Từ vựng Unit 15 môn Tiếng Anh Lớp 7

docx 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Unit 15 môn Tiếng Anh Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng Unit 15 môn Tiếng Anh Lớp 7
UNIT 15: GOING OUT
A. Video games
1. amusement center	n	: trung tâm giải trí
2. an hour	: 1 tiếng
3. addictive	adj	: gây nghiện
4. arcade	n	: khu vui chơi có mái vòm
5. worry	v	: lo lắng
 Be worried about	: lo về
6. million	n	: triệu
7. inventor	n	: nhà sáng tạo
 Invent	v	: sáng tạo
 Invention	n	: sự sáng tạo
8. dizzy	adj	: hoa mắt, choáng
9. be bad for	: không tốt cho
10. others	: người/ vật khác
11. develop	v	: phát triển
12. social skill	: kỹ năng xã hội
13. useful	adj	: có ích
14. bank	n	: ngân hàng
15. store	n	: cửa hàng
16. video camera	n	: máy quay phim
17. protect	v	: bảo vệ
 Protection	n	: sự bảo vệ
 Protective	adj	: bảo vệ
 Protector	n	: người bảo vệ
18. premise	n	: tài sản
19. robbery	n	: vụ trộm
 Robber	n	: tên trộm
 Rob	v	: trộm cắp
20. study	v	: nghiên cứu
21. education	n	: sự giáo dục
 Educate	v	: giáo dục
22. teaching aid	n	: phương pháp giảng dạy
23. take university course	: học đại học
24. industry	n	: ngành công nghiệp
25. worldwide	adv	: trên khắp thế giới
26. imagine	n	: hình ảnh
27. at the same time	: cùng lúc
B. In the city
1. theater club	: câu lạc bộ kịch
2. the rest of	: phần còn lại
3. move	v	: đi lại, di chuyển
4. know – knew	v	: biết
5. traffic	n	: giao thông, xe cộ
6. hate + N/ Ving	: ghét
7. noise	n	: tiếng ồn
 Noise	n	: ồn ào
8. keep s.o + adj	: làm ai
Ex: The noise keeps me awake at night. 
 (Tiếng ồn làm tôi tỉnh giấc ban đêm.)
9. awake	v	: tỉnh giấc
10. cross the road	: băng qua đường
11. direction	n	: hướng đi
12. scare	v	: gây sợ hãi
13. get used to + N/ Ving	: quen với
Ex: I get used to traffic here. (Tôi quen với giao thông ở đây.)
14. dislike + N/ Ving	: ghét
15. rarely	: hiếm khi
16. socialize with	: hòa đồng với
17. public library 	: thư viện công cộng
18. regularly	adv	: thường xuyên
19. decide + to inf	: quyết định
20. after all	: sau cùng

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_7_unit_15_tu_vung.docx