Tổng hợp ôn tâp học kỳ II Hóa 8

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1247Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ôn tâp học kỳ II Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp ôn tâp học kỳ II Hóa 8
TỔNG HỢP ÔN TÂP HỌC KỲ II HÓA 8
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. Fe3O4              B. CaCO3                    C.CuSO4                D. KMnO4                   
Câu 2. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
A. CuO, HgO, H2O.           B. CuO, HgO, O2 .      C. CuO, HgO, H2SO4              D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít :
A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO               B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO             D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3    
Câu 4. Trong 800ml một dung dịch NaOH có chứa 8 gam NaOH.Nồng độ mol của dung dịch này là:
  A. 0,2M                   B. 0,25M           C. 0,3M          D. 0,15M        
 Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axít :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3      B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4        D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các bazơ:
A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2      B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4   D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2 
Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là:
A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K                         B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3                       
C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na                     D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3
Câu 8. Trộn 5ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.               B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. 
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. 
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 9. Để điều chế 3,36 l khí H2 . Số gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl là.
A. 2,4 g          B. 3,2g            C. 3,6 g             D.   4,8 g
Câu 10. Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là.
A. 112 (l)        B. 11200 (l)     C. 22400 (l)         D. 22,4 (l)
Câu 11.  Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:
A. SO3 , Na2O , BaO         B. Na2O , K2O, BaO
C. CaO, BaO, Li2O            D. Cả B và C
Câu 12. Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:
A. Ca , Na , Fe, K        B. Na , Ba, Ca , K
C. K , Na , Ba , Al       D. Li , Na , Cu , K
Câu 13. Nhóm chất gồm toàn Bazơ là:
A. NaOH, H2SO4 ,              B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3
C. KOH, Al(OH)3, FeSO4      D. Cả A, B, C
Câu 14. Nhóm chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. H2SO4, KOH, Al(OH)3,  SO3 , Na2O
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3
C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,
D. KOH, Al(OH)3, FeSO4
 Câu 15. Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là
A. BaO, Na2O, CaO
B. SO3, P2O5, N2O5
C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)
D. HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4
Câu 16. Dẫn 2,24 l khí H2  qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.
A. 3,2 g        B. 0,32 g             C. 1,6 g              D. 2,4 g
Câu 17: Thể tích mol chất khí là : 
A. Thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí đó	B. Thể tích chiếm bởi 6.1023 phân tử chất khí đó
C. Thể tích chiếm bởi 1 phân tử chất khí đó	D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hiện tượng nào là các hiện tượng hóa học :
a. Mặt trời mọc , sương bắt đầu tan	b.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu c. Sự kết tinh muối ăn	
d. Sự quang hợp cây xanh	đ.Trứng bị thối 	e.Rượu để lâu ngày trong không khí bị chua
A. b , đ , e	B. d , đ , e	C a , b , c	D. a , c , d
Câu 19: Trong PTN , để thu được khí oxi vào bình , người ta đặt bình
A. Nằm ngang	b. Úp ngược bình	c. Đặt đứng bình	d.Úp ngược hoặc đặt đứng đều được
Câu 20: CaCO3 " CaO + CO2. Khi nung đấ vôi (thành phần chính là CaCO3) thì thấy khối lượng :
A. Không thay đổi	B. Tăng	C. Giảm	D. Kết quả khác
Câu 21: Câu sau có 2 ý về nước cất : “ Nước cất là chất tinh khiết , sôi ở 1020C”
A. 2 ý đều sai	B. 2 ý đều đúng	C. ý 1 sai , ý 2 đúng	D. ý 1 đúng , ý 2 sai
Câu 22: Cần phải lấy bao nhiêu gam CO2 để số mol CO2 ít hơn số mol của 0,9.1023 phân tử O2 là 0,05 mol
A. 2,2g	B. 4,4g	C. 8,8g	D. Kết quả khác
Câu 23: Có 2 khí A va B. Biết dA/KK = 1,2 và dA/B = 0,5. B có công thức dạng chung là RO2. Vậy CTHH B là:
A. CO2	B. NO2	C. SO2	D. CTHH khác
Câu 24: Khi đung nóng hợp chất A, thì A bị phân hủy thành than và hơi nước. A tạo bởi nguyên tố :
A. C , O	B. C , H , O	C. C , H	D. Tất cả sai
Câu 25: Phương trình hóa học nào lập đúng nhất
A. CuO + H2 " H2O + Cu	B. 4H2 + 2O2 " 4H2O	C. 3Cl + Fe " FeCl3	 D. 2Al2 + 3O2 " 2Al2O3
Câu 26: Để có cùng thể tích là 5,6 lít (đktc) thì khối lượng của các chất : CH4 , N2 , Cl2 lần lượt là :
A. 7g ; 17,75g ; 4g	B. 17,75g ; 4g ; 7g	C. 4g ; 7g ; 17,75g	D. Kết quả khác
Câu 27: Hỗn hợp A gồm 0,05mol N2 ; 2,24 lít O2 (đktc) ; 0,3.1023 phân tử CO2. A có thể tích (đktc) là
A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 44,8 lít	D. Kết quả khác
Câu 28: 4 nguyên tử magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Vậy X là:
A. Nittơ	B. Lưu huỳnh	C. Sắt	D. Oxi
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu là: Oxi; Hiđro và không khí. Em hãy nhận biết 3 chất khí tròn bằng phương pháp hoá học.
Câu 2. (2,0 điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng sau:
1)Barioxit + nước                                       2) Khí Cacbon đioxit +  nước
3) Kẽm + dung dịch axit sunfuric loãng        4) Khí hiđro + Sắt(III) oxit
Câu 3. (3,0 điểm)  Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam kim loại sắt vào dung dịch HCl 10%.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng.
Câu 4. (3 đ) Cho các chất sau: NaOH, CO2, Na2O, SO2, K, MgO, H2SO4, CaO, P2O5. Chất nào tác dụng với nước. Viết PTHH minh họa.
Câu 5. (1 đ)
a) Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
b) Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Câu 6. (4 đ) Dẫn khí hiđro lấy dư qua 8,1g ZnO nung nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc?
b) Tính khối lượng Zn thu được ?
c) Cho toàn bộ Zn thu được trên vào 200 gam dung dịch axit clohiđric (HCl) 7,3%. Hãy tính thể tích khí hiđro tạo thành (đktc)?
d) Nếu dẫn lượng khí hiđro cần dùng cho phản ứng ở câu a qua 3,24 gam FexOy nung nóng thấy phản ứng vừa đủ. Xác định công thức hóa học của FexOy?
Câu 7: Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Để điều chế hidro , người ta cho nhôm phản ứng với axit clohidric HCl sinh ra nhôm 
clorua
b) Cho kẽm phản ứng với sắt (III) sunfat được kẽm sunphat và sắt
c) Đốt quặng pirits sắt ( FeS2 ) trong oxi thu được sắt III oxit và lưu huỳnh IV oxit
d) Nung kali clorat ( KClO3) thu được kali clorua và khí oxi
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hợp chất A ( dA/O2 = 0,5) trong bình đựng oxi thu được 1,2.1023 phân tử khí cacbonic và 7,2g nước 
a) Tính thể tích oxi phản ứng (đktc)
b) Xác định CTHH của A , biết A cóa dạng RH4
c) Lập PTHH của phản ứng trên
cho biết : N = 14 , O = 16 , C = 12 , H = 1 , Cl = 35,5 , S = 32 , Mg = 24 )
Câu 9: Cần phải lấy bao nhiêu phân tử O2 để có khối lượng gấp 4 lần khối lượng của 8,96 lít N2 (đktc)
Câu 10: Hỗn hợp X gồm N2 và O2. Ở đktc 8,96 lít X có khối lượng N2 nhiều hơn O2 là 5,2g. Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X

Tài liệu đính kèm:

  • docxTong_hop_on_tap_hoc_ky_II_hoa_8.docx