UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF.......... I. READING Daily routine(n): thĩi quen hằng ngày, cơng việc hằng ngày Bank(n) [bỉηk] : bờ Boil (v) [bɔil]: luộc, đun sơi(nước) Plough(v) [plau]: cày( ruộng) Harrow(v) ['hỉrou]: bừa(ruộng) Plot of land(exp): thửa ruộng Fellow peasant(exp): bạn nơng dân Lead(v) [led]: dẫn, dắt(trâu) Buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu Field(n) [fi:ld]:đờng ruợng, cánh đờng Pump(v) [pʌmp]: bơm(nước) Chat(v) [t∫ỉt]=talk in a friendly way: nĩi chuyện phím, tán gẫu Crop(n) [krɔp]: vụ, mùa Do the transplanting(exp) [trỉns'plɑ:ntin]: cấy( lúa) Be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp) ['sỉtisfaid]: hài lịng Go off =ring(v): reo leo, reng len( chuơng) Get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị Be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng Be interested in(exp) ['intristid] : thích thú, quan tâm Go to bed(exp): đi ngủ (go-went-gone) Go to school(exp): đi học Have breakfast/lunch/dinner(exp) : ăn sáng/trưa/tối (have-had-had) In the morning/afternoon/evening(exp): buổi sáng/chiều/tối Get up(v): thức dậy (get-got-got) Wake up [weik ʌp](v): thức giấc (wake-woke-waken) Local tobacco: ['loukəl tə'bỉkou] : thuốc lào Life(n) [laif]: cuộc sống Lives(npl.) [laivz] cuộc sống Cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ Farmer(n) ['fɑ:mə]: nơng dân Alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức Break(n) [breik]: sự nghỉ Take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng Take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken) Neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng See(v) [si:] thấy (see-saw-seen) Option(n) ['ɔp∫n]sự chọn lựa, quyền lựa chọn Italicised word: chữ in nghiêng Meaning(n) ['mi:niη]: nghĩa Suit(v) [sju:t] hợp với, thích hợp với Go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm Occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, cơng việc. II. SPEAKING Tenth-grade student: học sinh lớp 10 Timetable(n) ['taimtəbl]=schedule(n) ['∫edju:l; 'skedʒul]: thời gian biểu, thời khĩa biểu . Weekly(n) ['wi:kli]: hằng tuần Civic education(n) ['sivik edju:'kei∫n]: giáo dục cơng dân Technology(n) [tek'nɔlədʒi]: cơng nghệ học Maths(n) [mỉθ]: tĩan học Music(n) ['mju:zik]:nhạc, âm nhạc Literature(n) ['litrət∫ə] : văn chương, văn học Information technology(n) [ infə'mei∫n tek'nɔlədʒi ] : cơng nghệ thơng tin. Geography(n) [dʒi'ɔgrəfi] : địa lý học History(n) ['histri] : lịch sử học Chemistry(n) ['kemistri]: hoá học Class meeting [klɑ:s 'mi:tiη]: sinh họat lớp Informatics(n) [,infə:'mỉtiks]: tin h ọc Lesson(n) ['lesn] : bài học Class(n) [klɑ:s] : giờ học, buởi học English(n) ['iηgli∫]: Anh Physics(n) ['fiziks]: vật lý học Physical education (n) ['fizikl edju:'kei∫n]: giáo dục thể chất Biology(n) [bai'ɔlədʒi]: sinh vật học Activity(n) [ỉk'tiviti]: hoạt đợng Read books: [ri:d buks]: đọc sách Watch TV [wɔt∫ ti: 'vi:]: xem tivi Ride to the stadium: đi xe đạp đến sân vận động Stadium(n) ['steidiəm]: sân vận đợng Ride(v) [raid]=go by bicycle ['baisikl]: đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...), đi xe đạp. e.g. ride to school(đi xe đạp đến trường) Ride- rode [roud] –ridden ['ridən](v): đi xe đạp Play football [plei 'futbɔ:l]: chơi bĩng đá Play(v) [plei ]: chơi Ride home [houm]: đi xe đạp về nhà Do the homework ['houmwə:k]: làm bài tập ở nhà *( các bạn chuyển Unit 2 sang Vn times) UNIT 2:SCHOOL TALKS. Reading: Listening: international(a):thuộc về quốc tế semester(n): học kỳ flat(n): căn hộ Writing: narrow(a): chật chội occasion(n): dịp corner shop: cửa hàng ở góc phố marital status: tình trạng hôn nhân stuck(a): bị tắc, bị kẹt occupation(n): nghề nghiệp attitude(n): thái độ applicable(a): có thể áp dụng opinion(n): ý kiến Language focus: profession(n):nghề nghiệp marvellous(a): kỳ lạ, kỳ diệu Speaking: nervous(a): lo lắng awful(a): dễ sợ, khủng khiếp improve(v): cải thiện, cải tiến headache(n): đau đầu consider(v): xem xét backache(n): đau lưng threaten(v): sợ hãi toothache(n): đau răng situation(n): tình huống, hoàn cảnh. UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND A.Reading: 1.Training(n) ['treiniη] đào tạo 39.Marry ['mỉri](v) to sb:kết hơn với ai đĩ 2.General education: ['dʒenərəl ,edju:'kei∫n] 40.Strong-willed(a) ['strɔη'wild]: ý chí mạnh mẽ ( giáo dục phổ thơng) 41.Ambitious(a) [ỉm'bi∫əs] khát vọng lớn 3.Local(a): ['loukəl] địa phương 42.Hard-working(a) ['hɑ:d'wə:kiη]: chăm chỉ 4.As + noun: với tư cách, là 43.Intelligent(a) [in'telidʒənt]:thơng minh 5.Brilliant(a): ['briljənt] sáng láng 44.Humane(a) [hju:'mein]: nhân đạo 6.Mature(a): [mə'tjuə] chín chắn, trưởng thành B.Speaking 7.Harbour(v): ['hɑ:bə] nuơi dưỡng(trong tâm trí 45.Background(n) ['bỉkgraund]: bối cảnh 8.Career(n): [kə'riə]sự nghiệp 46.Hobby(n) ['hɔbi]: sở thích riêng 9.Abroad(adv): [ə'brɔ:d] nước ngịai 47.Appearance(n) [ə'piərəns]: vẻ bên ngịai 10.Private tutor(n): ['praivit 'tju:tə] gia sư 48.Greeting(n) ['gri:tiη]: lời chào hỏi ai 11.Interrupt(v) [,intə'rʌpt]: gián đọan 49.Primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5) 12.Realise(v) ['riəlaiz]: thực hiện 50.Secondary school(n)Trường trung học(từ lớp6-12) 13.In spite [spait] of + Noun: mặc dù 51.Schoolwork(n): cơng việc ở trường 14.A degree [di'gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý 52.Favorite(a):['feivərit] ưa thích 15.With flying['flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu 53.Foreign ['fɔrin] language: mơn ngọai ngữ 16.Go (v) on to : tiếp tục 54. Architecture(n): ['ɑ:kitekt∫ə] kiến trúc 17.From then on: từ đĩ trở đi 55.Businessman/ nam/ nữ thương nhân 18.A PhD [,pi: eit∫ 'di:] : bằng tiến sĩ Businesswoman(n) ['bizniswumən] 19.Tragic(a) ['trỉdʒik]: bi thảm 56.Engineer(n): [,endʒi'niə] kĩ sư 20.Take(v) [teik] up: tiếp nhận 57.Office worker(n)['ɔfis 'wə:k]nhân viên văn phịng Take-took-taken(v): cầm, giữ 58.Worker(n): ['wə:kə] cơng nhân 21.Obtain(v): [əb'tein] giành được, nhận 59.to be retired: [ri'taiəd] nghỉ hưu 22.Professor(n): [prə'fesə] giáo sư 60.Family(n): ['fỉmili] gia đình 23.Soon(adv): [su:n] khơng lâu, sớm 61.Education(n): [,edju:'kei∫n] sự giáo dục 24.To be awarded: [ə,wɔ:'did:]được trao giải 62.Dislike(v): [dis'laik]khơng thích 25.Determine(v): [di'tə:min] xác định 63.Experience(n) [iks'piəriəns] điều đã trải qua 26.Joy(n): [dʒɔi] niềm vui 64.Home(n) [houm]: nhà, chỗ ở 27.Ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt 65.Parents(n): ['peərənt] cha mẹ 28.Founding(n) ['faundliη]: sự thành lập 66.Brother ['brʌđə]/sister ['sistə](n): anh, chị em 29.Humanitarian(a): [hju:,mỉni'teəriən] nhân đạo C.Listening 30.Come true: [tru:] thành sự thật Come [kʌm]-came-come(v): đi, đến 67.Olympic champion(n): nhà vơ địch Olympic Task1: 68.Sports teacher(n): giáo viên thể dục 31.Having a fully ['fuli] developped mind [maind]: 69.Teacher’s diploma [di'ploumə] (chứng chỉ giáo viên) ( cĩ một tâm trí phát triển đầy đủ) 70.Love story(n): chuyện tình cảm 32.Keep [ki:p] in the mind: giữ trong đầu/ suy nghĩ 71. Romantic(a): lãng mạn Keep-kept-kept(v): giữ, giữ lại 72.Congratulations [kən,grỉtju'lei∫n](n): chúc mùng! 33.Very well, with a very high mark [mɑ:k]: 73.Reader(n) ['ri:də]: bạn đọc ( rất tốt,với điểm/ thứ hạng rất cao) 74.First of all: trước hết 34.Make less severe [les si'viə]: 75.Join(v) [dʒɔin]: tham gia ( làm cho bớt nghiêm trọng) 76.Alone(a): một mình 35.Find out exactly by making calculations [,kỉlkju'le 77.Free time(n) thời gian rảnh rổi ( tìm ra một cách chính xác bằng cách tính tĩan) 78.Book(n) tiểu thuyết Task 2 79.Basketball(n) bĩng rổ 36.Harboured the dream of a scientific career: 80.Swimming(n): bơi lội ( nuơi dưỡng giấc mơ về một sự nghiệp khoa học) 81.College(n): trường cao đẳng 37. To save money for a study tour abroad: 82. Writer(n) ['raitə]: nhà văn (để cĩ đủ tiền đi học nước ngịai) Scientist(n) ['saiəntist]: nhà khoa học D.Writing: 83.C.V(n): bản sơ yếu lí lịch 84.Past(a) [pɑ:st]: thuộc về quá khứ 84.Attend(v) [ə'tend]: tham dự, cĩ mặt 85.Previous(a): ['pri:viəs] trước đây 85.Tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch 86.Telephonist(n) [ti'lefənist] ng ười trực điện thoại 87.Cue(n) [kju:]: gợi ý 88.Travel agency(n) ['trỉvl'eidʒənsi]: văn phịng du lịch 89.Quit(v) [kwit]: bỏ việc 90.Unemployed (a) [,ʌnim'plɔid] thất nghiệp E. Language Focus 1. Pronunciation: 91.Men(n) [men](pl.n) đàn ơng 92. Sad(a):[sỉd] buồn 93.Mat(n) [mỉt] thảm chùi chân 94.Pan(n)[ pỉn]: xoang, chảo 95.Sand(n) [sỉnd] cát 96.Fat(a): [fỉt] mập 97.Handbag(n) ['hỉndbỉg] túi xách 98.Expensive(a) [iks'pensiv] đắc tiền 99.Shelf(n) [∫elf] kệ 100.Bench [bent∫]( n): ghế dài 2.Vocabulary and Grammar 101.To get angry ['ỉηgri] with somebody: giận giữ 102.Turn off(v) khĩa, tắt 103.Gas stove(n)['gỉs: stouv] lị ga 104.To return home(exp.): trở về nhà 105.Mess(n) [mes] tình trạng bừa bộn 106.Terrible(a) ['terəbl]:khủng khiếp 107.Seldom(adv) ['seldəm] hiếm khi 108.Climb [klaim] into (v) leo vào 109.Thief(n) [θi:f] kẻ trộm 200.Parrot(n) ['pỉrət] con vẹt 201.Turn on(v) bật, mở 202.Torch(n) ['tɔ:t∫] đèn Pin 203. Go back to sleep [sli:p](exp.) ngủ lại Sleep-slept-slept(v) ngủ UNIT 4: SPECIAL EDUCATION Reading 1. list(n): [list] danh sách 2. activity (n) [ỉk'tiviti] họat động 3. difficult (a) ['difikəlt] khĩ khăn 4. blind (n) [blaind] mù 5. deaf (n) [def] điếc 6. mute (n) [mju:t] câm 7. alphabet (n) ['ỉlfəbit] bảng chữ cái 8. work out (v) [wə:k, aut] tìm ra 9. message (n) ['mesidʒ] thơng điệp 10. listen to music ['mju:zik] (exp.) nghe nhạc 11. doubt (n) [daut] sự nghi ngờ 12. go shopping ['∫ɔpiη] (exp.) mua sắm 13. world (n) [wə:d] thế giới 14. read books (exp.) đọc sách 15.special (a) ['spe∫l] đặc biệt 16. disabled (a) [dis'eibld] tàn tật 17. dumb (a) [dʌm] câm 18. mentally (adv) ['mentəli] về mặt tinh thần 19. retarded (a) [ri'tɑ:did] chậm phát triển 20. prevent sb from doing sth (exp.) ngăn cản ai làm gì 21. proper (a) ['prɔpə] thích đáng 22. schooling (n) ['sku:liη] sự giáo dục ở nhà trường 23. opposition (n) [,ɔpə'zi∫n] sự phản đối 24. attend (v) [ə'tend] tham gia 25. gradually (adv) ['grỉdʒuəli] từ từ 26. arrive (v) [ə'raiv] đến 27. realise (v) ['riəlaiz] nhận ra 28. make great efforts to do sth (exp.) nỗ lực rất nhiều để làm gì [greit , 'efət] 29. kid (n) [kid] đứa trẻ 30. take a class [klɑ:s] : dạy một lớp học 31. time – comsuming (a) ['taim kən'sju:miη] ( tốn thời gian) 32. raise (v) [reiz] nâng, giơ 33. arm (n) [ɑ:m] cánh tay 34. open up ( v) ['oupən, ʌp] mở ra 35. finger (n) ['fiηgə] ngĩn tay 36. continue (v) [kən'tinju:] tiếp tục 37. demonstration (n) [,deməns'trei∫n] sự biểu hiện 38. add (v) [ỉd] cộng 39. subtract (v) [səb'trỉkt] trừ 40. be proud [praud] of sth (exp.) tự hào về điều gì đĩ 41. class (n) [klɑ:s] lớp học, buổi học, giờ học 42. be different ['difrənt] from sth (exp)khơng giống cái gì 43. Braille (n) [breil] hệ thống chữ nổi cho người mù 44. poor (a) [pɔ:(r)] nghèo 45. infer sth to sth (exp.) [in'fə:] suy ra 46. protest (v) ['proutest] phản đối Unit 5 Technology and You Reading 1. illustration (n) [,iləs'trei∫n] ví dụ minh họa 2. computer system (n)[kəm'pju:tə,'sistəm] hệ thống máy tính 3. central processing ['prousesiη] unit (CPU) (n) 4. CD ROM [rɔm] (n) đĩa CD ( thiết bị xử lí trung tâm ) 5. keyboard (n) ['ki:bɔ:d] bàn phím 6. visual display unit (VDU) (n)['vi∫uəl, dis'plei, 'ju:nit] (thiết bị hiển thị) 7. computer screen [skri:n] (n) màn hình máy tính 8. mouse (n) [maus] con chuột máy tính 9. floppy ['flɔpi] disk (n) đĩa mềm 10. printer (n) ['printə] máy in 11. speaker (n) ['spi:kə] loa 12. visit (v) ['vizit] viếng thăm 13. scenic (a) ['si:nik] thuộc cảnh vật 14. scenic beauty ['bju:ti] (n) danh lam thắng cảnh 15. miraculous (a) [mi'rỉkjuləs] kì lạ 16. device (n) [di'vais] thiết bị 17. turn [tə:n] (sth) on (v) bật (cái gì)lên 18. appropriate (a) [ə'proupriət] thích hợp 19. hardware (n) ['hɑ:dweə] phần cứng 20. software (n) ['sɔftweə] phần mềm 21. be capable of doing (sth)(exp.) cĩ khả năng làm (cái gì) 22. calculate (v) ['kỉlkjuleit] tính tĩan 23. speed up (v) ['spi:d'ʌp] tăng tốc 24. calculation (n) [,kỉlkju'lei∫n] sự tính tĩan, phép tính 25. multiply (n) ['mʌltiplai] nhân 26. divide (v) [di'vaid] chia 27. with lightning speed ['laitniη, spi:d] (exp.) 28. perfect (a) ['pə:fikt] hịan thiện ( với tốc độ chớp nhĩang) 29. accuracy (n) ['ỉkjurəsi] độ chính xác 30. electronic (a) [,ilek'trɔnik] thuộc về điện tử 31. storage (n) ['stɔ:ridʒ] sự lưu giữ 32. manage (v) ['mỉnidʒ] trơng nom 33. data (n) ['deitə] dữ liệu 34. magical (a) ['mỉdʒikəl] kì diệu 35. typewriter (n) ['taip,raitə] máy đánh chữ 36. memo (n) ['memou] bản ghi nhớ 37. request [ri'kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ 38. communicator (n) [kə'mju:nikeitə] người/ vật truyền tin 39. interact (v) [,intər'ỉkt] tiếp xúc 40. entertainment (n) [,entə'teinmənt] sự giải trí 41. relax (v) [ri'lỉks] thư giãn 42. computer – played music(n) nhạc trong máy tính 43. link (v) [liηk] kết nối 44. act on (v) [ỉkt, ɔn] ảnh hưởng 45. mysterious (a) [mis'tiəriəs] bí ẩn 46. physical (a) ['fizikl] thuộc về vật chất 47. invention (n) [in'ven∫n] sự phát minh 48. pay [pei]– paid – paid (v) trả (tiền) 49. read [ri:d]– read – read (v) đọc 50. send [send] – sent –sent (v) gửi (tiền, thư) 51. provide (v) [prə'vaid] cung cấp 52. personal (a) ['pə:sənl] cá nhân 53. material (n) [mə'tiəriəl] tài liệu 54. make friends [frend] with (sb) (exp.) kết bạn với (ai đĩ) 55. search for (v) [sə:t∫, fɔ:] tìm kiếm 56. scholarship (n) ['skɔlə∫ip] học bổng 57. surf [sə:f] on the net (exp.) lang thang trên mạng 58. effective (a) [i'fektiv] hiệu quả 59. around [ə'raund] the world (exp.) trên tịan thế giới 60. set [set] – set –set (v) đặt, bố trí 61. technology (n) [tek'nɔlədʒi] cơng nghệ học 62. capable (a) ['keipəbl] cĩ năng lực, giỏi B. Speaking 1. modern (a) ['mɔdən] hiện đại 2. cell phone (n) [sel, foun] điện thọai di động 3. prompt (n) [prɔmpt] lời gợi ý 4. transmit (v) [trỉnz'mit] truyền 5. distance (n) ['distəns] khỏang cách 6. bridge (n) [bridʒ] cầu 7. participant (n) [pɑ:'tisipənt] người tham gia 8. rank (v) [rỉηk] xếp hạng 9. use (v) [ju:s] sử dụng 10. news (n) [nju:z] tin tức 11. listen ['lisn] to sth (exp.) nghe 12. foreign language (n) ['fɔrin, 'lỉηgwidʒ] ngọai ngữ 13. performance (n) [pə'fɔ:məns] sự biểu diễn 14. fax machine (n) [fỉks, mə'∫i:n] máy fax 15. radio (n) ['reidiou] radiơ 16. electric cooker (n) [i'lektrik, 'kukə] nồi cơm điện 17.air-conditioner (n)['eəkən'di∫ənə]máy điều hịa nhiệt độ 18. receive (v) [ri'si:v] nhận 19. quickly (adv) ['kwikli] nhanh 20. rice (n) [rais] cơm, gạo 21. meat (n) [mi:t] thịt 22. fish (n) [fi∫] cá 23. vegetables ( n)['vedʒtəbl] rau 24. keep [ki:p]– kept – kept (v) giữ 25. food (n) [fu:d] thức ăn 26. air (n) [eə] khơng khí 27. cool (a) [ku:l] mát 28. warm (a) [wɔ:m] ấm 29. hot (a) [hɔt] nĩng 30. cold (a) [kould] lạnh 31. transmit (sth) from...to.... (v) [trỉnz'mit] truyền 32. process (v) ['prouses] xử lí 33. store (v) [stɔ:] tích trữ, để dành 34. hold [hould] – held – held (v) giữ, nắm giữ 35. design (v) [di'zain] thiết kế 36. amount (n) [ə'maunt] số lượng C. Listening 1. computer (n) [kəm'pju:tə] máy tính 2. camcorder (n) ['kỉmkɔ:də(r)] máy quay phim xách tay 3. memory (n) ['meməri] trí nhớ 4. refuse (v) [ri'fju:z] từ chối 5. excuse (n) [iks'kju:s] lí do 6. secretary (n) ['sekrətri] thư kí 7. take a lesson in (exp.) học về 8. helpful (a) ['helpful] cĩ ích 9. shy (a) [∫ai] ngại ngùng 10. make an excuse (exp.) viện lý do 11. worried (a) ['wʌrid] lo nghĩ, bồn chồn 12. understand - understood [,ʌndə'stu:d]- understood (v) hiểu 13. buy [bai] – bought – bought (v) mua 14. headache (n) ['hedeik] chứng đau đầu 15. tell [tel] – told – told (v) bảo 16. in vain (exp.) [in, vein] vơ ích D. Writing 1. instruction (n) [in'strʌk∫n] lời chỉ dẫn 2. public telephone (n) ['pʌblik, 'telifoun] điện thọai cơng cộng 3. carefully (adv) ['keəfuli] một cách cẩn thận 4. make a call [kɔ:l] (exp.) gọi điện 5. phone card (n) [foun, kɑ:d] thẻ điện thọai 6. operate (v) ['ɔpəreit] vận hành 7. receiver (n) [ri'si:və] ống nghe 8. dial tone (n) ['daiəl, toun] tiếng chuơng điện thọai 9. insert (v) ['insə:t] nhét vào 10. slot (n) [slɔt] khe, rãnh 11. press (v) [pres] nhấn 12. require (v) [ri'kwaiə] yêu cầu 13. pip (n) [pip] tiếng kêu píp píp của điện thọai 14. be through [bi:, [θru:] (đường dây) đã thơng 15. emergency (n) [i'mə:dʒensi] sự khẩn cấp 16. fire service (n) ['faiə, 'sə:vis] dịch vụ cứu hỏa 17. ambulance (n) ['ỉmbjuləns] xe cứu thương 18. connector (n) từ nối 19. imperative [im'perətiv] form (n) dạng mệnh lệnh 20. remote control (n) [ri'mout,kən'troul] điều khiển từ xa 21. adjust (v) [ə'dʒʌst] điều chỉnh 22. cord (n) [kɔ:d] rắc cắm ti vi 23. plug in (v) [plʌg, in] cắm vào 24. main (n) [mein] ống dẫn 25. dial (v) ['daiəl] quay số 26. obtain (v) [əb'tein] đạt được 27. make sure [∫uə] of sth/ that (exp.) đảm bảo 28. number (n) ['nʌmbə] con số E. Language Focus a. Pronunciation 1. full (n) [ful] đầy, nhiều 2. fruit (n) [fru:t] trái cây 3. pull (v) [pul] kéo 4. cook (v) [kuk] nấu 5. tooth (n) [tu:θ] răng 6. June (n) [dʒu:n] tháng 6 7. afternoon (n) ['ɑ:ftənu:n] buổi chiều 8. school (n) [sku:l] trường 9. look at (v) [luk,ỉt] nhìn 10. group (n) [gru:p] nhĩm 11. move (v) [mu:v] chuyển 12. could : [kud] co thể 13. butcher (n) ['but∫ə] người bán thịt 14. woman (n) ['wumən] phụ nữ 15. dirty (a) ['də:ti] dơ 16. bookshelf (n) ['buk∫elf] kệ sách b. Grammar 1. invite (v) [in'vait] mời 2. floor (n) [flɔ:] sàn nhà 3. tidy (a) ['taidi] sạch sẽ 4. light (n) [lait] đèn 5. bottle (n) ['bɔtl] chai 6. water (n) ['wɔ:tə] nước 7. lay [lei] – laid [leid] – laid (v) đặt, bố trí 8. exercise book (n) ['eksəsaiz,buk] vở bài tập 9. build [bild] – built – built (v) xây dựng 10. across (pre.) [ə'krɔs] qua, ở bên kia 11. river (n) ['rivə]con sơng 12. man – made (a) ['mỉn'meid] nhân tạo 13. satellite (n) ['sỉtəlait] vệ tinh 14. send up (v) ['send, ʌp] làm đứng dậy 15. space (n) ['speis] khỏang khơng 16. cut down (v) [kʌt,daun]chặt , đốn(cây) 17. wood ( n) [wud] gỗ 18. kill (v) [kil] giết 19. animal (n) ['ỉniməl] động vật 20. earthquake (n) ['ə:θkweik] động đất 21. towel (n) ['tauəl] khăn tắm 22. spill (v) [spil] đổ ra 23. ink (n) [iηk]mực (để viết, in) 24. destroy (v) [di'strɔi] phá hủy 25. forest (n) ['fɔrist] rừng 26. who [hu:]: ai, người nào, kẻ nào 27. which [wit∫]: gì, cái nào, người nào 28. that [đỉt] : người/ vật đĩ, người/ vật kia 29. April Fool ‘s Day (n) ['eiprəl'fu:ldei] ngày cá tháng tư 30. draw [drɔ:]– drew – drawn (v) vẽ 31. scientist ( n) ['saiəntist] nhà khoa học Unit 6 An Excursion A. Reading Before you read 1. in the shape [∫eip] of : cĩ hình dáng 2. lotus (n) ['loutəs] hoa sen 3. picturesque (a) [,pikt∫ə'resk] đẹp như tranh vẽ 4. site (n) [sait] cảnh quan 5. wonder (n) ['wʌndə] kỳ quan 6. resort (n) [ri:'zɔ:t] khu nghỉ mát 7. altitude (n) ['ỉltitju:d] độ cao 8. excursion (n) [iks'kə:∫n] chuyến tham quan 9. pine (n) [pain] cây thơng 10. forest (n) ['fɔrist] rừng 11. waterfall (n) ['wɔ:təfɔ:l] thác nước 12. valley ['vỉli] of love : thung lũng tình yêu 13. bank (n) [bỉηk] bờ sơng 14. river (n) ['rivə] dịng sơng 15. lake (n) [leik] hồ 16. hill (n) [hil] đồi While you read 1. (a piece [pi:s] of) news (n) [nju:z] tin tức 2. term (n) [tə:m] học kì 3. come to an end : kết thúc 4. have a day off [ɔ:f] : cĩ một ngày nghỉ 5. occasion (n) [ə'keiʒn] dịp 6. cave (n) [keiv] động 7. recently (adv) ['ri:sntli] mới đây 8. rock (n) [rɔk] đá 9. formation (n) [fɔ:'mei∫n] hình thành, kiến tạo 10. besides (adv) [bi'saidz] bên cạnh đĩ, với lại 11. suppose (v) [sə'pouz] tin rằng 12. instead (adv) [in'sted] thay vào đĩ 13. campfire (n) [kỉmp,'faiə] lửa trại 14. event (n) [i'vent] sự kiện 15. a two-day trip [trip] : một chuyến tham quan hai ngày 16. night (n) [nait] ban đêm 17. school-day (n) ['sku:l'dei] thời học sinh 18. share (v) chung, chia sẻ 19. enjoy (v) [in'dʒɔi] thích 20. sunshine (n) ['sʌn∫ain] ánh nắng ( mặt trời) 21. get someone’s permission [pə'mi∫n]: xin phép ai đĩ 22. stay the night away from home : ở xa nhà một đêm 23. persuade (v) [pə'sweid] thuyết phục 24. that’s all for now: đĩ là tất cả cho tới giờ 25. geography (n) [dʒi'ɔgrəfi] mơn địa lí 26. relax (v) [ri'lỉks] thư giãn 27. destination (n) [,desti'nei∫n] điểm đến 28. prefer (v) [pri'fə:(r)] sth to sth else : thích một điều gì hơn một điều gì khác. 29. anxious (a) ['ỉηk∫əs] nơn nĩng 30. kilometer (n) ['kilə,mi:tə] kilơmét After you read 1. with one’s own [oun] eyes : tận mắt mình 2. be able ['eibl] to : cĩ thể 3. trip (n) [trip] cuộc dạo chơi 4. problem (n) ['prɔbləm] vấn đề B. Speaking 1. boat [bout] trip : chuyến đi bằng tàu thủy 2. participant (n) [pɑ:'tisipənt] người tham gia 3. sundeck (n) ['sʌndek] boang tàu 4. get sunburnt ['sʌnbə:nt]: bị cháy nắng 5. travel sickness (n) ['trỉvl, 'siknis] say tàu xe 6. car -sickness (n) [kɑ:,'siknis] say xe 7. plenty ['plenti] of : nhiều 8. fresh air (n) [fre∫,eə] khơng khí trong lành 9. by one’s self [self]: một mình 10. air-conditioning (n) ['eəkən'di∫əniη] điều hịa khơng khí. 11. take photographs ['foutəgrỉfz]: chụp ảnh 12. view (n) [vju:] gĩc nhìn 13. seat (n) [si:t] chỗ ngồi 14. suitable (a) ['su:təbl] for sb : phù hợp với ai đĩ 15. exit (n) ['eksit] lối ra 16. refreshments (n) [ri'fre∫mənts] bữa ăn nhẹ và đồ uống. 17. occupied (a) ['ɒkjʊpaied] đã cĩ người ( sử dụng) 18. cavity (n) ['kỉviti] lỗ 19. stream (n) [stri:m] dịng suối 20. pleasure (n) ['pleʒə] niềm vui thích 21. temple (n) ['templ]: đền 22. sacred (a) ['seikrid] thiêng liêng 23. surface (n) ['sə:fis] bề mặt 24. feature (n) ['fi:t∫ə] nét đặc biệt 25. associated (a) [ə'sou∫iit] kết hợp 26. impressive (a) [im'presiv] hùng vĩ, gợi cảm C. Listening 1. pay (v) a visit ['vizit]: đi thăm 2. Botanical [bə'tỉnikəl] garden : Vườn Bách Thảo 3. glorious (a) ['glɔ:riəs] rực rỡ 4. gate (n) [geit] cổng 5. on time : đúng giờ 6. a long way [wei] to : một quãng đường dài tới ( một địa điểm). 7. merrily (adv) ['merili] say sưa 8. all the way : suốt dọc đường 9. whole (a) [houl] tất cả 10. spacious (a) ['spei∫əs] rỗng rãi 11.grassland (n) ['gra:slỉnd] bãi cỏ 12. bring (v) along [ə'lɔη] : mang theo bring [briη]-brought [brɔ:t]-brought: mang lại 13. guitar (n) [gi'tɑ:] đàn ghi ta 14. one [wʌn] of : một trong 15. delicious (a) [di'li∫əs] ngon lành 16. take (v) a rest : nằm nghỉ 17. sleep [sli:p] (v) soundly : ngủ say (sleep-slept-slept) 18. pack (v) [pỉk] up: gĩi ghém 19. left-overs (n) ['left'ouvəz] những thứ cịn thừa lại 20. return (v) [ri'tə:n] home : trở về nhà 21. peaceful (a) ['pi:sfl] yên tĩnh 22. quiet (a) ['kwaiət] yên lặng 23. dance (v) [dɑ:ns] khiêu vũ 24. various (a) ['veəriəs] khác nhau 25. sing [siη]-sang-sung (v) hát 26. weather (n) ['weđə] thời tiết 27. picnic (n) ['piknik] cuộc đi chơi và ăn ngịai trời 28. beach (n) [bi:t∫] bãi biển 29. assemble (v) [ə'sembl] tập hợp lại 30. laugh (v) [lɑ:f] cười D. Writing 1. confirmation (n) [,kɔnfə'mei∫n] xác nhận 2. go (v) shopping : đi mua sắm 3. pick (v) [pik] up : tới đĩn 4. convenient (a)[kən'vi:njənt] for sb: phù hợp với ai đĩ 5. as soon as possible ['pɔsəbl]: càng sớm càng tốt 6. glad (a) [glỉd] vui mừng, vui vẻ 7. classmate (n) ['klɑ:smeit] bạn học 8. certainly (adv) ['sə:tnli] nhất định 9. fortunately (adv) ['fɔ:t∫nitli] thật may 10. bunch (n) [bʌnt∫] nải ( chuối) 11. mango (n) ['mỉηgou] xịai 12. wildlife (n) ['waildlaif] cuộc sống hoang dã 13. accept (v) [ək'sept] chấp nhận 14. request (n) [ri'kwest] lời đề nghị 15. later (adv) về sau 16. free (a) [fri:] rảnh 17. banana (n) [bə'nɑ:nə] quả chuối 18. travel (v) ['trỉvl] đi lại, đi du lịch E. Language Focus a. Pronunciation 1. teacher (n) ['ti:t∫ə] giáo viên 2. together (adv) [tə'geđə] cùng với nhau 3. other (a) ['ʌđə(r)] : khác 4. pagoda (n) [pə'goudə] chùa 5. bird ( n) [bə:d] con chim 6. shirt ( n) [∫ə:t] áo sơ mi 7. camera (n) ['kỉmərə] máy ảnh 8. about [ə'baut]: đây đĩ, khỏang chừng 9. glass (n) [glɑ:s] cái ly, cái cốc 10. water (n) ['wɔ:tə] nước lã 11. today (n) [tə'dei] hơm nay 12. German (n) ['dʒə:mən] tiếng đức, người đức 13. early (a , adv) ['ə:li] sớm 14. thirsty (a) ['θə:sti] khát nước 15. nurse (n) [nə:s] y tá . 16. girl (n) [gə:l] con gái b. Grammar 1. get married (a) ['mỉrid] đã kết hơn 2. soon (adv ) [su:n] sớm, nhanh 3. option (n) ['ɔp∫n] sự lựa chọn 4. play (v) [plei] chơi, nơ đùa 5. feel (v) terrible ['terəbl] cảm thấy thậm tệ (feel-felt-felt) 6. cloud (n) [klaud] đám mây 7. sky (n) [skai] bầu trời 8. English – speaking club [klʌb]: câu lạc bộ tiếng Anh 9. cat (n) [kỉt] con mèo 10. rat (n) [rỉt] con chuột 11. the latter ['lỉtə] cái sau, người sau # the former : cái trước. 12. bookcase (n) ['bukkeis] tủ sách 13. give (v) [giv] up : từ bỏ (give- gave- given: cho, biếu, tặng). 14. smoking (n) ['smoukiη] hút thuốc 15. health ( n) [helθ] sức khỏe 16. match (n) [mỉt∫] cuộc thi đấu 17. weekend (n) ['wi:kend] cuối tuần ( thứ 7 và chủ nhât) 18. umbrella (n) [ʌm'brelə] cái dù 19. windy (a) ['windi] cĩ giĩ 20. cloudy (a) ['klaudi] cĩ mây phủ, u ám 21. dirty (a) ['də:ti] dơ bẩn, thơ bỉ 22. window (n) ['windou] cửa sổ 23. catch (v) [kỉt∫] tĩm lấy, theo kịp 24. along (prep.) [ə'lɔη] dọc theo More exercises: 1. Fill each gap in the sentence with one word from the box church camera sunshine river lake excursion weather They often sail on the .............................. near their house in summer. Many beautiful houses have been built on the left bank of the ........................ We decided to go on a day ........................ to the moutains. His family used to go to ....................... once a week. My brother likes sitting in the bright ......................... We had very good .........................during our last trip. I always take my .......................... with me when I go on a camping trip. 2. Fill each gap with one suitable word with the first letter given a. When Daisy was ill, we came to v................... her in the hospital. b. Tom wants to t.................... around the word when he grows up. c. They s............... all day in house last Saturday. d. My neighbors c................ to me about my children‘s bad behavior. e. He ought to h............ his father, who is too old to work. f. Daisy s.......... all her free time collecting foreign stamps. g. My grandmother p.............. a black and white television to a color television. Warm- up ( Unit 6) ( Reading) - Have you ever been to Quang Ninh / Ha noi / Hue / Da Lat yet ? - Which beautiful landscapes have you visited? - Do you usually have an excursion ? - When did you last have it ? Where to? - What impressed you most ? - What was the most interesting thing that you did on the excursion? Set the sence You are going to read a letter from Lan to her friend, Minh about her recent fantastic excusion to a cave near Hanoi. You read the letter and do the tasks followed. Activity 1: Match the pictures on the blackboard with the information on the small cards Thien Mu Pagoda. It is on the left bank of the Huong River, 6 kilometers from Hue City. Ha Long Bay (vịnh) . It is a picturesque site, a wonder of the world, 165 kilometers from Hanoi. One- Pillar ( một cột) Pagoda . It was built in 1049, in shape of a lotus. Da Lat City. It is a moutain resort ( altitude : 1,500 m ) with various ideal excursion places: Xuan Huong Lake, Pine forests, Waterfalls, Valley of Love....... Activity 2: T : What activities do you like doing when you have a few days off? Suggested activities: visiting a foreign country travelling to cities. visiting friends and relative. going camping go fishing having a picnic relaxing at the beach staying at home reading a book. fixing up ( dọn dẹp) or redecorating the house. taking a bicycle tour While you read (U-6) Answering questions ( pairwork) Who is going to have a few days off?( Lan and her classmates) How far is Thay Pagoda from their school?( only over 20 km) How long does their trip to Huong Pagoda last? ( two days) To make the trip cheap, what plans does they have for their trip to Huong Pagoda ( They bring their own food and share buses with some other classes ) What is Lan worried about? Why?( Lan is worried about her parents’permission. Her parents may not to let her stay the night away from home). After you read( groupwork) Gap-filling join excursion permission relax problem pagoda persuade geography Lan’s class going to make a two-day (1)____________ to vist some caves near Huong (2) ____________They want to see with their own eyes what they have learnt in their (3)______________lessons recently and (4)__________after their hard work, as well. They have planned their trip carefully. For Lan, the only (5)____________is getting her parents’(6)_____________. She will try to (7)_____________them so that she will be able to (8)______________her classmates on the excursion. While you read Task 1: Decide whether the statements are True (T) or False (F) Correct the false information. 1. Lan wrote the letter to tell Minh about the plan for her class trip ________ 2. Thay pagoda is only over 10 metres from their school ________ 3. Lan ‘s class is visiting Ha Long Bay on this occasion ________ 4. They are going to make a two- trip to Huong pagoda and spend a night together by a campfire. ________ 5. Her parents let her stay the night away from home ________ Unit 7 : The Mass Media READING: Mass [ mỉs] (n) : số nhiều Medium ['mi:diəm] (s.n) :phương tiện Media ['mi:diə] (pl.n) : Mass media (n) : phương tiện thông tin đại chúng Channel ['t∫ỉnl] (n) : kênh truyền hình Population and Development : [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: dân số và phát triển TV series (n) ['siəri:z]: fim truyền hình dài tập Folk songs (n) [fouk]: dân ca nhạc cổ New headlines (n) ['hedlain] : điểm tin chính Weather Forecast (n) ['fɔ:kỉ:st] : dư
Tài liệu đính kèm: