Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Bài 26 đến bài 35 (Phần 1)

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 430Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Bài 26 đến bài 35 (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Bài 26 đến bài 35 (Phần 1)
Trắc nghiệm KHTN 6 Sách Cánh diều
Bài 26 đến bài 35 (p1)
Bài 26
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi chuyển động.
C. Khi không có lực tác dụng lên vật thì vật đứng yên.
D. Lực không làm cho vật bị biến dạng.
Câu 2: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào đã bị biến đổi?
A. Một chiếc xe đạp đang đi, bỗng hãm phanh, xe dừng lại.
B. Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc không đổi 500 km/h.
C. Một chiếc xe máy đang chạy với tốc độ đều đặn.
D. Quả bóng đang nằm yên trên mặt đất.
Câu 3: Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng là do đâu?
A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng.	B. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào người.
C. Lực của người tác dụng vào lốp xe.	D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe.
Câu 4: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Tất cả các trường hợp nêu trên.
Câu 5: Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hướng chuyển động. Trường hợp nào sau đây thể hiện điều đó:
A. Khi có gió thổi cành cây đu đưa qua lại.
B. Khi đập mạnh quả bóng vào tường quả bóng bật trở lại.
C. Khi xoay tay lái ô tô đổi hướng chuyển động.
D. Khi có gió thổi hạt mưa bay theo phương xiên.
Câu 6: Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó
A. lò xo tác dụng vào vật một lực đấy,
B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén.
D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo.
Bài 27
Câu 7: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực . với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. nằm gần nhau	B. cách xa nhau	C. không tiếp xúc	D. có sự tiếp xúc
Câu 8: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực .............. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. nằm gần nhau	B. không có sự tiếp xúc 	C. cách xa nhau 	D. tiếp xúc
Câu 9: Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?
A. đẩy nhau, lực tiếp xúc.	B. hút nhau, lực tiếp xúc.
C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc.	D. hút nhau, lực không tiếp xúc.
Bài 28
Câu 10: Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để
A. tăng ma sát nghỉ      B. tăng ma sát trượt        C. tăng quán tính  	D. tăng ma sát lăn
Câu 11: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 12: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích?
A. Ma sát làm mòn lốp xe         	B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.
C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe      	D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.
Câu 13: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là
A. ma sát trượt    	  B. ma sát nghỉ       	C. ma sát lăn         	D. lực quán tính
Câu 14: Chọn câu đúng khi nói về lực ma sát:
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
BÀI 29
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tăng tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
B. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
C. Có thời điểm độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tăng, có thời điểm độ dãn của lò xo giảm tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Chọn câu không đúng
A. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.
B. Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.
C. Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.
D. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó.
Câu 17: Kết luận nào sai khi nói về trọng lượng của vật?
A. Trọng lượng là cường độ của trọng lực.
B. Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật.
C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế.
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật.
Câu 18: Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo
A. chuyển động.	B. thu gia tốc 
C. có xu hướng lấy lại hình dạng ban đầu.        	D. biến dạng.
Bài 30
Câu 19: Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?
A. Tảng đá nằm yên trên mặt đất.	B. Tảng đá ở một độ cao so với mặt đất.
C. Con thuyền đang chạy trên mặt nước	D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất.
Câu 20: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?
A. làm cho vật nóng lên	B. truyền được âm
C. phản chiếu được ánh sáng	D. làm cho vật chuyển động
Câu 21: Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị là
A. Jun (J)	B. calo (cal)	C. kilocalo (kcal)	D. kilooat giờ (kWh)
Câu 22: Năng lượng tích trữ bên trong một lò xo đang bị nén tồn tại ở dạng nào?
A. nhiệt năng	B. động năng	C. thế năng đàn hồi	D. thế năng hấp dẫn
Câu 23: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng?
A. Đun nóng vật.	B. Làm lạnh vật.	C. Chiếu sáng vật.	D. Cho vật chuyển động.
Câu 24: Dạng năng lượng được tích trữ trong acquy là
A. động năng	B. hóa năng	C. thế năng	D. quang năng
Câu 25: Động năng của vật là
A. năng lượng do vật có độ cao	B. năng lượng do vật bị biến dạng
C. năng lượng do vật có nhiệt độ	D. năng lượng do vật chuyển động
Câu 26: Thế năng đàn hồi của vật là
A. năng lượng do vật chuyển động	B. năng lượng do vật có độ cao
C. năng lượng do vật bị biến dạng	D. năng lượng do vật có nhiệt độ
Bài 31
Câu 27: Ta có thể nhận biết được các dạng năng lượng như hóa năng, quang năng, điện năng khi chúng được biến đổi thành
A. cơ năng	B. nhiệt năng	C. năng lượng hạt nhân	D. A hoặc B
Câu 28: Ở nhà máy nhiệt điện thì
A. động năng chuyển hóa thành điện năng	B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng
C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng	D. quang năng chuyển hóa thành điện năng
Câu 29: Bàn là (bàn ủi) khi hoạt động đã có sự chuyển hóa từ
A. điện năng chủ yếu sang động năng	B. điện năng chủ yếu sang nhiệt năng
C. nhiệt năng chủ yếu sang động năng	D. nhiệt năng chủ yếu sang quang năng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ sau?
A. Quạt điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. Nồi cơm điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.
C. Đèn LED: quang năng biến đổi thành nhiệt năng
D. Máy bơm nước: động năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng
Câu 31: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Khi quả bóng được giữ yên trên cao, nó đang tích lũy năng lượng dạng (1)  . Khi thả rơi, (2)   của nó chuyển hóa thành (3) ” .
A. (1) thế năng – (2) thế năng – (3) động năng.	B. (1) động năng – (2) động năng – (3) thế năng.
C. (1) thế năng – (2) động năng – (3) thế năng.	D. (1) động năng – (2) thế năng – (3) động năng.
Bài 32
Câu 32: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Xăng, dầu và các chất đốt được gọi là (1)  Chúng giải phóng (2)  tạo ra nhiệt và (3)  khi bị đốt cháy”.
A. (1) nhiên liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng	B. (1) vật liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng
C. (1) nhiên liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng 	D. (1) vật liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng 
Câu 33: Vật liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu?
A. Than củi	B. Xăng	C. Hơi nước	D. Dầu hỏa
Câu 34: Nhiên liệu là gì?
A. Nhiên liệu là  vật liệu khi bị đốt cháy tạo ra nhiệt lượng.
B. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy phát ra ánh sáng.
C. Nhiên liệu là  vật liệu khi bị đốt cháy tạo ra năng lượng nhiệt và ánh sáng.
D. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy phát ra âm thanh.
Câu 35: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào tái tạo được?
A. Dầu và than đá	B. Dầu và thủy triều
C. Thủy triều và địa nhiệt	D. thủy triều và xăng
Câu 36: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng tái tạo?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Bài 33
Câu 37: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất	B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời
C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn	D. Núi cao che khuất Mặt Trời
Câu 38: Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng nào?
A. Từ hướng Đông sang hướng Tây	B. Từ hướng Tây sang hướng Đông
C. Từ hướng Nam sang hướng Bắc	D. Từ hướng Bắc sang hướng Nam
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.
B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.
C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.
D. Trái Đ ất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.
Câu 40: Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
A. Lực đẩy	B. Lực hấp dẫn	C. Lực ma sát	D. Lực kéo
Câu 41: Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại?
A. Khoảng 6 giờ	B. Khoảng 12 giờ	C. Khoảng 24 giờ	D. Khoảng 36 giờ
Câu 42: Hiện tượng ngày trên Trái Đất, khi quan sát từ Trái Đất xuất hiện khi nào?
A. Khi Mặt Trời mọc	B. Khi Mặt Trời lặn
C. Khi ta đứng trên núi	D. Khi quan sát thấy hoàng hôn
Câu 42: Trong các lực em đã được học, lực nào gây ra chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?
A. Lực đẩy	B. Lực kéo	C. Lực ma sát	D. Lực hấp dẫn
Bài 34
Câu 44: Ta thường thấy Mặt Trăng khi nào?
A. Ban ngày	B. Ban đêm	C. Giữa trưa	D. Nửa đêm
Câu 45: Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng	B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà	D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Câu 46: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:
A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất
B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất
C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời
Câu 47: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?
A. 2 tuần	B. 3 tuần	C. 4 tuần	D. 1 tuần
Câu 48: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng	B. Trăng khuyết cuối tháng
	C. Trăng lưỡi liềm	D. Trăng bán nguyệt
Câu 49: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng	B. Trăng khuyết cuối tháng
C. Trăng bán nguyệt đầu tháng	D. Trăng bán nguyệt cuối tháng
Câu 50: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất: 
“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ .”.
A. các góc khác nhau	B. cùng một phía	C. cùng một hướng	D. một vị trí xác định
Bài 35
Câu 51: Ánh sáng từ các vệ tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Vệ tinh tự phát ra ánh sáng	B. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà	D. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Câu 52: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 53: Sao chổi là loại thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo
A. thẳng	B. rất dẹt	C. cong	D. tròn
Câu 54: Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:
A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.
B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.
C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.
D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.
Câu 55: Một thiên thạch bay tiến vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng vàbốc cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng này được gọi là
A. sao đôi	B. sao chổ	C. sao băng	D. sao siêu mới
Câu 56: Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?
A. Thủy tinh	B. Hải Vương tinh	C. Thiên Vương tinh	D. Hỏa tinh
Câu 57: Khi quan sát bầu trời đêm vào những đêm trời quang và không trăng, ta có thể nhìn thấy:
A. Mặt Trời	B. Mặt Trăng	C. Hỏa tinh	D. Ngân Hà
Câu 58: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?
A. Kim tinh	B. Mộc tinh	C. Hải Vương tinh	D. Thiên Vương tinh
Câu 59: Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh xung quanh Mặt Trời có dạng:
A. tròn	B. elip	C. không xác định	D. tất cả đều đúng

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_canh_dieu_bai_26_den.docx