ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm Câu 1: Ankan A cĩ 16,28 % khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A làA.3. B.4. C. 5. D. 6. Câu 2:.Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Điều đĩ chứng tỏ phân tử X A. chỉ cĩ nguyên tố C,H B.phải cĩ C,H, cĩ thể cĩ nguyên tố O,N C. chắc chắn phải chứa nguyên tố C,H,N,O D.chắc chắn phải cĩ các nguyên tố C,H,N Câu 3: Khi đốt cháy 1,5g mỗi chất A hoặc B hoặc C đều thu được 0,9g H2O và 2,2g khí CO2. Ba chất trên cĩ cùng A.cơng thức phân tử B.cơng thức đơn giản nhất C.cơng thức cấu tạo D. khối lượng phân tử Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một ankan X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A.CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 5. Cho butan tác dụng với clo khi có chiếu sáng thu được hỗn hợp hai sản phẩm đồng phân monoclo của nhau . Phản ứng tạo thành sản phẩm chính là? A. 1-clobutan B. 2-clobutan C. 2-clo-2-metylpropan D. 2-clopropan Câu 6.Đốt chất hoàn toàn 2,86g hỗn hợp hexan và octan thu được 4,48 lít CO2 ở đktc .% khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là? A.60,1% và 39,9% B. 25,5% và 74,5% C.30% và 70% D.40% và 60% Câu 7: Số đồng phân ankan có công thức phân tử C3H8 ,C5H12, C6H14 lần lượt là A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 1,3,6 D. 1,4,6 Câu 8: Xác định tên gọi đúng cho chất có công thức cấu tạo sau? CH3 – CH2 – CCH3[CH(CH3)2] – CH2 – CH3 A.3-propyl-3-metylpentan B.3-isopropyl -3-metylpentan C. 2-metyl-3-etylpentan D. 3-etyl-2,3 -dimetylpentan Câu 9: Các ankan khơng tham gia loại phản ứng nào ? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 10 : Đốt cháy hồn tồn ankan tạo ra CO2 và H2O. Nhận xét tỉ lệ về số mol của CO2 và H2O là A. B. C. D. Kết quả khác Câu 11: Phản ứng đặc trưng của ankan là A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 12:Một hh X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V= 8,96lit (đktc). Đốt cháy hết X thu được 63,8g CO2. Xác định CTPT của mỗi ankan. A. C2H6; C3H8. B. C2H6; C3H8. C. C3H8; C4H10 . D. C3H8; C4H8. Câu 13: Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử.Công thức phân tử của ankan X là A.C3H8 B.C4H10 C.C5H12 D.C6H14 Câu 14:.Đốt 1,8g ankan tạo ra khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng nước là 2,8g. Công thức phân tử của ankan đem đốt là ? A.CH4 B.C3H8 C. C4H10 D.C5H12 Câu 15Xác định tên gọi tên chất có công thức cấu tạo sau?CH3–CH2CH[CH(CH3)2]CH2–CH3 A. 3-isopropylpentan B. 3-etyl-2-metylpentan C. 2-propylpentan D. 2-metyl-3-etylpentan Câu 16: Cơng thức tổng quát của Hidrocacbon X mạch hở cĩ dạng (CaH2a+1)n. X thuộc dãy đồng đẳng của: A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren Câu 17: Đốt cháy hồn tồn xicloankan tạo ra CO2 và H2O. Nhận xét tỉ lệ về số mol của CO2 và H2O là A. B. C. D. Kết quả khác Câu 18. Xicloankan là hiđrocacbon A. khơng no, mạch hở B. mạch vịng C. no, mạch hở D. no, mạch vịng Câu 19. Khi cho pentan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là A. 2-brompentan B. 1-brom pen tan C. 1,3-đibrompentan D. 2,3-đibrompentan Câu 20 Cơng thức phân tử của ankan cĩ tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36 là:A. C4H10 B. C6H14 C. C7H16 D. C5H12 Câu 21. Xicloankan cĩ cơng thức phân tử chung là A. B. C. D. Câu 22: Một hh X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp nhau có V= 11,2lit (đktc). Đốt cháy hết X thu được 48,4g CO2. CTPT của mỗi ankan là:A. C3H8, C4H10 B. C4H10, C5H12 C. C2H6, C3H8 D. CH4, C2H6. Câu 23: Tìm câu phát biểu sai.Trong hợp chất hữu cơ, A/ cacbon có hai hoá trị là 2 và 4 B/ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và trât tự nhất định C/ các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng, nhánh D/ tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học Câu 24 : Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n+2 A/ C4H10, C5H12, C6H12 B/ CH4, C3H8, C4H10, C5H12 C/ CH4, C2 H2, C3H8, C4H10, C6H12 D/ Cả 3 dãy trên đều sai II. TỰ LUẬN: Câu 1: a. Đọc tên các cơng thức sau: a.1* CH3 – CH(CH3) – C(CH3)2 – CHC2H5 – CH3 a.2* C(CH3)3 – CH2 – CHCH3 – CHCH3 – C2H5 a.3 * (CH3)3C – CH2– C(CH3)2 – CH(CH3)2 b. Viết cơng thức của các chất cĩ tên sau: * 3 – etyl -2,2-đimetyl pentan * 2,2,3 – trimetyl hexan * 3 – etyl -2,3-đimetyl pentan *2,2,3,4 –tetrametyl heptan Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 12g chất hữu cơ A thu được 17,6g CO2 và 8,96lit hơi nước (đktc). Khi hĩa hơi 6g A thu được thể tích bằng thể tích của 2,8g nitơ trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định cơng thức phân tử của A? Câu 3: Đốt hồn tồn một hiđrocacbon X, sản phẩm thu được lần lượt dẫn qua bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư, thấy bình 1 tăng 10,8g, bình 2 thu được 50g kết tủa. a. X thuộc dãy đồng đẳng nào? b. Xác định cơng thức phân tử của X? c. Khi cho X tác dụng với Cl2 ( theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 1 sản phẩm thế duy nhất. Xác định cơng thức cấu tạo đúng của X? ĐỀ ANKEN -1 Câu 1: Anken X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 2: Số đồng phân anken của C4H8 là : A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 4: Hợp chất C5H10 cĩ bao nhiêu đồng phân anken? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5: Hợp chất C5H10 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4. B. 5. C. 6. D. 9 . Câu 6: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 2. B. 4. C. 6. D. 5 Câu 7: Cĩ bao nhiêu anken ở thể khí (đktc) mà khi cho mỗi anken đĩ tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8: Hiđrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol . Hai anken đĩ là A. 2-metylpropen và but-1-en B. propen và but-2-en C. eten và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 9: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en. Câu 17: Hiđrat hĩa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3. C. A hoặc D. D. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3. Câu 10: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đktc) cĩ số C khác nhau thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hố tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đktc) cĩ số C khác nhau thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hố tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 12: Hợp chất X cĩ CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là A. propen. B. propan. C. ispropen. D. xicloropan. Câu 13: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được cĩ cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n . D. (-CH3-CH3-)n . Câu 24: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là: A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 lỗng dư. Câu 15: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hĩa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ? A. 3-Metylbut-1-en. B. 2-Metylbut-1en. C. 3-Metylbut-2-en. D. 2-Metylbut-2-en. Câu 16: Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau? A. 2-brom-2-metylbutan. B. 2-metylbutan -2- ol. C. 3-metylbutan-2- ol. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Oxi hố etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 18: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A cĩ nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước Brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8g; thể tích khí cịn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là A. C4H10 , C3H6; 5,8g. B. C3H8 , C2H4 ; 5,8g. C. C4H10 , C3H6 ; 12,8g. D. C3H8 , C2H4 ; 11,6g. Câu 19: Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B cĩ cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí (ở đktc). Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y cịn lại bằng nửa thể tích X, cịn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là A. 40% C2H6 và 60% C2H4 B. 50% C3H8 và 50% C3H6 C. 50% C4H10 và 50% C4H8 D. 50% C2H6 và 50% C2H4 Câu 20: Cho 10 lít hỗn hợp khí (54,6oC; 0,8064 atm) gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 16,8g. CTPT của 2 anken là (Biết số C trong các anken khơng vượt quá 5) A. C2H4 và C5H10. B. C3H6 và C5H10. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B. Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 cĩ tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nĩng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46. Câu 22: Cho H2 và 1 olefin cĩ thể tích bằng nhau qua Niken đun nĩng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken cĩ khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nĩng X cĩ xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Cơng thức cấu tạo của anken là A. CH3-CH=CH-CH.3 B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2. Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro cĩ tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 cĩ tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 26: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít. Câu 28: Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken cĩ cùng số nguyên tử C trong phân tử và cĩ cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% Br2 trong dung mơi CCl4. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp đĩ thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đĩ cĩ cơng thức phân tử là A. C2H6 và C2H4. B. C4H10 và C4H8. C. C3H8 và C3H6. D. C5H12 và C5H10. Câu 29: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau. Phần 1: đốt cháy hồn tồn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần 2: Hiđro hố rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 30: Đốt cháy hồn tồn 20 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 13,5 Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60ml khí Oxi, sau phản ứng thu được 40ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và cĩ mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X A. CH2 = CH - CH2 - CH3. B. CH2 = C(CH3)2. C. CH2 = C(CH2)2 - CH3. D. (CH3)2C = CH - CH3. Câu 32: Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B cĩ cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ cĩ thể là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 26,4g CO2 và 12,6g H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4. C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4. Câu 33: X là hỡn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đớt cháy hoàn toàn X được hỡn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỡn Z. Tỉ khới của Z so với hiđro là A. 18. B. 19. C. 20. D. 21. Câu 34: Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1. Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần 3,75 thể tích oxi (cùng đk). Vậy B là A. Eten. B. Propan. C. Buten. D. Penten. Câu 35: m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hồn tồn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Nếu hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 36: Đốt cháy hồn tồn m gam etanol thu 3,36 lít CO2 (đktc). Nếu đun m gam etanol với H2SO4 đặc ở 180oC rồi đốt cháy hết sản phẩm thu được a gam H2O. Giá trị của a là A. 2,7g. B. 7,2g. C. 1,8g. D. 5,4g. Câu 37: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cĩ 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6. Câu 38: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hồn tồn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch mới trong đĩ nồng độ của NaOH chỉ cịn 3,56%. Cơng thức phân tử đúng của X là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 39: Đem đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước cĩ khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đĩ là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. Câu 40: X, Y, Z là 3 hidrocacbon kế tiếp trong dãy đờng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đớt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rời hấp thụ toàn bợ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được mợt lượng kết tủa là A. 19,7g. B. 39,4g. C. 59,1g. D. 9,85g.
Tài liệu đính kèm: