Tổng hợp từ vựng cả năm môn Tiếng Anh Lớp 10 (Sách thí điểm)

doc 22 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 584Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp từ vựng cả năm môn Tiếng Anh Lớp 10 (Sách thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp từ vựng cả năm môn Tiếng Anh Lớp 10 (Sách thí điểm)
UNIT 1: FAMILY LIFE
GETTING STARTED. 
1-sports field (n) sân vận động = stadium (n) 
2 -prepare (V) chuẩn bị 
3- prepare dinner : chuẩn bị bữa tối
4- prepare the meals: chuẩn bị bữa ăn
5 -do the cooking: nấu ăn | 
6-make breakfast: nấu bữa sáng 
7-make lunch; nấu bữa trưa 
8-make dinner: nấu bữatối
 9-study for exams: học cho kì thi 
10-divide /di vaid/ {v) phân chia, phân cơng = separate into parts or group 
11 -household chores : cơng việc vặt trong nhà 
12-homemaker (n} /ˆhaom ,mer.kar/ : người nội trợ 
13-do the chores: làm cơng việc nhà 
14-breadwinner (n} : người trụ cột đi làm nuơi gia đình
 15-equally (adv} đều nhau, ngang nhau, như nhau, bằng nhau 
16-grocery [n) thực phẩm ~ groceries (pl.n} 
17-shop for grocery: mua thực phẩm. 
18- do the shopping = go grocery shopping
19-clean the house: dọn dẹp nhàcửa . 
20 - heavy lifting {n)việc mang vác nặng - do the heavy lifting: làm cơng việc nặng nhọc 
( the) laundry (n) quần áo, việc giặt là 
21- do the laundry: giặt quần áo 
22-{the} washing-up (n) rửa chén bát-
23 -do the washing-up: rửa chén (bát) = wash / do the dishes. 
(the) rubbish (n) : rác
24 -Put out the rubbish: đổ rác, vứt rắc | = garbage = trash (n] 
25-Clean the kitchen : làm sạch nhà bếp
26|-Make the bed : dọn giường
LANGUAGE
1- crash (n) vụ va chạm xe
2- crane (n) xe xúc
3- trash (n) rác
4- tread (n) bước đi
5- cream (n) kem
6- create (v) tạo ra
7- housework (n) cơng việc nhà
8- heavylifting (n) cơng việc mang vác nặng nhọc
9- brain (n) não 
10- pick up (v) nhặt, đĩn
11- raise children (v) nuơi dạy con cái
12- goods (n) hàng hĩa
13- look after (v) chăm sĩc
14- hate (v) ghét
15- except (prep) ngoại trừ
16- stative (a) biểu hiện trạng thái (động từ)
17-track (n) đường mịn, dấu vết 
III. READING
1- floor (n) sàn nhà, tầng
2- wash fruit (v) rữa trái cây
3- highlighted (a) nổi bật
4- appropriate (a) phù hợp, (v) đánh giá cao, đề cao
5- responsibility (n) trách nhiệm
6-gratitude (n) lịng biết ơn
7- strengthen (v) tăng cường
8- duty (n) nghĩa vụ
9- grateful (a) biết ơn
10- bonds (n) sự gắn kết
11- character (n) tính cách
12- quality (n) phẩm chất
13- develop (v) phát triển
14- skill (n) kỹ năng
15- take care of (v) chăm sĩc
16- task (n) cơng việc-
IV. SPEAKING
1- break (v) làm vỡ
2- damage (v) làm hỏng, làm hại
3- need (v) cần
4- reason (n) lý do
5- grow up (ph v) lớn lên
6- necessary (a) cần thiết
7- basic (a) cơ bản
8- adult (n) người lớn
9- both cả hai
10- agree with (v) đồng ý với
11- project (n) dự án
12- idea (n) ý tưởng
13- useful (a) hữu ích
14- kid (n) đứa trẻ con, thằng bé
15- child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ
V. LISTENING
1- take part in (v) tham gia
2- gold medal (n) huy chương vàng
3- neck (n) cổ
4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui
5- check (v) kiểm tra
6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền )
7- achieve (v) đạt được 
8- success (n) sự thành cơng
9- talk show (n) chương trình trị chuyện
10- international (a) quốc tế
11- physics (n) vật lý
12- twelfth- grader học sinh lớp 12
13- believe in (n) tin tưởng
14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì
16- supportive (n) ủng hộ
17- routine (n) thĩi quen
18- topic (n) chủ đề
VI. WRITING
1- celebrate birthdays tổ chức sinh nhật
2- have a picnic đi dã ngoại
3- visit grandparents đi thăm ơng bà
4- watch a game show xem chương trình trị chơi truyền hình
5-spotlessly (adv) khơng tì vết
6-exchange (v) trao đổi
7- routine (n) thĩi quen
8- instead of + Ving thay vì
9- build family bonds: xây dựng sự gắn kết gia đình
VII. COMMUNICATION AND CULTURE
1-value (n) /ˈvỉljuː/ giá trị
2-truthful (adj) /ˈtruːθfl/ trung thực
3- respectively (adv)/rɪˈspektɪvli/ tách biệt ra hoặc lần lượt, tương ứng
4- pass on (sth) (phr.v) để lại ,truyền lại
5- search for information: tìm kiếm thơng tin
6-collect information : thu thập thơng tin
7- climate: (adj) khí hậu
8 -Guy (n) anh chàng, gã
9-teenager (n) thanh thiếu niên
10-grade (n) mức, loại, cấp, lớp
11-mean (v) muốn nĩi
12- survey (v,n) sự khảo sát, sự điều tra/ khảo sát, điều tra
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
1. do the cooking nấu ăn
2. do the heavy lifting mang vật nặng
3. laundry giặt quần áo
4. clean the house lau nhà
5. do the washing-up rữa chén bát
6. celebrate (v) tổ chức ăn mừng
7. project(n) đề án, dự án, kế hoạch
UNIT 2 :HUMANS AND THE ENVIRONMENT
GETTING STARTED
Adopt (v) /əˈdɒpt/ áp dụng
Awareness (of) /əˈweənəs/sự nhận thức 
Raise (v) tăng
Reduce (v) giảm
Set up (phr v) thành lập
Protect (v) Protection
Carbon footprint (n) lượng khí trải CO2
Environmental (a),environment (n)
Achieve (v) đạt được
Organise (v) tổ chức
Clean up the school : vệ sinh trường học
II.LANGUAGE
1. Member (n) thành viên
2. Place (n) nơi
3. Create (v) tạo ra
4. Ceremony (n) nghi lễ
5. Ground (n) mặt đất, dất
6. Place (n) nơi
7. Protect (v)/ protection (n) bảo vệ
8. household appliances (n phr) thiết bị gia dụng
9. energy (n) năng lượng
10. Litter (v,n) vức rác/ rác
11. eco-friendly (a) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện với mơi trường
12. harm (n) ,harmful (a),harmfully (a) sự tổn hại, tai hại
13. compete (v), competition (n) , competitive (a),competitively (adv) đua tranh ,cạnh tranh
14. neighbourhood (n) hàng xĩm, vùng lân cân
15. organise (v),organization (n), organizational (a), organizationally (adv) tổ chức
16. discuss (v), discussible (a) thảo luận
17. issue (n) vấn đề
III. READING
1.plastic bag (n) túi nhựa
2. lifestyle (n) cách sống
3. pollute (v), pollution (n) ơ nhiễm
4. organic (a) hữu cơ
5. environment (n) mơi trường
6. fresh food (n) thức ăn tươi
7. sign (n) biển báo
8. save (v) tiết kiệm
8. electricity (n) điện
Electrical adj /ɪˈlektrɪkl/ Thuộc về điện
9. Green living (n) Sống xanh
10. Green issues (n) Các vấn đề xanh
11. Green products (n) Các sản phẩm xanh
12.Emissionn /ɪˈmɪʃn/ Sự thải ra, thốt ra
13. Encourage (v ) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích, động viên
14.sustainable (a) (bền vững, phát triển lâu dài)
15. bring (v) mang
16. Damage (n) làm hại
17. without mà khơng
18. Benefit (n) lợi ích
19. Cause (v) gây ra
20. cut down (v) = reduce (v) giảm
21.natural resource (n) nguồn tài nguyên thiên nhiên
IV. SPEAKING
appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ
refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/cĩ thể làm đầy lại
Shade (n) bĩng râm
Appropriate (a) phù hợp
Recycle (v) tái chế
Plant trees (v) trồng cây
Drop (v) xả rác
 Reason (n) lý do
Create (v) tạo ra
Provide (v) cung cấp
Item (n) vật dụng
Dirty (a) bẩn thỉu
Waste (v,n) chất thải
Teenager (n) thanh thiếu niên
V. LISTENING
1.  take care of V.ing chăm sĩc
2.be responsible for V.ing chịu trách nhiệm
3.water (v/,n) tưới,/ nước
4. pick up (phr v) đĩn, nhặt
5. Rubbish (n) rác
6. Bottle (n) chai
7. plastic bag (n) túi nhựa
8. Post (v) đăng
9. summarise (v) tĩm tắt
10. take photos (v) chụp ảnh
11. Event (n) sự kiện
12. Quick (a), quickly (adv) nhanh chĩng
13. collect (v) thu thập
14.take part in (v) tham gia
15. announce (v)/ announcement (n) thơng báo
16. produce (v) thực hiện
17.clean-up team đội dọn dẹp
18. donation team đội quyên gĩp
19. media team đội truyền thộng
20. specific (a) đặt biệt
21. sort (v) phân loại, lựa chọn ,sắp xếp
VI. WRITING
waste collection /weɪst kəˈlɛkʃən/ (n.phr): thu gom chất thải
suggestion /səˈdʒestʃən/ (n): đề xuất
safe for /seɪf fɔː/ (adj.phr): an tồn
action /ˈỉkʃn/ (n): hành động
5. In conclusion Tĩm lại
6. bin (n) thùng
7. improve (v) cải thiện
8. organise (v) tổ chức
9. encourage +s.o + to V khuyến khích ai làm gì
10. set up (v) thành lập, bổ sung thêm
11. bus station (n) trạm xe buýt
12. plant (v) trồng
13. environment (n)/ environmental (a)/ environmentally (adv) mơi trường
14. for example = for instance: ví dụ
VII. COMMUNICATION AND CULTURE
1. greenhouse gases các khí nhà kính
2. atmosphere (n) bầu khơng khí
3. cause (v) gây ra
4. emission (n) sự phát thải
5. impact (n) tác động
6. calculate (v) tính tốn
7. recycle (v) tái chế
8. globe (n) /global (a)/ globally (adv) tồn cầu
9. carbon footprint (n) khí thải CO2
10. temperature (n) nhiệt độ
11. average (n) trung bình
12. increase (v) tăng
13. decrease (v) giảm
14. reduce (v) giảm
15. eco- friendly (a) thân thiện với mơi trường
16. instead of V.ing thay vì
17. public transport phương tiện cơng cộng
18.personal (a) cá nhân
19. destroy (v) phá hũy
20. lead to (v) dẫn đến
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
1. be proud of + V.ing ,noun: tự hào
2. project (n) kế hoạch
3. material (n) vật liệu
4. adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo
5. wind (n) / windy (a) giĩ/ cĩ giĩ 
6. energy (n) năng lượng
7.driving test bài kiểm tra lái xe
8. pass (v) vượt qua
9. prize (n) giải
10. speaking contest : cuộc thi nĩi
11. congratulation (n) lời chúc mừng
12. travel + go đi
13. thunder (n) tiếng sấm
14.rain (v) mưa
15. modern (a) hiện đại
16. click (v) nhấn vào 
17. button (n) nút
18. member (n) thành viên
19. become (v)+ adj trở thành, trở nên
20. plane (n) máy bay
UNIT3: MUSIC
GETTING STARTED
Talented (a) /ˈtỉləntɪd/ tài năng
Music (n) nhạc
Pop singer ca sĩ nhạc pop
Great (a) tuyệt vời
Idol (n) thần tượng
Musical instrument(n) dụng cụ âm nhạc
Performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi trình diễn
Social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
Trumpet (n) /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet
Season (n) mùa
Tourist (n) khách du lịch
Artist (n) nghệ sĩ
Drum (n) trống
Upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên
Home town (n) quê hương
Famous (a) nổi tiếng
Fan (n) người hâm mộ
Reach (v) đạt tới
Be good at giỏi về 
Billion (n) tỉ
A type of music: 1 loại âm nhạc
Popular (a) nổi tiếng
Music award (n) giải thưởng âm nhạc
Receive an award (v) nhận một giải thưởng
 LANGUAGE
singer (n) ca sĩ	
relax (v)  /rɪˈlỉks/ thư giản
Programme (n) chương trình 	
common (a) thuộc về, chung
attract (v)/əˈtrỉkt/ thu hút
Careful (a) cẩn thận
decide (v) quyết định
Friendship (n) tình bạn
Judge (n)/dʒʌdʒ/ thẩm phán, giám khảo
Audience (v) /ˈɔːdiəns/ khán giả
Single (n) đĩa đơn
Send (v) gửi
Delay (v) hoản lại
Concert (n) buổi hịa nhạc
Charity (n) lịng nhân hậu
Let +0+ V. hãy cho phép..
Plan+ 0+ V. dự định, kế hoạch
Make + 0 +V. buộc
Decide/dɪˈsaɪd/ +0 + TO V. để 
Want +o+ to V. muốn/ want some one to v. 
music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm
musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ
music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm
stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ (n.phr): phịng vé sân vận động
hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): ngần ngại
make someone fall asleep ( /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp) (v.phr): khiến ai đĩ buồn ngủ
let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm gì
READING
Semi-final (n phr) bán kết
2. series (n) : loạt, chuỗi ( phim, truyện)
3. identify with : (v) xác định với
4. in search of : tìm kiếm
5. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/loại bỏ
6. be similar to : tương đồng
7. look for (v) tìm kiếm
8. remove (v) loại bỏ, gỡ bỏ
9.reality (n) thực tế
10. competition (n) cuộc thi đấu
11. vote (v) bình chọn
12. judge (n) giám khảo
13. participant (n) người tham gia
14. argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ tranh luận
15.play an important role(v phr) /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/ đĩng vai trị quan trọng
16.be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/ ( v phr) khơng ủng hộ
17. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): nhận ra
18.stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn
19. develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
20.  participate in (v) tham gia
SPEAKING
dress up /drɛs ʌp/ (phr.v): hĩa trang
remain /rɪˈmeɪn/ (v): giữ lại
runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/ (n): á quân
cash prize /kỉʃ praɪz/ (n.phr): giải thưởng tiền mặt
perform (v) trình diễn
 International (a) thuộc quốc tế
 guest artist (n) nghệ sĩ khách mời
cash prize (n) giải thưởng tiền mặt
receive (v) nhận
 Rhythm (n) nhịp điệu
 come up with (v) nảy ra 
LISTENING
take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra = be held / biː hɛld/
2. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n): việc chuẩn bịsell /sel/ (v): bán
3.organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n): ban tổ chức
4. location (v) vị trí
5. guest (n) khách mời 
6. decoration (n)  trang trí
7. ticket (n) Vé
8. organiser (n) ban tổ chức
9. beach (n) bãi biển
10.festival (n) lễ hội
11. Overcrowding (n) quá đơng
13. change (n) sự thay đổi
14. event (n) sự kiện
15. free of charge miễn phí
16. a fear of crowds : sợ đám đơng
17. theft /θeft/ (n) trộm cắp
18. decide (v) quyết định
19. move (v) di chuyễn
20.background  /'bỉkgraʊnd/ (n) lai lịch
WRITING.
band /bỉnd/  (n) ban nhạc
yummy /'jʌmi/  (a) ngon tuyệt
atmosphere /'ỉtməsfiə[r]/ (n) bầu khơng khí
location /ləʊ'kei∫n/  (n) địa điểm, vị trí
locate /ləʊ'keit/  (v) định vị
Take photos (V phr) chụp ảnh
 amazing (adj): tuyệt vời, đáng kinh ngạc
excited (adj): hào hứng
relaxed (adj): thư giãn
stadium (n): sân vận động
 watch fireworks: xem pháo hoa
 play musical instruments: chơi nhạc cụ
 friendly (adj): thân thiện
beach (n): bãi biển
wonderful (adj): tuyệt vời
 fun (adj): thích thú
play games: chơi trị chơi
see art exhibitions: xem triển lãm nghệ thuật
COMMUNICATION AND CULTURE
artists /ˈɑːtɪst/(n): nghệ sĩ
ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): cổ đại
spread /spred/ (v,n): lan truyền
praise /preɪz/(v): tuyên dương
worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ (n.phr): hát thờ
psychic /ˈsaɪkɪk/ (n): nhà ngoại cảm
moon-shaped lute /muːn-ʃeɪpt luːt/ (n): đàn nguyệt
 bamboo clapper /bỉmˈbuː ˈklỉpəz/ (n): đàn tính
costumes /ˈkɒstjuːmz/ (n): trang phục
depend on /dɪˈpend ɑːn/ (phr.v): phụ thuộc vào
be recognised as /biː ˈrɛkəgnaɪzd ỉz/ (v.phr): được cơng nhận
belt /belt/ (n) dây lưng, thắt lưng
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
1. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn
2. singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ
3. concert /ˈkɒnsət/(n): buổi hịa nhạc
4. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng
5. final/ˈfaɪnl/ (adj): cuối, chung kết
6. enjoy/ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích, tận hưởng
7. reveal /rɪˈviːl/(v): tiết lộ
8. practise /ˈprỉktɪs/(v): luyện tập
9. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (phr.v): tham gia
10. family gatherings /ˈfỉmɪli ˈgỉðərɪŋz/ (n.phr): họp mặt gia đình
REVIEW 1
brain (n): não
breakfast (n): bữa sáng
breadwinner (n): trụ cột tài chính
crash (n,v): va chạm
create (v): sáng tạo
cream (n): kem
train (n): tàu hỏa; (v): huấn luyện
treat (v): đối xử
tree (n): cây
green (n, adj): màu xanh lá
grow (v): trồng
great (adj): tuyệt vời
practice (v): thực hành
protect (v): bảo vệ
product (n): sản phẩm
put sth out: đổ, vứt cái gì đi
reduce carbon footprint: giảm lượng khí thải carbon
adopt a green lifestyle: sống theo lối sống “xanh”
play musical instruments: chơi các nhạc cụ
audience (n): khán giả
eco-friendly (adj): thân thiện với mơi trường
laundry (n): sự giặt giũ
perform (v): biểu diễn
groceries: đồ tạp hĩa
or: hoặc (chỉ sự lựa chọn)
so: vì thế, vì vậy (chỉ kết quả)
and: và (thêm thơng tin)
but: nhưng (chỉ sự tương phản, đối lập)
SKILL
LISTENING 1
Single (n) : đĩa đơn
Musician (n) : nhạc sĩ
Actor (n): diễn viên nam
Release (v) : phát hành
Award (n): giải thưởng 
a heart attack (n phr) : cơn đau tim
At the age of ; ở tuổi
Be born in : được sinh ra
SPEAKING
My favourite singer/ musician is 
(Ca sĩ / nhạc sĩ yêu thích của tơi là ...)
- His/ Her (most famous) single/ song/ album/ work is 
(Đĩa đơn / bài hát/ album / tác phẩm nổi tiếng nhất của người đĩ là ...)
- His/ Her single became a (number) hit in 
(Đĩa đơn của người đĩ đã trở thành hit vào ...)
- (During his/ her life), he/ she has received (many/ some) awards, including 
(Trong suốt cuộc đời của mình, người đĩ đã nhận ... giải thưởng, bao gồm...)
READING
Energy (n) năng lượng
Environment (n) mơi trường
Air (n) khơng khí
 water (n) nước
Provide (v) cung cấp
Mixture (n) sự trộn lẫn
Liquid (n) chất lỏng
Method (n) phương pháp
Rainwater (n) nước mưa
Create (v) tạo ra
WRITING
1 Planting more trees and plants
(Trồng thêm cây xanh)
Organising regular clean-up activities
(Tổ chức các hoạt động dọn vệ sinh thường xuyên)
Collecting litter, setting up more recycling bins
(Thu gom rác, thiết lập thêm thùng tái chế)
Turning off electrical devices when not in use
(Tắt các thiết bị điện khi khơng sử dụng)
Using energy from the sun, wind, and water
(Sử dụng năng lượng từ mặt trời, giĩ và nước)
UNIT 4: FOR A BETTER C OMMUNITY
GETTING STARTED
volunteering activities /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ ỉkˈtɪvɪtiz/ (n.phr): hoạt động tình nguyện
community development /kəˈmjuːnɪti dɪˈvɛləpmənt/ (n.phr): trung tâm phát triển cộng đồng
by chance /baɪ - tʃɑːns/ (prep.phr): tình cờ
advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo
apply for /əˈplaɪ fɔː/ (v.phr): xin việc
boost /buːst/ (v): thúc đẩy
organise /ˈɔːgənaɪz/ (v): tổ chức
get involved /gɛt ɪnˈvɒlvd/ (v.phr): tham gia = join /ʤɔɪn/ = take part in
clean up /kli:n ʌp/ (phr.v): dọn dẹp
orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ cơi
fill /fɪl/ (v): điền vào
be so excited about something /biː səʊ ɪkˈsaɪtɪd əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): hào hứng với việc gì đĩ
 LANGUAGE
keep a record of /kiːp ə ˈrɛkɔːd ɒv/ (v.phr): lưu giữ hồ sơ
2.watch something live /wɒʧ ˈsʌmθɪŋ lɪv/ (v.phr): xem trực tiếp
3. increase /ˈɪŋkriːs/ (n): sự tăng trưởng
4. visitor /ˈvɪzɪtə(r)/ (n): du khách
5. export /ˈekspɔːt/ (v): xuất khẩu
6. donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên gĩp = raise money for charity /reɪz ˈmʌni fɔː ˈʧỉrɪti/
7. generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phĩng
8. charity /ˈtʃỉrəti/ (n): từ thiện
9. be located in /biː ləʊˈkeɪtɪd ɪn/(v.phr): nằm ở 
10. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội
11. civics class /ˈsɪvɪks klɑːs/ (n.phr): lớp học mơn cơng dân
12. remote areas /rɪˈməʊt ˈeərɪəz/ (n.phr): vùng sâu vùng xa
13. landslides /ˈlỉndslaɪdz/ (n): lở đất
14.be searching for /biː ˈsɜːʧɪŋ fɔː/ (v.phr): đang tìm kiếm = be looking for
15. job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo việc làm
III. READING
1. handmade items /ˈhỉndˈmeɪd ˈaɪtəmz/ (n.phr): đồ vật thủ cơng
2. set up /set ʌp/ (phr.v): thành lập
3. flooded areas /ˈflʌdɪd ˈeərɪəz/ (n.phr): vùng lũ
4. blanket /ˈblỉŋkɪt/ (n): chăn màn
5. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): mang đến
6. sense of purpose /sɛns ɒv ˈpɜːpəs/ (n.phr): mục đích sống
7. suffering /ˈsʌfərɪŋ/ (n): đau khổ
8. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết
9. homeless /ˈhəʊmləs/(adj): vơ gia cư
10. various (adj): đa dạng, nhiều
11. participate (v): tham gia
12. item (n): đồ vật
13. raise (v): quyên gĩp, gây quỹ
IV. SPEAKING
1. time management skills /taɪm ˈmỉnɪʤmənt skɪlz/ (n.phr): kỹ năng quản lý thời gian
2. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp
3. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được
4. contact /ˈkɒntỉkt/ (v): liên hệ
5. First of all,  (Trước tiên)
6. Second,(Thứ hai)
7. Third, (Thứ ba)
8. Finally, (Cuối cùng)
9. For example, (Ví dụ như)
10. For instance, (Ví dụ như)
11. such as (...chẳng hạn như)
V.LISTENING
1. non-profit organisation /nɒn-ˈprɒfɪt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr): tổ chức phi lợi nhuận
2. training courses /ˈtreɪnɪŋ ˈkɔːsɪz/ (n.phr): các khĩa đào tạo
3. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (adj): cĩ kinh nghiệm
4. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống
5. get support /gɛt səˈpɔːt/ (v.phr): hỗ trợ
7. Community Development (n phr) phát triển cộng đồng
8. Donation(n) sự quyên gĩp
9. create facilities (v phr) tạo ra cơ sở vật chất
10. experienced volunteer (n) tình nguyện viên giàu kinh nghiệm
11. application form(n phr) đơn xin việc
VI. WRITING
1. be available for /biː əˈveɪləbl fɔː/ (v.phr): cĩ sẵn
2. public announcement /ˈpʌblɪk əˈnaʊnsmənt/ (n.phr): thơng báo cơng khai
3. be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (v.phr): quan tâm
4. request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu
5. look forward to doing something /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): mong muốn làm gì đĩ
6. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy
7. job duties /ʤɒb ˈdjuːtiz/ (n.phr): nhiệm vụ cơng việc
quality /ˈkwɒləti/ (n): phẩm chất
VII. COMMUNICATION AND CULTURE
1. cheerful /ˈtʃɪəfl/ (adj): vui vẻ
2. confused /kənˈfjuːzd/ (adj): bối rối
3. be preparing for something /biː prɪˈpeərɪŋ fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): chuẩn bị cho việc gì đĩ
4. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá
5. grateful /ˈɡreɪtfl/ (adj): biết ơn
6. practical /ˈprỉktɪkl/ (adj): thực tế
7. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): chú trọng vào
8. digital technology /ˈdɪʤɪtl tɛkˈnɒləʤi/ (n.phr): cơng nghệ kỹ thuật số
9. life-saving skills /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ skɪlz/ (n.phr): kỹ năng cứu người
10. excited (adj): hào hứng
11. worried (adj): lo lắng
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
1. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu
2. crave /kreɪv/ (v): khao khát
3. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đĩi
4. aim /eɪm/ (v): mục tiêu
5. carry out /'kỉri 'aut/ (phr.v): thực hiện
6. end (v): kết thúc / endless (adj): vơ hạn
7. help (v): giúp đỡ /helpful (adj): cĩ ích, giúp ích
8. donate (v): quyên gĩp /donation (n): sự quyên gĩp
9. increase (n): sự gia tăng/increase (v): làm tăng
10. present (n): mĩn quà/present (v): thuyết trình
11. record (n): bản ghi chép/record (v): thu âm, ghi hình
UNIT 5: INVENTIONS
GETTING STARTED
invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sáng chế
computer hardware /kəmˈpjuːtə ˈhɑːdweə/ (n.phr): phần cứng máy tính
useful /ˈjuːs.fəl/ (adj): hữu ích
allow someone to do something /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): cho phép ai đĩ làm gì 
completely /kəmˈpliːtli/ (adv): hồn tồn
be suitable for something /biː ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): thích hợp cho
educational apps /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ỉps/ (n.phr): ứng dụng giáo dục
be convenient for /biː kənˈviːniənt fɔː/ (v.phr): thuận tiện cho
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp
discuss /dɪˈskʌs/ (v): bàn bạc
laptop /ˈlỉptɒp/ (n): chiếc máy tính xách tay
valuable (adj): cĩ giá trị
smartphone (n): điện thoại di động
 LANGUAGE
invention /ɪnˈvɛnʃən/ (n): sự phát minh 
computer /kəmˈpjuːtə/ (n): máy vi tính 
holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ 
century /ˈsɛnʧʊri/ (n): thế kỉ 
internet /ˈɪntənet/ 
family /ˈfỉməli/ (n): gia đình 
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi 
chocolate /ˈtʃɒklət/ (n): sơ-cơ-la
invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh
Africa /ˈỉfrɪkə/ (n): châu Phi
computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính
syllable /ˈsɪləbl/ (n): âm tiết
afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều
grandfather /ˈɡrỉnfɑːðə(r)/ (n): ơng (nội/ ngoại)
tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống
century /ˈsentʃəri/ (n): thế kỉ
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/(v,n): tận dụng, lợi thế 
experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thử nghiệm
avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
angry /ˈỉŋɡri/ (adj): tức giận
play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/ (v.phr): chơi trị chơi máy tính
modern device /ˈmɒdən dɪˈvaɪs/ (n.phr): các thiết bị hiện đại
computer science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ (n.phr): khoa học máy tính
language games /ˈlỉŋgwɪʤ geɪmz/ (n.phr): trị chơi ngơn ngữ
III. READING
1. Artificial Intelligence /ˌɑːtɪfɪʃl.ɪnˈtelɪɡəns/ (n.phr): trí tuệ nhân tạo
2. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): người máy
3. human language /ˈhjuːmən ˈlỉŋgwɪʤ/ (n.phr): ngơn ngữ lồi người
4. be applied to /biː əˈplaɪd tuː/ (v.phr): được ứng dụng
5. vacuum cleaners /ˈvỉkjʊəm ˈkliːnəz/ (n): máy hút bụi
6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả
7. collect information /kəˈlɛkt ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (v.phr): thu thập thơng tin
8. route /ru:t/ (n): tuyến đường
9. thanks to /θỉŋks tuː/ (v.phr): nhờ cĩ
10. computer programmes /kəmˈpjuːtə ˈprəʊgrỉmz/ (n.phr): chương trình máy tính
11. make machines /meɪk məˈʃiːnz/ (v.phr): cỗ máy
IV. SPEAKING
1. E-readers /iː-ˈriːdəz/ (n.phr): thiết bị đọc sách điện tử
2. 3D printing /θriːdiː ˈprɪntɪŋ/ (n.phr): in 3D
3. driverless car /ˈdraɪvləs kɑː/ (n.phr): xe khơng người lái
4. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách
5. be used for /biː juːzd fɔː/ (v.phr): được sử dụng
6. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển
7. important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng
Cấu trúc:  
S + help(s)/ allow(s) us to do sth: ... giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì
We/ People (can) use sth to do/ for sth: Chúng ta/ Mọi người cĩ thể sử dụng... để...
S + is/ are used for sth/ doing sth: ... được sử dụng cho việc
V. LISTENING
1. button /ˈbʌtn/ (n): nút
2. charge /tʃɑːdʒ/ (v): sạc
3. stain /steɪn/ (n): vết bẩn
4. press /pres/ (v): nhấn
5. vacuum cleaner (n Phr) máy hút bụi
VI. WRITING
1. diagram /ˈdaɪəɡrỉm/ (n): biểu đồ
2. plan holidays /plỉn ˈhɒlədeɪz/(v.phr): lên kế hoạch cho kỳ nghỉ
3. clean the house /kliːn ðə haʊs/ (v.phr): dọn dẹp nhà cửa
4. transport /ˈtrỉnspɔːt/ (n): giao thơng
5. Explanation (n) lời giải thích
6. Benefit (n) lợi ích
VII. COMMUNICATION AND CULTURE
1. let someone know /lɛt ˈsʌmwʌn nəʊ/ (v.phr): cho ai đĩ biết điều gì
2. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu
3. further information /ˈfɜːðər ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n.phr): thơng tin thêm
4. assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý
5. run /rʌn/ (v): chạy bằng
6. control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển
7. processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/ (n.phr): tốc độ bộ xử lý
8. Random Access Memory(RAM) /ˈrỉndəm ˈỉksɛs ˈmɛməri/ (n): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
9. display /dɪˈspleɪ/ (v): hiển thị
10. storage space /ˈstɔːrɪʤ speɪs/(n.phr): khơng gian lưu trữ 
11. battery /ˈbỉtri/ (n): pin
12. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): dân thiết kế
13. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn
VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích 
2. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh
3. memory/ˈmeməri/ (n): bộ nhớ
4. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại)
5. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính
6. Technology Fair /tɛkˈnɒləʤi feə/ n.phr): hội chợ cơng nghệ
7. install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt
8. TV designs /ˌtiːˈviː dɪˈzaɪnz/ (n.phr): thiết kế TV
UNIT 6: GENDER EQUALITY
GETTING STARTED
gender equality /ˈʤɛndər i(ː)ˈkwɒlɪti/ (n/p): bình đẳng giới
career choices /kəˈrɪə ˈʧɔɪsɪz/ (n/p): lựa chọn nghề nghiệp
equal opportunity /ˈiːkwəl ˌɒpəˈtjuːnɪti/ (n/p): cơ hội bình đẳng
hike /haɪk/ (v): đi bộ đường dài
adorable /əˈdɔːrəbl/ (adj): đáng yêu
surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): bác sĩ phẫu thuật
airline pilot /ˈeəlaɪn ˈpaɪlət/ (n): phi cơng hàng khơng
focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): tập trung vào
come true /kʌm truː/ (v.phr): hiện thực
be allowed to do something /biː əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): khơng được phép 
be encouraged to do something /biː ɪnˈkʌrɪʤd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): được khuyến khích làm gì
be kept home /biː kɛpt həʊm/ (v.phr): được giữ ở nhà
treat /triːt/ (v): đối xử
physics /ˈfɪzɪks/ (n): mơn Lý
LANGUAGE
celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): ăn mừng
promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy
require /rɪˈkwaɪə(r)/ vThe job requires both physical and mental strength
deal with /diːl wɪð/ (v.phr): giải quyết
rights /raɪts/ (n): quyền
operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n): ca phẫu thuật
influence /ˈɪnfluəns/ (v): ảnh hưởng
8.income /ˈɪnkʌm/ (n): thu nhập
9. married women /ˈmỉrɪd ˈwɪmɪn/ (n.phr): phụ nữ đã cĩ gia đình
10. be offered to /biː ˈɒfəd tuː/ (v.phr): được cung cấp
11. join /dʒɔɪn/ (v): tham gia
12. fighter pilot /ˈfaɪtə ˈpaɪlət/ (n): phi cơng chiến đấu
13. guests /gɛsts/ (n): khách
14. provide someone with something /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cung cấp cho ai đĩ cái gì
15. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ
III. READING
take care of /teɪk ker ɒv/ (phr.v): chăm sĩc
be unable to /biː ʌnˈeɪbl tuː/ (v.phr): khơng thể đọc
challenge /ˈtʃỉlɪndʒ/  (v): thách thức
be forced to /biː fɔːst tuː/ (v.phr): buộc phải
protect someone from something /prəˈtɛkt ˈsʌmwʌn frɒm ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): bảo vệ ai đĩ khỏi cái gì
domestic violence /dəʊˈmɛstɪk ˈvaɪələns/ (n.phr): bạo lực gia đình
child marriage /ʧaɪld ˈmỉrɪʤ/ (n.phr): kết hơn trẻ em
give birth /gɪv bɜːθ/ (v.phr): sinh con
uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (adj): thất học
stay long /steɪ lɒŋ/ (v.phr): ở lại lâu hơn
be less likely to /biː lɛs ˈlaɪkli tuː/ (v.phr): ít cĩ khả năng
13.community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
14. earn /ɜːn/ (v): kiếm tiền
15. tend to /tɛnd tuː/ (v.phr): cĩ xu hướng
16. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được
17.lead to /liːd tuː/ (v.phr): dẫn đến
IV. SPEAKING
shop assistant /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ (n.phr): trợ lý cửa hàng
nurse /nɜːs/ (n): y tá
firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n): lính cứu hỏa
kindergarten teacher /ˈkɪndəˌgɑːtn ˈtiːʧə/ (n): cơ giáo mẫu giáo
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư
secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký
physical strength /ˈfɪzɪkəl strɛŋθ/ (n.phr): thể lực
communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp
work well under pressure /wɜːk wɛl ˈʌndə ˈprɛʃə/ (v.phr): làm việc tốt dưới áp lực
gentle /ˈdʒentl/ (adj): nhẹ nhàng
persuasion skills /pəˈsweɪʒən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng thuyết phục
work schedule /wɜːk ˈʃɛdjuːl/ (n.phr): lịch trình làm việc
V. LISTENING
parachutist /ˈpỉrəʃuːtɪst/(n): vận động viên nhảy dù
Soviet space program /ˈsəʊvɪət speɪs ˈprəʊgrỉm/ (n.phr): chương trình vũ trụ của Liên Xơ
travel into space /ˈtrỉvl ˈɪntuː speɪs/ (v.phr): du hành vào vũ trụ
award /əˈwɔːrd/ (n): giải thưởng
VI. WRITING
1. medical knowledge /ˈmɛdɪkəl ˈnɒlɪʤ/ (n.phr): kiến thức y học
2. make important decisions /meɪk ɪmˈpɔːtənt dɪˈsɪʒənz/ (v.phr): đưa ra quyết định quan trọng
3. mentally /ˈmɛntəli/ (adv): tinh thần
4. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
5. benefit from /ˈbɛnɪfɪt frɒm/ (v.phr): lơi ích từ
VII COMMUNICATION AND CULTURE
medical school /ˈmɛdɪkəl skuːl/ (n.phr): trường Y
disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v): khơng đồng ý
take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra
be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): khơng phù hợp
ban /bỉn/ (n): lệnh cấm
competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ (n): cuộc thi
draw /drɔː/ (v): thu hút
LOOKING BACK AND PROJECT
lift /lɪft/ v): nới lỏng, dở bỏ
championship /ˈtʃỉmpiənʃɪp/ (n): chức vơ địch
cosmonaut /ˈkɒzmənɔːt/ (n): phi hành gia
medal /ˈmedl/ (n): huy chương
job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo tuyển dụng
popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến
UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
GETTING STARTED
world peace /wɜːld piːs/ (n.phr): hịa bình thế giới
poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn
join /dʒɔɪn/ (v): gia nhập
peacekeeping /ˈpiːskiːpɪŋ/ (n): hoạt động gìn giữ hịa bình
form /fɔːm/ (v): thành lập
aim /eɪm/ (v): nhằm
make sure /meɪk ʃʊə/ (v.phr): đảm bảo
technical support /meɪk ʃʊə ˈtɛknɪkəl səˈpɔːt/ (n.phr): hỗ trợ kỹ thuật
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): thuộc về k

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_tu_vung_ca_nam_mon_tieng_anh_lop_10_sach_thi_diem.doc