Từ vựng và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success)

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ: To be ( thì, là, ở)

- Thể khẳng định:

 I am = I’m ( Tôi là.)

 You are = You’re

 He is = He’s

 She is = She’s

 It is = It ‘s

 We are = We’ re

 They are = They’re

- Thể phủ định: Ta thêm “not” sau “ am/ is / are”

( is not = isn’t, are not = aren’t)

- Thể nghi vấn: Ta đảo “am/is/are” ra trước chủ ngữ:

 Am I.?

 Are you ?

 Is he ?

 TỪ HỎI:

 When (khi nào) : Hỏi thông tin về thời gian

 Where (ở đâu) : Hỏi thông tin về nơi chốn

 Who(ai) : Hỏi thông tin về về người

 Why ( tại sao) : Hỏi thông tin về lí do

 How ( thế nào, bằng cách nào) : Hỏi cách thức

 What ( gì, cái gì) : Hỏi về vật, ý kiến, hành động

 Which ( one) : Hỏi thông tin về sự lựa chọn

 Whose ( của ai) : Hỏi thông tin về sở hữu

 Whom (ai) : Hỏi về người ( Ở dạng tân ngữ)

 How much ( bao nhiêu) : Hỏi về giá cả, số lượng ( Không đếm được)

 How many ( bao nhiêu) : Hỏi về số lượng (đếm được)

 How often ( bao lâu 1 lần) : Hỏi về mức độ thường xuyên

 How far ( bao xa) : Hỏi về khoảng cách

 What kind ( of ) : Yêu cầu mô tả thông tin

 What time ( mấy giờ ) : Hỏi về thời gian

pdf 34 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 22/09/2024 Lượt xem 41Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success)
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
1 
GRAMMAR (NGỮ PHÁP ): TENSES ( CÁC THÌ ) 
TENSES USE SIGNAL WORDS 
 ( Unit 1 ) 
SIMPLE PRESENT 
( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) 
 +: S + V(s/es) 
-: S + don’t/ doesn’t + V1 
?: Do / Does + S + V1 ? 
(I, We , You, They, Danh từ số nhiều giữ 
nguyên động từ 
- He , She, It, danh từ số ít thì động từ có 
thêm S( ES) : Động từ kết thúc bằng: 
S,SH,CH,Z,X,O thêm ES ) 
- thói quen ở hiện tại 
- sự thật, chân lí. 
- Trạng từ năng diễn: always, 
usually, often, sometimes, seldom 
( hiếm khi), rarely, never, , normally, 
regularly, occasionally, 
- every___ 
- Số lần: once a week, three times a 
day, 
( Unit 3 ) 
PRESENT PROGRESSIVE 
(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) 
+: S + am/is/are + V-ing 
-: S + am/ is/ are + not + V-ing 
?: Am / Is /Are + S + V-ing? 
- hành động đang diễn ra vào 
lúc nói. 
- dự định sẽ thực hiện trong 
tương lai gần. 
- hành động có tính chất tạm 
thời. 
- at the moment, now, right now, 
at present 
- Look! / Hurry up! / Listen! 
- Be quiet! - Be careful! 
- Keep silence! 
- Với dạng câu hỏi: Where is / are + 
S ? => Câu trả lời thường dùng thì 
HTTD: S+ is/ are + V-ing 
Note: một số động từ thường không 
dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, 
love, want, prefer, admire, believe, 
understand, remember, forget, know, 
belong, have, taste, smell, . 
( Unit 8 ) 
SIMPLE PAST 
(THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) 
1. Động từ thường: 
+: S + V2 / V-ed 
-: S + didn’t + V1 
?: Did + S + V1 .? 
2. Động từ To be ( thì , là , ở ): 
+: S + was/ were + . 
-: S + was/ were + not +  
-: Was/ Were + S + ..? 
( we , you , they, danh từ số nhiều: were 
- I, he , she , it , danh từ số ít : was ) 
- hành động xảy ra và chấm 
dứt ở một thời điểm xác định 
trong quá khứ. 
- một chuỗi hành động xảy ra 
liên tục trong quá khứ. 
- một thói quen trong quá 
khứ 
- yesterday, last week, last month, 
ago, in 1990, in the past,  
( Unit 10 ) 
SIMPLE FUTURE 
(THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN) 
+: S + will / shall + V1 
-: S + will / shall + not + V1 
 (won’t / shan’t + V1) 
?: Will / Shall + S + V1 ? 
- hành động sẽ xảy ra trong 
tương lai 
- một quyết định được đưa ra 
vào lúc nói 
- tomorrow, next, tonight,soon, in the 
future, someday, . 
- I think / guess  
- I am sure / I am not sure 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
2 
** CÁCH ĐỌC PHIÊN ÂM QUỐC TẾ: 
**** CÁCH ĐỌC PHIÊN ÂM QUỐC TẾ 
- / e / : đọc e ngắn 
- / æ /: đọc giữa e và a dài 
- /a: / : đọc a dài 
- / ɒ /: đọc o ngắn 
- / ɔ: / : đọc o dài 
- / ʊ /: đọc u ngắn 
- / u:/ :đọc u dài 
- / ᴧ / : đọc a, â 
- / ә /: đọc ơ ngắn 
- / з: / đọc ơ dài 
- / ei / : đọc ây 
- / әu /: đọc ơu 
- / i / : đọc i ngắn 
- / i: / : đọc i dài 
- / au / : đọc ao 
- / ai/ : đọc ai 
- / ɔi /: đọc oi 
- / iә / : đọc ia 
- / eә /: đọc e ờ 
- / ʊa /: đọc ua 
- / aiә / : đọc ai ờ 
- / eiә/ : đọc ia ờ 
- / auә/ : đọc ao ờ 
- / z / : đọc zờ 
- / t /: đọc tờ 
- / k /: đọc khờ, cờ 
- / f / : đọc phờ 
- / v / : đọc vờ 
- /p / : đọc phờ, pờ 
- / j / : dờ 
- / θ / : đọc thờ 
- / ð /: đọc đờ 
- / ʤ / : đọc giờ, trờ 
- / ʒ / : đọc zờ 
- / ʃ / : đọc sờ 
- / s / : đọc xờ 
- / r /: đọc rờ 
- / ʧ / : đọc trờ 
- / ŋ / : đọc ngờ 
- / h /: đọc hờ 
- / hw / : đọc quờ 
- / kw / : đọc quờ 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
3 
BẢNG ĐẠI TỪ 
Personal pronoun 
(Đại từ nhân xưng) 
Complement pronoun 
(Đại từ nhân xưng tân 
ngữ) 
Possessive 
adjectives 
(Tính từ sở hữu) 
Possessive pronoun 
(Đại từ sở hữu) 
- I: tôi 
- you: bạn, anh , chị, các 
bạn 
- he: anh ấy 
- she: chị ấy, cô ấy 
- it: nó (Dùng cho vật) 
-we: chúng tôi, chúng ta 
- they: họ, chúng nó 
- me: tôi 
- you: bạn, các bạn 
- him: anh ấy 
- her: chị ấy, cô ấy 
- it: nó (Dùng cho vật) 
- us: chúng tôi, chúng ta 
- them: họ, chúng nó 
- my: của tôi 
- your: của bạn 
- her: của cô ấy 
- his: của anh ấy 
- its: của nó ( Dùng 
cho vật) 
- our: của chúng ta, 
của chúng tôi 
- their: của họ, của 
chúng nó 
- Mine: cái của tôi 
- Yours: cái của bạn, các bạn 
- His: cái của anh ấy 
- Hers: cái của chị ấy, cô ấy 
- Its: cái của nó ( Dùng cho 
vật) 
- Ours: cái của chúng ta, của 
chúng tôi 
- Theirs: cái của họ, của chúng 
nó 
Làm chủ ngữ trong 
câu 
Đứng sau động từ 
hoặc giới từ 
Đứng trước danh 
từ 
Thay thế cho danh từ 
(tính từ sở hữu + danh từ đã 
đề cập trước đó) 
 CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ: To be ( thì, là, ở) 
- Thể khẳng định: 
 I am = I’m ( Tôi là..) 
 You are = You’re 
 He is = He’s 
 She is = She’s 
 It is = It ‘s 
 We are = We’ re 
 They are = They’re 
- Thể phủ định: Ta thêm “not” sau “ am/ is / are” 
 ( is not = isn’t, are not = aren’t) 
- Thể nghi vấn: Ta đảo “am/is/are” ra trước chủ ngữ: 
 Am I..? 
 Are you? 
 Is he? 
 TỪ HỎI: 
  When (khi nào) : Hỏi thông tin về thời gian 
  Where (ở đâu) : Hỏi thông tin về nơi chốn 
  Who(ai) : Hỏi thông tin về về người 
  Why ( tại sao) : Hỏi thông tin về lí do 
  How ( thế nào, bằng cách nào) : Hỏi cách thức 
  What ( gì, cái gì) : Hỏi về vật, ý kiến, hành động 
  Which ( one) : Hỏi thông tin về sự lựa chọn 
  Whose ( của ai) : Hỏi thông tin về sở hữu 
  Whom (ai) : Hỏi về người ( Ở dạng tân ngữ) 
  How much ( bao nhiêu) : Hỏi về giá cả, số lượng ( Không đếm được) 
  How many ( bao nhiêu) : Hỏi về số lượng (đếm được) 
  How often ( bao lâu 1 lần) : Hỏi về mức độ thường xuyên 
  How far ( bao xa) : Hỏi về khoảng cách 
  What kind ( of ) : Yêu cầu mô tả thông tin 
  What time ( mấy giờ ) : Hỏi về thời gian 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
4 
 SUBJECTS AT SCHOOL: Các môn học ở trường 
 Maths = Math : toán 
 Liturature : văn 
 English : Anh 
 Art : mĩ thuật 
 Music : âm nhạc 
 Vietnamese : tiếng việt 
 History : sử 
 Geography : địa 
 Biology : sinh 
 Physics : Vật lí 
 Chemistry : hoá 
 Civic education : Giáo dục công dân 
 Technology : Công nghệ 
 Home economics : Kinh tế gia đình 
 Class meeting : Sinh hoạt lớp 
 PE = Physical Education : Môn TD 
 IT = Information Technology : Tin học 
 Science : khoa học 
 TRẠNG TỪ TẦNG SUẤT: 
  always : luôn luôn 
  usually : thường xuyên 
  often : thường thường 
  sometimes : thỉnh thoảng 
  never : không bao giờ 
  rarely : hiếm khi 
*** Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường, đứng sau “ to be ” 
Ex: It is often hot in the Summer 
 Lan often does her homework after school 
 CÁCH DÙNG “ SOME - ANY”: 
 - Some (1 vài, 1 ít) : Dùng trong câu khẳng định 
 - Any ( nào, nào đó, bất kì) : Dùng trong câu phủ định và nghi vấn 
 Ex: I have some apples 
 I don’t have any pens 
 Is there any milk? 
 DAYS OF WEEK ( Các ngày trong tuần) 
 Monday : Thứ 2 
 Tuesday : Thứ 3 
 Wednesday : Thứ 4 
 Thursday : Thứ 5 
 Friday : Thứ 6 
 Saturday : Thứ 7 
 Sunday : Chủ nhật 
 NÓI NGÀY THÁNG: 
- What is the date today? (Hôm nay là ngày tháng mấy?) 
 => It’s the second of September. (Đó là ngày 2-10) ( Br. E ) 
 => It’s September second. (Đó là ngày 2-10) ( US English ) 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
5 
 HỎI GIỜ: What time is it? = What is the time? 
 ** Trả lời: 
 - Giờ đúng: It is + giờ + o’clock 
 - Giao tiếp: It is + giờ + phút 
 + Trang trọng: 
  Giờ hơn: It is + phút + past + giờ 
  Giờ kém: It is + phút + to + giờ 
  15 phút: It is + a quarter + past / to + giờ 
  30 phút: It is + half + past + giờ 
 ORDINAL NUMBER: Số thứ tự 
 First = 1 st  Eleventh = 11 th 
 Second = 2nd  Twelfth = 12 th 
 Third = 3 rd  Thirteenth = 13 th 
 Fourth = 4 th  Fourteenth = 14 th 
 Fifth = 5 th  Fifteenth = 15 th 
 Sixth = 6 th  Sixteenth = 16 th 
 Seventh = 7 th  Seventeenth = 17 th 
 Eighth = 8 th  Eighteenth = 18 th 
 Ninth = 9 th  Nineteenth = 19 th 
 Tenth = 10 th  Twentieth = 20 th 
  Twenty-first = 21st 
 NUMBERS: Số đếm 
 one : 1 
 two : 2 
 three : 3 
 four : 4 
 five : 5 
 six : 6 
 seven : 7 
 eight : 8 
 nine : 9 
 ten :10 
 eleven : 11 
 twelve : 12 
 thirteen : 13 
 fourteen : 14 
 fifteen : 15 
 sixteen : 16 
 seventeen : 17 
 eighteen : 18 
 nineteen : 19 
 twenty : 20 
 thirty : 30 
 forty : 40 
 fifty : 50 
 sixty : 60 
 seventy : 70 
 eighty : 80 
 ninety : 90 
 one hundred : 100 
 one thousand : 1000 
 one million : 1.000.0000 
 twenty – one : 21 
 forty – six : 46 
 one hundred and one : 101 
 MONTHS OF YEAR: Các tháng trong năm 
o January : tháng 1 
o February : tháng 2 
o March : tháng 3 
o April : tháng 4 
o May : tháng 5 
o June : tháng 6 
o July : tháng 7 
o August : tháng 8 
o September : tháng 9 
o October : tháng 10 
o November : tháng 11 
o December : tháng 12 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
6 
 COMPARISIONS (So sánh) 
 1. So sánh hơn: 
 a. Tính từ / Trạng từ ngắn: 
 S + V + adj. / adv. + ER + THAN + .. 
 b. Tính từ / Trạng từ dài: 
 S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + .. 
 2. So sánh nhất: 
 a. Tính từ / Trạng từ ngắn: 
 S + V + THE + adj. / adv. + EST + .. 
 b. Tính từ / Trạng từ dài: 
 S + V + THE MOST + adj. / adv. + .. 
 Một số tính từ, trạng từ bất qui tắc 
  good / well  better  the best 
  bad / badly  worse  the worst 
  far  further/farther  the furthest/ the farthest 
  much / many  more  the most 
  little  less  the least 
  happy  happier  the happiest 
  lazy  lazier  the laziest 
  clever  cleverer  the cleverest 
  narrow  narrower  the narrowest 
3. So sánh hơn của danh từ: 
 * Nhiều hơn: S + V + more + N + than. 
 * Ít hơn: 
 - danh từ đếm được: S + V + fewer + N + than  
 - danh từ ko đếm được: S + V + less + N + than  
4. So sánh nhất của danh từ: 
 * Nhiều nhất: S + V + the most + Ns 
 * Ít nhất: 
 - danh từ đếm được: S + V + the fewest + Ns 
 - danh từ ko đếm được: S + V +the least + N.. 
 GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN 
 1. AT: ( vào lúc): + giờ 
 - At midnight / At night/ At lunchtime / At / on the weekend / At Christmas / At present, At the moment 
 2. ON: vào( Thứ , ngày ( Bất kể tháng năm): 
 - On Monday, On 14th February, On this / that day 
 - On Christmas Day, On my birthday 
 3. IN: trong( Tháng, năm, mùa , buổi, thế kỉ) 
 - In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / - In the end: cuối cùng 
 4. Between and: giữa.. và 
 5. From  to.: từ đến 
 GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN: 
 - behind : phía sau >< in front of : phía trước 
 - to the left of : bên trái >< to the right of : ở bên phải 
 - opposite : đối diện 
 - in : ở trong 
 - on : ở trên 
 - from  to : từ đến 
 - in the middle of : ở giữa của 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
7 
  CÁCH PHÁT ÂM: “ED” 
 Có 3 cách phát âm –ed tận cùng. 
 Đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / : needed, wanted 
 Đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là / k, f, p, s, ∫ (sh), t∫ (ch) : watched, washed, practiced, 
 Đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại: learned, played, raised 
  CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES 
  Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng. 
 * - ES : đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, ʤ / : washes, buses 
 *- S : đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, k, f,t, θ / : stops, laughs, books 
 * - S : đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại: pens, rulers, plays 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
8 
IRREGULAR VERBS : ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC 
Bare 
(dạng gốc) 
Past 
( quá khứ) 
Past participle 
( quá khứ phân từ) 
Meaning 
( nghĩa) 
1. awake awoke awoken đánh thức, tỉnh giấc 
2. be was/ were been thì, là, ở 
3. bear bore born sinh ra, mang, chịu đựng 
4. become became become trở thành, trở nên 
5. begin began begun bắt đầu 
6. bite bit bitten cắn 
7. beat beat beaten đập, đánh 
8. bleed bled bled làm chảy máu 
9. bind bound bound trói, buộc, làm dính vào 
10. blow blew blown thổi 
11. break broke broken làm vỡ,làm gãy 
12. bring brought brought mang đến, đưa đến 
13. build built built xâydựng 
14. burn burned/burnt burned/burnt đốt cháy, đốt 
15. buy bought bought mua 
16. catch caught caught bắt kịp,đuổi kịp 
17. choose chose chosen chọn lựa 
18. come came come đến, đi đến 
19. cut cut cut cắt, chặt, đốn 
20. cost cost cost giá tiền, trị giá 
21. do did done làm 
22. draw drew drawn vẽ 
23. dream dreamt dreamt mơ 
24. drive drove driven lái xe 
25. drink drank drunk uống 
26. eat ate eaten ăn 
27. fall fell fallen ngã, té, rơi, rụng 
28. feed fed fed cho ăn, nuôi ăn 
29. feel felt felt cảm thấy 
30. find found found tìm thấy 
31. fly flew flown bay 
32. forget forgot forgotten quên 
33. forgive forgave forgiven tha thứ 
34. fight fought fought chiến đấu 
35. freeze froze frozen đông lại (nước đá) 
36. get got got/gotten được, lấy được, có được 
37. give gave given cho, tặng, đưa cho 
38. go went gone đi 
39. grow grew grown mọc, trồng, gieo, lớn lên 
40. hang hung hung treo, móc lên 
41. have had had có 
42. hear heard heard nghe 
43. hide hid hidden trốn, ẩn nấp, che dấu 
44. hit hit hit đánh, đụng, đập 
45. hold held held cầm, nắm giữ,tổ chức 
46. hurt hurt hurt bị đau, làm đau 
47. keep kept kept giữ,giữ cho 
48. knit knit/ knitted knit/ knitted đan len 
49. know knew known biết, hiểu, quen biết 
50. let let let để ai đó làm việc gì ... 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
9 
51. lead led led dẫn đến, đưa đến, lãnh đạo 
52. learn learnt/ learned learnt/ learned học, 
53. lean leant leant dựa vào 
54. leave left left ra đi, rời khỏi,để lại 
55. lay laid laid để, đặt 
56. lend lent lent cho mượn, cho vay 
57. lie lay lain nằm 
58. light lit lit đốt, thắp (đèn) 
59. lose lost lost đánh mất, thất bại 
60. make made made làm ra 
61. meet met met gặp gỡ 
62. mean meant meant ý muốn nói 
63. mistake mistook mistaken nhầm lẫn 
64. pay paid paid trả tiền 
65. put put put đặt, để 
66. read read read đọc 
67. ride rode ridden lái, cưỡi (xe đạp) 
68. ring rang rung reo 
69. rise rose risen mọc (mặt trời) 
70. run ran run chạy 
71. sew sew/sewed sewn/sewed may, vá 
72. say said said nói 
73. see saw seen nhìn thấy 
74. sell sold sold bán 
75. send sent sent gởi đi 
76. set set set đặt, thiết lập; lặn (mặt trời) 
77. shine shone shone chiếu sáng 
78. shoot shot shot bắn, đá (bóng) 
79. shut shut shut đóng lại 
80. sing sang sung hát 
81. sit sat sat ngồi 
82. shake shook shaken rung, lắc 
83. sleep slept slept ngủ 
84. slit slit slit cắt, xẻ (thịt, gỗ) 
85. smell smelt smelt ngửi thấy, bốc mùi 
86. spell spelt spelt đánh vần 
87. speak spoke spoken nói (tiếng Anh) 
88. spend spent spent trãi qua, tiêu xài (tiền) 
89. spread spread spread lan rộng 
90. spoil spoilt spoilt làm hư, hỏng 
91. stand stood stood đứng 
92. steal stole stolen lấy cắp, trộm 
93. stick stuck stuck dán 
94. sweep swept swept quét (nhà) 
95. swim swam swum bơi 
96. take took taken dẫn, dắt 
97. teach taught taught dạy học 
98. tell told told kể, bảo 
99. think thought thought suy nghĩ 
100. throw threw thrown quăng, ném, liệng 
101. understand understood understood hiểu 
102. write wrote written viết 
103. wear wore worn mặc (áo), đội (nón) 
104. win won won chiến thắng 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
10 
NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ QUI TẮC CẦN LƯU Ý: 
(REGULAR VERBS) 
Infinitive verb 
(nguyên mẫu) 
Past participle (V_ed) 
(quá khứ phân từ) 
Meaning 
(nghĩa) 
carry carried mang, vác 
fit fitted vừa vặn 
jam jammed ép chặt 
play played chơi 
stop stopped dừng lại 
study studied học 
stay stayed ở 
try tried thử (quần, áo); cố gắng 
plant planted trồng 
plan planned lập kế hoạch 
omit omitted bỏ sót, bỏ qua 
permit permitted cho phép 
visit visited viếng thăm 
open opened mở (sách, cửa) 
obey obeyed vâng lời 
decide decided quyết định, lựa chọn 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
11 
UNIT 1: MY NEW SCHOOL: Ngôi trường mới của tôi 
 /maɪ/ /njuː/ /skuːl/ 
**** GRAMMAR: 
1. The simple present: S + V (s/es) 
 - I, we, you , they, danh từ số nhiều: V1 
- He, she, it, một tên riêng, danh từ số ít: V-s/ V-es 
 (Thêm –es đối với những động từ kết thúc : S, SH, CH, O, X, Z) 
2. Adverbs of frequency: (Trạng từ tầng suất): Luôn đứng trước động từ thường, 
đứng sau “be”: always, usually, sometimes, rarely, never 
******VOCABULARY: 
 Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ : bắt đầu 
- activity /ækˈtɪvәti/ ( n ) : hoạt động 
- knock /nɒk/ ( v ) : gõ ( cửa 
- the same /ðә/ /seɪm/ : giống nhau 
- let /let/ ( v ) : để cho, cho phép 
- put on /pʊt/ /ɒn/ ( v ) : mặc vào 
- wear /weә(r)/ ( v ) : mặc, mang, đeo 
- uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ ( n ) : đồng phục 
- look /lʊk/ ( v ) : trông có vẻ 
- smart /smɑːt/ ( v ) : bảnh bao, gọn gang 
- pencil sharpener /ˈpensl/ /ˈʃɑːpnә(r)/ ( n ) : 
cái gọt bút chì 
- compass /ˈkʌmpәs/ ( n ) : com-pa 
- calculator /ˈkælkjuleɪtә(r)/ ( n ) : máy tính 
 A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ : Xem 
xét kỹ hơn 1 
- vocabulary /vәˈkæbjәlәri/ ( n ) : từ vựng 
- homework /ˈhәʊmwɜːk/ /ˈhәʊmwɜːrk/ ( n ) : 
bài tập về nhà 
- exercise /ˈeksәsaɪz/ /ˈeksәrsaɪz/ ( n ) : bài tập 
- lesson /ˈlesn/ ( n ) : bài học 
- play /pleɪ/ ( v ) : chơi 
- do /duː/ ( v ) : làm 
- have /hәv/ /hæv/ ( v ) : có 
- study /ˈstʌdi/ ( v ) : học 
- after school /ˈɑːftә(r)/ /skuːl/ : sau giờ học 
- teach /tiːtʃ/ ( v ) : dạy 
 taught /tɔːt/ : đã dạy 
- healthy /ˈhelθi/ ( adj ) : khỏe mạnh 
- art /ɑːt/ (n) : nghệ thuật, mỹ thuật 
- start /stɑːt/ /stɑːrt/ ( v ) : bắt đầu = begin /bɪˈɡɪn/ 
- lunch /lʌntʃ/ ( n ) : bữa ăn trưa 
 Skills 1 /skɪlz/ /wʌn/ : kỹ năng 1 
- international /ˌɪntәˈnæʃnәl/ (adj): 
thuộc về quốc tế 
- boarding school /ˈbɔːdɪŋ/ /skuːl/ ( n ) : 
trường nội trú 
- field /fiːld/ ( n ) : cánh đồng 
- also /ˈɔːlsәʊ/ ( adv ) : cũng 
- join /dʒɔɪn/ ( v ) : tham gia 
- interesting /ˈɪntrәstɪŋ/ /ˈɪntrestɪŋ/ ( adj ) : 
thú vị 
- sports /spɔːts/ : thể thao (nói chung) 
 Skills 2 /skɪlz/ /tuː/: kỹ năng 2 
- foreign language 
/ˈfɒrәn/ /ˈfɔːrәn/ /ˈlæŋɡwɪdʒ/ : ngoại ngữ 
- favourite /ˈfeɪvәrɪt/ ( adj ) : được yêu thích 
(US English: favorite) 
- biology /baɪˈɒlәdʒi/ /baɪˈɑːlәdʒi/ ( n ) : 
môn sinh 
- write /raɪt/ ( v ) : viết 
- writing /ˈraɪtɪŋ/ : văn phong, lối viết 
- use /juːz/ ( v ) : sử dụng 
- farm /fɑːm/ /fɑːrm/ ( n ) : nông trại 
 Looking back / 'lʊkɪŋ/ /bæk/ : xem lại 
- lend /lend/ ( v ) : cho mượn, cho vay 
- minute /ˈmɪnɪt/ ( n ) : phút 
- come /kʌm/ ( v ) : đến 
- grade /ɡreɪd/ : khối 
- mark /mɑːk/ /mɑːrk/ ( n ) : điểm 
- exam /ɪɡˈzæm/ ( n ) : kỳ thi 
- shower /ˈʃaʊә(r)/ (n ) : vòi sen, trận mưa 
rào 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
12 
 A closer look 2 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /tuː/: Xem xét 
kỹ hơn 2 
- remember /rɪˈmembә(r)/ (v) : nhớ, ghi nhớ 
- school year /skuːl/ /jɪә(r)/ /jɜː(r)/ /jɪr/ : năm học 
- center /ˈsentә(r)/ ( n ) : trung tâm 
(British English: centre) 
- interview /ˈɪntәvjuː/ ( v ) : phỏng vấn 
- rarely /ˈreәli/ /ˈrerli/ ( adv ) : hiếm khi 
- library /ˈlaɪbrәri/ /ˈlaɪbri/ /ˈlaɪbreri/ ( n ) : thư viện 
 Communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ ( n ) : sự 
giao tiếp 
- around /әˈraʊnd/ : xung quanh 
- money /ˈmʌni/ ( n ) : tiền 
- hungry /ˈhʌŋɡri/ ( adj ) : đói 
- go to school /ɡәʊ/ /tuː/ /skuːl/ : đi học 
- go shopping /ɡәʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/ : đi mua sắm 
- share /ʃeә(r)/ ( v ) : chia sẻ 
- classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp, bạn học 
- keep /kiːp/ ( v ) : giữ 
- secret /ˈsiːkrәt/ ( n ) : bí mật 
- break time /breɪk/ /taɪm/ : giờ ra chơi 
- help /help/ ( v ) ( n ) : sự giúp đỡ, giứp đỡ 
 Project /ˈprɒdʒekt/ /ˈprɑːdʒekt/ 
: dự án 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
13 
UNIT 2: MY HOME: Ngôi nhà của tôi 
 /maɪ/ /haʊs/ 
**** GRAMMAR: 
1. Sở hữu cách của danh từ: Chủ sở hữu + ‘s + vật/người bị sở hữu 
 Ex: Elena’s room, Lan’ s Mum 
2. Giới từ chỉ nơi chốn: 
 - at : tại ( Dùng nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay) 
- in : trong , ở ( nơi chốn lớn như thành phố, tỉnh, quốc gia) 
- on: ở trên nhưng có tiếp xúc bề mặt 
- above : ở phía trên ( luôn cách 1 khoảng cách nhất định): There is a plane above the field 
- in front of : ở phía trước 
- behind: ở phía sau 
- opposite: đối diện 
- near, by, close to, close up : gần 
- under = beneath: ở dưới 
- between ( and): ở giữa .( và). 
- in the middle of : ở giữa 
3. There is ( = There’s ) + số ít : Có 
There are + số nhiều: Có 
4. Cách phát âm : S/ ES 
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng. 
* - ES : đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, ʤ / : washes, buses 
*- S : đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, k, f, t, θ / : stops, laughs, books 
* - S : đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại: pens, rulers, plays 
******VOCABULARY: 
 Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ 
- town house /taʊn/ /haʊs/ : ở phố 
- country house /taʊn/ /haʊs/ : ở phố 
- move /muːv/ ( v ) : di chuyển 
- aunt /ɑːnt/ /ænt/ ( n ) : cô, dì, bác gái 
- cousin /ˈkʌzn/ ( n ) : anh chị em họ 
- flat /flæt/ ( n ) : căn hộ 
 = apartment /әˈpɑːtmәnt/ /әˈpɑːrtmәnt/ 
 A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ 
- furniture /ˈfɜːnɪtʃә(r)/ ( n ) : đồ đạc (trong nhà) 
- hall /hɔːl/ ( n ) : sảnh 
- kitchen /ˈkɪtʃɪn/ ( n ) : phòng bếp 
- cupboard /ˈkʌbәd/ ( n ) : 
tủ đựng bát đĩa / quần áo 
- dishwasher /ˈdɪʃwɒʃә(r)/ ( n ) : máy rửa bát 
- chest of drawers /tʃest/ /әv/ /drɔːz/ ( n) : 
ngăn kéo tủ 
 Communication /kәˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ 
- put /pʊt/ ( v ) : đặt, để 
- wall /wɔːl/ ( n ) : bức tường 
- department store /dɪˈpɑːtmәnt stɔː(r)/ : 
cửa hàng bách hóa 
- grandparent /ˈɡrænpeәrәnt/ ( n ) : ông bà 
- in the middle of /ɪn/ /ðә/ /ˈmɪdl/ /әv/ : 
ở giữa ( của ) 
Giving suggestions : đưa ra lời đề nghị 
- Let’s + inf  : Chúng ta hãy  
- How about + V-ing  ? : 
 Thế còn  thì sao ? 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
14 
- sink /sɪŋk/ ( n ) : bồn rửa 
- fridge /frɪdʒ/ ( n ) : tủ lạnh 
(North American English or formal: refrigerator 
/rɪˈfrɪdʒәreɪtә(r)/ ) 
- honey /ˈhʌni/ ( n ) : con yêu, anh ( em ) yêu 
- chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ ( n ) : đôi đũa 
- department store /dɪˈpɑːtmәnt/ /stɔː(r)/ ( n ) : 
cửa hàng bách hóa 
 A closer look 2 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /tuː/ 
- grandmother /ˈɡrænmʌðә(r)/ ( n ) : 
bà ( nội, ngoại ) 
- uncle /ˈʌŋkl/ ( n ) : chú, cậu, bác trai 
- next to /ˈnekst tu/ ( prep ) : bên cạnh 
- between /bɪˈtwiːn/ ( prep ) : ở giữa 
- in front of /ɪn/ /frʌnt/ /әv/ ( prep ) : ở phía trước 
- chair /tʃeә(r)/ /tʃer/ ( n ) : ghế tựa 
- wardrobe /ˈwɔːdrәʊb/ ( n ) : tủ đựng quần áo 
- cap /kæp/ ( n ) : mũ lưỡi trai 
- pillow /ˈpɪlәʊ/ ( n ) : cái gối 
 Skills 1 /skɪlz/ /wʌn/ 
- crazy /ˈkreɪzi/ ( adj ) : kì dị, lạ thường 
- text /tekst/ ( n ) : văn bản, bài đọc 
- stay /steɪ/ ( v ) : ở lại 
- strange /streɪndʒ/ ( adj ) : xa lạ, chưa quen 
- shape /ʃeɪp/ ( n ) : hình dạng 
- should /ʃʊd/ /ʃәd/ ( v ) : nên 
- visit /ˈvɪzɪt/ ( v ) : tham quan 
- topic /ˈtɒpɪk/ /ˈtɑːpɪk/ ( n ) : chủ đề, đề tài 
- call /kɔːl/ ( v ) : gọi 
- cooker /ˈkʊkә(r)/ (n) : lò, bếp 
- shelf /ʃelf/ ( n ) : kệ, giá 
- describe /dɪˈskraɪb/ ( v ) : diễn tả, miêu tả, 
mô tả 
 Skills 2 /skɪlz/ /tuː/ 
- email /ˈiːmeɪl/ (n ) : thư điện tử (also e-mail) 
- tell /tel/ ( v ) : nói, kể 
- will /wɪl/ ( v ) : sẽ = 'll 
- subject /ˈsʌbdʒɪkt/ /ˈsʌbdʒekt/ ( n ) : chủ đề, 
môn học 
- All the best /ɔːl/ /ðә/ /best/ : 
Chúc mọi điều tốt đẹp!, Thân ái! 
= Best wishes, /best/ /wɪʃiz/ 
 Looking back /lʊkɪŋ/ /bæk/ 
- type /taɪp/ ( n ) : loại, kiểu 
- daughter /ˈdɔːtә(r)/ ( n ) : con gái 
 Project /ˈprɒdʒekt/ /ˈprɑːdʒekt/ 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
15 
UNIT 3: MY FRIENDS: Những người bạn của tôi 
/maɪ/ /frendz/ 
**** GRAMMAR: 
1.The present continuous: 
 +: S + am/is/are + V-ing 
 -: S + am/ is/ are + not + V-ing 
 ?: Am / Is /Are + S + V-ing? 
 Ex: I’m not reading now. 
2. Động từ have :( Có , ăn, dùng ): - I, we , you , they, danh từ số nhiều have 
 - He, she, it , một tên riêng, danh từ số ít has 
 - Phủ định: S + don’t/ doesn’t + have 
 - Nghi vấn : Do/ Does + S + have? 
3. Would you like + N/ to inf ? Bạn có muốn.? 
******VOCABULARY: 
 Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ 
- great idea /ɡreɪt/ /aɪˈdɪә/ /aɪˈdiːә/ : ý kiến hay 
- picnic /ˈpɪknɪk/ ( n ) : chuyến dã ngoại 
- appearance /әˈpɪәrәns/ ( n ) : bề ngoài, 
ngoại hình 
- pass /pɑːs/ /pæs/ ( v ) : chuyển, trao 
- biscuit /ˈbɪskɪt/ ( n ) : bánh quy 
- magazine /ˌmæɡәˈziːn/ ( n ) : tạp chí 
- glasses /ɡlɑːsiz/ ( n ) : mắt kính 
- come over /kʌm/ /ˈәʊvә(r)/ ( v ) : đi qua 
- body parts /ˈbɒdi/ /ˈbɑːdi/ /pɑːts/ /pɑːrts/ : 
các bộ phận cơ thể 
- cheek /tʃiːk/ ( n ) : má 
- mouth /maʊθ/ ( n ) : miệng 
- shoulder /ˈʃәʊldә(r)/ ( n ) : vai 
- hair /heә(r)/ /her/ ( n ) : tóc 
- blonde /blɒnd/ /blɑːnd/ ( adj ) : vàng hoe = blond 
- straight /streɪt/ ( adj ) : thẳng 
- curly /ˈkɜːli/ ( adj ) : xoăn ( tóc ) 
- wavy /ˈweɪvi/ ( adj ) : gợn sóng ( tóc ) 
 A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ 
- personality ˌpɜːsәˈnælәti/ ( n ) : tính cách 
- hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ ( adj ) : chăm chỉ 
- confident /ˈkɒnfɪdәnt/ /ˈkɑːnfɪdәnt/ ( adj ) : tự tin 
- funny /ˈfʌni/ ( adj ) : ngộ nghĩnh, khôi hài 
- caring /ˈkeәrɪŋ/ ( adj ) : chu đáo, biết quan tâm 
- active /ˈæktɪv/ ( adj ) : hănh hái, năng động 
- pay attention : /peɪ/ /әˈtenʃn/ : chú ý 
- careful /ˈkeәfl/ ( adj ) : cẩn thận 
- shy /ʃaɪ/ ( adj ) : xấu hổ 
- creative /kriˈeɪtɪv/ ( adj ) : sáng tạo 
 Communication /kәˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ 
- personality /ˌpɜːsәˈnælәti/ /ˌpɜːrsәˈnælәti/ 
( n ) : tính cách, nhân cách 
- without /wɪˈðaʊt/ ( prep ) : không có 
- club /klʌb/ ( n ) : câu lạc bộ 
- loving /ˈlʌvɪŋ/ ( adj ) : giàu tình yêu thương 
- Asking about appearance: 
 Hỏi về ngoại hình 
+ What does your best friend look like ? 
 She’s short. 
- Asking about personality: 
 Hỏi về tính cách 
+ What’s she like ? 
 She is kind and creative. 
 Skills 1 /skɪlz/ /wʌn/ 
- field trip /ˈfiːld trɪp/ : chuyến đi thực tế 
- camp /kæmp/ ( n, v ) : trại, cắm trại 
- ask /ɑːsk/ /æsk/ ( v ) : hỏi, yêu cầu, bảo 
- taking photo /teɪkɪŋ/ /ˈfәʊtәʊz/ : chụp hình 
- sporty /ˈspɔːti/ ( adj ) : dáng thể thao, khỏe 
mạnh 
- good at /ɡʊd/ /әt/ /æt/ : giỏi về 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
16 
- clever /ˈklevә(r)/ (adj) : lanh lợi, thông minh 
- kind /kaɪnd/ ( adj ) : tốt bụng 
- friendly /ˈfrendli/ ( adj ) : thân thiện 
- quickly /ˈkwɪkli/ ( adv ) : một cách nhanh 
- easily /ˈiːzәli/ ( adv ) : một cách dễ dàng 
 A closer look 2 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /tuː/ 
- make /meɪk/ ( v ) : làm, chế tạo 
- talk /tɔːk/ ( v ) : nói 
- walk /wɔːk/ ( v ) : đi bộ 
- cycle /ˈsaɪkl/ ( v ) : cưỡi xe đạp 
- The present continuous: Thì hiện tại tiếp diễn 
 S + be + V-ing 
 Skills 2 /skɪlz/ /tuː/ 
- slim /slɪm/ ( adj ) : mảnh khảnh, thanh mảnh 
 Looking back /lʊkɪŋ/ /bæk/ 
- laugh /lɑːf/ /læf/ : cười 
- person /ˈpɜːsn/ /ˈpɜːrsn/ ( n ) : người 
- nose /nәʊz/ ( n ) : mũi 
- face /feɪs/ ( n ) : khuôn mặt 
- classmate /ˈklɑːsmeɪt/ /ˈklæsmeɪt/ ( n ) : 
bạn cùng lớp 
- teach /tiːtʃ/ ( v ) : dạy 
 Project /ˈprɒdʒekt/ /ˈprɑːdʒekt/ 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
17 
UNIT 4 : MY NEIGHBOURHOOD: Khu phố của tôi 
/maɪ/ /ˈneɪbәhʊd/ 
**** GRAMMAR: 
1. Comparision: (So Sánh Hơn) 
 a. Đối với tính từ ngắn: (short adjectives): S1 + V + Adj + er + than + S2 
 Ex: He is younger than his friend. 
 b. Đối với tính từ dài: (long adjectives): S1 + V + more +Adj + than + S2 
 Ex: This house is more beautiful than that one. 
 - She is more careful than her brother. 
* Notes 1: Các tính từ sau: 
 good better 
 bad worse 
 many/ much more 
 little less 
 far farther/ further 
* Notes 2: big bigger 
 fat fatter 
 happy happier 
 lucky luckier 
 quiet quieter/ more quiet 
** Các tính từ có 2 âm tiết kế thúc giống như: quiet, clever, narrow, simple thì có thể áp dụng 
như tính từ ngắn hoặc dài đều được: cleverer/ more clever 
******VOCABULARY: 
 Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ 
- excited /ɪkˈsaɪtɪd/ ( adj ) : hào hứng 
- shall /ʃәl/ /ʃæl/ ( modal verb ) : sẽ 
- cross /krɒs/ /krɔːs/ ( v ) : băng qua 
- What’s up /wɒts/ /ʌp/ : Có chuyện gì vậy 
- lose /luːz/ ( v ) : thua, mất, thất lạc 
 lost /lɒst/ /lɔːst/ ( v ) 
- get lost /ɡet/ /lɒst/ /lɔːst/ : lạc đường 
= be lost /bi/ /biː/ /lɒst/ /lɔːst/ 
- go straight /ɡәʊ/ /streɪt/ ( v ) : đi thẳng 
- turn /tɜːn/ ( v ) : rẽ 
- turning /ˈtɜːnɪŋ/ ( n ) : chỗ ngoặt, chỗ rẽ 
- left /left/ : bên trái 
- right /raɪt/ : bên phải 
- show /ʃәʊ/ ( v ) : chỉ ra 
- arrive /әˈraɪv/ ( v ) : đến 
- decide /dɪˈsaɪd/ ( v ) : quyết định ( + to inf ) 
- get to /ɡet/ /tә/ : đến 
= go to /ɡәʊ/ /tu/ /tuː/ 
 Communication /kәˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ 
- cinema /ˈsɪnәmә/ /ˈsɪnәmɑː/ ( n ) : 
rạp chiếu phim 
- go along /ɡәʊ/ /әˈlɒŋ/ /әˈlɔːŋ/ : đi dọc theo 
- post office /ˈpәʊst ɒfɪs/ /ˈpәʊst ɑːfɪs/ ( n ) : 
bưu điện 
- go out of /ɡәʊ/ /aʊt/ /әv/ : đi ra ngoài 
- tour /tʊә(r)/ /tɔː(r)/ /tʊr/ ( n ) :chuyến đi 
- museum /mjuˈziːәm/ ( n ) : viện bảo tang 
- culture /ˈkʌltʃә(r)/ ( n ) : văn hóa 
- workshop /ˈwɜːkʃɒp/ /ˈwɜːrkʃɑːp/ ( n ) : 
phân xưởng ( sản xuất, sửa chữa ) 
- present /ˈpreznt/ ( n ) : quà tặng 
- finally /ˈfaɪnәli/ (adv) : cuối cùng, sau cùng 
- palace /ˈpælәs/ (n) : cung điện, lâu đài 
- People's Committee /ˈpiːplz/ /kәˈmɪti/ : 
Uỷ ban nhân dân 
Global success – English 6 – Mrs. Hao 
18 
= come to /kʌm/ /tu/ /tuː/ 
- railway station /ˈreɪlweɪ/ /ˈsteɪʃn/ ( n ) : 
ga tàu hỏa 
Shall we + to inf ? : Chúng ta sẽ  ? 
Let’s + to inf  : Chúng ta hãy  
 A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ 
- square /skweә(r)/ /skwer/ ( n ) : quảng trường 
- art gallery /ˈɑːt ɡælәri/ ( n ) : 
phòng trưng bày các nghệ thuật 
- cathedral /kәˈθiːdrәl/ ( n ) : thờ lớn, thánh đường 
- temple /ˈtempl/ ( n ) : đền, miếu 
- neighbourhood /ˈneɪbәhʊd/ : khu phố 
(US English neighborhood) 
- noisy /ˈnɔɪzi/ ( adj ) : ồn ào 
- quiet /ˈkwaɪәt/ ( adj ) : yên tĩnh 
- busy /ˈbɪzi/ ( adj ) : bận rộn 
- crowded /ˈkraʊdɪd/ ( adj ) : đông đúc 
- boring /ˈbɔːrɪŋ/ ( adj ) : buồn chán 
- peac

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_va_bai_tap_tieng_anh_lop_6_global_success.pdf