TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 11 ( VOCABULARY) - TẤT CẢ CÁC UNIT SGK TIẾNG ANH 11 THÍ ĐIỂM UNIT 1. THE GENERATION GAP Khoảng cách thế hệ 1. afford /əˈfɔːd/(v): cĩ khả năng chi trả 2. attitude /ˈỉtɪtjuːd/(n): thái độ 3. bless /bles/ (v): cầu nguyện 4. brand name /ˈbrỉnd neɪm/(n.phr): hàng hiệu 5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thơng tin trên mạng 6. burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng 7. casual /ˈkỉʒuəl/(a): thường, bình thường, thơng thường 8. change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm 9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sĩc con cái 10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu 11. compassion /kəmˈpỉʃn/(n): lịng thương, lịng trắc ẩn 12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột 13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ 14. control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm sốt 15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm 16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay 17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự khơng tán thành, phản đối 18. dye /daɪ/ (v): nhuộm 19. elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã 20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): cĩ kinh nghiệm 21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfỉməli/(n.p): gia đình đa thế hệ 22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khĩa, thuộc về ngoại khĩa 23. fashionable /ˈfỉʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt 24. financial /faɪˈnỉnʃl/ (a): thuộc về tài chính 25. flashy /ˈflỉʃi/(a): diện, hào nhống 26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước 27. forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm 28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải 29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khĩ chịu, bực mình 30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡỉp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ 31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tĩc 32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đĩ 33. interact /ˌɪntərˈỉkt/(v): tương tác, giao tiếp 34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá 35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt 36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn 37. multi-generational /ˌmʌlti - ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ 38. norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực 39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfỉməli/(n.p): gia đình hạt nhân 40. obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo 41. objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng 42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thống, cởi mở 43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn 44. pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,...) 45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu 46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách 47. privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư 48. relaxation /ˌriːlỉkˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí 49. respect /rɪˈspekt/ (v): tơn trọng 50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): cĩ thái độ tơn trọng 51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): cĩ trách nhiệm 52. right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi 53. rude /ruːd/ (a):thơ lỗ, lố lăng 54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột 55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bĩ sát, ơm sát 56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống cĩ gas 57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ 58. state-owned/ˌsteɪt - /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước 59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng 60. stuff /stʌf/ (n):thứ, mĩn, đồ 61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề 62. table manners /ˈteɪbl mỉnəz/ (n.p): cung cách 63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về 64. tight /taɪt/ (a): bĩ sát, ơm sát 65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng 66. upset /ʌpˈset/ (a): khơng vui, buồn chán, lo lắng, bối rối 67. value /ˈvỉljuː/ (n): giá trị 68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm 69. work out (phr.v): tìm ra UNIT 2. RELATIONSHIPS Các mối quan hệ 1. argument /ˈɑːɡjumənt/(n): tranh cãi 2. be in relationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang cĩ quan hệ tình cảm 3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ (with someone) : làm lành, làm hịa 4. break up (with somebody) : chia tay, kết thúc mối quan hệ 5. counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/(n): người tư vấn 6. date /deɪt/(n): cuộc hẹn hị 7. lend an ear: lắng nghe 8. romantic relationship /rəʊˈmỉntɪk/ (n): mối quan hệ tình cảm lãng mạn 9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a):cảm thơng UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT Sống tự lập 1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin 2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với 3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đoốn 4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a): quyết tâm 5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): cơng việc gia đình, việc nhà 6. humanitarian /hjuːˌmỉnɪˈteəriən/ (a): nhân đạo 7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân 8. motivated/ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): cĩ động lực, động cơ, tích cực 9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên 10. reliable /rɪˈlaɪəbl/(a): cĩ thể tin cậy được 11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác 12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tơn, tự trọng 13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (n): tự lực 14. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực 15. time management /taɪmˈmỉnɪdʒmənt/ (n.p): quản lý thời gian 16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết 17. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khơn ngoan 18. protective /prəˈtektɪv/ (adj): che chở, bảo vệ UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED Quan tâm đến những người cần sự giúp đỡ 1.access /ˈỉkses/(v): tiếp cận, sử dụng + accessible /əkˈsesəbl/ (adj): cĩ thể tiếp cận, sử dụng 2. barrier /ˈbỉriə(r)/(n): rào cản, chướng ngại vật 3. blind /blaɪnd/(adj): mù, khơng nhìn thấy được 4. campaign /kỉmˈpeɪn/(n): chiến dịch 5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sĩc, chăm nom 6. charity /ˈtʃỉrəti/ (n): hội từ thiện 7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(a): liên quan đến nhận thức 8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n): sự hợp tác 9. deaf /def/(a): điếc, khơng nghe được 10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n): sự ốm yếu, tàn tật 11. disable /dɪsˈeɪbl/(n,a): khơng cĩ khả năng sử dụng chân tay, tàn tật 12. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử 13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/(a): thiếu tơn trọng 14. donate /dəʊˈneɪt/(v): quyên gĩp, tặng 15. dumb /dʌm/ (a): câm, khơng nĩi được 16. fracture /ˈfrỉktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương) 17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/(a): với mục đích chăm sĩc sức khỏe 18. hearing /ˈhɪərɪŋ/(n): thính giác, nghe 19. impaired /ɪmˈpeəd/(a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu + impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng 20. independent /ˌɪndɪˈpendənt/(a): độc lập, khơng phụ thuộc 21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hịa nhập, hội nhập 22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì 23. mobility /məʊˈbɪləti/(n): tính lưu động, di động 24. physical /ˈfɪzɪkl/(a): thuộc về cơ thể, thể chất 25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết 26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khĩ chịu) 27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích 29. talent /ˈtỉlənt/ (n):tài năng, người cĩ tài 30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị 31. unite/juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đồn kết 32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, cĩ liên quan đến thị giác 33. volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n):người tình nguyện 35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n):xe lăn UNIT 5. BEING A PART OF ASEAN Trở thành một phần của Asean 1.assistance /əˈsɪstəns/(n): sự giúp đỡ 2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n): hội, hiệp hội 3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử 4. bend /bend/ (v): uốn cong 5. benefit /ˈbenɪfɪt/(n): lợi ích 6. bloc /blɒk/ (n): khối 7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n): sách mỏng ( thơng tin/ quảng cáo về cái gì) 8. charm /tʃɑːm/(n): sự quyến rũ 9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/(n): hiến chương 10. constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp 11. delicate /ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã 12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hĩa 13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n): nền kinh tế + economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a): thuộc về kinh tế 14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài 15. external /ɪkˈstɜːnl/(a): ở ngồi, bên ngồi 16. govern/ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền 17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a): duyên dáng 18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc 19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với 20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm 21. inner /ˈɪnə(r)/(a): bên trong 22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp 23. legal /ˈliːɡl/(a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp 24. maintain /meɪnˈteɪn/(v): duy trì 25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu 26. official /əˈfɪʃl/(a): chính thức 27. outer /ˈaʊtə(r)/(a): bên ngồi 28. progress/ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ 29. rank /rỉŋk/ (n): thứ hạn 30. stability /stəˈbɪləti/(n): sự ổn định 31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết 32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn 33. project /ˈprɒdʒekt/(n): đề án, dự án, kế hoạch 34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố UNIT 6. GLOBAL WARMING Sự nĩng lên của tồn cầu 1. absorb /əbˈzɔːb/(v): thấm, hút 2. atmosphere /ˈỉtməsfɪə(r)/(n): khí quyển 3. awareness /əˈweənəs/(n): sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm 4. ban /bỉn/(v): cấm 5. capture /ˈkỉptʃə(r)/ (v): lưu lại, giam giữ lại 6. carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy... 7. catastrophic /ˌkỉtəˈstrɒfɪk/ (adj):thảm họa 8. clean-up /ˈkliːn ʌp/(n):sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh 9. climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n):biến đổi khí hậu 10. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n):sự đa dạng 11. drought /draʊt/ (n): hạn hán 12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/(adj): thuộc vể sinh thái 13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n):hệ sinh thái 14. emission /iˈmɪʃn/ (n):(danh từ khơng đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí); 15. famine /ˈfỉmɪn/(n): nạn đĩi kém 16. greenhouse gas/ˌɡriːnhaʊs ˈɡỉs/ (n): chất khí gây hiệu ứng nhà kính 17. heat -related /hiːt - rɪˈleɪtɪd/(a): cĩ liên quan tới nhiệt 18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm, lan truyền 19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n): người làm luật, nhà lập pháp 20. oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n.p):tràn dầu UNIT 7. FURTHER EDUCATION Giáo dục nghề 1. abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngồi 2. academic /ˌỉkəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật 3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): phịng ở 4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được 5. admission /ədˈmɪʃn/(n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học 6. analytical /ˌỉnəˈlɪtɪkl/(adj):(thuộc) phân tích 7. baccalaureate /ˌbỉkəˈlɔːriət/(n):kì thi tú tài 8. bachelor /ˈbỉtʃələ(r)/(n):người cĩ bằng cử nhân 9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng 10. campus /ˈkỉmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học) 11. collaboration/kəˌlỉbəˈreɪʃn/ (n): cộng tác 12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp 13. consult /kənˈsʌlt/(v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo 14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối, điều phối viên 15. course /kɔːs/ (n): khố học, chương trình học 16. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj):thuộc bình phẩm, phê bình 17. CV/ˌsiːˈviː/ (n): viết tắt của curriculum vitae, bản tĩm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch 18. dean /diːn/(n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học) 19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp 20. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) : bằng cấp, văn bằng 21. doctorate /ˈdɒktərət/(n):học vị tiến sĩ 22. eligible /ˈelɪdʒəbl/(adj):đủ tư cách, thích hợp 23. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v):ghi danh 24. enter /ˈentə(r)/ (v):gia nhập, theo học một trường 25. faculty /ˈfỉklti/(n):khoa (của một trường đại học) 26. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n):viện, trường đại học 27. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n):giai đoạn thực tập 28. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 - 6 tuổi) 29. major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n): mơn học chính của sinh viên, chuyên ngành 30. mandatory /ˈmỉndətəri/ (a):cĩ tính bắt buộc 31. Master/ˈmɑːstə(r)/ (n): thạc sĩ 32. passion /ˈpỉʃn/(n):sự say mê, niềm say mê 33. potential /pəˈtenʃl/(n): khả năng, tiềm lực 34. profession /prəˈfeʃn/ (n):nghề, nghề nghiệp 35. pursue /pəˈsjuː/(v):đeo đuổi 36. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/(n): văn bằng, học vị, chứng chỉ 37. scholarship /ˈskɒləʃɪp/(n):học bổng 38. skill /skɪl/(n):kĩ năng 39. talent /ˈtỉlənt/ (n): tài năng, năng lực, nhân tài 40. training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): rèn luyện, đào tạo 41. transcript /ˈtrỉnskrɪpt/(n):học bạ, phiếu điểm 42. tuition /tjuˈɪʃn/(n): tiền học, học phí 43. tutor/ˈtjuːtə(r)/ (n):thầy giáo dạy kèm 44. undergraduate /ˌʌndəˈɡrỉdʒuət/(n): sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp 45. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học 46. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ (adj): thuộc vể hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp UNIT 8. OUR WORLD HERITAGE SITES Các di sản thế giới của chúng ta 1. abundant /əˈbʌndənt/(adj):dồi dào, nhiều 2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/(v):chấp nhận, cơng nhận, thừa nhận 3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ (adj):thuộc về khảo cổ học 4. authentic /ɔːˈθentɪk/(adj):thật, thực 5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/(adj): đẹp đến ngỡ ngàng 6. bury /ˈberi/ (v):chơn vùi, giấu trong lịng đất 7. cave /keɪv/(n):hang động 8. citadel /ˈsɪtədəl/(n):thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn cơng) 9. complex /ˈkɒmpleks/(n): quẩn thể, tổ hợp 10. comprise /kəmˈpraɪz/(v): bao gổm, gổm 11. craftsman /ˈkrɑːftsmən/ (n):thợ thủ cơng 12. cruise /kruːz/ (n):chuyến du ngoạn trên biển 13. cuisine /kwɪˈziːn/(n):cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng 14. decorate /ˈdekəreɪt/(v): trang trí 15. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/(v): đổ sập, đánh sập 16. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/(adj): nổi bật, rõ rệt, đặc trưng 17. dome /dəʊm/(n) : mái vịm 18. dynasty /ˈdɪnəsti/(n): triểu đại 19. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): trồi lên, nổi lên 20. emperor /ˈempərə(r)/(n): đế vương, nhà vua 21. endow /ɪnˈdaʊ/(v):ban tặng 22. excavation /ˌekskəˈveɪʃn/(n): việc khai quật 23. expand /ɪkˈspỉnd/ (v): mở rộng 24. fauna /ˈfɔːnə/(n): hệ động vật 25. flora /ˈflɔːrə/(n): hệ thực vật 26. geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(a): thuộc về địa chất 27. grotto /ˈɡrɒtəʊ/ (n): hang 28. harmonious /hɑːˈməʊniəs/(a): hài hịa 29. heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n): di sản 30. imperial /ɪmˈpɪəriəl/ (a): thuộc về hồng tộc 31. in ruins (idiom)/ˈruːɪn/ :bị phá hủy, đổ nát 32. intact /ɪnˈtỉkt/ (a): nguyên vẹn, khơng bị hư tổn 33. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a): thiếu trách nhiệm, vơ trách nhiệm 34. islet /ˈaɪlət/(n): hịn đảo nhỏ 35. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n): lịch trình cho chuyến đi 36. landscape /ˈlỉndskeɪp/ (n):phong cảnh ( thiên nhiên) 37. lantern /ˈlỉntən/ (n):đèn lồng 38. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n):đá vơi 39. magnificent /mỉɡˈnɪfɪsnt/(a): tuyệt đẹp 40. masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/(n): kiệt tác 41. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng mộ 42. mosaic /məʊˈzeɪɪk/ (adj): khảm, chạm khảm 43. mosque /mɒsk/ (n): nhà thờ Hồi giáo 44. outstanding /aʊtˈstỉndɪŋ/ (adj) : nổi bật, xuất chúng 45. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/(adj) : đẹp theo kiểu cổ kính 46. poetic /pəʊˈetɪk/(adj): mang tính chất thơ ca 47. preserve /prɪˈzɜːv/(v): bảo tồn + preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n) việc bảo tồn 48. relic /ˈrelɪk/(n): cổ vật 49. respectively /rɪˈspektɪvli/ (adv):theo thứ tự lắn lượt 50. royal /ˈrɔɪəl/ (adj): thuộc về nhà vua, hồng gia 51. sanctuary /ˈsỉŋktʃuəri/(n):thánh địa, địa điểm thẩn thánh 52. scenic /ˈsiːnɪk/ (adj): cĩ cảnh quan đẹp 53. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj):tiếp theo, kế tiếp 54. tomb /tuːm/(n): lăng mộ 55. worship /ˈwɜːʃɪp/(n): thờ cúng, tơn thờ UNIT 9. CITIES OF THE FUTURE Thành phố trong tương lai 1. city dweller/ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n):người sống ờ đơ thị, cư dân thành thị 2. detect /dɪˈtekt/(v): dị tìm, phát hiện ra 3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng 4. inhabitant /ɪnˈhỉbɪtənt/ (n): cư dân, người cư trú 5. liveable /ˈlɪvəbl/ (a): sống được 6. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/(adj):lạc quan 7. overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/(adj): chật ních, đơng nghẹt 8. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/(adj): bi quan 9. quality of life (n): chất lượng sống 10. renewable /rɪˈnjuːəbl/(adj):cĩ thể tái tạo lại 11. sustainable /səˈsteɪnəbl/(adj): khơng gây hại cho mơi trường, cĩ tính bển vững 12. upgrade /ˈʌpɡreɪd/(v): nâng cấp 13. urban /ˈɜːbən/(adj): thuộc về đơ thị 14. urban planner (n): người / chuyên gia quy hoạch đơ thị UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY Lối sống lành mạnh và tuổi thọ 1. be attributed to/əˈtrɪbjuːtɪd/ : quy cho 2. boost /buːst/ (v): đẩy mạnh, nâng lên 3. dietary /ˈdaɪətəri/(adj): thuộc về chế độ ăn uống 4. immune system/ɪˈmjuːn sɪstəm/ (n) : hệ miễn dịch 15. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n): tuổi thọ 16. meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n):thiền định 17. natural remedy/ˌnỉtʃrəlˈremədi/ (n.p): phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên 18. nutrition /njuˈtrɪʃn/(n): sự dinh dưỡng + nutritious /njuˈtrɪʃəs/ (a): bổ dưỡng, cĩ chất dinh dưỡng 19. prescription medicine /prɪˈskrɪpʃn - ˈmedsn/ (n): thuốc do bác sĩ kê đơn 20. stress-free /stres - friː/(adj):khơng bị căng thẳng 21. workout /ˈwɜːkaʊt/(n): luyện tập thể lực Xem thêm tại:
Tài liệu đính kèm: