Từ vựng Tiếng Anh 12 - Sách giáo khoa chương trình mới

pdf 9 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 984Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh 12 - Sách giáo khoa chương trình mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng Tiếng Anh 12 - Sách giáo khoa chương trình mới
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 1 
TỪ VỰNG TIẾNG ANH 12 – SGK CHƯƠNG TRÌNH MỚI 
UNIT 1. LIFE STORIES 
1.achievement /əˈtʃiːvmənt/(n): thành tích, thành tựu 
2. anonymous /əˈnɒnɪməs/(a): ẩn danh, giấu tên 
3. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/(n): sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy 
4. diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/(v): chẩn đốn (bệnh) 
5. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (a): kiệt xuất, lỗi lạc 
6. figure/ˈfɪɡə(r)/ (n): nhân vật 
7. generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/(n): sự rộng lượng, tính hào phĩng 
8. hospitalisation /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự nhập viện, đưa vào bệnh viện 
9. perseverance /ˌpɜːsɪˈvɪərəns/(n): tính kiên trì, sự bền chí 
10. prosthetic leg /prɒsˈθetɪk leɡ/(n.phr): chân giả 
11. reputation/ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): danh tiếng 
12. respectable/rɪˈspektəbl/(a): đáng kính, đứng đắn 
13. talented/ˈtỉləntɪd/ (a): cĩ tài năng, cĩ năng khiếu 
14. waver /ˈweɪvə(r)/ (v): dao động, phân vân 
UNIT 2. URBANISATION 
1.agricultural /ˌỉɡrɪˈkʌltʃərəl/(a): thuộc về nơng nghiệp 
2. centralise /ˈsentrəlaɪz/(v): tập trung 
3. cost – effective /ˌkɒst ɪˈfektɪv/(a): hiệu quả, xứng đáng với chi phí 
4. counter – urbanisation /ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): phản đơ thị hĩa, dãn dân 
5. densely populated /ˈdensli ˈpɒpjuleɪtɪd/: dân cư đơng đúc/ mật độ dân số cao 
6. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/(n): sự phân biệt đối xử 
7. double /ˈdʌbl/(v): tăng gấp đơi 
8. downmarket /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/(a): giá rẻ, bình dân 
9. down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/(a): thực tế/ sát thực tế 
10. energy-saving /ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/(a): tiết kiệm năng lượng 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 2 
11. expand /ɪkˈspỉnd/ (v): mở rộng 
12. industrialisation /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự cơng nghiệp hĩa 
13. interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a): khơng tính lãi/ khơng lãi suất 
14. kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a): tử tế, tốt bụng 
15. long-lasting /ˌlɒŋ ˈlɑːstɪŋ/(a): kéo dài, diễn ra trong thời gian dài 
16. migrate /maɪˈɡreɪt/(v): di cư 
17. mindset /ˈmaɪndset/ (n): định kiến 
18. overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v): làm cho quá tải 
19. sanitation /ˌsỉnɪˈteɪʃn/(n): vệ sinh 
20. self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): tự tạo động lực cho bản thân 
21. slum /slʌm/(n): nhà ổ chuột 
22. switch off /swɪtʃ ɒf/ (v): ngừng, thơi khơng chú ý đến nữa 
23. time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/(a): tốn thời gian 
24. thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a): đáng để suy nghĩ 
25. unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/(n): tình trạng thất nghiệp 
26. upmarket /ˌʌpˈmɑːkɪt/ (a): đắt tiền, xa xỉ 
27. urbanisation /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): đơ thị hĩa 
28. weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a): dãi dầu sương giĩ 
29. well-established /ˌwel ɪˈstỉblɪʃt/ (a): được hình thành từ lâu, cĩ tiếng tăm 
30. worldwide /ˈwɜːldwaɪd/ (adv): trên phạm vi tồn cầu 
UNIT 3. THE GREEN MOVEMENT 
1.asthma /ˈỉsmə/(n): bệnh hen, bệnh suyễn 
2. biomass /ˈbaɪəʊmỉs/(n): nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật ; sinh khối 
3. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/(n): bệnh viêm phế quản 
4. clutter /ˈklʌtə(r)/(n): tình trạng bừa bộn, lộn xộn 
5. combustion /kəmˈbʌstʃən/(n): sự đốt cháy 
6. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/(n): sự bảo tồn 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 3 
7. deplete /dɪˈpliːt/(v): rút hết, làm cạn kiệt 
8. dispose of /dɪˈspəʊz əv/(v): vứt bỏ 
9. geothermal /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/(a): (thuộc) địa nhiệt 
10. habitat /ˈhỉbɪtỉt/(n): mơi trường sống 
11. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/(n): phong cách sống 
12. mildew /ˈmɪldjuː/ (n): nấm mốc 
13. mould /məʊld/ (n): mốc, meo 
14. organic /ɔːˈɡỉnɪk/(a): khơng dùng chất nhân tạo, hữu cơ 
15. pathway /ˈpɑːθweɪ/(n): đường mịn, lối nhỏ 
16. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n): sự giữ gìn 
17. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy, phát triển 
18. purification /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn/(n): sự làm sạch, sự tinh chế 
19. replenish /rɪˈplenɪʃ/ (v): làm đầy lại, bổ sung 
20. soot /sʊt/ (n): bồ hĩng, nhọ nồi 
21. sustainability /səˌsteɪnəˈbɪləti/(n): việc sử dụng năng lượng tự nhiên, sản phẩm khơng gây hại 
mơi trường, bền vững 
UNIT 4. THE MASS MEDIA 
1.addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện 
2. advent /ˈỉdvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng 
3. app ( = application)/ˌỉplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng 
4. attitude /ˈỉtɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm 
5. connect /kəˈnekt/(v): kết nối 
6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet 
7. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu 
8. dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, cĩ ưu thế hơn 
9. drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng 
10. efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): cĩ hiệu quả 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 4 
11. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên 
12. fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần 
13. GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị tồn cầu 
14. leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời 
15. mass /mỉs/(n): số nhiều, số đơng, đại chúng 
16. media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện 
17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ 
video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin 
18. pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ trịn 
19. social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội 
20. subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn 
21. tablet PC /ˌtỉblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng 
22. the mass media: truyền thơng đại chúng 
23. tie in /taɪ/(v): gắn với 
24. website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thơng tin điện tử 
UNIT 5. CULTURAL IDENTITY 
1.assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): đồng hĩa 
=> assimilation /əˌsɪməˈleɪʃn/(n): sự đồng hĩa 
2. attire /əˈtaɪə(r)/(n): quần áo, trang phục 
3. blind man’s buff: trị chơi bịt mắt bắt dê 
4. cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hĩa 
5. cultural practices /ˈkʌltʃərəl ˈprỉktɪs/ : các hoạt động văn hĩa, tập quán văn hĩa 
6. custom /ˈkʌstəm/(n): phong tục, tập quán 
7. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n): tính đa dạng 
8. flock /flɒk/ (v): lũ lượt kéo đến 
9. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): bảo vệ, duy trì 
10. martial spirit /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt/(n.phr): tin thần thượng võ 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 5 
11. multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/(a): đa văn hĩa 
12. national custome /ˌnỉʃnəl ˈkɒstjuːm/: trang phục dân tộc 
13. national pride /ˌnỉʃnəl praɪd/: lịng tự hào dân tộc 
14. solidarity /ˌsɒlɪˈdỉrəti/(n): sự đồn kết, tình đồn kết 
15. unify /ˈjuːnɪfaɪ/(v): thống nhất 
16. unique /juˈniːk/ (a): độc lập, duy nhất, chỉ cĩ 1 
17. unite /juˈnaɪt/(v): đồn kết 
18. worship /ˈwɜːʃɪp/(v): tơn kính, thờ cúng 
UNIT 6. ENDANGERED SPECIES 
1.biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/(n): đa dạng sinh học 
2. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/(n): sự bảo tồn 
=> conservation status /ˈsteɪtəs/: tình trạng bảo tồn 
3. endangered species /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/: chủng lồi cĩ nguy cơ bị tuyệt chủng 
4. evolution /ˌiːvəˈluːʃn/ (n): sự tiến hĩa 
5. extinct /ɪkˈstɪŋkt/(a): tuyệt chủng 
=> extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/(n): sự tuyệt chủng 
6. habitat /ˈhỉbɪtỉt/(n): mơi trường sống 
7. poach/pəʊtʃ/ (v): săn trộm 
8. rhino/ rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/(n): hà mã 
9. sea turtle /siː ˈtɜːtl/(n): con rùa biển 
10. survive /səˈvaɪv/(v): sống sĩt 
=> survival /səˈvaɪvl/(n): sự sống sĩt 
11. trade /treɪd/ (n): mua bán 
12. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/(a): dễ bị tổn thương dễ gặp nguy hiểm 
UNIT 7. ARTIFICIAL INTELLIGENCE 
1.activate /ˈỉktɪveɪt/(v): kích hoạt 
2. algorithm /ˈỉlɡərɪðəm/(n): thuật tốn 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 6 
3. artificial intelligence /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪɡəns/(n.phr): trí tuệ nhân tạo 
4. automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/(a): tự động 
5. call for /kɔːl fɔː(r)/(v): kêu gọi 
6. cyber-attack /ˈsaɪbərətỉk/(n): tấn cơng mạng 
7. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): tiêu diệt 
8. faraway /ˈfɑːrəweɪ/ (a): xa xơi 
9. hacker /ˈhỉkə(r)/(n): tin tặc 
10. implant /ɪmˈplɑːnt/ (v): cấy ghép 
11. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a): đáng kinh ngạc 
12. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/(n): sự can thiệp 
13. malfunction /ˌmỉlˈfʌŋkʃn/ (n): sự trục trặc 
14. navigation /ˌnỉvɪˈɡeɪʃn/ (n): sự đi lại trên biển hoặc trên khơng 
15. overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/(n): sự quá tải dân số 
16. resurrect /ˌrezəˈrekt/(v): làm sống lại, phục hồi 
17. unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (a): khĩ tin 
UNIT 8. THE WORLD OF WORK 
1. academic /ˌỉkəˈdemɪk/(a): học thuật, giỏi các mơn học thuật 
2. administrator/ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ (n): nhân viên hành chính 
3. align /əˈlaɪn/(v): tuân theo, phù hợp 
4. applicant /ˈỉplɪkənt/(n): người nộp đơn xin việc 
5. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn, đệ trình 
6. apprentice /əˈprentɪs/(n): thực tập sinh, người học việc 
7. approachable /əˈprəʊtʃəbl/(a): dễ gần, dễ tiếp cận 
8. articulate /ɑːˈtɪkjuleɪt/(a): hoạt ngơn, nĩi năng lưu lốt 
9. barista /bəˈriːstə/ (n): nhân viên làm việc trong quán cà phê 
10. candidate /ˈkỉndɪdət/(n): ứng viên đã qua vịng sơ tuyển 
11. cluttered /ˈklʌtəd/(a): lộn xộn, trơng rối mắt 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 7 
12. compassionate /kəmˈpỉʃənət/(a): thơng cảm, cảm thơng 
13. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): đồng nghiệp 
14. covering letter /ˌkʌvərɪŋ ˈletə(r)/: thư xin việc 
15. dealership /ˈdiːləʃɪp/(n): doanh nghiệp, kinh doanh 
16. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): thể hiện 
17. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): nhà doanh nghiệp, người khởi nghiệp 
18. potential/pəˈtenʃl/ (a): tiềm năng 
19. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): sắp xếp cơng việc hợp lý, ưu tiên việc quan trọng trước 
20. probation /prəˈbeɪʃn/(n): sự thử việc, thời gian thử việc 
21. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ chuyên mơn bằng cấp 
22. recruit /rɪˈkruːt/(v): tuyển dụng 
23. relevant /ˈreləvənt/ (a): thích hợp, phù hợp 
24. shortlist /ˈʃɔːtlɪst/ (v): sơ tuyển 
25. specialise /ˈspeʃəlaɪz/ (v): chuyên về lĩnh vực nào đĩ 
26. tailor /ˈteɪlə(r)/(v): điều chỉnh cho phù hợp 
27. trailer /ˈtreɪlə(r)/(n): xe mĩc, xe kéo 
28. tuition /tjuˈɪʃn/ (n): học phí 
29. unique /juˈniːk/(a): đặc biệt, khác biệt, độc nhất 
30. well-spoken /ˌwel ˈspəʊkən/(a): nĩi hay, nĩi với lời lẽ trau chuốt 
UNIT 9. CHOOSING A CAREER 
1. advice /ədˈvaɪs/(n): lời khuyên 
2. ambition /ỉmˈbɪʃn/(n): hồi bão, khát vọng, tham vọng 
3. be in touch with: liên lạc với 
4. career (n): nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp 
5. career adviser: người cố vấn nghề nghiệp 
6. come up with /tʌtʃ/: tìm thấy/ nảy ra ( ý tưởng/ giải pháp) 
7. cut down on: cắt giảm ( biên chế, số lượng) 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 8 
8. dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n): người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa 
9. downside /ˈdaʊnsaɪd/(n): mặt trái/ bất lợi 
10. drop in on: ghé thăm 
11. drop out of: bỏ ( học, nghề,...) 
12. fascinating /ˈfỉsɪneɪtɪŋ/ (a): cĩ sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn 
13. get on with: sống hịa thuận với 
14. get to grips with: bắt đầu giải quyết ( một vấn đề khĩ) 
15. keep up with: theo kịp, đuổi kịp 
16. look forward to /ˈfɔːwəd/: chờ đợi, trơng đợi 
17. mature /məˈtʃʊə(r)/(a): trưởng thành 
18. paperwork /ˈpeɪpəwɜːk/(n): cơng việc giấy tờ, văn phịng 
19. pursue /pəˈsjuː/(v): theo đuổi, tiếp tục 
20. put up with: chịu đựng 
21. rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ (a): bõ cơng, đáng cơng, thỏa đáng 
22. run out of : hết, cạn kiệt ( tiền, năng lượng,...) 
23. secure /sɪˈkjʊə(r)/(v): giành được, đạt được 
24. shadow /ˈʃỉdəʊ/(v): đi theo quan sát ai, thực hành để học việc 
25. tedious/ˈtiːdiəs/ (a): tẻ nhạt, làm mệt mỏi 
26. think back on: nhớ lại 
27. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động 
UNIT 10. LIFE LONG LEARNING 
1. adequate /ˈỉdɪkwət/ (a): thỏa đáng, phù hợp 
2. e-learning /ˈiː lɜːnɪŋ/(n): hình thức học trực tuyến 
3. employable /ɪmˈplɔɪəbl/ (a): cĩ thể được thuê làm việc 
4. facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v): tạo điều kiện thuận lợi 
5. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/(n): tính linh động 
6. genius /ˈdʒiːniəs/ (n): thiên tài 
 >> Truy cập  để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 9 
7. hospitality /ˌhɒspɪˈtỉləti/ (n): lịng mến khách 
8. initiative /ɪˈnɪʃətɪv/(n): sáng kiến, tính chủ động trong cơng việc 
9. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/(n): cơ quan tổ chức 
10. interaction /ˌɪntərˈỉkʃn/(n): sự tương tác 
11. lifelong /ˈlaɪflɒŋ/ (a): suốt đời 
12. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội 
13. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a): vượt trội 
14. pursuit /pəˈsjuːt/(n): sự theo đuổi 
15. self-directed /sef-dəˈrektɪd/(a): theo định hướng cá nhân 
16. self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): cĩ động lực cá nhân 
17. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự lơi cuốn 
18. ultimate /ˈʌltɪmət/(a): sau cùng, quan trọng nhất 
19. voluntarily /ˈvɒləntrəli/ (adv): một cách tự nguyện 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_tieng_anh_12_sach_giao_khoa_chuong_trinh_moi.pdf