Từ vựng Tiếng Anh 8 - Lê Công Đức

pdf 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh 8 - Lê Công Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng Tiếng Anh 8 - Lê Công Đức
Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức Learning hard, living happily! |1 YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! 
LÊ CÔNG ĐỨC 
TỪ VỰNG 
TIẾNG ANH 8 
 DÀNH CHO SÁCH THÍ ĐIỂM 
Downloadable 
Audio 
WITH ANSWER KEY 
2| Learning hard, living happily! Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! 
LỜI NÓI ĐẦU 
 Từ vựng luôn là một trở ngại của các học viên tiếng Anh bởi sự phong phú và 
đa dạng về mặt ngữ nghĩa và các hình thức biến thể của từ. Một số học viên gặp khó 
khăn trong việc tìm kiếm ngữ nghĩa thích hợp cho một từ mới, hoặc từ phát sinh của 
từ trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Một số sau khi đã tìm được ngữ nghĩa và các 
dạng thức của từ, nhưng sau đó lại gặp một khó khăn tiếp theo là không biết làm thế 
nào để đọc cho đúng từ đó. Xuất phát từ những khó khăn và những trở ngại đó, tác giả 
đã cố gắng biên soạn cuốn từ vựng này để phục vụ các bạn để giúp các bạn thuận lợi 
hơn trong việc học từ vựng. 
 Từ vựng được tập hợp từ mỗi đơn vị bài trong sách giáo khoa để các bạn dễ tra 
cứu. Mỗi từ nếu có các dạng phát sinh khác cũng đã được trình bày đầy đủ nhằm giúp 
học viên mở rộng vốn từ hơn. Nhằm giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn, tác giả 
cũng đã thu âm cách đọc của từng từ một để các bạn tiện nghe và thực hành từ vựng 
để dễ ghi nhớ hơn và làm quen với cách phát âm của các từ một cách thực tiễn hơn. 
Bên cạnh đó, tác giả cũng đã cố gắng hết sức để soạn ra các câu ngắn để các bạn dùng 
những từ đã học vào ngữ cảnh thích hợp nhằm giúp các bạn học vui hơn và nhớ sâu 
hơn. 
 Trong quá trình thực hiện, với kiến thức còn hạn hẹp khó lòng tránh khỏi các 
sai sót, câu cú còn chưa mượt mà, mong các bạn và các bậc đi trước, anh chị đồng 
nghiệp, các bạn đọc học thức uyên bác bỏ qua và đóng góp cho những sai sót đó nhằm 
giúp quyển sách từ vựng nhỏ này ngày càng hoàn thiện hơn. 
 Xin trân trọng cám ơn các bạn đã quan tâm! 
Mọi thư từ đóng góp và liên hệ, xin gửi về địa chỉ email: duc.congle.89@gmail.com 
 Facebook: Anh ngữ Lê Đức 
Tác giả 
Lê Công Đức 
Tác giả là ai? Mình là một 
giáo viên Tiếng Anh đang làm 
việc và sinh sống ở Rạch Giá, 
Kiên Giang và yêu thích viết sách 
để đóng góp sức lực nhỏ bé của 
mình cho việc học Tiếng Anh của 
mọi người trở nên tiện lợi và hiệu 
quả hơn! 
Mong chút kiến thức này giúp 
được các bạn đạt được nhiều kết quả trong học tập! Các 
bạn có thể tin cậy quyển sách này và mình tin rằng các 
Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức Learning hard, living happily! |3 YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! 
Từ vựng tiếng Anh 8 – Chương trình thí điểm 
 Chuỗi từ vựng tiếng Anh thí điểm 6, 7, 8, 9 được thiết kế một cách dễ hiểu, đẹp 
mắt, và cập nhật đầy đủ các từ mới và dạng từ phát sinh một cách có hệ thống và khoa 
học. Chuỗi sách này nhằm chuẩn bị cho các em từ vựng để theo kịp chương trình thí 
điểm mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. Các bài tập được biên soạn phù hợp 
với nội dung của sách giáo khoa và bám sát nội dung của từng đơn vị bài rất dễ cho 
các em tra cứu và tự học hàng ngày. 
 Hướng dẫn sử dụng sách: 
Mỗi đơn vị từ vựng bao gồm 10 từ 
hoặc cụm từ. Có thể hiện cụ thể từ 
loại của từng từ một. Dễ ôn tập và 
học mỗi ngày không nhàm chán. 
Ngữ cảnh để sử dụng từ thích hợp. 
Phát triển tư duy ngôn ngữ cho 
người học. 
Hình ảnh minh họa cho một số từ 
vựng để kích hoạt kiến thức và suy 
nghĩ của học sinh. 
Bài tập biến đổi loại từ giúp nâng 
cao khả năng nhận biết và sử dụng 
đúng từ loại của học sinh. 
4| Learning hard, living happily! Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! 
UNIT 1 LEISURE ACTIVITIES 
 CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ 
TỪ VỰNG 1 Unit 1  Leisure Activities 
1. (some) tricks n (một số) mẹo 
2. craft kit n bộ dụng cụ làm thủ công 
3. beads n hạt chuỗi 
4. buttons n cúc áo 
5. (take all my) savings n (tiêu hết) tiền tiết kiệm 
6. folk songs n nhạc dân ca 
7. improve = 
boost=enhance 
improvement (of sth) 
v 
n 
cải thiện 
sự cải thiện 
8. melody; melodies n giai điệu 
9. (Conan) comics n truyện tranh (Conan) 
10. tools n công cụ; dụng cụ 
11. pet training n huấn luyện thú cưng 
Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu 
1. Listening to English, music, news on television and reading articles in newspapers 
or magazines help us to ________________ our skills a lot. 
2. When I was young, I extremely liked reading Conan________________. 
3. My mother likes listening to gentle ________________ while doing meditation. 
4. Last week, I took ________________ to buy a pair of Nike sneakers. 
5. “Trống Cơm, Bắc Kim Thang ” are ________________ that I love singing 
most. They are easy to sing and learn by heart. 
6. Tom: What do you do in your free time, Andy? 
Andy: I usually surf the Internet to find some useful _____________ that help me 
to train my dogs. I love dog training a lot. 
7. I have just bought ________________ that includes all of necessary accessories 
like scissors, needles, thread, from a bookstore. 
8. Last week, I took all of my ________________ to buy a new dictionary. I want to 
improve my English pronunciation. 
9. I’ve just bought a craft kit that inludes everything such as beads, stickers, wool, 
and ______________. It helps me with my DIY project. 
10. Try more, Danny! I can see your everyday ______________. I believe that you 
can become a perfecr English speaker. 
11. I need to buy some ______________ to build a new house for my dog, Kiki. 
12. What is the synonym of the word ‘improve’? 
A. enhance B. help C. decrease D. solve 
Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức Learning hard, living happily! |5 YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! 
Điền vào chỗ trống với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thanh đoạn văn. 
1. I heard that you’re interested in dog ______________12, right? Have a look at 
this book “Mini guide to dog training” which offers you a lot of useful 
______________13 for the training. This DVD also helps you I guess. There are 
several videos that show you how to deal with training your dog from 
professional trainers. I think you’ll love it. 
2. Hi, Trang! Come here. I’ll show you this. This is a ______________14 that my 
mother bought for me yesterday. I think you’ll love it too. It inludes everything 
like ______________15, needles, wool, and buttons. What about coming to my 
house this afternoon? We’ll make new clothes for our dolls Jessica, Mary, and 
Sailor Moon. 
3. Last year, my English was quite bad. However, this year our new English 
teacher helps us a lot. I become more and more interested in this subject. I think 
my English ______________16 a lot because I can speak more fluently and 
confidently. Listening is not a big challenge anymore. I think my new English 
teacher really helps for my ______________17! Thank you, my dear teacher. 
4. What is your favorite ______________18 series? My favorite is Conan written 
by Gosh Aoyama, a famous Japanese author. The main character of this comic 
series is Conan Edogawa who is considered an excellent school detective. I 
love his intelligence and logic inference and bravery. You should read it some 
time. 
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ 
19. You need to ________________ (improve) your pronunciation, Betty. 
20. They are ______________ (improve) their skills every day. 
21. Your ______________ (improve) makes us very satisfied, my dear! 
6| Learning hard, living happily! Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! 
TỪ VỰNG 2 Unit 1  Leisure Activities 
1. DIY=Do it yourself abr tự làm 
2. satisfy sb 
satisfaction 
satisfied/ satisfying 
satisfactory (answers) 
v 
n 
adj 
adj 
làm ai đó hài lòng 
sự hài lòng 
hài lòng 
(câu trả lời) thỏa đáng 
3. sports activities: yoga, mountain 
biking, skateboarding 
 hoạt động thể thao: yoga, 
đạp xe leo núi, trượt ván 
4. surf (the Internet) v lướt (mạng Internet) 
5. a volunteer (for the community) n tình nguyện viên (vì cộng đồng) 
6. social (problems) 
socialize (with sb) 
society 
sociable 
adj 
v 
n 
adj 
(các vấn nạn) xã hội 
hòa đồng; kết giao (với ai đó) 
xã hội 
dễ hòa đồng 
7. total (leisure time) 
totally 
adj 
adv 
tổng cộng (thời gian giải trí) 
một cách tổng quát 
8. data n dữ liệu 
9. (annual) averages 
an average day 
n 
adj 
(bình quân) hàng năm 
trung bình một ngày 
10. statistic n thống kê 
11. make origami v xếp giấy 
Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu 
1. Wow! This 16GB USB looks nice and can store a lot of ___________, right? 
2. I usually spend at least three hours interacting with English in 
________________. 
3. According to a ________________ conducted in my school, about 89% students 
interviewed said that they liked learning English. 
4. From the chart, we can see that the ______________ leisure time most teenagers 
spend on an average day is about 8 hours. This amount of time makes us a little bit 
worried because we wonder how they have time to focus on their study. 
5. I’d like to work as a volunteer because I can bring about more benefits for my 
________________ in particular and for my city in general. 
6. I think people from all walks of life in our ________________should join hands 
together in order to solve recent ______________ problems. 
7. Tony is very sporty. He is interested in ________________ such as playing tennis, 
playing badminton, mountain climbing and activities like that. 
8. The youth club has just opened a class teaching how to make ________________. 
That means we can make things from paper. 
9. Smart phones with strong Wi-fi connection help us to ________________ the 
Internet very quickly and coneveniently. However, be careful with it! 
10. My brother has a lot of friends. He is very good at _____________. 
11. Your ideas are ________________ different from mine, but they’re very creative! 
Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức Learning hard, living happily! |7 YOUTUBE DUCLE ELT Subcribe to learn online! 
 In my class, I have several best friends like Tony, Tú, Nick and 
Hằng. We have quite different hobbies. Tony is very sporty, so he likes 
participating in sports _____________17 like playing badminton, playing 
soccer or swimming. Tú is very _____________18. She usually 
_____________19 to do general labour in her neighborhood. She thinks that 
those __________________20 can benefit her community and help her to be 
more independent and _____________21 her social skills a lot. Nick likes 
computers and the Internet. In his free time, he usually _____________22 the 
Internet to get new knowledge around the world. Apart from that, he also likes 
_____________23 with others in the class. The last one I want to introduce is 
Hằng. On an _________________24, Hằng usually spends an hour 
_________________25, her favorite hobby. She likes indoor activities like 
doing yoga or playing the piano. She does yoga and plays the piano every day. 
And you? What do you usually do in your free time? How many hours do you 
spend for your favorite hobby in _____________26? Write to share, please! 
12. Ngọc: What does DIY stand for, Vy? 
 Vy: It stands for ______________________. 
13. Tú: I have heard that your class has a new student, right? 
 Đằng: Yes. You know he’s very smart and ________________, too. 
14. This morning, I asked my math teacher a question and I got a completely 
________________ answer from him. He’s very knowledgable. 
15. My mother is ________________ with my English-test result this semester although it 
is not as high as she expected. 
16. When taking up a new hobby, you should pay attention to the ________________ you 
get when playing it. If that activity makes you uncomfortable, give it up. 
Điền vào khoảng trống với từ thích hợp 
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ cho sẵn 
27. Students must be aware of some _______________ (society) problems such as 
smoking, violence, and drugs and try to avoid them. 
28. My ________________ (totally) spare time in a week is about ten hours. 
29. I’m not ________________ (satisfy) with my English test result. 
30. They organize “the Green Summer Campaign” ______________ (annual) for the local 
youth to participate in volunteer activities. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_tieng_anh_8_le_cong_duc.pdf