Trắc Nghiệm Hóa Học 10 - Chương V

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 7018Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc Nghiệm Hóa Học 10 - Chương V", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc Nghiệm Hóa Học 10 - Chương V
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V
MÔN HÓA HỌC 10
--- o0o ---
Câu 1: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :
A/. Liên kết cộng hóa trị có cực. 	B/. Liên kết cộng hóa trị không cực
C/. Liên kết phối trí (cho nhận)	D/. Liên kết ion
Câu 2 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :
A/. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B/. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường.
C/. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit.
D/. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 3 : Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên ?
 A/. Clo	B/. Brom	C/. Iot	D/. Atatin
Câu 4 : Các nguyên tử nhóm halogen đều có :
A/. 3e ở lớp ngoài cùng	B/. 5e ở lớp ngoài cùng
C/. 7e ở lớp ngoài cùng	D/. 8e ở lớp ngoài cùng
Câu 5 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A/. Ở điều kiện thường là chất khí	B/. Có tính oxi hóa mạnh
C/. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử	D/. Tác dụng mạnh với nước
Câu 6 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A/. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.
B/. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C/. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là : 35Cl và 37Cl.
D/. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.
Câu 7 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen?
A/. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e.
B/. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
C/. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D/. Lớp e ngoài cùng có 7e
Câu 8 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A/. Nhận thêm 1 electron	B/. Nhận thêm 2 electron
C/. Nhường đi 1 electron	D/. Nhường đi 7 electron
Câu 9 : Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác.
A/. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1
B/. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1
C/. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.
D/. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1
Câu 10 :Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng 
A/. HF, HCl, HBr, HI	B/. HI, HBr, HCl, HF
C/. HCl, HBr, HI, HF	D/. HBr, HCl, HI, HF
Câu 11 : Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ?
A/. HF	B/. HBr	C/. HCl	D/. HI
Câu 12 : Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ nên thủy tinh ?
A/. HF	B/. HCl	C/. H2SO4 đậm đặc	D/. HNO3
Câu 13 : Cho các mệnh đề dưới đây :
	(I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương
	(II) Flo là chất có tính khử rất mạnh
	(III) Brom đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
	(IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt
	Các mệnh đề đúng là :
A/. (I), (II), (III)	B/. (I), (III)	C/. (I), (IV)	 	D/. (I), (II), (IV)
Câu 14 : Hỗn hợp F2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất, với tỉ lệ mol tương ứng là :
A/. 1:2	B/. 2:1	C/. 1:1	D/. 1:3
Câu 15 : Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ?
A/. 2NaCl đpnc 2Na + Cl2	B/. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2
C/. 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O	D/. 2HCl đpdd H2 + Cl2
Câu 16 : Công thức hóa học của khoáng chất Cacnanit là công thức nào sau đây ?
A/. KCl . MgCl2 . 6H2O	B/. NaCl . MgCl2 . 6H2O	
C/. KCl . CaCl2 . 6H2O	D/.NaCl . CaCl2 . 6H2O
Câu 17 : Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 ?
A/. Nhóm oxi – lưu huỳnh	 B/. Nhóm halogen	C/. Nhóm cacbon	D/. Nhóm nitơ
Câu 18 : Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?
A/. Hòa tan vào nước rồi lọc	
B/. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư
C/. Hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2	
D/. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết.
Câu 19 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn ?
A/. HF	B/. HCl	C/. HBr	D/. HI
Câu 20 : Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A/. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng	B/. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C/. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr	D/. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Câu 21 : Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A/. HCl, HClO, H2O	B/. NaCl, NaClO, H2O	
C/. NaCl, NaClO3, H2O	D/. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 22 : Trong dãy axit : HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là :
A/. HF	B/. HBr	C/. HCl	D/. HI
Câu 23 : Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
A/. 2HCl + CuO ® CuCl2 + H2O	B/. 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
C/. 2 HCl + Mg(OH)2 ® MgCl2 + 2H2O	D/. 4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 24 : Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là :
A/. +1; +3; +5; +7	B/. -1; 0; +3; +7	
C/. -1; +1; +3; +7	D/. -1; +1; +3; +5; +7
Câu 25 : Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là :
A/. HCl	B/. H2S	C/. Cl2	D/. SO2
Câu 26 : Đơn chất không thể hiện tính khử là :
A/. Cl2	B/. F2	C/. I2	D/. Br2
Câu 27 : Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo đóng vai trò :
A/. Tính khử	B/. Tính oxi hóa	
C/. Tính axit	D/. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 28 : Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì hiện tượng xảy ra là :
A/. màu xanh 	B/. màu vàng nâu	C/. không màu	D/. màu đỏ
Câu 29 : Trong các phản ứng hoá học các halogen : 
A/. Chỉ thể hiện tính oxi hoá. B/. Chỉ thể hiện tính khử
C/. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D/. Không thể hiện tính khử
Câu 30 :Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A/. B/. 
C/. D/. 
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau
Hệ số cân bằng của HCl là 
A/. 4. B/. 5. C/. 3. D/. 6.
Câu 32 : Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?
A/. HCl. HBr, HI, HF. B/. HBr, HI, HF, HCl.
C/. HI, HBr, HCl, HF. D/. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 33 : Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là
A/. I, Br, Cl, F. B/. Cl, Br, F, I. C/. Br, Cl, F, I. D/. F, Cl, Br, I.
Câu 34 : Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây
A/. Quỳ tím. B/. Thuỷ tinh. C/. NaOH. D/. AgNO3.
Câu 35 : Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo?
A/. NaBr, NaI, NaOH. B/. KF, KOH, H2O.
C/. N2, H2O, NaI. D/. Fe, O2, K.
Câu 36 : Cho phản ứng sau: 
Clo có vai trò là :
A/. Chất oxi hoá. B/. Chất oxi hoá và chất khử.
C/. Chất kử. D/. Không là chất oxi hoá không là chất khử.
Câu 37: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A/. NaF. B/. NaI. C/. KBr. D/. HCl.
Câu 38 : Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng. Dung dịch muối X là:
A/. NaI B/. ZnCl2 C/. Fe(NO3)3 D/. KCl 
Câu 39 : Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch muối X là:
A/. NaBr B/. NaI C/. Fe(NO3)3 D/. KCl 
Câu 40 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là :
A/. ns2np5	B/. ns2np4	C/. ns2np4	D/. ns2np3
Câu 41 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây?
A/. +3	B/. +5	C/. +7	D/. -1
Câu 42 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gi ?
A/. Muối trung hòa	B/.Muối kép
C/. Muối của 2 axit	D/. Muối hỗn tạp
Câu 43 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
A/. Fe2O3, KMnO4, Cu. B/. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C/. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D/. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4.
Câu 44 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ?
A/. NaOH, H2SO4 đặc	B/. NaHCO3, H2SO4 đặc	
C/. Na2CO3, NaCl	D/. H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 45 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm :
A/. NaCl, NaClO3, Cl2	B/. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O	
C/. NaCl, NaClO, NaOH, H2O	D/. NaCl, NaOH, Cl2
Câu 46 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :
A/. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.	
B/. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh
C/. Muối NaClO có tính khử rất mạnh
D/. Muối NaCl có tính khử mạnh
Câu 47 : Trong PTN, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ?
A/. KMnO4	B/. NaCl	C/. HCl	D/. NaOH
Câu 48 : Trong muối NaBr có lẫn NaI. Để loại bỏ tạp chất, người ta có thể :
A/. Nung nóng hỗn hợp.	
B/. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch.
C/. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch brom, sau đó cô cạn dung dịch
D/. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 49 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A/. H2 và O2	B/. N2 và O2 	C/. Cl2 và O2 	D/. SO2 và O2
Câu 50 : Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A/. NaOH	B/. NaCl	C/. Ca(OH)2	D/. NaBr
Câu 51 : Trong pứ sau : Cl2 + H2O D HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?
A/. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa	
B/. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C/. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D/. Nước đóng vai trò chất khử
Câu 52 : Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A/. Bình thủy tinh màu xanh	B/. Bình thủy tinh màu nâu
C/. Bình thủy tinh không màu	C/. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 53 : Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng đểhận biết 4 dung dịch trên là : 
A/. Quỳ tím.	B/. AgNO3.	C/. CuSO4	D/. BaCl2
Câu 54 : Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là :
A/. có kết tủa trắng	B/. không có hiện tượng gì
C/. có khí không màu thoát ra	D/. có khí màu vàng thoát ra
Câu 55 : Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :
A/. BaCl2	B/. AgNO3	C/. Pb(NO3)2	D/. Na2CO3
Câu 56 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là :
A/. khí clo	B/. dung dịch NaOH	
C/. nước giaven và khí Clo	D/. khí hiđro và nước Giaven
Câu 57 : Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là :
A/. 1	B/. 2	C/. 4	D/. 3
Câu 58 : Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò :
A/. Chất oxi hóa.	B/. Chất khử.	
C/. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.	D/. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 59 : Dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất là : NaI và NaBr. Để làm sạch muối ăn có thể dùng hóa chất :
A/. Khí HCl	B/. Khí oxi	C/. Khí Flo	D/. Khí Clo
Câu 60 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu trắng ?
A/. HF	B/. HCl	C/. HBr	D/. HI
Câu 61 : Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất ?
A/. Brôm	B/. Clo	C/. Iot	D/. Flo
Câu 62 : Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :
A/. Liên kết cộng hóa trị có cực. 	B/. Liên kết cộng hóa trị không cực
C/. Liên kết phối trí (cho nhận)	D/. Liên kết ion
Câu 63 : Clo ẩm có tác dụng tẩy màu, là do :
A/. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B/. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
C/. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.
D/. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu.
Câu 64 : Sợi đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây ?
A/. CO2	B/. Cl2	C/. H2	D/. N2
Câu 65 : Đốt nóng sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí clo thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A/. Dây đồng không cháy	B/. Dây đồng cháy yểu rồi tắt ngay
C/. Dây đồng cháy mạnh tới khi hết clo	D/. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 66 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã :
A/. Nhận thêm 1 electron	B/. Nhận thêm 1 proton
C/. Nhường đi 1 electron	D/. Nhường đi 1 nơtron
Câu 67 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì nhiệt độ nào ?
A/. H2 và O2	B/. N2 và O2	C/. Cl2 và O2	D/. SO2 và O2
Câu 68 : Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là :
A/. Chất xúc tác	B/. Chất oxi hóa	
C/. Chất khử	D/. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 69 : Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ?
A/. MnO2	B/. KMnO4	C/. KClO3	D/. CaOCl2
Câu 70 : Có 3 dung dcịh chứa các muối riêng biệt : Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3 . Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối ?
A/. Ba(OH)2 và HCl	B/. HCl và KMnO4	
C/. HCl và Ca(OH)2 	D/. BaCl2 và HCl
Câu 71 : Trong phản ứng Cl2 + 2KOH " KCl + KClO + H2O
Clo đóng vai trò nào sau đây ?
A/. Là chất khử	B/. Là chất oxi hóa	
C/. Không là chất khử, không là chất oxi hóa	D/. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 72 : Tính chất sát trùng, tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây ?
A/. Do clorua vôi dễ phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B/. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C/. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh
D/. Cả A, B, C
Câu 73 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A/. Fe	B/. Zn	C/. Cu	D/. Ag
Câu 74 : Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ?
A/. Khí H2	B/. Hơi nước	C/. Khí O2	D/. Vàng kim loại
Câu 75 : Câu nào sau đây sai khi nói về flo ?
A/. Là phi kim hoạt động mạnh nhất	B/. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên
C/. Là chất oxi hóa rất mạnh 	D/. Có độ âm điện lớn nhất.
Câu 76 : Đổ 100g dung dịch HBr 8,1% vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?
A/. Màu đỏ.	B/. Màu xanh.	C/. Không đổi màu .	D/. Không xác định được.
Câu 77 : Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu là NaF, NaCl, NaBr và NaI. Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch cho dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên 
A/. H2SO4	B/. AgNO3	C/. CaCl2	D/. Ba(OH)2
Câu 78 : Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của a là :
A/. 15,8 g	B/. 10,58 g	C/. 20,56 g	D/. 18,96 g
Câu 79 : Để trung hòa hết 40,5 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 10% người ta phải dùng dung dịch AgNO3 dư thu được 8,5 gam kết tủa. Dung dịch axit ở trên là dung dịch :
A/. HF	B/. HCl	C/. HBr	D/. HI
Câu 80 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,94 g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A/. 0,01 mol	B/. 0,02 mol	C/. 0,03 mol	D/. 0,05 mol
Câu 81 : Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
A/. 0,2 lít 	B/. 0,3 lít	C/. 0,5 lít 	D/.0,4 lít
Câu 82 : Khi clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,12 lít khí clo đktc. Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp là :
A/. 36%	B/. 32%	C/. 34%	D/. 38%
Câu 83 : Để trung hòa hết 200g dung dịch HX ( X là halogen) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào ?
A/. HBr	B/. HCl	C/. HI	D/. HF
Câu 84 : Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?
A/. 23,1 g	B/. 21,3 gam	C/. 12,3 gam	D/. 13,2 gam
Câu 85 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,40 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn )
A/. 4,480 lít 	B/. 8,960 lít	C/. 0,448 lít	D/. 0,896 lít
Câu 86 : Cho 26,5 gam Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là :
A/. 2,84 lít	B/. 3,36 lít	C/. 2,24 lít	D/. 2,68 lít
Câu 87 : Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ?
A/. 7,1g	B/. 14,2 g	C/. 10,65g	D/. 3,55g
Câu 88 : Trong phương trình phản ứng : 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O
Tổng hệ số nguyên (đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là :
A/. 25	B/. 35	C/. 30	D/. 28
Câu 89 : Cho hỗn hợp gồm 5,4 g Al và 3,2 g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
A/. 4,48 lít	B/. 3,36 lít	C/. 8,96 lít 	D/. 6,72 lít
Câu 90 : Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Kết tủa tạo thành có khối lượng :
A/. 1,532g	B/. 2,705g	C/. 2,870g	D/. 1,435g
Câu 91 : Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch HCl C%. Nồng độ C% có giá trị là :
A/. 36,5 %	B/. 35,5%	C/. 33,5%	D/. 34,5%
Câu 92 : Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại X là :
A/. Mg	B/. Zn	C/. Fe	D/. Ca
Câu 93 : Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là 
A/. 0,8 mol	 B/. 0,08 mol	 C/. 0,04 mol	 D. 0,4 mol
Câu 94 : Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2 đktc?
A/. 2,4 g	B/. 24 g	C/. 4,8 g	D/. 48 g
Câu 95 : Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 280 gam dung dịch KOH 40% là :
A/. KHS	B/. KHS và K2S	C/. K2S	D/. KHS ; KS
Câu 96 : Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?
A/. 18,1g	B/. 17,1 g	C/. 11,7 g	D/. 16,1 g
Câu 97 : Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây ?
A/. 0,53	B/. 1,78	C/. 1,87	D/. 2,3

Tài liệu đính kèm:

  • docTrắc Nghiệm Hóa Học 10 - Chương V.doc