TỪ VỰNG GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ -------------------------------------------- Over: ở trên Under: ở dưới Inside: nằm lọt trong Beside: bên cạnh behind: đằng sau lưng In front of: đằng trước Out of: ra khỏi Between: ở giữa hai vật/ người khác In: ở phía trong On: trên Into: vào trong Far: ở xa Opposite: Đối diện TỪ VỰNG VỀ CÁC DỤNG CỤ SỬA CHỮA ----------------------------------------------------- Mallet: /'mælit/ búa cày, búa đầu gỗ, cái búa gỗ Handsaw: /´hænd¸sɔ:/, Cưa sử dụng bằng tay, cưa tay Sandpaper /'sænd,peipə/ : giấy ráp, giấy nhám Hammer /'hæmə/ - búa Coping saw / ‘koʊpɪŋ sɔ:/,: cưa tay hình cung Hacksaw / ‘hæksɔ: /: cưa tay( cắt sắt) Plane / pleɪn /: cái bào( gỗ/kim loại) Drill / drɪl /: mũi khoan, máy khoan Chuck / tʃʌk /: bàn cặp, ngàm Bit / bɪt / : mũi nhọn Bolt : /bovlt/ bu lông Washer / ‘wɔ:ʃər /: Vòng đệm, rông den Nut / nʌt /: đai ốc Screw : /skru:/ đinh vít,đinh ốc Nails /neɪlz/: đinh Ladder /'lædə/ * cái thang Stepladder / ‘steplædər /: thang gấp Pliers /plaiəz/ : cái kìm Monkey wrench /'mʌɳkirentʃ/ : mỏ lết Chisel: /´tʃizəl/ : Cái đục, đục, chạm Spirit level / ˈspɪrɪt ˈlevl/ ống ni vô thợ hồ, thước thủy Tap measure / tæp ˈmeʒər / thước dây Vise / vaɪs/ êtô, mỏ kẹp Plunger /ˈplʌndʒər/ pít tông Pocketknife /ˈpɑːkɪtnaɪf/ dao bỏ túi Penknife /ˈpennaɪvz/ dao nhỏ Toolbox hộp dụng cụ Scissors: kéo Crewdriver: tuốt nơ vít Bradawl: cái dùi File: têp Chisel : đục Wrench: khoan CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG ---------------------------------------------- pack /pæk/: bó, gói paint /peint/: sơn, quét sơn paste /peist/: dán (bằng hồ), bọc bột, xay (pate) pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy plant /plænt , plɑnt/: gieo, trồng play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút pull /pul/: lôi, kéo, giật push /puʃ/: Xô, đẩy rake /reik/: cào, cời read /ri:d/: đọc ride /raid/: đi, cưỡi row /rou/: chèo thuyền run /rʌn/: chạy sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền buồm) scrub /skrʌb/: lau, chùi, cọ rửa see /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét set /set/: để, đặt sew /soʊ/: may, khâu shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò show /ʃou/: Cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra sing /siɳ/: hát, hót sit /sit/: ngồi skate /skeit/: trượt băng; đi nhanh skip /skip/: nhảy, bỏ sleep /sli:p/: ngủ slide /slaid/: trượt, chuyển động nhẹ nhàng sneeze /sni:z/: hắt hơi spin: quay stand /stænd/: đứng stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi sweep /swi:p/: quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng swim /swim/: bơi swing: đu đưa, lúc lắc take /teik/:, cầm, nắm, lấy talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò tell /tel/: nói; nói với; nói lên, nói ra throw: ném, quăng tie /tai/: buộc, cột, trói turn /tə:n/: quay, xoay, vặn walk /wɔ:k/: đi, đi bộ, đi lang thang wash /wɒʃ , wɔʃ/: rửa, giặt wave /weɪv/: vẫy tay, vung vẩy, sự phất; vẫy tay wipe /waɪp/: lau chùi, làm khô, làm sạch work /wɜ:k/: làm việc write /rait/: viết yawn /jɔ:n/: há miệng, toác ra, mở ra (đồ vật) TỪ VỰNG VỀ GIA VI ----------------------------------------- 1. Condiments /'kɔndimənt/ : đồ gia vị 2. Pepper /'pepə/: hạt tiêu 3. MSG (Monosodium glutamate) : bột ngọt 4. Vinegar /vinigə/: giấm 5. Ketchup /ketʃəp/: xốt cà chua 6. Mustard /mʌstəd/: mù tạc 7. Five-spice powder/ Five spice seasoning: ngũ vị hương 8. Garlic /gɑ:lik/: tỏi -> a clove of garlic: 1 tép tỏi 9. Fish sauce /fiʃ sɔ:s/: nước mắm 10. Chilli /'tʃili/: ớt -> Chili powder /'paudə/ : bột ớt ; Chilli paste: ớt sa-tế 11. Curry powder /'kʌri/ : bột cà ri 12. Pasta sauce /ˈpɑ•stə/: sốt cà chua nấu mì 13. Cooking oil: dầu ăn 14. Olive oil /ˈɑː.lɪv/: dầu ô liu 15. Salsa /ˈsæl.sə/ : xốt chua cay 16. Salad dressing /ˈsæl.əd/: dầu giấm (để trộn salad) 17. Soy sauce : nước tương 18. Spices: gia vị 19. Annatto /əˈnætoʊ/or Annatto seeds: hột điều 20. Salt /sɑːlt/: muối -> Coarse salt /kɔːrs/: muối hột TỪ VỰNG TRONG PHÒNG NGỦ ---------------------------------------------------------- Bedroom /ˈbedrʊm/ phòng ngủ Headboard /ˈhedbɔːrd/ thành giường, đầu giường Pillow /ˈpɪloʊ/ gối Pillowcase /ˈpɪloʊkeɪs/ vỏ gối Duvet /ˈduːveɪ/ chăn lông Bottom sheet /ˈbɑːtəm ʃiːt / đệm Double bed /ˈdʌbl bed / giường đôi Clock radio /klɑːk ˈreɪdioʊ / đồng hồ radio Bedside table (BrE) /ˈbedsaɪd ˈteɪbl / tủ đầu giường Night-stand (NamE) /naɪt stænd / tủ đầu giường Night table (NamE) /naɪt ˈteɪbl / tủ đầu giường Rug /rʌɡ/ thảm En-suite (BrE) /ˌɑ̃ː ˈswiːt/ buồng tắm (trong phòng) Hanger /ˈhæŋər/ móc Rail /reɪl/ thanh treo quần áo Built-in /bɪlt ɪn/ (BrE) tủ Fitted wardrobe /ˈfɪtɪd ˈwɔːrdroʊb / (BrE) tủ Closet (NamE) /ˈklɑːzət/ tủ Chest of drawers /tʃest əv drɔːrz/ / tủ ngăn kéo Bureau (NamE) /ˈbjʊroʊ/ tủ ngăn kéo Dresser (NamE) /ˈdresər/ tủ ngăn kéo Drawer /drɔːr/ ngăn kéo Full-length mirror /fʊl leŋθ ˈmɪrər / gương soi đứng Mirror /ˈmɪrər/ gương bàn Stool /stuːl/ ghế đẩu Dressing table /ˈdresɪŋ ˈteɪbl / bàn trang điểm Vanity (NamE) /ˈvænəti/ bàn trang điểm Fitted carpet (BrE) /ˈfɪtɪd ˈkɑːrpɪt / thảm trải cả phòng Wall-to-wall carpet (NamE) / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːrpɪt / thảm trải cả phòng TỪ VỰNG VỀ NGÔI NHÀ --------------------------------------------------- House /haʊs/ ngôi nhà Chimney pot /ˈtʃɪmni pɑːt / cái chụp ống khói Chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói Gable /ˈɡeɪbl/ mái dốc, hồi Burglar alarm /ˈbɜːrɡlər əˈlɑːrm / chuông báo trộm Drainpipe /ˈdreɪnpaɪp/ ống thoát nước Downspout (NamE) ống thoát nước Eaves mái hiên Shutter của chớp Window box bồn hoa cửa sổ Balcony ban công Wall tường Basement tầng hầm Step bậc lên thang French window (BrE) cửa sát mặt đất French door (NamE) cửa sát mặt đất Skylight giếng trời Window pane ô kính của sổ Dormer window cửa sổ trên mái nhà Ridge chóp mái Roof mái Windowsill bậu cửa sổ Porch hiên nhà Sash window cửa sổ cách trượt Aerial (BrE) ăng ten Antenna (NamE) ăng ten Gutter máng xối Casement window cửa sổ thường Tile ngói Garage gara Door knocker cái gõ cửa Letter box (BrE) hộp thư Mail slot (NamE) hộp thư Front door của trước Brick gạch Bay window cửa nhô ra ngoài Door step bậc cửa Hanging basket móc treo giỏ Drive đường vào, lối vào Driveway đường vào, lối vào TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN “CỬA SỔ TÂM HỒN” ---------------------------------------------- Round eyes: mắt tròn one – lidded eyes = mắt 1 mí small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ big eyes = mắt to round eyes = mắt tròn squinting eyes = mắt lé dark eyes = mắt đen brown eyes = mắt nâu blue eyes = mắt xanh grey eyes/ hazed eyes = mắt màu hạt dẻ starry eyes = mắt sáng như sao roundish – almond eyes = mắt tròn hạnh nhân almond eyes = mắt hạnh nhân droopy eyes = đôi mắt ủ rũ Beady = mắt tròn và sáng Boss-eyed = mắt chột Bug-eyed = mắt ốc nhồi ( mắt lồi) Clear = mắt khỏe mạnh, tinh tường Close-set = mắt gần nhau Cross-eyed = mắt lác Liquid = mắt long lanh, sáng Piggy = mắt ti hí Pop- eyed = mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên) Sunken = mắt trũng, mắt sâu thick eyebrows = lông mày dậm thin eyebrows = lông mày mỏng dark eyebrows = lông mày đen long eyelashes = lông mi dài - curved eyelashes = lông mi cong TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ NGƯỜI ------------------------------------------ A. The body: cơ thể 1. Face: mặt 2. Mouth: miệng 3. Chin: cằm 4. Neck: cổ 5. Shoulder: vai 6. Arm: tay 7. Upper arm: bắp tay 8. Elbow: khửu tay 9. Forearm: cẳng tay 10. Armpit: nách 11. Back: lưng 12. Chest: lồng ngực 13. Waist: eo 14. Abdomen: bụng 15. Buttocks: mông 16. Hip: hông 17. Leg: chân 18. Thigh: đùi 19. Knee: đầu gối 20. Calf: bắp chân B. The hand: tay 21. Wrist: cổ tay 22. Knuckle: mu bàn tay 23. Fingernail: móng tay 24. Thumb: ngón tay cái 25. (index) finger: ngón trỏ 26. Middle finger: ngón giữa 27. Ring finger: ngón đeo nhẫn 28. Little finger: ngón út 29. Palm: lòng bàn tay C. The head: đầu 30. Hair: tóc 31. Part: 32. Forehead: trán 33. Sideburn: 34. Ear: tai 35. Cheek: má 36. Nose: mũi 37. Nostril: lỗ mũi 38. Jaw: hàm 39. Beard: râu 40. Mustache: ria mép 41. Tongue: lỡi 42. Tooth: răng 43. Lip: môi D. The eye: Mắt 44. Eyeblow: lông mày 45. Eyelid: mí mắt 46. Eyelashes: lông mi 47. Eye-ball: nhãn câu 48. Pupil: đồng tử ĐỘNG TỪ TRONG NHÀ BẾP. ------------------------------------------------- grate: duôi, nạo, mài grill; nướng layer: sắp từng lớp, sắp từng tầng level: san phẳng melt: làm tan chảy pinch: kẹp pour: đổ scramble: trộn serve: phục vụ, dọn bàn simmer: sôi, sủi slice: thái lát spread: phết stir: khuấy taste: nếm add: thêm bake: nướng blend: trộn boil: đun sôi bread: khuấy, trộn broil: nướng chop: chặt cut: cắt dip: nhúng - fry: rán TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ NHÀ BẾP =============================== cookie cutter: khuân cắt bánh cutting board: thớt measuring cups: ly đong, đo pot: nồi knife: dao pie plate: đĩa đựng bánh frying pan: chảo rán whisk: đánh trứng pot holder: lót nồi rolling pin: cán bột cookie sheet: khay đựng bánh để nướng grater: duôi wooden spoon: thìa gỗ oven mitt: bao tay mở lò measuring spoon: thìa đong strainer: rổ lọc serving spoon: muỗng mulffin fin: khuôn bánh soup ladie: muỗng súp bowl: bát casserole dish: đĩa hầm (có nắp đậy kín) roasting pan: chảo rang can opener: mở chai spatula: thìa dạng xẻng ice cube tray: khay đá patato masher: nghiền khoai tây peeler: gọt vỏ - apron: tạp dề TỪ VỰNG VỀ CÀ PHÊ ---------------------------------------- 1. Latte: Cà phê pha 2. Mocha: Cà phê môca (làm từ hỗn hợp gồm cà phê sữa và sô cô la nóng) 3. Cappuccino: Cà phê sữa 4. Decaf: Cà phê được lọc hết chất cafêin 5. Half-caf: Cà phê được pha từ cà phê thường và 1 nửa decaf 6. Extra shot: cà phê mạnh (gấp 3 lần bình thường) 7. Soy: cà phê sữa đậu nành 8: Nonfat: Cà phê không béo 9: Espresso: Cà phê pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên. 10: Iced: Cà phê thêm đá 11: Irish: Cà phê theo kiểu của Ireland (loại đồ uống nóng có pha rượu whisky) 12: Americano: Cà phê Mỹ (cà phê thêm nước nóng vào espresso) TỪ VỰNG VỀ CÁC DỤNG CỤ SỬA CHỮA -------------------------------------------------------- Mallet: /'mælit/ búa cày, búa đầu gỗ, cái búa gỗ Handsaw: /´hænd¸sɔ:/, Cưa sử dụng bằng tay, cưa tay sandpaper /'sænd,peipə/ : giấy ráp, giấy nhám hammer /'hæmə/ - búa coping saw : cưa tay hình cung hacksaw : cưa tay( cắt sắt) plane : cái bào( gỗ/kim loại) drill: mũi khoan, máy khoan bit : mũi nhọn bolt : /bovlt/ bu lông washer : Vòng đệm, rông den nut : đai ốc screw : /skru:/ đinh vít,đinh ốc nails : đinh ladder 'lædə/ * cái thang stepladder : thang gấp pliers /plaiəz/ : cái kìm monkey wrench /'mʌɳkirentʃ/ : mỏ lết Chisel: /´tʃizəl/ : Cái đục, đục, chạm, file : cái giũa bradawl /´bræd¸ɔ:l/ cái dùi screwdriver /'skru:,draivə/ cái tua vít plunger : cột đỉnh, pit tông trụ vise : mỏ kẹp, êtô TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM --------------------------------------------- 1. An apple / ən ˈæpl/: Một quả táo 2. Bread /bred/: bánh mỳ 3. A banana /ə bəˈnænə/: một quả chuối 4. A hamburger /ə ˈhæmbɜːrɡər /: một chiếc hamburger 5. Broccoli /ˈbrɑːkəli/ : súp lơ xanh 6. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải 7. A carrot /ə ˈkærət/: một củ cà rốt 8. Cauliflower /ˈkɑːliflaʊər /: súp lơ trắng 9. Cheese /tʃiːz/: pho mát 10. Cherries /ˈtʃeriz/: quả sơ-ri 11. Pineapple /ˈpaɪnæpl /: dứa 12. A kiwi /ə ˈkiːwiː /: quả kiwi 13. Chicken /ˈtʃɪkɪn /: gà’ 14. An onion /ən ˈʌnjən/ : một củ hành 15. A pear /ə per /: một quả lê 16. Pizza /ˈpiːtsə/: bánh pizza 17. Eggplant /Eggplant/: cà tím 18. Sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: xúc xích 19. Strawberries /ˈstrɔːberiz/: dâu tây 20. Melon /ˈmelən/: dưa hấu 21. Milk /mɪlk/: sữa 22. A mushroom /ə ˈmʌʃrʊm /: một cây nấm 23. Grapes /ɡreɪpz/: nho 24. Fruit /fruːt/: hoa quả 25. Ice cream /aɪs kriːm /: kem 26. A lemon /ə ˈlemən /: một quả chanh 27. Meat /miːt /: thịt 28. Coffee /ˈkɑːfi/ : cà phê 29. An egg /ən eɡ /: một quả trứng 30. Fish /fɪʃ/: cá 31. Bean /biːn /: đậu 32. A sandwich /ə ˈsænwɪtʃ /: một cái bánh sandwich TỪ VỰNG VỀ “PERSONAL INFORMATION” ----------------------------------------------- 1. Name: tên 2. First name: tên 3. Middle name: đệm 4. Last name/ family name/ surname: họ 5. Address: địa chỉ 6. Street number: số đường 7. Street: đường 8. Apartment number: số nhà 9. City: thành phố 10. state: bang 11. Zip code: mã bưu điện 12. Area code: mã vùng 13. Telephone number/ phone number: số điện thoại 14. Social security number: Mã số social security (SSN là mã số quan trọng nhất của dân Mỹ, nó được dùng cho tất cả các việc: từ đóng thuế, lấy vợ, xin hộ chiếu, mở tài khoản, làm thẻ lái xe, đi khám bệnh vv. Nói đơn giản, trên giấy tờ, SSN của bạn chính là bạn. Số này được cấp cho cả người nước ngoài làm việc hợp pháp ở Mỹ, kể cả sinh viên) TỪ VỰNG QUA HÌNH ẢNH 1. Axe /æks /: rìu 2. Bed / bed /: giường 3. Bicycle / ˈbaɪsɪkl /: xe đạp 4. Boat / boʊt /: thuyền 5. Book / bʊk /: sách 6. Bottle / ˈbɑːtl /: chai, lọ 7. Bridge / brɪdʒ /: cầu 8. Bus / bʌs /: xe buýt 9. Candle / ˈkændl /: nến 10. Car / kɑːr /: ô tô 11. City / ˈsɪti /: thánh phố 12. Clock / klɑːk /: đồng hồ 13. Coffee / ˈkɔːfi /: cà phê 14. Computer / kəmˈpjuːtər /: máy tính 15. Fish / fɪʃ /: cá 16. Flower / ˈflaʊər /: hoa 17. Hammer / ˈhæmər /: búa 18. House / haʊs /: ngôi nhà 19. Key / kiː /: chìa khóa 20. Leaf / liːf /: cái lá 21. Motorbike / ˈmoʊtərbaɪk /: xe máy 22. Newspaper / ˈnuːzpeɪpər/ : báo 23. Pencil / ˈpensl /: bút chì 24. Rifle: / ‘traɪfl / súng 25. Scissors / ˈsɪzərz /: kéo 26. Suitcase / ˈsjuːtkeɪs /: va ly 27. Sword / sɔːrd /: kiếm 28. Television / ˈtelɪvɪʒn /: ti vi 29. Train / treɪn/ tàu hỏa 30. Tree / triː /: cây 31. Truck / trʌk /: xe tải TỪ VỰNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG -------------------------------------------------------- 1. PLANE / pleɪn /:máy bay 2. CAR / kɑːr /: ô tô 3. TRAIN / treɪn /: tàu hỏa 4. BUS / bʌs /: xe buýt 5. UNDERGROUND / ˌʌndərˈɡraʊnd /: tàu điện ngầm 6. TRAM / træm /: xe điện 7. BICYCLE / ˈbaɪsɪkl /: xe đạp 8. SCOOTER / ˈskuːtər /: xe tay ga 9. MOTORBIKE / ˈmoʊtərbaɪk /: xe máy 10. COACH / koʊtʃ /:xe chở khách 11. LORRY / ˈlɔːri /: xe vận tải 12. HELICOPTER / ˈhelɪkɑːptər /: trực thăng 13. CAMPER / ˈkæmpər /: xe cắm trại, nhà di động 14. TAXI / ˈtæksi /: taxi 15. BOAT / boʊt /: thuyền 16. SHIP / ʃɪp /: tàu thủy 17. SPACESHIP / ˈspeɪsʃɪp /: phi thuyền TỪ VỰNG VỀ VẬT DỤNG VĂN PHÒNG ---------------------------------------------------------------------- 1. Calculator: máy tính 2. Clipboard /´klipbɔ:rd/ Bìa kẹp hồ sơ 3. Eraser /i´reizə/: tẩy 4. Magnifying glass / ˈmæɡnɪfaɪŋ ɡlæs /: kính lúp 5. Notebook / ˈnoʊtbʊk /: sổ tay 6. Parking tape / ˈpɑːrkɪŋ teɪp /: băng dính gói hàng (có màu) 7. File folders / faɪl ˈfoʊldərz / tệp hồ sơ 8. Floppy disk / ˈflɑːpi dɪsk /: đĩa mềm 9. Hole punch / hoʊl pʌntʃ /: cái đột lỗ, đục lỗ 10. Paper clip / ˈpeɪpər klɪp /: cái ghim giấy 11. Pen /pen/: bút 12. Pencils / ˈpensl /: bút chì 13. Rolodex / /ˈroʊləˌdɛks/ /: hộp đựng danh thiếp 14. Rubber bands / ˈrʌbər bænd z/:dây chun 15. Scissors / ˈsɪzərz /: kéo 16. Staples / ˈsteɪplz/: đinh kẹp, má kẹp (hình chữ u) 17. Tape dispenser / teɪp dɪˈspensər /: cái cắt băng dính 18. Scotch tape / skɑːtʃ teɪp /: băng dính trong 19. Stapler / ˈsteɪplər /: dập ghim 20. Staple remover / ˈsteɪpl rɪˈmuːv /: cái nhổ ghim, gỡ ghim 21. Thumbtack / ˈθʌmtæk /: đinh mũ TỪ VỰNG VỀ THỂ THAO ----------------------------------------------------- 1. Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: bóng chày 2. Batter / ˈbætər/: vận động viên bóng chày 3. Basketball / ˈbæskɪtbɔːl /: bóng rổ 4. Basketball player / ˈbæskɪtbɔːl ˈpleɪər /: cầu thủ bóng rổ 5. Billiard / ˈbɪljərd /: bi-a 6. Bowling / ˈboʊlɪŋ /: bowling 7. Bowler / ˈboʊlər /:người chơi bowling 8. Boxer / ˈbɑːksər /: Võ sĩ quyền Anh 9. Boxing / ˈbɑːksɪŋ /: đấm bốc, quyền anh 10. Swimmer / ˈswɪmər /: vận động viên bơi lội, người đi bơi 11. Running / ˈrʌnɪŋ /: chạy 12. Runner / ˈrʌnər /: người chạy, vận động viên chạy 13. Tennis / ˈtenɪs /: tennis 14. Tennis player / ˈtenɪs ˈpleɪər /: người chơi tennis, vận động viên tennis 15. Volleyball / ˈvɑːlibɔːl /: bóng chuyền 16. Volleyball player / ˈvɑːlibɔːl ˈpleɪər /: cầu thủ bóng chuyền 17. Whistle / ˈwɪsl /: còi 18. Goal / ɡoʊl/: gôn 19. Wrestler / ˈreslər/: người đấu vật 20. Wrestling /ˈreslɪŋ/: đấu vật TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM ---------------------------------------------------- 1. Cheese / tʃiːz /: pho mát 2. Eggs / eɡz/: trứng 3. Milk / mɪlk /: sữa 4. Yogurt / ˈjoʊɡərt /: sữa chua 5. Fish / fɪʃ /: cá 6. Meat / miːt /: thịt 7. Flour / ˈflaʊər /: bột 8. Water / ˈwɑːtər /: nước 9. Juice / dʒuːs /: nước hoa quả 10. Sugar / ˈʃʊɡər /: đường 11. Butter / ˈbʌtər /: bơ 12. Salt / sɔːlt /: muối 13. Pepper / ˈpepər /: ớt 14. Olive oil / ˈɑːlɪv ɔɪl /: dầu ô liu 15. Cheeseburger / ˈtʃiːzbɜːrɡər /: bánh mì kẹp thịt pho mát 16. Pizza / ˈpiːtsə /: pizza 17. Crisps / krɪsps/: khoai tây lát 18. Cake / keɪk /: bánh 19. Ice-cream / aɪs kriːm /: kem 20. Lemonade / ˌleməˈneɪd /: nước chanh 21. Tea / tiː /: trà TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH --------------------------------------------------- 1. aunt / ænt /: dì, cô, bác gái 2. uncle / ˈʌŋkl /: cậu, chú, bác trai 3. niece / niːs /: cháu gái (gọi cô bác) 4. nephew / ˈnefjuː /: cháu trai (gọi cô bác) 5. cousin /ˈkʌzn /: anh em họ 6. mother-in-law / ˈmʌðər ɪn lɔː /: mẹ chồng, mẹ vợ 7. father-in-law / ˈfɑːðər ɪn lɔː /: bố chồng, bố vợ 8. son-in-law / sʌn ɪn lɔː /: con rể 9. daughter-in-law / ˈdɔːtər ɪn lɔː /: con dâu 10. brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː /: anh, em chồng; anh, em vợ 11. sister-in-law / ˈsɪstər ɪn lɔː /: chị, em chồng; chị, em vợ TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM VÀ DỤNG CỤ VĂN PHÒNG ---------------------------------------------------------------- 1. Files / faɪl / : tệp đựng hồ sơ 2. Ring binder: / rɪŋ ˈbaɪndər / kẹp kim loại giữ tài liệu (vòng kim loại có thể mở ra, khép lại để giữ những tờ giấy có đục lỗ) 3. Folder / ˈfoʊldərz / túi đựng hồ sơ 4. Bulldog clip / ˈbʊldɔːɡ klɪp /:kẹp lò xo 5. Paper clips: / ˈpeɪpər klɪp /: cái ghim giấy 6. Post-it / poʊst ɪt / giấy nhớ 7. Fountain pen: / ˈfaʊntn pen / bút máy 8. Nib: / nɪb / đầu bút, ngòi bút 9. Pencil: / ˈpensl /: bút chì 10. Lead: / liːd / chì 11. Staples: / ˈsteɪplz/: đinh kẹp, má kẹp, ghim (hình chữ u) 12. Staple remover: / ˈsteɪpl rɪˈmuːv /: cái nhổ ghim, gỡ ghim 13. Stapler: / ˈsteɪplər /: dập ghim 14. Pencil sharpener: / ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: gọt bút chì 15. Notebook: / ˈnoʊtbʊk /: sổ tay 16. Spiral bound:/ ˈspaɪrəl baʊnd / gáy xoắn 17. Notepad:/ Notepad/ giấy note 18. Clipboard: /´klipbɔ:rd/ Bìa kẹp hồ sơ 19. Ballpoint: / ˈbɔːlpɔɪnt / bút bi 20. Card index: / kɑːrd ˈɪndeks / hộp thư mục 21. Card catalog: / kɑːrd ´kætə¸lɔg/ hộp thư mục 22. Index card: / ˈɪndeks kɑːrd / phiếu mục lục 23. Correction fluid: / kəˈrekʃn ˈfluːɪd / dung dịch xóa 24. Eraser: /i´reizə/: tẩy 25. Rubber: / ˈrʌbər / tẩy 26. Pushpins: / pʊʃ pɪnz / đinh ghim 27. Drawing pins: / ˈdrɔːɪŋ pɪnz/ đinh mũ 28. Thumbtacks: / ˈθʌmtæks /: đinh mũ 29. Highlighter: / ˈhaɪlaɪtər / bút nhớ 30. Marker: / ˈmɑːrkər / bút đánh dấu 31. Felt tip: / felt tɪp / đầu bút dạ 32. Glue stick: / ɡluː stɪk / keo dán 33. Tape dipenser: / teɪp dɪˈspensər /: cái cắt băng dính 34. Sellotape: / ˈseləteɪp / băng dính trong 35. Scotch tape: / skɑːtʃ teɪp /: băng dính trong 36. Envelope: / ˈenvəloʊp / phong bì 37. Flap: / flæp / nắp 38. Rubber band: / ˈrʌbər bænd /:dây chun 39. Elastic band:/ ɪˈlæstɪk bænd / dây chun 40. Rubber stamp: / ˈrʌbər stæmp / dấu cao su 41. Ink-pad / ɪŋk pæd /: mực 42. Hole punch: / hoʊl pʌntʃ /: cái đột lỗ, đục lỗ TỪ VỰNG VỀ “THÚ CƯNG” ------------------------------------------------------------ 1. Budgie / ˈbʌdʒi /:yến phụng 2. Cat / kæt /: mèo 3. Dog / dɔːɡ /: chó 4. Goldfish / ˈɡoʊldfɪʃ /: cá vàng 5. Hamster / ˈhæmstər /: chuột đồng 6. Mouse / maʊs /: chuột 7. Rabbit / ˈræbɪt /: thỏ 8. Canary / kəˈneri/: chim hoàng yến 9. Lizard / ˈlɪzərd /: thằn lằn 10. Tortoise / ˈtɔːrtəs /: con rùa 11. Fish bowl /fɪʃ boʊl /: bình cá 12. Aquarium / əˈkweriəm /: bể cá 13. Cat basket / kæt ˈbæskɪt /: ổ mèo 14. Cage / keɪdʒ /: lồng 15. Kennel / ˈkenl /: chuồng chó 16. Bones / boʊnz/:xương 17. Dried food / draɪd fuːd /: thức ăn khô 18. Wet food / wet fuːd /: thức ăn ướt 19. Seeds: / siːdz/ hạt 20. Paw / pɔː /: Chân (có móng, vuốt của mèo, hổ...) 21. Whiskers / ˈwɪskərz/: râu, ria 22. Tail / teɪl /: lông 23. Claw / klɔː/:vuốt 24. Beak: / biːk/ mỏ 25. Feather / ˈfeðər /: lông vũ 26. Wing / wɪŋ/: cánh 27. Fin / fɪn /: vây 28. Fur / fɜːr /: lông mao TỪ VỰNG VỀ CÔN TRÙNG --------------------------------------------------- 1. Mosquito /məˈskiːtoʊ/: muỗi 2. Butterfly / ˈbʌtərflaɪ /: bướm 3. Moth / mɔːθ /: sâu bướm, bướm đêm 4. Beetle / ˈbiːtl /: bọ cánh cứng 5. Cicada / sɪˈkeɪdə /: ve sầu 6. Horsefly / ˈhɔːrsflaɪ /: ruồi trâu 7. Wasp / wɑːsp /: ong bò vẽ 8. Bee / biː /: ong 9. Praying mantis / preɪ ŋ ˈmæntɪs /: bọ ngựa 10. Stickbug / stɪk bʌɡ / con trùng que 11. Flea / fliː /: bọ chét 12. Dragonfly / ˈdræɡənflaɪ /: chuồn chuồn 13. Ladybug / ˈleɪdibɜːrd /: cánh cam 14. Grasshopper / ˈɡræshɑːpər /: châu chấu 15. Ant / ænt /:kiến 16. Fly / flaɪ /: ruồi 17. Termite / ˈtɜːrmaɪt /: mối 18. Cockroach / ˈkɑːkroʊtʃ /:gián 19. Cricket / ˈkrɪkɪt /: con dế TỪ VỰNG VỀ HOA QUẢ ---------------------------------------------- 1. Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam 2. Apple — /’æpl/ — Táo 3. Grape — /greip/ — Nho 4. Mandarin — /’mændərin/ — Quít 5. Mango — /’mæɳgou/ — Xoài 6. Plum — /plʌm/ — Mận 7. Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi 8. Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn 9. Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi 10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít 11. Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng 12. Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm 13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào 14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm 15. Papaya — /pə’paiə — Đu đủ 16. Dragon fruit — Thanh long 17. Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na 18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu 19. Star apple — Vú sữa 20. Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm 21. Pear — /peə/ — Lê 22. Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía 23. Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc 24. Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối 25. Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ 26. Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây 27. Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu 28. Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây 29. Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột 30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế 31. Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu 32. Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt 33. Tamarind — /’tæmərind/ — Me 34. Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ 35. Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng 36. Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu 37. Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc 39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc 40. Fig — /fig/ — Sung TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT ---------------------------------- Sun /sʌn/ mặt trời Sunny /ˈsʌni/ trời nắng partly sunny nắng vài nơi (dùng cho ban ngày) partly cloudy có mây rải rác (dùng cho ban đêm) sun and rain có nắng và mưa rain /reɪn/ mưa rainy /ˈreɪni/ trời mưa storm /stɔːm/ bão stormy /ˈstɔːmi/ trời dông, bão snow /snəʊ/ tuyết snowy /ˈsnəʊi/ trời có tuyết rơi cloud /klaʊd/ mây cloudy /ˈklaʊdi/ trời có mây wind /wɪnd/ gió windy /ˈwɪndi/ trời có gió rainbow /ˈreɪnbəʊ/ cầu vòng tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ lốc xoáy hurricane /ˈhʌrɪkən/ bão tố clear /klɪər/ trời xanh, trong, không mây, không sương mù TỪ VỰNG VỀ RAU ------------------------------ artichoke/ˈɑːr.t̬ɪ.tʃoʊk/ cây a-ti-sô cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ cải bắp asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ măng tây carrot/ˈkær.ət/ củ cà rốt beetroot /ˈbiːt.ruːt/ củ dền cauliflower/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/ súp lơ bell pepper /belˈpep.ər/ ớt chuông celery /ˈsel.ər.i/ cần tây broccoli/ˈbrɒk.əl.i/ bông cải corn/kɔːrn/ bắp Brussels sprout /ˌbrʌs·əl ˈsprɑʊts/ cải Brussels cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa leo TỪ VỰNG VỀ RAU ------------------------------ eggplant/ˈeɡ.plɑːnt/ cà tím potato /pəˈteɪ.təʊ/ khoai tây green bean /ɡriːn biːn/ đậu xanh pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí đỏ lettuce /ˈlet.ɪs/ rau diếp mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/ nấm sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/ khoai lang onion /ˈʌn.jən/ hành tomato /təˈmɑː.təʊ/ cà chua pea /piː/ đậu xanh zucchini /zʊˈkiː.ni/ trái bầu TỪ VỰNG HÀNH ĐỘNG ------------------------------------- March /mɑːrtʃ/ diễu hành Walk /wɔːk/ đi bộ Run /rʌn/ chạy Crawl /krɔːl/ bò, trườn Tiptoe /ˈtɪptoʊ/ nhón chân Drag /dræɡ/ kéo Push /pʊʃ/ đẩy Jump /dʒʌmp/ nhảy Leap /liːp/ nhảy cao lên hay về phía trước Hop /hɒp/ nhảy nhún một chân Skip /skɪp/ nhảy dây Crouch ngồi co lại Hit /hɪt/ đánh Stretch /stretʃ/ duỗi (tay, chân) Lift /lɪft/ nâng lên put down để xuống dive /daɪv/ lặn lean /liːn/ tựa người sit /sɪt/ ngồi squat /skwɑːt/ ngồi xổm bend /bend/ uốn pick up nhặt lên hold /həʊld/ giữ carry /ˈkæri/ mang slap /slæp/ tát punch /pʌntʃ/ đấm kick /kɪk/ đá catch /kætʃ/ bắt (quả bóng) throw /θroʊ/ ném pull /pʊl/ kéo TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIÊP ---------------------------- Occupations /ˌɒkjəˈpeɪʃən/ Nghề nghiệp Doctor /ˈdɒktər/ bác sĩ Dentist /ˈdentɪst/ nha sĩ Cashier /kæʃˈɪər/ thu ngân Builder /ˈbɪldər/ thợ xây dựng Reporter /rɪˈpɔːtər/ phóng viên Tailor /ˈteɪlər/ thợ may Teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên Cook /kʊk/ đầu bếp Magician /məˈdʒɪʃən/ ảo thuật gia Baker /ˈbeɪkər/ thợ làm bánh Singer /ˈsɪŋər/ ca sĩ Artist /ˈɑːtɪst/ họa sĩ Waiter /ˈweɪtər/ bồi bàn Carpenter /ˈkɑːpəntər/ thợ mộc Actor /ˈæktər/ diễn viên Nurse /nɜːs/ y tá Secretary /ˈsekrətəri/ thư kí Gardener /ˈɡɑːdənər/ người làm vườn Vet /vet/ bác sĩ thú y Businessman /ˈbɪznɪsmæn/ doanh nhân Policeman /pəˈliːs.mən/ cảnh sát Painter /ˈpeɪntər/ thợ sơn nhà Hairdresser /ˈheəˌdresər/ thợ cắt tóc Dancer /ˈdænsər/ vũ công Farmer /ˈfɑːmər/ nông dân TỪ VỰNG VỀ CẢM XÚC ------------------------- Horrific [hɔ’rifik] => Kinh hoàng Unpleasant [ʌn’pleznt] => Khó chịu Pleasant [‘pleznt] => Dễ chịu Scared [‘skeəd] => Lo sợ Afraid [ə’freid] => Sợ hãi Sleepy [‘sli:pi] => Buồn ngủ Terrified [‘terifaid] => Kinh khiếp Frightened [‘fraitnd] => Sợ hãi Depressed [di’prest] => Nản chí Worried [‘wʌrid] => Lo lắng Annoyed [ə’nɔid] => Quấy rầy, làm phiền Exhausted [ig’zɔ:stid] => Kiệt sức Satisfied [‘sætisfaid] => Thỏa mãn Interested [‘intristid] => Thú vị Surprised [sə’praizt] => Ngạc nhiên Tired [‘taiəd] => Mệt mỏi Disappointed [disə’pɔintid] => Thất vọng Excited [ik’saitid] => Sôi động Amused [ə’mju] => Vui, hay Amazed [ə’meizid] => Kinh ngạc Shocked [∫ɔkid] => Sửng sốt Disgusted [dis’gʌstid] => Kinh tởm Irritated [‘iriteitid] => Kích thích, chọc tức Comfortable [‘kʌmfətəbl] =>Thoải mái Merry [‘meri] => Sảng khoái Timid [‘timid] => Rụt rè, bẽn lẽn Sheepish [‘∫i:pi∫] => Ngượng ngùng, xấu hổ Shy [∫ai] => Xấu hổ Shameless [‘∫eimlis] => Trơ tráo Deceptive [di’septiv] => Dối trá, lừa lọc Bored [bɔːrd] => Buồn chán Angry [‘æηgri] => Tức giận TỪ VỰNG TIẾNG ANH: ĐỘNG TỪ ĂN UỐNG ----------------------- Gnaw /nɔ:/ gặm Chew /tʃu:/ nhai Bite /bait/ cắn Swallow /’swɔlou/ nuốt Nibble /’nibl/ gặm nhắm Bolt /boult/ nuốt chửng Munch /mʌntʃ/ nhai tóp tép Lick /lik/ liếm (kem) Suck /sʌk/ hút (nước) Suck (2) /sʌk/ ngậm (kẹo) Sip /sip/ uống từng hớp (đồ nóng) Quaff /kwɑ:f/ uống cạn trong một hơi Spit /spit/ nhổ, phun Nurse /nə:s/ uống chậm, nhâm nhi Taste /teist/ vị, vị giác Digest /’daidʤest / tiêu hóa Overeat /’ouvər’i:t/ ăn quá nhiều TỪ VỰNG TIẾNG ANH: TÍNH CÁCH CON NGƯỜI ---------------------------------- 1. Gentle /ˈdʒɛnt(ə)l / hiền hậu 2. Evil /ˈiːv(ə)l/ độc ác 3. Arrogant /ˈarəɡ(ə)nt/ kiêu ngạo 4. Obedient /əˈbiːdɪənt/ biết nghe lời 5. Proud /praʊd/ tự hào 6. Mischievous /ˈmɪstʃɪvəs / quậy phá, tinh nghịch. 7. Confident /ˈkɒnfɪd(ə)nt / tự tin 8. Courteous /ˈkəːtjəs /: lịch thiệp. 9. Conceited /kənˈsiːtɪd/: đầy tự phụ. 10. Gracious /ˈɡreɪʃəs/: tử tế, hào hiệp. 11. Cold-blooded /kəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh. 12. Dynamic /dʌɪˈnamɪk/: năng động. 13. Sociable /ˈsəʊʃəb(ə)l /: hoà đồng. 14. Mysterious /mɪˈstɪərɪəs/: bí ẩn. 15. Miserable /ˈmɪz(ə)rəb(ə)l /: khốn khổ. 16. Hard-working /hɑːd ˈwəːkɪŋ/: siêng năng. 17. Lazy /ˈleɪzi/: lười biếng. 18. Passionate /ˈpaʃ(ə)nət /: nồng nàn. 19. Romantic /rə'mæntik/ lãng mạn 20. Emotive /ɪˈməʊtɪv/ dễ xúc động. 21. Sensitive /ˈsɛnsɪtɪv/ nhạy cảm. 22. Heated /ˈhiːtɪd/ cháy bỏng. 23. Vengeful /ˈvɛn(d)ʒfʊl/ đầy thù hằn, thù dai. 24. Trustful /ˈtrʌs(t)fʊl / đáng tin. 25. Flattering /ˈflatərɪŋ / hay nịnh hót. 26. Mild /mʌɪld/ ôn hoà. 27. Dangerous /ˈdeɪn(d)ʒ(ə)rəs/ nguy hiểm. 28. Expedient /ɪkˈspiːdɪənt / thủ đoạn. 29. Cheating /tʃiːt/ gian trá. 30. Passive /ˈpasɪv/ thụ động. 31. Active /ˈaktɪv / chủ động. 32. Luxurious /lʌɡˈʒʊərɪəs / sang trọng, quý phái. 33. Noble /ˈnəʊb(ə)l/ quý tộc. 34. Pleasant /ˈplɛz(ə)nt/ dễ chịu. 35. Annoying /əˈnɔɪɪŋ/ phiền hà. TỰ VỰNG TIẾNG ANH; CÁC HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY ------------------------------- Wake up: tỉnh dậy Get up: thức dậy Take a nap: chợp mắt Take a shower: tắm Brush teeth: đánh răng Shave: cạo râu Dry hair: sấy tóc Comb hair: chải đầu Get dressed: thay quần áo Have breakfast: ăn sáng Go to school: đi học Go to work: đi làm Have lunch: ăn trưa Have dinner: ăn tối Watch TV: xem ti vi Go to bed: đi ngủ Play guitar: chơi ghi-ta Listen to music: nghe nhạc TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI HOA --------------------------- Lilac : hoa cà Areca spadix : hoa cau Carnation : hoa cẩm chướng Daisy : hoa cúc Peach blossom : hoa đào Gerbera : hoa đồng tiền Rose : hoa hồng Lily : hoa loa kèn Orchids : hoa lan Gladiolus : hoa lay ơn Lotus : hoa sen Marigold : hoa vạn thọ Apricot blossom : hoa mai Cockscomb : hoa mào gà Tuberose : hoa huệ Sunflower : hoa hướng dương Narcissus : hoa thuỷ tiên Snapdragon : hoa mõm chó Dahlia : hoa thược dược Day-lity : hoa hiên Camellia : hoa trà Tulip: hoa uất kim hương Chrysa
Tài liệu đính kèm: