CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ: To be ( thì, là, ở)
- Thể khẳng định:
I am = I’m ( Tôi là.)
You are = You’re
He is = He’s
She is = She’s
It is = It ‘s
We are = We’ re
They are = They’re
- Thể phủ định: Ta thêm “not” sau “ am/ is / are”
( is not = isn’t, are not = aren’t)
- Thể nghi vấn: Ta đảo “am/is/are” ra trước chủ ngữ:
Am I.?
Are you ?
Is he ?
TỪ HỎI:
When (khi nào) : Hỏi thông tin về thời gian
Where (ở đâu) : Hỏi thông tin về nơi chốn
Who(ai) : Hỏi thông tin về về người
Why ( tại sao) : Hỏi thông tin về lí do
How ( thế nào, bằng cách nào) : Hỏi cách thức
What ( gì, cái gì) : Hỏi về vật, ý kiến, hành động
Which ( one) : Hỏi thông tin về sự lựa chọn
Whose ( của ai) : Hỏi thông tin về sở hữu
Whom (ai) : Hỏi về người ( Ở dạng tân ngữ)
How much ( bao nhiêu) : Hỏi về giá cả, số lượng ( Không đếm được)
How many ( bao nhiêu) : Hỏi về số lượng (đếm được)
How often ( bao lâu 1 lần) : Hỏi về mức độ thường xuyên
How far ( bao xa) : Hỏi về khoảng cách
What kind ( of ) : Yêu cầu mô tả thông tin
What time ( mấy giờ ) : Hỏi về thời gian
Global success – English 6 – Mrs. Hao 1 GRAMMAR (NGỮ PHÁP ): TENSES ( CÁC THÌ ) TENSES USE SIGNAL WORDS ( Unit 1 ) SIMPLE PRESENT ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) +: S + V(s/es) -: S + don’t/ doesn’t + V1 ?: Do / Does + S + V1 ? (I, We , You, They, Danh từ số nhiều giữ nguyên động từ - He , She, It, danh từ số ít thì động từ có thêm S( ES) : Động từ kết thúc bằng: S,SH,CH,Z,X,O thêm ES ) - thói quen ở hiện tại - sự thật, chân lí. - Trạng từ năng diễn: always, usually, often, sometimes, seldom ( hiếm khi), rarely, never, , normally, regularly, occasionally, - every___ - Số lần: once a week, three times a day, ( Unit 3 ) PRESENT PROGRESSIVE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) +: S + am/is/are + V-ing -: S + am/ is/ are + not + V-ing ?: Am / Is /Are + S + V-ing? - hành động đang diễn ra vào lúc nói. - dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần. - hành động có tính chất tạm thời. - at the moment, now, right now, at present - Look! / Hurry up! / Listen! - Be quiet! - Be careful! - Keep silence! - Với dạng câu hỏi: Where is / are + S ? => Câu trả lời thường dùng thì HTTD: S+ is/ are + V-ing Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell, . ( Unit 8 ) SIMPLE PAST (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) 1. Động từ thường: +: S + V2 / V-ed -: S + didn’t + V1 ?: Did + S + V1 .? 2. Động từ To be ( thì , là , ở ): +: S + was/ were + . -: S + was/ were + not + -: Was/ Were + S + ..? ( we , you , they, danh từ số nhiều: were - I, he , she , it , danh từ số ít : was ) - hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. - một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ. - một thói quen trong quá khứ - yesterday, last week, last month, ago, in 1990, in the past, ( Unit 10 ) SIMPLE FUTURE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN) +: S + will / shall + V1 -: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1) ?: Will / Shall + S + V1 ? - hành động sẽ xảy ra trong tương lai - một quyết định được đưa ra vào lúc nói - tomorrow, next, tonight,soon, in the future, someday, . - I think / guess - I am sure / I am not sure Global success – English 6 – Mrs. Hao 2 ** CÁCH ĐỌC PHIÊN ÂM QUỐC TẾ: **** CÁCH ĐỌC PHIÊN ÂM QUỐC TẾ - / e / : đọc e ngắn - / æ /: đọc giữa e và a dài - /a: / : đọc a dài - / ɒ /: đọc o ngắn - / ɔ: / : đọc o dài - / ʊ /: đọc u ngắn - / u:/ :đọc u dài - / ᴧ / : đọc a, â - / ә /: đọc ơ ngắn - / з: / đọc ơ dài - / ei / : đọc ây - / әu /: đọc ơu - / i / : đọc i ngắn - / i: / : đọc i dài - / au / : đọc ao - / ai/ : đọc ai - / ɔi /: đọc oi - / iә / : đọc ia - / eә /: đọc e ờ - / ʊa /: đọc ua - / aiә / : đọc ai ờ - / eiә/ : đọc ia ờ - / auә/ : đọc ao ờ - / z / : đọc zờ - / t /: đọc tờ - / k /: đọc khờ, cờ - / f / : đọc phờ - / v / : đọc vờ - /p / : đọc phờ, pờ - / j / : dờ - / θ / : đọc thờ - / ð /: đọc đờ - / ʤ / : đọc giờ, trờ - / ʒ / : đọc zờ - / ʃ / : đọc sờ - / s / : đọc xờ - / r /: đọc rờ - / ʧ / : đọc trờ - / ŋ / : đọc ngờ - / h /: đọc hờ - / hw / : đọc quờ - / kw / : đọc quờ Global success – English 6 – Mrs. Hao 3 BẢNG ĐẠI TỪ Personal pronoun (Đại từ nhân xưng) Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ) Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) - I: tôi - you: bạn, anh , chị, các bạn - he: anh ấy - she: chị ấy, cô ấy - it: nó (Dùng cho vật) -we: chúng tôi, chúng ta - they: họ, chúng nó - me: tôi - you: bạn, các bạn - him: anh ấy - her: chị ấy, cô ấy - it: nó (Dùng cho vật) - us: chúng tôi, chúng ta - them: họ, chúng nó - my: của tôi - your: của bạn - her: của cô ấy - his: của anh ấy - its: của nó ( Dùng cho vật) - our: của chúng ta, của chúng tôi - their: của họ, của chúng nó - Mine: cái của tôi - Yours: cái của bạn, các bạn - His: cái của anh ấy - Hers: cái của chị ấy, cô ấy - Its: cái của nó ( Dùng cho vật) - Ours: cái của chúng ta, của chúng tôi - Theirs: cái của họ, của chúng nó Làm chủ ngữ trong câu Đứng sau động từ hoặc giới từ Đứng trước danh từ Thay thế cho danh từ (tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó) CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ: To be ( thì, là, ở) - Thể khẳng định: I am = I’m ( Tôi là..) You are = You’re He is = He’s She is = She’s It is = It ‘s We are = We’ re They are = They’re - Thể phủ định: Ta thêm “not” sau “ am/ is / are” ( is not = isn’t, are not = aren’t) - Thể nghi vấn: Ta đảo “am/is/are” ra trước chủ ngữ: Am I..? Are you? Is he? TỪ HỎI: When (khi nào) : Hỏi thông tin về thời gian Where (ở đâu) : Hỏi thông tin về nơi chốn Who(ai) : Hỏi thông tin về về người Why ( tại sao) : Hỏi thông tin về lí do How ( thế nào, bằng cách nào) : Hỏi cách thức What ( gì, cái gì) : Hỏi về vật, ý kiến, hành động Which ( one) : Hỏi thông tin về sự lựa chọn Whose ( của ai) : Hỏi thông tin về sở hữu Whom (ai) : Hỏi về người ( Ở dạng tân ngữ) How much ( bao nhiêu) : Hỏi về giá cả, số lượng ( Không đếm được) How many ( bao nhiêu) : Hỏi về số lượng (đếm được) How often ( bao lâu 1 lần) : Hỏi về mức độ thường xuyên How far ( bao xa) : Hỏi về khoảng cách What kind ( of ) : Yêu cầu mô tả thông tin What time ( mấy giờ ) : Hỏi về thời gian Global success – English 6 – Mrs. Hao 4 SUBJECTS AT SCHOOL: Các môn học ở trường Maths = Math : toán Liturature : văn English : Anh Art : mĩ thuật Music : âm nhạc Vietnamese : tiếng việt History : sử Geography : địa Biology : sinh Physics : Vật lí Chemistry : hoá Civic education : Giáo dục công dân Technology : Công nghệ Home economics : Kinh tế gia đình Class meeting : Sinh hoạt lớp PE = Physical Education : Môn TD IT = Information Technology : Tin học Science : khoa học TRẠNG TỪ TẦNG SUẤT: always : luôn luôn usually : thường xuyên often : thường thường sometimes : thỉnh thoảng never : không bao giờ rarely : hiếm khi *** Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường, đứng sau “ to be ” Ex: It is often hot in the Summer Lan often does her homework after school CÁCH DÙNG “ SOME - ANY”: - Some (1 vài, 1 ít) : Dùng trong câu khẳng định - Any ( nào, nào đó, bất kì) : Dùng trong câu phủ định và nghi vấn Ex: I have some apples I don’t have any pens Is there any milk? DAYS OF WEEK ( Các ngày trong tuần) Monday : Thứ 2 Tuesday : Thứ 3 Wednesday : Thứ 4 Thursday : Thứ 5 Friday : Thứ 6 Saturday : Thứ 7 Sunday : Chủ nhật NÓI NGÀY THÁNG: - What is the date today? (Hôm nay là ngày tháng mấy?) => It’s the second of September. (Đó là ngày 2-10) ( Br. E ) => It’s September second. (Đó là ngày 2-10) ( US English ) Global success – English 6 – Mrs. Hao 5 HỎI GIỜ: What time is it? = What is the time? ** Trả lời: - Giờ đúng: It is + giờ + o’clock - Giao tiếp: It is + giờ + phút + Trang trọng: Giờ hơn: It is + phút + past + giờ Giờ kém: It is + phút + to + giờ 15 phút: It is + a quarter + past / to + giờ 30 phút: It is + half + past + giờ ORDINAL NUMBER: Số thứ tự First = 1 st Eleventh = 11 th Second = 2nd Twelfth = 12 th Third = 3 rd Thirteenth = 13 th Fourth = 4 th Fourteenth = 14 th Fifth = 5 th Fifteenth = 15 th Sixth = 6 th Sixteenth = 16 th Seventh = 7 th Seventeenth = 17 th Eighth = 8 th Eighteenth = 18 th Ninth = 9 th Nineteenth = 19 th Tenth = 10 th Twentieth = 20 th Twenty-first = 21st NUMBERS: Số đếm one : 1 two : 2 three : 3 four : 4 five : 5 six : 6 seven : 7 eight : 8 nine : 9 ten :10 eleven : 11 twelve : 12 thirteen : 13 fourteen : 14 fifteen : 15 sixteen : 16 seventeen : 17 eighteen : 18 nineteen : 19 twenty : 20 thirty : 30 forty : 40 fifty : 50 sixty : 60 seventy : 70 eighty : 80 ninety : 90 one hundred : 100 one thousand : 1000 one million : 1.000.0000 twenty – one : 21 forty – six : 46 one hundred and one : 101 MONTHS OF YEAR: Các tháng trong năm o January : tháng 1 o February : tháng 2 o March : tháng 3 o April : tháng 4 o May : tháng 5 o June : tháng 6 o July : tháng 7 o August : tháng 8 o September : tháng 9 o October : tháng 10 o November : tháng 11 o December : tháng 12 Global success – English 6 – Mrs. Hao 6 COMPARISIONS (So sánh) 1. So sánh hơn: a. Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + adj. / adv. + ER + THAN + .. b. Tính từ / Trạng từ dài: S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + .. 2. So sánh nhất: a. Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + THE + adj. / adv. + EST + .. b. Tính từ / Trạng từ dài: S + V + THE MOST + adj. / adv. + .. Một số tính từ, trạng từ bất qui tắc good / well better the best bad / badly worse the worst far further/farther the furthest/ the farthest much / many more the most little less the least happy happier the happiest lazy lazier the laziest clever cleverer the cleverest narrow narrower the narrowest 3. So sánh hơn của danh từ: * Nhiều hơn: S + V + more + N + than. * Ít hơn: - danh từ đếm được: S + V + fewer + N + than - danh từ ko đếm được: S + V + less + N + than 4. So sánh nhất của danh từ: * Nhiều nhất: S + V + the most + Ns * Ít nhất: - danh từ đếm được: S + V + the fewest + Ns - danh từ ko đếm được: S + V +the least + N.. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN 1. AT: ( vào lúc): + giờ - At midnight / At night/ At lunchtime / At / on the weekend / At Christmas / At present, At the moment 2. ON: vào( Thứ , ngày ( Bất kể tháng năm): - On Monday, On 14th February, On this / that day - On Christmas Day, On my birthday 3. IN: trong( Tháng, năm, mùa , buổi, thế kỉ) - In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / - In the end: cuối cùng 4. Between and: giữa.. và 5. From to.: từ đến GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN: - behind : phía sau >< in front of : phía trước - to the left of : bên trái >< to the right of : ở bên phải - opposite : đối diện - in : ở trong - on : ở trên - from to : từ đến - in the middle of : ở giữa của Global success – English 6 – Mrs. Hao 7 CÁCH PHÁT ÂM: “ED” Có 3 cách phát âm –ed tận cùng. Đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / : needed, wanted Đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là / k, f, p, s, ∫ (sh), t∫ (ch) : watched, washed, practiced, Đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại: learned, played, raised CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng. * - ES : đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, ʤ / : washes, buses *- S : đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, k, f,t, θ / : stops, laughs, books * - S : đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại: pens, rulers, plays Global success – English 6 – Mrs. Hao 8 IRREGULAR VERBS : ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC Bare (dạng gốc) Past ( quá khứ) Past participle ( quá khứ phân từ) Meaning ( nghĩa) 1. awake awoke awoken đánh thức, tỉnh giấc 2. be was/ were been thì, là, ở 3. bear bore born sinh ra, mang, chịu đựng 4. become became become trở thành, trở nên 5. begin began begun bắt đầu 6. bite bit bitten cắn 7. beat beat beaten đập, đánh 8. bleed bled bled làm chảy máu 9. bind bound bound trói, buộc, làm dính vào 10. blow blew blown thổi 11. break broke broken làm vỡ,làm gãy 12. bring brought brought mang đến, đưa đến 13. build built built xâydựng 14. burn burned/burnt burned/burnt đốt cháy, đốt 15. buy bought bought mua 16. catch caught caught bắt kịp,đuổi kịp 17. choose chose chosen chọn lựa 18. come came come đến, đi đến 19. cut cut cut cắt, chặt, đốn 20. cost cost cost giá tiền, trị giá 21. do did done làm 22. draw drew drawn vẽ 23. dream dreamt dreamt mơ 24. drive drove driven lái xe 25. drink drank drunk uống 26. eat ate eaten ăn 27. fall fell fallen ngã, té, rơi, rụng 28. feed fed fed cho ăn, nuôi ăn 29. feel felt felt cảm thấy 30. find found found tìm thấy 31. fly flew flown bay 32. forget forgot forgotten quên 33. forgive forgave forgiven tha thứ 34. fight fought fought chiến đấu 35. freeze froze frozen đông lại (nước đá) 36. get got got/gotten được, lấy được, có được 37. give gave given cho, tặng, đưa cho 38. go went gone đi 39. grow grew grown mọc, trồng, gieo, lớn lên 40. hang hung hung treo, móc lên 41. have had had có 42. hear heard heard nghe 43. hide hid hidden trốn, ẩn nấp, che dấu 44. hit hit hit đánh, đụng, đập 45. hold held held cầm, nắm giữ,tổ chức 46. hurt hurt hurt bị đau, làm đau 47. keep kept kept giữ,giữ cho 48. knit knit/ knitted knit/ knitted đan len 49. know knew known biết, hiểu, quen biết 50. let let let để ai đó làm việc gì ... Global success – English 6 – Mrs. Hao 9 51. lead led led dẫn đến, đưa đến, lãnh đạo 52. learn learnt/ learned learnt/ learned học, 53. lean leant leant dựa vào 54. leave left left ra đi, rời khỏi,để lại 55. lay laid laid để, đặt 56. lend lent lent cho mượn, cho vay 57. lie lay lain nằm 58. light lit lit đốt, thắp (đèn) 59. lose lost lost đánh mất, thất bại 60. make made made làm ra 61. meet met met gặp gỡ 62. mean meant meant ý muốn nói 63. mistake mistook mistaken nhầm lẫn 64. pay paid paid trả tiền 65. put put put đặt, để 66. read read read đọc 67. ride rode ridden lái, cưỡi (xe đạp) 68. ring rang rung reo 69. rise rose risen mọc (mặt trời) 70. run ran run chạy 71. sew sew/sewed sewn/sewed may, vá 72. say said said nói 73. see saw seen nhìn thấy 74. sell sold sold bán 75. send sent sent gởi đi 76. set set set đặt, thiết lập; lặn (mặt trời) 77. shine shone shone chiếu sáng 78. shoot shot shot bắn, đá (bóng) 79. shut shut shut đóng lại 80. sing sang sung hát 81. sit sat sat ngồi 82. shake shook shaken rung, lắc 83. sleep slept slept ngủ 84. slit slit slit cắt, xẻ (thịt, gỗ) 85. smell smelt smelt ngửi thấy, bốc mùi 86. spell spelt spelt đánh vần 87. speak spoke spoken nói (tiếng Anh) 88. spend spent spent trãi qua, tiêu xài (tiền) 89. spread spread spread lan rộng 90. spoil spoilt spoilt làm hư, hỏng 91. stand stood stood đứng 92. steal stole stolen lấy cắp, trộm 93. stick stuck stuck dán 94. sweep swept swept quét (nhà) 95. swim swam swum bơi 96. take took taken dẫn, dắt 97. teach taught taught dạy học 98. tell told told kể, bảo 99. think thought thought suy nghĩ 100. throw threw thrown quăng, ném, liệng 101. understand understood understood hiểu 102. write wrote written viết 103. wear wore worn mặc (áo), đội (nón) 104. win won won chiến thắng Global success – English 6 – Mrs. Hao 10 NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ QUI TẮC CẦN LƯU Ý: (REGULAR VERBS) Infinitive verb (nguyên mẫu) Past participle (V_ed) (quá khứ phân từ) Meaning (nghĩa) carry carried mang, vác fit fitted vừa vặn jam jammed ép chặt play played chơi stop stopped dừng lại study studied học stay stayed ở try tried thử (quần, áo); cố gắng plant planted trồng plan planned lập kế hoạch omit omitted bỏ sót, bỏ qua permit permitted cho phép visit visited viếng thăm open opened mở (sách, cửa) obey obeyed vâng lời decide decided quyết định, lựa chọn Global success – English 6 – Mrs. Hao 11 UNIT 1: MY NEW SCHOOL: Ngôi trường mới của tôi /maɪ/ /njuː/ /skuːl/ **** GRAMMAR: 1. The simple present: S + V (s/es) - I, we, you , they, danh từ số nhiều: V1 - He, she, it, một tên riêng, danh từ số ít: V-s/ V-es (Thêm –es đối với những động từ kết thúc : S, SH, CH, O, X, Z) 2. Adverbs of frequency: (Trạng từ tầng suất): Luôn đứng trước động từ thường, đứng sau “be”: always, usually, sometimes, rarely, never ******VOCABULARY: Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ : bắt đầu - activity /ækˈtɪvәti/ ( n ) : hoạt động - knock /nɒk/ ( v ) : gõ ( cửa - the same /ðә/ /seɪm/ : giống nhau - let /let/ ( v ) : để cho, cho phép - put on /pʊt/ /ɒn/ ( v ) : mặc vào - wear /weә(r)/ ( v ) : mặc, mang, đeo - uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ ( n ) : đồng phục - look /lʊk/ ( v ) : trông có vẻ - smart /smɑːt/ ( v ) : bảnh bao, gọn gang - pencil sharpener /ˈpensl/ /ˈʃɑːpnә(r)/ ( n ) : cái gọt bút chì - compass /ˈkʌmpәs/ ( n ) : com-pa - calculator /ˈkælkjuleɪtә(r)/ ( n ) : máy tính A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ : Xem xét kỹ hơn 1 - vocabulary /vәˈkæbjәlәri/ ( n ) : từ vựng - homework /ˈhәʊmwɜːk/ /ˈhәʊmwɜːrk/ ( n ) : bài tập về nhà - exercise /ˈeksәsaɪz/ /ˈeksәrsaɪz/ ( n ) : bài tập - lesson /ˈlesn/ ( n ) : bài học - play /pleɪ/ ( v ) : chơi - do /duː/ ( v ) : làm - have /hәv/ /hæv/ ( v ) : có - study /ˈstʌdi/ ( v ) : học - after school /ˈɑːftә(r)/ /skuːl/ : sau giờ học - teach /tiːtʃ/ ( v ) : dạy taught /tɔːt/ : đã dạy - healthy /ˈhelθi/ ( adj ) : khỏe mạnh - art /ɑːt/ (n) : nghệ thuật, mỹ thuật - start /stɑːt/ /stɑːrt/ ( v ) : bắt đầu = begin /bɪˈɡɪn/ - lunch /lʌntʃ/ ( n ) : bữa ăn trưa Skills 1 /skɪlz/ /wʌn/ : kỹ năng 1 - international /ˌɪntәˈnæʃnәl/ (adj): thuộc về quốc tế - boarding school /ˈbɔːdɪŋ/ /skuːl/ ( n ) : trường nội trú - field /fiːld/ ( n ) : cánh đồng - also /ˈɔːlsәʊ/ ( adv ) : cũng - join /dʒɔɪn/ ( v ) : tham gia - interesting /ˈɪntrәstɪŋ/ /ˈɪntrestɪŋ/ ( adj ) : thú vị - sports /spɔːts/ : thể thao (nói chung) Skills 2 /skɪlz/ /tuː/: kỹ năng 2 - foreign language /ˈfɒrәn/ /ˈfɔːrәn/ /ˈlæŋɡwɪdʒ/ : ngoại ngữ - favourite /ˈfeɪvәrɪt/ ( adj ) : được yêu thích (US English: favorite) - biology /baɪˈɒlәdʒi/ /baɪˈɑːlәdʒi/ ( n ) : môn sinh - write /raɪt/ ( v ) : viết - writing /ˈraɪtɪŋ/ : văn phong, lối viết - use /juːz/ ( v ) : sử dụng - farm /fɑːm/ /fɑːrm/ ( n ) : nông trại Looking back / 'lʊkɪŋ/ /bæk/ : xem lại - lend /lend/ ( v ) : cho mượn, cho vay - minute /ˈmɪnɪt/ ( n ) : phút - come /kʌm/ ( v ) : đến - grade /ɡreɪd/ : khối - mark /mɑːk/ /mɑːrk/ ( n ) : điểm - exam /ɪɡˈzæm/ ( n ) : kỳ thi - shower /ˈʃaʊә(r)/ (n ) : vòi sen, trận mưa rào Global success – English 6 – Mrs. Hao 12 A closer look 2 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /tuː/: Xem xét kỹ hơn 2 - remember /rɪˈmembә(r)/ (v) : nhớ, ghi nhớ - school year /skuːl/ /jɪә(r)/ /jɜː(r)/ /jɪr/ : năm học - center /ˈsentә(r)/ ( n ) : trung tâm (British English: centre) - interview /ˈɪntәvjuː/ ( v ) : phỏng vấn - rarely /ˈreәli/ /ˈrerli/ ( adv ) : hiếm khi - library /ˈlaɪbrәri/ /ˈlaɪbri/ /ˈlaɪbreri/ ( n ) : thư viện Communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ ( n ) : sự giao tiếp - around /әˈraʊnd/ : xung quanh - money /ˈmʌni/ ( n ) : tiền - hungry /ˈhʌŋɡri/ ( adj ) : đói - go to school /ɡәʊ/ /tuː/ /skuːl/ : đi học - go shopping /ɡәʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/ : đi mua sắm - share /ʃeә(r)/ ( v ) : chia sẻ - classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp, bạn học - keep /kiːp/ ( v ) : giữ - secret /ˈsiːkrәt/ ( n ) : bí mật - break time /breɪk/ /taɪm/ : giờ ra chơi - help /help/ ( v ) ( n ) : sự giúp đỡ, giứp đỡ Project /ˈprɒdʒekt/ /ˈprɑːdʒekt/ : dự án Global success – English 6 – Mrs. Hao 13 UNIT 2: MY HOME: Ngôi nhà của tôi /maɪ/ /haʊs/ **** GRAMMAR: 1. Sở hữu cách của danh từ: Chủ sở hữu + ‘s + vật/người bị sở hữu Ex: Elena’s room, Lan’ s Mum 2. Giới từ chỉ nơi chốn: - at : tại ( Dùng nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay) - in : trong , ở ( nơi chốn lớn như thành phố, tỉnh, quốc gia) - on: ở trên nhưng có tiếp xúc bề mặt - above : ở phía trên ( luôn cách 1 khoảng cách nhất định): There is a plane above the field - in front of : ở phía trước - behind: ở phía sau - opposite: đối diện - near, by, close to, close up : gần - under = beneath: ở dưới - between ( and): ở giữa .( và). - in the middle of : ở giữa 3. There is ( = There’s ) + số ít : Có There are + số nhiều: Có 4. Cách phát âm : S/ ES - Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng. * - ES : đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, ʤ / : washes, buses *- S : đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, k, f, t, θ / : stops, laughs, books * - S : đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại: pens, rulers, plays ******VOCABULARY: Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ - town house /taʊn/ /haʊs/ : ở phố - country house /taʊn/ /haʊs/ : ở phố - move /muːv/ ( v ) : di chuyển - aunt /ɑːnt/ /ænt/ ( n ) : cô, dì, bác gái - cousin /ˈkʌzn/ ( n ) : anh chị em họ - flat /flæt/ ( n ) : căn hộ = apartment /әˈpɑːtmәnt/ /әˈpɑːrtmәnt/ A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ - furniture /ˈfɜːnɪtʃә(r)/ ( n ) : đồ đạc (trong nhà) - hall /hɔːl/ ( n ) : sảnh - kitchen /ˈkɪtʃɪn/ ( n ) : phòng bếp - cupboard /ˈkʌbәd/ ( n ) : tủ đựng bát đĩa / quần áo - dishwasher /ˈdɪʃwɒʃә(r)/ ( n ) : máy rửa bát - chest of drawers /tʃest/ /әv/ /drɔːz/ ( n) : ngăn kéo tủ Communication /kәˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ - put /pʊt/ ( v ) : đặt, để - wall /wɔːl/ ( n ) : bức tường - department store /dɪˈpɑːtmәnt stɔː(r)/ : cửa hàng bách hóa - grandparent /ˈɡrænpeәrәnt/ ( n ) : ông bà - in the middle of /ɪn/ /ðә/ /ˈmɪdl/ /әv/ : ở giữa ( của ) Giving suggestions : đưa ra lời đề nghị - Let’s + inf : Chúng ta hãy - How about + V-ing ? : Thế còn thì sao ? Global success – English 6 – Mrs. Hao 14 - sink /sɪŋk/ ( n ) : bồn rửa - fridge /frɪdʒ/ ( n ) : tủ lạnh (North American English or formal: refrigerator /rɪˈfrɪdʒәreɪtә(r)/ ) - honey /ˈhʌni/ ( n ) : con yêu, anh ( em ) yêu - chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ ( n ) : đôi đũa - department store /dɪˈpɑːtmәnt/ /stɔː(r)/ ( n ) : cửa hàng bách hóa A closer look 2 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /tuː/ - grandmother /ˈɡrænmʌðә(r)/ ( n ) : bà ( nội, ngoại ) - uncle /ˈʌŋkl/ ( n ) : chú, cậu, bác trai - next to /ˈnekst tu/ ( prep ) : bên cạnh - between /bɪˈtwiːn/ ( prep ) : ở giữa - in front of /ɪn/ /frʌnt/ /әv/ ( prep ) : ở phía trước - chair /tʃeә(r)/ /tʃer/ ( n ) : ghế tựa - wardrobe /ˈwɔːdrәʊb/ ( n ) : tủ đựng quần áo - cap /kæp/ ( n ) : mũ lưỡi trai - pillow /ˈpɪlәʊ/ ( n ) : cái gối Skills 1 /skɪlz/ /wʌn/ - crazy /ˈkreɪzi/ ( adj ) : kì dị, lạ thường - text /tekst/ ( n ) : văn bản, bài đọc - stay /steɪ/ ( v ) : ở lại - strange /streɪndʒ/ ( adj ) : xa lạ, chưa quen - shape /ʃeɪp/ ( n ) : hình dạng - should /ʃʊd/ /ʃәd/ ( v ) : nên - visit /ˈvɪzɪt/ ( v ) : tham quan - topic /ˈtɒpɪk/ /ˈtɑːpɪk/ ( n ) : chủ đề, đề tài - call /kɔːl/ ( v ) : gọi - cooker /ˈkʊkә(r)/ (n) : lò, bếp - shelf /ʃelf/ ( n ) : kệ, giá - describe /dɪˈskraɪb/ ( v ) : diễn tả, miêu tả, mô tả Skills 2 /skɪlz/ /tuː/ - email /ˈiːmeɪl/ (n ) : thư điện tử (also e-mail) - tell /tel/ ( v ) : nói, kể - will /wɪl/ ( v ) : sẽ = 'll - subject /ˈsʌbdʒɪkt/ /ˈsʌbdʒekt/ ( n ) : chủ đề, môn học - All the best /ɔːl/ /ðә/ /best/ : Chúc mọi điều tốt đẹp!, Thân ái! = Best wishes, /best/ /wɪʃiz/ Looking back /lʊkɪŋ/ /bæk/ - type /taɪp/ ( n ) : loại, kiểu - daughter /ˈdɔːtә(r)/ ( n ) : con gái Project /ˈprɒdʒekt/ /ˈprɑːdʒekt/ Global success – English 6 – Mrs. Hao 15 UNIT 3: MY FRIENDS: Những người bạn của tôi /maɪ/ /frendz/ **** GRAMMAR: 1.The present continuous: +: S + am/is/are + V-ing -: S + am/ is/ are + not + V-ing ?: Am / Is /Are + S + V-ing? Ex: I’m not reading now. 2. Động từ have :( Có , ăn, dùng ): - I, we , you , they, danh từ số nhiều have - He, she, it , một tên riêng, danh từ số ít has - Phủ định: S + don’t/ doesn’t + have - Nghi vấn : Do/ Does + S + have? 3. Would you like + N/ to inf ? Bạn có muốn.? ******VOCABULARY: Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ - great idea /ɡreɪt/ /aɪˈdɪә/ /aɪˈdiːә/ : ý kiến hay - picnic /ˈpɪknɪk/ ( n ) : chuyến dã ngoại - appearance /әˈpɪәrәns/ ( n ) : bề ngoài, ngoại hình - pass /pɑːs/ /pæs/ ( v ) : chuyển, trao - biscuit /ˈbɪskɪt/ ( n ) : bánh quy - magazine /ˌmæɡәˈziːn/ ( n ) : tạp chí - glasses /ɡlɑːsiz/ ( n ) : mắt kính - come over /kʌm/ /ˈәʊvә(r)/ ( v ) : đi qua - body parts /ˈbɒdi/ /ˈbɑːdi/ /pɑːts/ /pɑːrts/ : các bộ phận cơ thể - cheek /tʃiːk/ ( n ) : má - mouth /maʊθ/ ( n ) : miệng - shoulder /ˈʃәʊldә(r)/ ( n ) : vai - hair /heә(r)/ /her/ ( n ) : tóc - blonde /blɒnd/ /blɑːnd/ ( adj ) : vàng hoe = blond - straight /streɪt/ ( adj ) : thẳng - curly /ˈkɜːli/ ( adj ) : xoăn ( tóc ) - wavy /ˈweɪvi/ ( adj ) : gợn sóng ( tóc ) A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ - personality ˌpɜːsәˈnælәti/ ( n ) : tính cách - hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ ( adj ) : chăm chỉ - confident /ˈkɒnfɪdәnt/ /ˈkɑːnfɪdәnt/ ( adj ) : tự tin - funny /ˈfʌni/ ( adj ) : ngộ nghĩnh, khôi hài - caring /ˈkeәrɪŋ/ ( adj ) : chu đáo, biết quan tâm - active /ˈæktɪv/ ( adj ) : hănh hái, năng động - pay attention : /peɪ/ /әˈtenʃn/ : chú ý - careful /ˈkeәfl/ ( adj ) : cẩn thận - shy /ʃaɪ/ ( adj ) : xấu hổ - creative /kriˈeɪtɪv/ ( adj ) : sáng tạo Communication /kәˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ - personality /ˌpɜːsәˈnælәti/ /ˌpɜːrsәˈnælәti/ ( n ) : tính cách, nhân cách - without /wɪˈðaʊt/ ( prep ) : không có - club /klʌb/ ( n ) : câu lạc bộ - loving /ˈlʌvɪŋ/ ( adj ) : giàu tình yêu thương - Asking about appearance: Hỏi về ngoại hình + What does your best friend look like ? She’s short. - Asking about personality: Hỏi về tính cách + What’s she like ? She is kind and creative. Skills 1 /skɪlz/ /wʌn/ - field trip /ˈfiːld trɪp/ : chuyến đi thực tế - camp /kæmp/ ( n, v ) : trại, cắm trại - ask /ɑːsk/ /æsk/ ( v ) : hỏi, yêu cầu, bảo - taking photo /teɪkɪŋ/ /ˈfәʊtәʊz/ : chụp hình - sporty /ˈspɔːti/ ( adj ) : dáng thể thao, khỏe mạnh - good at /ɡʊd/ /әt/ /æt/ : giỏi về Global success – English 6 – Mrs. Hao 16 - clever /ˈklevә(r)/ (adj) : lanh lợi, thông minh - kind /kaɪnd/ ( adj ) : tốt bụng - friendly /ˈfrendli/ ( adj ) : thân thiện - quickly /ˈkwɪkli/ ( adv ) : một cách nhanh - easily /ˈiːzәli/ ( adv ) : một cách dễ dàng A closer look 2 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /tuː/ - make /meɪk/ ( v ) : làm, chế tạo - talk /tɔːk/ ( v ) : nói - walk /wɔːk/ ( v ) : đi bộ - cycle /ˈsaɪkl/ ( v ) : cưỡi xe đạp - The present continuous: Thì hiện tại tiếp diễn S + be + V-ing Skills 2 /skɪlz/ /tuː/ - slim /slɪm/ ( adj ) : mảnh khảnh, thanh mảnh Looking back /lʊkɪŋ/ /bæk/ - laugh /lɑːf/ /læf/ : cười - person /ˈpɜːsn/ /ˈpɜːrsn/ ( n ) : người - nose /nәʊz/ ( n ) : mũi - face /feɪs/ ( n ) : khuôn mặt - classmate /ˈklɑːsmeɪt/ /ˈklæsmeɪt/ ( n ) : bạn cùng lớp - teach /tiːtʃ/ ( v ) : dạy Project /ˈprɒdʒekt/ /ˈprɑːdʒekt/ Global success – English 6 – Mrs. Hao 17 UNIT 4 : MY NEIGHBOURHOOD: Khu phố của tôi /maɪ/ /ˈneɪbәhʊd/ **** GRAMMAR: 1. Comparision: (So Sánh Hơn) a. Đối với tính từ ngắn: (short adjectives): S1 + V + Adj + er + than + S2 Ex: He is younger than his friend. b. Đối với tính từ dài: (long adjectives): S1 + V + more +Adj + than + S2 Ex: This house is more beautiful than that one. - She is more careful than her brother. * Notes 1: Các tính từ sau: good better bad worse many/ much more little less far farther/ further * Notes 2: big bigger fat fatter happy happier lucky luckier quiet quieter/ more quiet ** Các tính từ có 2 âm tiết kế thúc giống như: quiet, clever, narrow, simple thì có thể áp dụng như tính từ ngắn hoặc dài đều được: cleverer/ more clever ******VOCABULARY: Getting started /ˈɡetɪŋ/ /stɑːtid/ - excited /ɪkˈsaɪtɪd/ ( adj ) : hào hứng - shall /ʃәl/ /ʃæl/ ( modal verb ) : sẽ - cross /krɒs/ /krɔːs/ ( v ) : băng qua - What’s up /wɒts/ /ʌp/ : Có chuyện gì vậy - lose /luːz/ ( v ) : thua, mất, thất lạc lost /lɒst/ /lɔːst/ ( v ) - get lost /ɡet/ /lɒst/ /lɔːst/ : lạc đường = be lost /bi/ /biː/ /lɒst/ /lɔːst/ - go straight /ɡәʊ/ /streɪt/ ( v ) : đi thẳng - turn /tɜːn/ ( v ) : rẽ - turning /ˈtɜːnɪŋ/ ( n ) : chỗ ngoặt, chỗ rẽ - left /left/ : bên trái - right /raɪt/ : bên phải - show /ʃәʊ/ ( v ) : chỉ ra - arrive /әˈraɪv/ ( v ) : đến - decide /dɪˈsaɪd/ ( v ) : quyết định ( + to inf ) - get to /ɡet/ /tә/ : đến = go to /ɡәʊ/ /tu/ /tuː/ Communication /kәˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ - cinema /ˈsɪnәmә/ /ˈsɪnәmɑː/ ( n ) : rạp chiếu phim - go along /ɡәʊ/ /әˈlɒŋ/ /әˈlɔːŋ/ : đi dọc theo - post office /ˈpәʊst ɒfɪs/ /ˈpәʊst ɑːfɪs/ ( n ) : bưu điện - go out of /ɡәʊ/ /aʊt/ /әv/ : đi ra ngoài - tour /tʊә(r)/ /tɔː(r)/ /tʊr/ ( n ) :chuyến đi - museum /mjuˈziːәm/ ( n ) : viện bảo tang - culture /ˈkʌltʃә(r)/ ( n ) : văn hóa - workshop /ˈwɜːkʃɒp/ /ˈwɜːrkʃɑːp/ ( n ) : phân xưởng ( sản xuất, sửa chữa ) - present /ˈpreznt/ ( n ) : quà tặng - finally /ˈfaɪnәli/ (adv) : cuối cùng, sau cùng - palace /ˈpælәs/ (n) : cung điện, lâu đài - People's Committee /ˈpiːplz/ /kәˈmɪti/ : Uỷ ban nhân dân Global success – English 6 – Mrs. Hao 18 = come to /kʌm/ /tu/ /tuː/ - railway station /ˈreɪlweɪ/ /ˈsteɪʃn/ ( n ) : ga tàu hỏa Shall we + to inf ? : Chúng ta sẽ ? Let’s + to inf : Chúng ta hãy A closer look 1 /ə/ /kləʊsr/ /lʊk/ /wʌn/ - square /skweә(r)/ /skwer/ ( n ) : quảng trường - art gallery /ˈɑːt ɡælәri/ ( n ) : phòng trưng bày các nghệ thuật - cathedral /kәˈθiːdrәl/ ( n ) : thờ lớn, thánh đường - temple /ˈtempl/ ( n ) : đền, miếu - neighbourhood /ˈneɪbәhʊd/ : khu phố (US English neighborhood) - noisy /ˈnɔɪzi/ ( adj ) : ồn ào - quiet /ˈkwaɪәt/ ( adj ) : yên tĩnh - busy /ˈbɪzi/ ( adj ) : bận rộn - crowded /ˈkraʊdɪd/ ( adj ) : đông đúc - boring /ˈbɔːrɪŋ/ ( adj ) : buồn chán - peac
Tài liệu đính kèm: