Compiled by Lâm Phan 1 UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD A. VOCABULARY Getting Started festival (n) /'festivl/: lễ hội race (n) /reis/: cuộc đua fascinating (adj) /'fỉsineitiη/: thú vị India: Ấn Độ → Indian /'indjən/ religious (adj) /ri'lidʒəs/: thuộc về tơn giáo → religion (n) /ri'lidʒən/: tơn giáo candle (n) /'kỉndl/: ngọn nến firework (n) /'faiəwɜ:k/: pháo hoa hold (v) /həʊld/: tổ chức seasonal (adj) /'si:zənl/: theo mùa → season (n) /'si:zn/: mùa celebrate (v) /'selibreit/: kỷ niệm → celebration (n) /,seli'brei∫n/ harvest (n) /'hɑ:vist/: thu hoạch, vụ gặt throw (v) /θrəʊ/: ném unusual (adj) /ʌn'ju:ʒl/: kỳ lạ desert (n) /'dezət/: sa mạc report (n) /ri'pɔ:t/: báo cáo discuss (v) /di'skʌs/: thảo luận → discussion (n) /di'skʌ∫n/ Cannes Film Festival: Liên hoan phim Cannes Rock in Rio: Liên hoan âm nhạc “Rock in Rio” Easter/'i:stər/: lễ Phục sinh superstitious (adj) /,su:pə'sti∫əs/: mê tín A Closer Look 1 celebratory (adj) /´selə¸breitəri/: tính kỷ niệm parade (n/v) /pə'reid/: diễu hành performance (n) /pə'fɔ:məns/: màn biểu diễn -> performer (n) /pə'fɔ:mər/: người biểu diễn carnival (n) /'kɑ:nivl/: ngày hội lively (adj) /'laivli/: sống động chance (n) /t∫ɑ:ns/: cơ hội costume (n) /'kɒstju:m/: trang phục highlight (n) /'hailait/: điểm nhấn various (adj) /'veəriəs/: khác nhau → variety (n) /və'raiəti/ attend (v) /ə'tend/: tham gia gather (v) /'gỉðə/: tụ tập, sum họp complete (v) /kəm'pli:t/: hồn thành pumpkin (n) /'pʌmpkin/: bí đỏ A Closer Look 2 host (v) /həʊst/: chủ trì international (adj) /,intə'nỉ∫nəl/: quốc tế serious (adj) /'siəriəs/: nghiêm túc judge (n) /'dʒʌdʒ/: giám khảo → panel of judges (n): ban giám khảo the Palme d’Or: Giải Cành cọ Vàng award (v) /ə'wɔ:d/: trao thưởng calendar (n) /'kỉlindər/: lịch manner (n) /'mỉnər/: cách thức belong to (v) /bi'lɒŋ/: thuộc về organize (v) /'ɔ:gənaiz/: tổ chức → organizer (n) /'ɔ:gənaizər/: người tổ chức ride (v) /raid/: cưỡi → rode → ridden location (n) /ləʊ'kei∫n/: vị trí → locate (v) /ləʊ'keit/ reach (v) /ri:t∫/: đạt đến finish line (v) /'fini∫/: vạch đích owner (n) /'əʊnər/: người chủ local (adj) /'ləʊkl/: thuộc địa phương normal (adj) /'nɔ:ml/: thường thường apricot blossoms (n) /'eiprikɒt 'blɒsəm/: hoa mai peach blossoms (n) /pi:t∫ 'blɒsəm/ : hoa đào lantern (n) /'lỉntən/: lồng đèn Communication Thanksgiving (n) /,θỉŋks'giviŋ/: lễ Tạ ơn turkey (n) /'tɜ:ki/: gà tây stuffing (n) /'stʌfiŋ/: nhân nhồi (vào gà) gravy (n) /'greivi/: nước sốt thịt feast (n) /fi:st/: bữa tiệc cranberry (n) /'krỉnbəri/: quả nam việt quất adult (n) /'ỉdʌlt/: người lớn fortunate (n) /'fɔ:t∫ənət/: vận may opportunity (n) /,ɒpə'tju:nəti/: cơ hội annual (adj) /'ỉnjʊəl/: hằng năm mashed (adj) /mỉ∫/: bị nghiền take nap (v) /nỉp/: chợp mắt Compiled by Lâm Phan 2 Skills 1 La Tomatina Festival: Lễ hội ném cà chua Spain (n) /spein/: Tây Ban Nha ham (n) /hỉm/: thịt xơng khĩi greasy (adj) /'gri:si/: trơn, trượt pole (n) /pəʊl/: cái cột, cái cọc climb up (v) /klaim/: leo lên jet (n) /dʒet/: vịi phun water cannon (n) /'wɔ:tər 'kỉnən/: vịi rồng chaos (n) /'keiɒs/: sự hỗn loạn truck (n) /trʌk/: xe tải crowd (n) /kraʊd/: đám đơng goggles (n) /'gɔglz/: kính bảo hộ square (n) /skweər/: quãng trường tradition (n) /trə'di∫n/: truyền thống → traditional (adj) /trə'di∫ənl/ Cheese-rolling Festival /t∫i:z 'rəʊliŋ/: Lễ hội Lăn phơ mai ở Anh hill (n) /hil/: ngọn đồi steep (adj) /sti:p/: dốc injured (adj) /'indʒəd/: bị thương Skills 2 The Isle of Wright (n) /ail əv rait/ : nhạc hội hằng năm ở Anh tent (n) /tent/: cái lều audience (n) /'ɔ:diəns/: khán giả impress (v) /im'pres/: ấn tượng event (n) /i'vent/: sự kiện take place (v): diễn ra stir up (v) /stɜ:r/: khuấy động for a while /wail/: một lúc woodland (n) /'wʊdlənd/: vùng rừng núi put up (v): dựng lên Looking back artistic (adj) /ɑ:'tistik/: thuộc về nghệ thuật float (v) /fləʊt/: nổi festival (n): lễ hội → festive (adj) /'festiv/ folk song (n) /'fəʊksɒη/: nhạc dân ca pronounce (v) /prə'naʊns/: phát âm arrive (v) /ə'raiv/: đến prefer (v) /pri'fə:r/: ưu thích hơn Diwali: lễ hội mùa thu ở Ấn Độ Project relevant (adj) /'reləvənt/: liên quan magazine (n) /'mỉgəzi:n/: tạp chí ethnic minority (n) /'eθnik mai'nɒrəti/: dân tộc thiểu số God (n) /gɔd/: thần linh crop (n) /krɒp/: vụ mùa pray for (v) /prei/: cầu nguyện worship (v/n) /'wɜ:∫ip/: thờ cúng ancestor (n) /'ỉnsestər/: tổ tiên villager (n) /'vilidʒər/: dân làng contribute (v) /kən'tribju:t/: đĩng gĩp monk (n) /mʌŋk/: thầy tu preach (v) /pri:t∫/: thuyết pháp, giảng đạo drum (n) /drʌm/: trống wine (n) /wain/: rượu bamboo (n) /bỉm'bu:/: tre Review 3 rich (adj) /rit∫/ → richness (n) /'rit∫nis/ : sự giàu cĩ, thịnh vượng wealth (n) /welθ/: sự giàu cĩ tear (v) /tiər/: khĩc balcony (n) /'bỉlkəni/: ban cơng distance (n) /'distəns/: khoảng cách remote (adj) /ri'məʊt/: xa xơi beforehand (adv) /bi'fɔ:hỉnd/: trước, sớm hơn statuette (n) /stỉt∫ʊ'et/: tượng nhỏ design (v) /di'zain/: thiết kế sculpt (v) /skʌlpt/: điêu khắc knight (n) /nait/: kỵ sĩ sword (n) /sɔ:d/: thanh gươm reel (n) /ri:l/: cuộn (phim) be named after (v): được đặt tên theo Holland (n) /'hɔlənd/: Hà Lan Compiled by Lâm Phan 3 B. GRAMMAR I. Câu hỏi với H/WH Các từ để hỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How 1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE” WH+ BE +S + COMPLEMENT ? BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CĨ THỂ KHƠNG CĨ. EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?....... 2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG. WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo? EX: Where do you go? What does she study?, When did they begin?...... 3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HỒN THÀNH WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED? EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........ 4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD ( May, can, must, could, might, ought to, have to là modal verbs) WH + MODAL VERBS + S + VO? EX: Why must you go? where may she come?, what can she do?, What will she do?......... 5. HOW How much + N( khơng đếm được luơn ở số ít) EX: how much money have you got? How many +N( đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class? How far: bao xa, how long : bao lâu, how often : mấy lần, thường khơng, how old : bao nhiêu tuổi Loại câu hỏi Đối tượng hỏi Cách dùng What một mệnh đề What do you often have for breakfast? (Bạn thường ăn điểm tâm bằng gì?) Which một mệnh đề (giới hạn câu trả lời) Which will you have, tea or coffee? (Bạn muốn uống gì, trà hay cà phê?) Who người Who wants a coffee? (Ai muốn uống cà phê?) When thời gian When do you see him? (Bạn gặp anh ta khi nào?) Compiled by Lâm Phan 4 Where địa điểm Where do you live? (Bạn sống ở đâu?) Why nguyên nhân Why do you go to office late? (Tại sao bạn đến cơ quan trễ?) Whose thuộc sở hữu của ai Whose books are you reading? (Bạn đang đọc quyển sách của ai?) How cách thức How many dogs do you have? (Bạn cĩ bao nhiêu con chĩ?) II. Cụm trạng ngữ 1. Cấu trúc Cụm trạng từ - Adverbial phrase (hoặc Adverb phrase) là một nhĩm từ cĩ chức năng như trạng từ trong câu. Nghĩa là, nĩ bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ, mệnh đề hoặc nguyên cả câu. Cụm trạng từ thường gồm 1 trạng từ (gọi là “head word” - từ chính) và được làm rõ nghĩa bởi các thành tố khác. Ví dụ: After breakfast/ Before lunch/ very quickly 2. Các loại cụm trạng từ thường gặp 2.1. Trạng từ chỉ cách thức (manner): Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện ra sao? (một cách nhanh chĩng, chậm chạp, hay lười biếng ...) Chúng cĩ thể để trả lời các câu hỏi với HOW? Ví dụ: He runs fast. She dances badly. I can sing very well Chú ý: Vị trí của trạng từ chỉ cách thức thường đứng sau động từ hoặc đứng sau tân ngữ (nếu như cĩ tân ngữ). Ví dụ: She speaks well English. [khơng đúng]. She speaks English well. [đúng] I can play well the guitar. [khơng đúng] I can play the guitar well. [đúng] 2.2. Trạng từ chỉ thời gian (Time): Diễn tả thời gian hành động được thực hiện (sáng nay, hơm nay, hơm qua, tuần trước ...). Chúng cĩ thể được dùng để trả lời với câu hỏi WHEN? (Khi nào?) When do you want to do it? Các trạng từ chỉ thời gian thường được đặt ở cuối câu (vị trí thơng thường) hoặc vị trí đầu câu (vị trí nhấn mạnh) I want to do the exercise now! She came yesterday. Last Monday, we took the final exams. 2.3. Trạng từ chỉ tần suất (Frequency): Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động (thỉng thoảng, thường thường, luơn luơn, ít khi ..). Chúng được dùng để trả lời câu hỏi HOW OFTEN?(cĩ thường .....?) - How often do you visit your grandmother? và được đặt sau động từ "to be" hoặc trước động từ chính: Ví dụ: John is always on time He seldom works hard. 2.4. Trạng từ chỉ nơi chốn (Place): Diễn tả hành động diễn tả nơi nào , ở đâu hoặc gần xa thế nào. Chúng dùng để trả lời cho câu hỏi WHERE? Các trạng từ nơi chốn thơng dụng là here, there ,out, away, everywhere, somewhere... above (bên trên), below (bên dưới), along (dọc theo), around (xung quanh), away (đi xa, khỏi, mất), back (đi lại), somewhere (đâu đĩ), through (xuyên qua). Ví dụ: I am standing here. She went out. 2.5. Cụm trạng từ chỉ lý do (Reason): Dùng để trả lời cho lý do (WHY) tại sao việc đĩ được thực hiện. Ví dụ: He went to the island to find gold. He plays up to impress his class mates. We tell ourselves stories in order to live.
Tài liệu đính kèm: