Tổng hợp phrasal verb Lớp 9

docx 2 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 4681Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp phrasal verb Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp phrasal verb Lớp 9
Tổng hợp phrasal verb lớp 9
Phrasal verb
Ý nghĩa
Phrasal verb
Ý nghĩa
Break down
bị hư
Look after sb
chăm sóc ai đó
Break in
đột nhập vào nhà
Break up with sb
chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Look at st
nhìn cái gì đó
Bring s.th up
đề cập chuyện gì đó
Look down on sb
khinh thường ai đó
Bring sb up
nuôi nấng (con cái)
Look for sb/st
tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Call for st
cần cái gì đó
Look forward to st/Look forward to doing st
mong mỏi tới sự kiện nào đó
Carry out
thực hiện (kế hoạch)
Look into st
nghiên cứu, xem xét cái gì đó
Catch up with sb
theo kịp ai đó
Look st up
tra nghĩa của cái từ gì đó
Check in
làm thủ tục vào khách sạn
Look up to sb
kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Check out
làm thủ tục ra khách sạn
Make st up
chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
 Make up one’s mind
 quyết định
Put st off
trì hoãn việc gì đó
Put st on
mặc cái gì đó vào
Count on sb
tin cậy vào người nào đó
 Put st away
cất cái gì đó đi
Cut down on st
cắt giảm cái gì đó
Put up with sb/ st
Pass down
chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Truyền lại
 Cut off
cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Run into sb/ st
vô tình gặp được ai đó/cái gì
Do away with st
bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Run out of st
hết cái gì đó
Deal with st
Giải quyết cái gì
Set up
Set off
Thành lập
Khởi hành
Dress up
chấp nhận không có cái gì đó
Settle down
ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Dress up
ăn mặc đẹp
Show off
khoe khoang
Face up with st
Figure out
Đối mặt với cái gì
suy ra
Stand for
iết tắt cho chữ gì đó
Find out
tìm ra
Take away (take st away from sb)
lấy đi cái gì đó của ai đó
Get along/get along with sb:
hợp nhau/hợp với ai  
Take off
cất cánh (chủ ngữ là máy bay)
Get off
xuống xe
Take st off
cởi cái gì đó
Get on with sb
hòa hợp, thuận với ai đó
Take up
 bắt đầu làm một họat động mới
Get rid of st
bỏ cái gì đó
Tell sb off
la rầy ai đó
Give up st
từ bỏ cái gì đó
Turn around
quay đầu lại
Go around
đi vòng vòng
Turn down
 vặn nhỏ lại
Go down
giảm, đi xuống
Turn st/sb down
từ chối cái gì/ai đó
Go off
nổ (súng, bom), reo (chuông)
Warm up
khởi động
Go up
tăng, đi lên
Wear out
mòn, làm mòn
Keep on doing st
tiếp tục làm gì đó
Work st out
suy ra được cái gì đó
Keep up st
hãy tiếp tục phát huy
Bài tập Phrasal Verbs với Look
Exercise 1: Complete the sentences with “after, for, forward to, out, up”
1. If you don’t know any words, look them  in a dictionary
2. Can you look .. my cat when I’m away?
3. I woke up earlier than usual to look . my notes
4. Look ...! The bus is coming near you.
5. Jane and she looked  and smiled at me when I called her.
6. My daughter is looking  leaving school
7. Henry is looking  the key now.
8. We looked .. our friends for support but we were disappointed
9. Yesterday afternoon, I looked . my children.
10. I look . my neighbor’s kids to earn some money
11. Our parents are looking  seeing us again this summer.
12. If I were you, I wouldn’t look . your boyfriend for help
13. I am looking. my vacation next month.
14. I can’t find my keys. Can you help me look. them?
15. My friend, Jacky always asks me to look.. her dog when she goes out of town.
16. I don’t know where I am going, I need to look  a map.
17. If you don’ t know the definition of the word you should look it.. in the dictionary
18. The police are looking .. the robbery. (cướp)
19. She looked. the room, but couldn't see her sister anywhere.
20. I'm looking my pen. Have you seen it?
21. I'll have to  her report again in more detail before the meeting.
22. I'm looking .. the party next Monday.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_phrasal_verb_lop_9.docx