Tổng hợp tất cả từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 10

doc 33 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp tất cả từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp tất cả từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 10
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF..........
I. READING
Daily routine(n): thĩi quen hằng ngày, cơng việc hằng ngày
Bank(n) [bỉηk] : bờ
Boil (v) [bɔil]: luộc, đun sơi(nước)
Plough(v) [plau]: cày( ruộng)
Harrow(v) ['hỉrou]: bừa(ruộng)
Plot of land(exp): thửa ruộng
Fellow peasant(exp): bạn nơng dân
Lead(v) [led]: dẫn, dắt(trâu)
Buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu
Field(n) [fi:ld]:đờng ruợng, cánh đờng
Pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)
Chat(v) [t∫ỉt]=talk in a friendly way: nĩi chuyện phím, tán gẫu
Crop(n) [krɔp]: vụ, mùa
Do the transplanting(exp) [trỉns'plɑ:ntin]: cấy( lúa)
Be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp) ['sỉtisfaid]: hài lịng
Go off =ring(v): reo leo, reng len( chuơng)
Get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị
Be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng
Be interested in(exp) ['intristid] : thích thú, quan tâm
Go to bed(exp): đi ngủ (go-went-gone)
Go to school(exp): đi học
Have breakfast/lunch/dinner(exp) : ăn sáng/trưa/tối (have-had-had)
In the morning/afternoon/evening(exp): buổi sáng/chiều/tối
Get up(v): thức dậy (get-got-got)
Wake up [weik ʌp](v): thức giấc (wake-woke-waken)
Local tobacco: ['loukəl tə'bỉkou] : thuốc lào
Life(n) [laif]: cuộc sống
Lives(npl.) [laivz] cuộc sống
Cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ
Farmer(n) ['fɑ:mə]: nơng dân
Alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức
Break(n) [breik]: sự nghỉ
Take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
Take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
Neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng
See(v) [si:] thấy (see-saw-seen)
Option(n) ['ɔp∫n]sự chọn lựa, quyền lựa chọn
Italicised word: chữ in nghiêng
Meaning(n) ['mi:niη]: nghĩa
Suit(v) [sju:t] hợp với, thích hợp với
 Go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm
 Occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, cơng 
	 việc.
II. SPEAKING 
 Tenth-grade student: học sinh lớp 10
 Timetable(n) ['taimtəbl]=schedule(n) ['∫edju:l; 'skedʒul]: thời 
 gian biểu, thời khĩa biểu . 
 Weekly(n) ['wi:kli]: hằng tuần
 Civic education(n) ['sivik edju:'kei∫n]: giáo dục cơng dân
 Technology(n) [tek'nɔlədʒi]: cơng nghệ học
 Maths(n) [mỉθ]: tĩan học
 Music(n) ['mju:zik]:nhạc, âm nhạc
 Literature(n) ['litrət∫ə] : văn chương, văn học
 Information technology(n) [ infə'mei∫n tek'nɔlədʒi ] : cơng nghệ 
 thơng tin. 
 Geography(n) [dʒi'ɔgrəfi] : địa lý học
 History(n) ['histri] : lịch sử học
 Chemistry(n) ['kemistri]: hoá học
	Class meeting [klɑ:s 'mi:tiη]: sinh họat lớp
 Informatics(n) [,infə:'mỉtiks]: tin h ọc
	Lesson(n) ['lesn] : bài học
	Class(n) [klɑ:s] : giờ học, buởi học
	English(n) ['iηgli∫]: Anh
	Physics(n) ['fiziks]: vật lý học
	Physical education (n) ['fizikl edju:'kei∫n]: giáo dục thể chất
	Biology(n) [bai'ɔlədʒi]: sinh vật học
	Activity(n) [ỉk'tiviti]: hoạt đợng
	Read books: [ri:d buks]: đọc sách
	Watch TV [wɔt∫ ti: 'vi:]: xem tivi
	Ride to the stadium: đi xe đạp đến sân vận động
	Stadium(n) ['steidiəm]: sân vận đợng
	Ride(v) [raid]=go by bicycle ['baisikl]: đi xe (xe buýt, xe lửa, xe 
 điện...), đi xe đạp. 
 e.g. ride to school(đi xe đạp đến trường)
	Ride- rode [roud] –ridden ['ridən](v): đi xe đạp
	Play football [plei 'futbɔ:l]: chơi bĩng đá
	Play(v) [plei ]: chơi 
	Ride home [houm]: đi xe đạp về nhà
	Do the homework ['houmwə:k]: làm bài tập ở nhà
*( các bạn chuyển Unit 2 sang Vn times)
UNIT 2:SCHOOL TALKS.
Reading:	Listening:
international(a):thuộc về quốc tế	semester(n): học kỳ
flat(n): căn hộ	Writing:
narrow(a): chật chội	occasion(n): dịp
corner shop: cửa hàng ở góc phố	marital status: tình trạng hôn nhân
stuck(a): bị tắc, bị kẹt	occupation(n): nghề nghiệp
attitude(n): thái độ	applicable(a): có thể áp dụng	
opinion(n): ý kiến	Language focus:
profession(n):nghề nghiệp	marvellous(a): kỳ lạ, kỳ diệu
Speaking:	nervous(a): lo lắng
awful(a):	dễ sợ, khủng khiếp	improve(v): cải thiện, cải tiến
headache(n): đau đầu	consider(v): xem xét
backache(n): đau lưng	threaten(v): sợ hãi
toothache(n): đau răng	situation(n): tình huống, hoàn cảnh.
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
A.Reading:	
 1.Training(n) ['treiniη] đào tạo 	 39.Marry ['mỉri](v) to sb:kết hơn với ai đĩ 2.General education: ['dʒenərəl ,edju:'kei∫n] 40.Strong-willed(a) ['strɔη'wild]: ý chí mạnh mẽ
 ( giáo dục phổ thơng) 41.Ambitious(a) [ỉm'bi∫əs] khát vọng lớn
 3.Local(a): ['loukəl] địa phương	 42.Hard-working(a) ['hɑ:d'wə:kiη]: chăm chỉ
 4.As + noun: với tư cách, là	 43.Intelligent(a) [in'telidʒənt]:thơng minh
 5.Brilliant(a): ['briljənt] sáng láng 44.Humane(a) [hju:'mein]: nhân đạo
 6.Mature(a): [mə'tjuə] chín chắn, trưởng thành B.Speaking
 7.Harbour(v): ['hɑ:bə] nuơi dưỡng(trong tâm trí 45.Background(n) ['bỉkgraund]: bối cảnh
 8.Career(n): [kə'riə]sự nghiệp 46.Hobby(n) ['hɔbi]: sở thích riêng
 9.Abroad(adv): [ə'brɔ:d] nước ngịai 47.Appearance(n) [ə'piərəns]: vẻ bên ngịai
 10.Private tutor(n): ['praivit 'tju:tə] gia sư 48.Greeting(n) ['gri:tiη]: lời chào hỏi ai
 11.Interrupt(v) [,intə'rʌpt]: gián đọan 49.Primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5) 12.Realise(v) ['riəlaiz]: thực hiện 50.Secondary school(n)Trường trung học(từ lớp6-12) 
 13.In spite [spait] of + Noun: mặc dù 51.Schoolwork(n): cơng việc ở trường
14.A degree [di'gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý 52.Favorite(a):['feivərit] ưa thích 15.With flying['flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu 53.Foreign ['fɔrin] language: mơn ngọai ngữ
 16.Go (v) on to : tiếp tục 54. Architecture(n): ['ɑ:kitekt∫ə] kiến trúc 
17.From then on: từ đĩ trở đi 55.Businessman/ nam/ nữ thương nhân
 18.A PhD [,pi: eit∫ 'di:] : bằng tiến sĩ	 Businesswoman(n) ['bizniswumən]
 19.Tragic(a) ['trỉdʒik]: bi thảm 56.Engineer(n): [,endʒi'niə] kĩ sư
 20.Take(v) [teik] up: tiếp nhận 57.Office worker(n)['ɔfis 'wə:k]nhân viên văn phịng
 Take-took-taken(v): cầm, giữ 58.Worker(n): ['wə:kə] cơng nhân
 21.Obtain(v): [əb'tein] giành được, nhận 59.to be retired: [ri'taiəd] nghỉ hưu
 22.Professor(n): [prə'fesə] giáo sư	 60.Family(n): ['fỉmili] gia đình
 23.Soon(adv): [su:n] khơng lâu, sớm 61.Education(n): [,edju:'kei∫n] sự giáo dục
 24.To be awarded: [ə,wɔ:'did:]được trao giải 62.Dislike(v): [dis'laik]khơng thích
 25.Determine(v): [di'tə:min] xác định 63.Experience(n) [iks'piəriəns] điều đã trải qua
 26.Joy(n): [dʒɔi] niềm vui 64.Home(n) [houm]: nhà, chỗ ở
 27.Ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt 65.Parents(n): ['peərənt] cha mẹ
 28.Founding(n) ['faundliη]: sự thành lập 66.Brother ['brʌđə]/sister ['sistə](n): anh, chị em
 29.Humanitarian(a): [hju:,mỉni'teəriən] nhân đạo C.Listening
 30.Come true: [tru:] thành sự thật Come [kʌm]-came-come(v): đi, đến 67.Olympic champion(n): nhà vơ địch Olympic
Task1: 68.Sports teacher(n): giáo viên thể dục
 31.Having a fully ['fuli] developped mind [maind]: 69.Teacher’s diploma [di'ploumə]
 (chứng chỉ giáo viên)
 ( cĩ một tâm trí phát triển đầy đủ) 70.Love story(n): chuyện tình cảm
 32.Keep [ki:p] in the mind: giữ trong đầu/ suy nghĩ 71. Romantic(a): lãng mạn
 Keep-kept-kept(v): giữ, giữ lại 72.Congratulations [kən,grỉtju'lei∫n](n): chúc mùng!
 33.Very well, with a very high mark [mɑ:k]: 73.Reader(n) ['ri:də]: bạn đọc
( rất tốt,với điểm/ thứ hạng rất cao) 74.First of all: trước hết
 34.Make less severe [les si'viə]: 75.Join(v) [dʒɔin]: tham gia
( làm cho bớt nghiêm trọng) 76.Alone(a): một mình
 35.Find out exactly by making calculations [,kỉlkju'le 77.Free time(n) thời gian rảnh rổi
( tìm ra một cách chính xác bằng cách tính tĩan) 78.Book(n) tiểu thuyết
Task 2 79.Basketball(n) bĩng rổ
36.Harboured the dream of a scientific career: 80.Swimming(n): bơi lội
( nuơi dưỡng giấc mơ về một sự nghiệp khoa học) 81.College(n): trường cao đẳng 37. To save money for a study tour abroad: 82. Writer(n) ['raitə]: nhà văn 
(để cĩ đủ tiền đi học nước ngịai) 
 Scientist(n) ['saiəntist]: nhà khoa học 
 D.Writing:
 83.C.V(n): bản sơ yếu lí lịch 84.Past(a) [pɑ:st]: thuộc về quá khứ
 84.Attend(v) [ə'tend]: tham dự, cĩ mặt 85.Previous(a): ['pri:viəs] trước đây 
 85.Tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch 86.Telephonist(n) [ti'lefənist] ng ười trực điện thoại
 87.Cue(n) [kju:]: gợi ý 88.Travel agency(n) ['trỉvl'eidʒənsi]: văn phịng du lịch
 89.Quit(v) [kwit]: bỏ việc 90.Unemployed (a) [,ʌnim'plɔid] thất nghiệp
 E. Language Focus
 1. Pronunciation:
 91.Men(n) [men](pl.n) đàn ơng 
 92. Sad(a):[sỉd] buồn
 93.Mat(n) [mỉt] thảm chùi chân 
 94.Pan(n)[ pỉn]: xoang, chảo
 95.Sand(n) [sỉnd] cát
 96.Fat(a): [fỉt] mập
 97.Handbag(n) ['hỉndbỉg] túi xách
 98.Expensive(a) [iks'pensiv] đắc tiền
 99.Shelf(n) [∫elf] kệ 
 100.Bench [bent∫]( n): ghế dài
 2.Vocabulary and Grammar
 101.To get angry ['ỉηgri] with somebody: giận giữ
 102.Turn off(v) khĩa, tắt 103.Gas stove(n)['gỉs: stouv] lị ga
 104.To return home(exp.): trở về nhà 105.Mess(n) [mes] tình trạng bừa bộn
 106.Terrible(a) ['terəbl]:khủng khiếp 107.Seldom(adv) ['seldəm] hiếm khi
 108.Climb [klaim] into (v) leo vào 109.Thief(n) [θi:f] kẻ trộm
 200.Parrot(n) ['pỉrət] con vẹt 201.Turn on(v) bật, mở
 202.Torch(n) ['tɔ:t∫] đèn Pin 203. Go back to sleep [sli:p](exp.) ngủ lại
 Sleep-slept-slept(v) ngủ
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
Reading
 1. list(n): [list] danh sách	 2. activity (n) [ỉk'tiviti] họat động
 3. difficult (a) ['difikəlt] khĩ khăn	4. blind (n) [blaind] mù
 5. deaf (n) [def] điếc	6. mute (n) [mju:t] câm
 7. alphabet (n) ['ỉlfəbit] bảng chữ cái	8. work out (v) [wə:k, aut] tìm ra
 9. message (n) ['mesidʒ] thơng điệp 10. listen to music ['mju:zik] (exp.) nghe nhạc
 11. doubt (n) [daut] sự nghi ngờ 12. go shopping ['∫ɔpiη] (exp.) mua sắm
 13. world (n) [wə:d] thế giới	14. read books (exp.) đọc sách
 15.special (a) ['spe∫l] đặc biệt	16. disabled (a) [dis'eibld] tàn tật
 17. dumb (a) [dʌm] câm 18. mentally (adv) ['mentəli] về mặt tinh thần
 19. retarded (a) [ri'tɑ:did] chậm phát triển	20. prevent sb from doing sth (exp.) ngăn cản ai làm gì 21. proper (a) ['prɔpə] thích đáng 
 22. schooling (n) ['sku:liη] sự giáo dục ở nhà trường
 23. opposition (n) [,ɔpə'zi∫n] sự phản đối	24. attend (v) [ə'tend] tham gia
 25. gradually (adv) ['grỉdʒuəli] từ từ	26. arrive (v) [ə'raiv] đến
 27. realise (v) ['riəlaiz] nhận ra	
28. make great efforts to do sth (exp.) nỗ lực rất nhiều để làm gì [greit , 'efət]
 29. kid (n) [kid] đứa trẻ 30. take a class [klɑ:s] : dạy một lớp học
 31. time – comsuming (a) ['taim kən'sju:miη] ( tốn thời gian)	 32. raise (v) [reiz] nâng, giơ
 33. arm (n) [ɑ:m] cánh tay 34. open up ( v) ['oupən, ʌp] mở ra
 35. finger (n) ['fiηgə] ngĩn tay 36. continue (v) [kən'tinju:] tiếp tục
 37. demonstration (n) [,deməns'trei∫n] sự biểu hiện	38. add (v) [ỉd] cộng
 39. subtract (v) [səb'trỉkt] trừ	 40. be proud [praud] of sth (exp.) tự hào về điều gì đĩ
 41. class (n) [klɑ:s] lớp học, buổi học, giờ học	42. be different ['difrənt] from sth (exp)khơng giống cái gì 43. Braille (n) [breil] hệ thống chữ nổi cho người mù
 44. poor (a) [pɔ:(r)] nghèo
 45. infer sth to sth (exp.) [in'fə:] suy ra 46. protest (v) ['proutest] phản đối
 Unit 5 Technology and You
Reading
1. illustration (n) [,iləs'trei∫n] ví dụ minh họa	 2. computer system (n)[kəm'pju:tə,'sistəm] hệ thống máy tính
3. central processing ['prousesiη] unit (CPU) (n)	4. CD ROM [rɔm] (n) đĩa CD
 ( thiết bị xử lí trung tâm ) 
5. keyboard (n) ['ki:bɔ:d] bàn phím	6. visual display unit (VDU) (n)['vi∫uəl, dis'plei, 'ju:nit] 
	 (thiết bị hiển thị)
7. computer screen [skri:n] (n) màn hình máy tính	8. mouse (n) [maus] con chuột máy tính
9. floppy ['flɔpi] disk (n) đĩa mềm	10. printer (n) ['printə] máy in
11. speaker (n) ['spi:kə] loa	12. visit (v) ['vizit] viếng thăm
13. scenic (a) ['si:nik] thuộc cảnh vật	14. scenic beauty ['bju:ti] (n) danh lam thắng cảnh
15. miraculous (a) [mi'rỉkjuləs] kì lạ	16. device (n) [di'vais] thiết bị
17. turn [tə:n] (sth) on (v) bật (cái gì)lên	18. appropriate (a) [ə'proupriət] thích hợp
19. hardware (n) ['hɑ:dweə] phần cứng	20. software (n) ['sɔftweə] phần mềm
21. be capable of doing (sth)(exp.) cĩ khả năng làm (cái gì) 	22. calculate (v) ['kỉlkjuleit] tính tĩan
23. speed up (v) ['spi:d'ʌp] tăng tốc	24. calculation (n) [,kỉlkju'lei∫n] sự tính tĩan, phép tính
25. multiply (n) ['mʌltiplai] nhân	26. divide (v) [di'vaid] chia
27. with lightning speed ['laitniη, spi:d] (exp.) 	28. perfect (a) ['pə:fikt] hịan thiện
 ( với tốc độ chớp nhĩang)	
29. accuracy (n) ['ỉkjurəsi] độ chính xác	30. electronic (a) [,ilek'trɔnik] thuộc về điện tử
31. storage (n) ['stɔ:ridʒ] sự lưu giữ	32. manage (v) ['mỉnidʒ] trơng nom
33. data (n) ['deitə] dữ liệu	34. magical (a) ['mỉdʒikəl] kì diệu
35. typewriter (n) ['taip,raitə] máy đánh chữ	36. memo (n) ['memou] bản ghi nhớ
37. request [ri'kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ	38. communicator (n) [kə'mju:nikeitə] người/ vật truyền tin
39. interact (v) [,intər'ỉkt] tiếp xúc	40. entertainment (n) [,entə'teinmənt] sự giải trí
41. relax (v) [ri'lỉks] thư giãn	42. computer – played music(n) nhạc trong máy tính
43. link (v) [liηk] kết nối	44. act on (v) [ỉkt, ɔn] ảnh hưởng
45. mysterious (a) [mis'tiəriəs] bí ẩn	46. physical (a) ['fizikl] thuộc về vật chất
47. invention (n) [in'ven∫n] sự phát minh	48. pay [pei]– paid – paid (v) trả (tiền)
49. read [ri:d]– read – read (v) đọc	50. send [send] – sent –sent (v) gửi (tiền, thư)
51. provide (v) [prə'vaid] cung cấp	52. personal (a) ['pə:sənl] cá nhân
53. material (n) [mə'tiəriəl] tài liệu	54. make friends [frend] with (sb) (exp.) kết bạn với (ai đĩ)
55. search for (v) [sə:t∫, fɔ:] tìm kiếm	56. scholarship (n) ['skɔlə∫ip] học bổng
57. surf [sə:f] on the net (exp.) lang thang trên mạng	58. effective (a) [i'fektiv] hiệu quả
59. around [ə'raund] the world (exp.) trên tịan thế giới	60. set [set] – set –set (v) đặt, bố trí
61. technology (n) [tek'nɔlədʒi] cơng nghệ học	62. capable (a) ['keipəbl] cĩ năng lực, giỏi
B. Speaking 
1. modern (a) ['mɔdən] hiện đại	2. cell phone (n) [sel, foun] điện thọai di động
3. prompt (n) [prɔmpt] lời gợi ý	4. transmit (v) [trỉnz'mit] truyền
5. distance (n) ['distəns] khỏang cách	6. bridge (n) [bridʒ] cầu
7. participant (n) [pɑ:'tisipənt] người tham gia	8. rank (v) [rỉηk] xếp hạng
9. use (v) [ju:s] sử dụng	10. news (n) [nju:z] tin tức
11. listen ['lisn] to sth (exp.) nghe 	12. foreign language (n) ['fɔrin, 'lỉηgwidʒ] ngọai ngữ
13. performance (n) [pə'fɔ:məns] sự biểu diễn	14. fax machine (n) [fỉks, mə'∫i:n] máy fax
15. radio (n) ['reidiou] radiơ	16. electric cooker (n) [i'lektrik, 'kukə] nồi cơm điện
17.air-conditioner (n)['eəkən'di∫ənə]máy điều hịa nhiệt độ	18. receive (v) [ri'si:v] nhận
19. quickly (adv) ['kwikli] nhanh	20. rice (n) [rais] cơm, gạo
21. meat (n) [mi:t] thịt	22. fish (n) [fi∫] cá
23. vegetables ( n)['vedʒtəbl] rau	24. keep [ki:p]– kept – kept (v) giữ
25. food (n) [fu:d] thức ăn	26. air (n) [eə] khơng khí
27. cool (a) [ku:l] mát 	28. warm (a) [wɔ:m] ấm 
29. hot (a) [hɔt] nĩng	30. cold (a) [kould] lạnh
31. transmit (sth) from...to.... (v) [trỉnz'mit] truyền	32. process (v) ['prouses] xử lí
33. store (v) [stɔ:] tích trữ, để dành	34. hold [hould] – held – held (v) giữ, nắm giữ
35. design (v) [di'zain] thiết kế	36. amount (n) [ə'maunt] số lượng
C. Listening 
1. computer (n) [kəm'pju:tə] máy tính	2. camcorder (n) ['kỉmkɔ:də(r)] máy quay phim xách tay
3. memory (n) ['meməri] trí nhớ	4. refuse (v) [ri'fju:z] từ chối
5. excuse (n) [iks'kju:s] lí do	6. secretary (n) ['sekrətri] thư kí
7. take a lesson in (exp.) học về	8. helpful (a) ['helpful] cĩ ích
9. shy (a) [∫ai] ngại ngùng	10. make an excuse (exp.) viện lý do 
11. worried (a) ['wʌrid] lo nghĩ, bồn chồn	12. understand - understood [,ʌndə'stu:d]- understood (v) hiểu
13. buy [bai] – bought – bought (v) mua	14. headache (n) ['hedeik] chứng đau đầu
15. tell [tel] – told – told (v) bảo	16. in vain (exp.) [in, vein] vơ ích
D. Writing
1. instruction (n) [in'strʌk∫n] lời chỉ dẫn	2. public telephone (n) ['pʌblik, 'telifoun] điện thọai cơng cộng
3. carefully (adv) ['keəfuli] một cách cẩn thận	4. make a call [kɔ:l] (exp.) gọi điện
5. phone card (n) [foun, kɑ:d] thẻ điện thọai	6. operate (v) ['ɔpəreit] vận hành
7. receiver (n) [ri'si:və] ống nghe	8. dial tone (n) ['daiəl, toun] tiếng chuơng điện thọai
9. insert (v) ['insə:t] nhét vào	10. slot (n) [slɔt] khe, rãnh
11. press (v) [pres] nhấn	12. require (v) [ri'kwaiə] yêu cầu
13. pip (n) [pip] tiếng kêu píp píp của điện thọai	14. be through [bi:, [θru:] (đường dây) đã thơng
15. emergency (n) [i'mə:dʒensi] sự khẩn cấp	16. fire service (n) ['faiə, 'sə:vis] dịch vụ cứu hỏa
17. ambulance (n) ['ỉmbjuləns] xe cứu thương	18. connector (n) từ nối
19. imperative [im'perətiv] form (n) dạng mệnh lệnh	20. remote control (n) [ri'mout,kən'troul] điều khiển từ xa
21. adjust (v) [ə'dʒʌst] điều chỉnh	22. cord (n) [kɔ:d] rắc cắm ti vi
23. plug in (v) [plʌg, in] cắm vào	24. main (n) [mein] ống dẫn
25. dial (v) ['daiəl] quay số	26. obtain (v) [əb'tein] đạt được
27. make sure [∫uə] of sth/ that (exp.) đảm bảo	28. number (n) ['nʌmbə] con số
E. Language Focus
a. Pronunciation
1. full (n) [ful] đầy, nhiều	2. fruit (n) [fru:t] trái cây
3. pull (v) [pul] kéo	4. cook (v) [kuk] nấu
5. tooth (n) [tu:θ] răng	6. June (n) [dʒu:n] tháng 6
7. afternoon (n) ['ɑ:ftənu:n] buổi chiều	8. school (n) [sku:l] trường
9. look at (v) [luk,ỉt] nhìn	10. group (n) [gru:p] nhĩm
11. move (v) [mu:v] chuyển	12. could : [kud] co thể
13. butcher (n) ['but∫ə] người bán thịt 	14. woman (n) ['wumən] phụ nữ
15. dirty (a) ['də:ti] dơ	16. bookshelf (n) ['buk∫elf] kệ sách
b. Grammar
1. invite (v) [in'vait] mời	2. floor (n) [flɔ:] sàn nhà
3. tidy (a) ['taidi] sạch sẽ	4. light (n) [lait] đèn
5. bottle (n) ['bɔtl] chai	6. water (n) ['wɔ:tə] nước
7. lay [lei] – laid [leid] – laid (v) đặt, bố trí	8. exercise book (n) ['eksəsaiz,buk] vở bài tập
9. build [bild] – built – built (v) xây dựng	10. across (pre.) [ə'krɔs] qua, ở bên kia
11. river (n) ['rivə]con sơng	12. man – made (a) ['mỉn'meid] nhân tạo
13. satellite (n) ['sỉtəlait] vệ tinh	14. send up (v) ['send, ʌp] làm đứng dậy
15. space (n) ['speis] khỏang khơng	16. cut down (v) [kʌt,daun]chặt , đốn(cây)
17. wood ( n) [wud] gỗ	18. kill (v) [kil] giết
19. animal (n) ['ỉniməl] động vật	20. earthquake (n) ['ə:θkweik] động đất
21. towel (n) ['tauəl] khăn tắm	22. spill (v) [spil] đổ ra
23. ink (n) [iηk]mực (để viết, in)	24. destroy (v) [di'strɔi] phá hủy
25. forest (n) ['fɔrist] rừng	26. who [hu:]: ai, người nào, kẻ nào
27. which [wit∫]: gì, cái nào, người nào	28. that [đỉt] : người/ vật đĩ, người/ vật kia
29. April Fool ‘s Day (n) ['eiprəl'fu:ldei] ngày cá tháng tư 30. draw [drɔ:]– drew – drawn (v) vẽ
31. scientist ( n) ['saiəntist] nhà khoa học
Unit 6 An Excursion
A. Reading
Before you read
1. in the shape [∫eip] of : cĩ hình dáng	2. lotus (n) ['loutəs] hoa sen
3. picturesque (a) [,pikt∫ə'resk] đẹp như tranh vẽ	4. site (n) [sait] cảnh quan
5. wonder (n) ['wʌndə] kỳ quan	6. resort (n) [ri:'zɔ:t] khu nghỉ mát
7. altitude (n) ['ỉltitju:d] độ cao	8. excursion (n) [iks'kə:∫n] chuyến tham quan
9. pine (n) [pain] cây thơng	10. forest (n) ['fɔrist] rừng
11. waterfall (n) ['wɔ:təfɔ:l] thác nước	12. valley ['vỉli] of love : thung lũng tình yêu
13. bank (n) [bỉηk] bờ sơng	14. river (n) ['rivə] dịng sơng
15. lake (n) [leik] hồ	16. hill (n) [hil] đồi
While you read
1. (a piece [pi:s] of) news (n) [nju:z] tin tức	2. term (n) [tə:m] học kì
3. come to an end : kết thúc	4. have a day off [ɔ:f] : cĩ một ngày nghỉ
5. occasion (n) [ə'keiʒn] dịp	6. cave (n) [keiv] động
7. recently (adv) ['ri:sntli] mới đây	8. rock (n) [rɔk] đá
9. formation (n) [fɔ:'mei∫n] hình thành, kiến tạo	10. besides (adv) [bi'saidz] bên cạnh đĩ, với lại
11. suppose (v) [sə'pouz] tin rằng	12. instead (adv) [in'sted] thay vào đĩ
13. campfire (n) [kỉmp,'faiə] lửa trại	14. event (n) [i'vent] sự kiện
15. a two-day trip [trip] : một chuyến tham quan hai ngày	16. night (n) [nait] ban đêm
17. school-day (n) ['sku:l'dei] thời học sinh	18. share (v) chung, chia sẻ
19. enjoy (v) [in'dʒɔi] thích	20. sunshine (n) ['sʌn∫ain] ánh nắng ( mặt trời)
21. get someone’s permission [pə'mi∫n]: xin phép ai đĩ	22. stay the night away from home : ở xa nhà một đêm
23. persuade (v) [pə'sweid] thuyết phục	24. that’s all for now: đĩ là tất cả cho tới giờ
25. geography (n) [dʒi'ɔgrəfi] mơn địa lí	26. relax (v) [ri'lỉks] thư giãn
27. destination (n) [,desti'nei∫n] điểm đến	28. prefer (v) [pri'fə:(r)] sth to sth else : thích một điều 
	 gì hơn một điều gì khác.
29. anxious (a) ['ỉηk∫əs] nơn nĩng	30. kilometer (n) ['kilə,mi:tə] kilơmét	
After you read
1. with one’s own [oun] eyes : tận mắt mình	2. be able ['eibl] to : cĩ thể
3. trip (n) [trip] cuộc dạo chơi	4. problem (n) ['prɔbləm] vấn đề
B. Speaking 
1. boat [bout] trip : chuyến đi bằng tàu thủy	2. participant (n) [pɑ:'tisipənt] người tham gia
3. sundeck (n) ['sʌndek] boang tàu	4. get sunburnt ['sʌnbə:nt]: bị cháy nắng
5. travel sickness (n) ['trỉvl, 'siknis] say tàu xe	6. car -sickness (n) [kɑ:,'siknis] say xe
7. plenty ['plenti] of : nhiều	8. fresh air (n) [fre∫,eə] khơng khí trong lành
9. by one’s self [self]: một mình	10. air-conditioning (n) ['eəkən'di∫əniη] điều hịa khơng 	 khí. 
11. take photographs ['foutəgrỉfz]: chụp ảnh	12. view (n) [vju:] gĩc nhìn
13. seat (n) [si:t] chỗ ngồi	14. suitable (a) ['su:təbl] for sb : phù hợp với ai đĩ
15. exit (n) ['eksit] lối ra	16. refreshments (n) [ri'fre∫mənts] bữa ăn nhẹ và đồ 
 uống.
17. occupied (a) ['ɒkjʊpaied] đã cĩ người ( sử dụng)	18. cavity (n) ['kỉviti] lỗ 
19. stream (n) [stri:m] dịng suối	20. pleasure (n) ['pleʒə] niềm vui thích
21. temple (n) ['templ]: đền	22. sacred (a) ['seikrid] thiêng liêng
23. surface (n) ['sə:fis] bề mặt	24. feature (n) ['fi:t∫ə] nét đặc biệt
25. associated (a) [ə'sou∫iit] kết hợp	26. impressive (a) [im'presiv] hùng vĩ, gợi cảm
C. Listening
1. pay (v) a visit ['vizit]: đi thăm	2. Botanical [bə'tỉnikəl] garden : Vườn Bách Thảo
3. glorious (a) ['glɔ:riəs] rực rỡ	4. gate (n) [geit] cổng
5. on time : đúng giờ	6. a long way [wei] to : một quãng đường dài tới 
	 ( một địa điểm). 
7. merrily (adv) ['merili] say sưa	8. all the way : suốt dọc đường
9. whole (a) [houl] tất cả	10. spacious (a) ['spei∫əs] rỗng rãi
11.grassland (n) ['gra:slỉnd] bãi cỏ	12. bring (v) along [ə'lɔη] : mang theo 
 	 bring [briη]-brought [brɔ:t]-brought: mang lại
13. guitar (n) [gi'tɑ:] đàn ghi ta	14. one [wʌn] of : một trong
15. delicious (a) [di'li∫əs] ngon lành	16. take (v) a rest : nằm nghỉ
17. sleep [sli:p] (v) soundly : ngủ say (sleep-slept-slept)	18. pack (v) [pỉk] up: gĩi ghém
19. left-overs (n) ['left'ouvəz] những thứ cịn thừa lại 	20. return (v) [ri'tə:n] home : trở về nhà
21. peaceful (a) ['pi:sfl] yên tĩnh	22. quiet (a) ['kwaiət] yên lặng	
23. dance (v) [dɑ:ns] khiêu vũ	24. various (a) ['veəriəs] khác nhau
25. sing [siη]-sang-sung (v) hát	26. weather (n) ['weđə] thời tiết
27. picnic (n) ['piknik] cuộc đi chơi và ăn ngịai trời	28. beach (n) [bi:t∫] bãi biển
29. assemble (v) [ə'sembl] tập hợp lại	30. laugh (v) [lɑ:f] cười
D. Writing
1. confirmation (n) [,kɔnfə'mei∫n] xác nhận	2. go (v) shopping : đi mua sắm
3. pick (v) [pik] up : tới đĩn	4. convenient (a)[kən'vi:njənt] for sb: phù hợp với ai đĩ
5. as soon as possible ['pɔsəbl]: càng sớm càng tốt	6. glad (a) [glỉd] vui mừng, vui vẻ
7. classmate (n) ['klɑ:smeit] bạn học	8. certainly (adv) ['sə:tnli] nhất định
9. fortunately (adv) ['fɔ:t∫nitli] thật may	10. bunch (n) [bʌnt∫] nải ( chuối) 
11. mango (n) ['mỉηgou] xịai	12. wildlife (n) ['waildlaif] cuộc sống hoang dã
13. accept (v) [ək'sept] chấp nhận	14. request (n) [ri'kwest] lời đề nghị
15. later (adv) về sau	16. free (a) [fri:] rảnh
17. banana (n) [bə'nɑ:nə] quả chuối	18. travel (v) ['trỉvl] đi lại, đi du lịch
E. Language Focus
a. Pronunciation
1. teacher (n) ['ti:t∫ə] giáo viên	2. together (adv) [tə'geđə] cùng với nhau
3. other (a) ['ʌđə(r)] : khác	4. pagoda (n) [pə'goudə] chùa
5. bird ( n) [bə:d] con chim	6. shirt ( n) [∫ə:t] áo sơ mi
7. camera (n) ['kỉmərə] máy ảnh	8. about [ə'baut]: đây đĩ, khỏang chừng
9. glass (n) [glɑ:s] cái ly, cái cốc	10. water (n) ['wɔ:tə] nước lã
11. today (n) [tə'dei] hơm nay	12. German (n) ['dʒə:mən] tiếng đức, người đức
13. early (a , adv) ['ə:li] sớm	14. thirsty (a) ['θə:sti] khát nước
15. nurse (n) [nə:s] y tá	. 	16. girl (n) [gə:l] con gái
b. Grammar
1. get married (a) ['mỉrid] đã kết hơn	2. soon (adv ) [su:n] sớm, nhanh
3. option (n) ['ɔp∫n] sự lựa chọn	4. play (v) [plei] chơi, nơ đùa
5. feel (v) terrible ['terəbl] cảm thấy thậm tệ (feel-felt-felt)	6. cloud (n) [klaud] đám mây
7. sky (n) [skai] bầu trời	8. English – speaking club [klʌb]: câu lạc bộ tiếng Anh
9. cat (n) [kỉt] con mèo	10. rat (n) [rỉt] con chuột
11. the latter ['lỉtə] cái sau, người sau # the former : cái trước.	12. bookcase (n) ['bukkeis] tủ sách
13. give (v) [giv] up : từ bỏ (give- gave- given: cho, biếu, tặng).	14. smoking (n) ['smoukiη] hút thuốc
15. health ( n) [helθ] sức khỏe	16. match (n) [mỉt∫] cuộc thi đấu
17. weekend (n) ['wi:kend] cuối tuần ( thứ 7 và chủ nhât)	18. umbrella (n) [ʌm'brelə] cái dù
19. windy (a) ['windi] cĩ giĩ	20. cloudy (a) ['klaudi] cĩ mây phủ, u ám
21. dirty (a) ['də:ti] dơ bẩn, thơ bỉ	22. window (n) ['windou] cửa sổ
23. catch (v) [kỉt∫] tĩm lấy, theo kịp	24. along (prep.) [ə'lɔη] dọc theo
 More exercises:
 1. Fill each gap in the sentence with one word from the box
 church camera sunshine 
 river lake excursion weather 
They often sail on the .............................. near their house in summer.
Many beautiful houses have been built on the left bank of the ........................
We decided to go on a day ........................ to the moutains.
His family used to go to ....................... once a week.
My brother likes sitting in the bright .........................
We had very good .........................during our last trip.
I always take my .......................... with me when I go on a camping trip.
2. Fill each gap with one suitable word with the first letter given
a. When Daisy was ill, we came to v................... her in the hospital.
b. Tom wants to t.................... around the word when he grows up.
c. They s............... all day in house last Saturday.
d. My neighbors c................ to me about my children‘s bad behavior.
e. He ought to h............ his father, who is too old to work.
f. Daisy s.......... all her free time collecting foreign stamps.
g. My grandmother p.............. a black and white television to a color television.
Warm- up ( Unit 6) ( Reading)
- Have you ever been to Quang Ninh / Ha noi / Hue / Da Lat yet ?
- Which beautiful landscapes have you visited?
- Do you usually have an excursion ?
- When did you last have it ? Where to?
- What impressed you most ?
- What was the most interesting thing that you did on the excursion?
Set the sence
You are going to read a letter from Lan to her friend, Minh about her recent fantastic excusion to a cave near Hanoi. You read the letter and do the tasks followed.
Activity 1: Match the pictures on the blackboard with the information on the small cards
Thien Mu Pagoda. It is on the left bank of the Huong River, 6 kilometers from Hue City.
Ha Long Bay (vịnh) . It is a picturesque site, a wonder of the world, 165 kilometers from Hanoi.
One- Pillar ( một cột) Pagoda . It was built in 1049, in shape of a lotus.
Da Lat City. It is a moutain resort ( altitude : 1,500 m ) with various ideal excursion places: Xuan Huong Lake, Pine forests, Waterfalls, Valley of Love.......
Activity 2: 
T : What activities do you like doing when you have a few days off?
Suggested activities:
visiting a foreign country
travelling to cities.
visiting friends and relative.
going camping
go fishing
having a picnic
relaxing at the beach 
staying at home reading a book.
fixing up ( dọn dẹp) or redecorating the house.
taking a bicycle tour
 While you read (U-6) 
 Answering questions ( pairwork)
Who is going to have a few days off?( Lan and her classmates)
How far is Thay Pagoda from their school?( only over 20 km) 
How long does their trip to Huong Pagoda last? ( two days) 
To make the trip cheap, what plans does they have for their trip to Huong Pagoda ( They bring their own food and share buses with some other classes )
What is Lan worried about? Why?( Lan is worried about her parents’permission. Her parents may not to let her stay the night away from home).
After you read( groupwork)
 Gap-filling
join excursion permission relax
 problem pagoda persuade geography
Lan’s class going to make a two-day (1)____________ to vist some caves near Huong (2) ____________They want to see with their own eyes what they have learnt in their (3)______________lessons recently and (4)__________after their hard work, as well. They have planned their trip carefully. For Lan, the only (5)____________is getting her parents’(6)_____________. She will try to (7)_____________them so that she will be able to (8)______________her classmates on the excursion.
While you read
Task 1: Decide whether the statements are True (T) or False (F)
 Correct the false information.
1. Lan wrote the letter to tell Minh about the plan for her class trip 	 ________
2. Thay pagoda is only over 10 metres from their school	 ________
3. Lan ‘s class is visiting Ha Long Bay on this occasion	 ________
4. They are going to make a two- trip to Huong pagoda and spend a night together by a campfire.	 ________
5. Her parents let her stay the night away from home	 ________ 
Unit 7 : The Mass Media
READING: 
Mass [ mỉs] (n) : số nhiều
Medium ['mi:diəm] (s.n) :phương tiện
Media ['mi:diə] (pl.n) :
Mass media (n) : phương tiện thông tin đại chúng
Channel ['t∫ỉnl] (n) : kênh truyền hình
Population and Development : [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: dân số và phát triển
TV series (n) ['siəri:z]: fim truyền hình dài tập
Folk songs (n) [fouk]: dân ca nhạc cổ
New headlines (n) ['hedlain] : điểm tin chính
Weather Forecast (n) ['fɔ:kỉ:st] : dư

Tài liệu đính kèm:

  • docTu_vung_lop_10_full.doc