HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT HOÁ
Câu 10: Trong c|c axit sau đ}y: H l HF HI H r HN H H . ó bao nhiêu axit có thể được
điều chế bằng c|ch cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric đ c nóng:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 10: Đ|p |n D
xit H l HF HN H ch có t nh oxi hóa kh ng ph n ứng ngược tr l i với H đ c nóng
ó thể được điều chế bằng phương ph|p cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric
đ c nóng:
Na l(r) H (đ c)
→Na H l
aF (r) H (đ c)
→ a ( t tan) HF
NaN (r) H (đ c)
→Na HN
Na (r) H (đ c)
→ Na H
xit HI H r H chứa I
r v{ có t nh kh m nh
t|c dụng ngược tr l i với H đ c nóng
h ng thể thu được HI H r H
NaI H (đ c)
→Na I (m i xốc) H
Na r H (đ c)
→Na r H
Na H (đ c)
→Na H
Câu 19: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau:
a) ho dung dịch a( H) v{o dung dịch NaH
b) ho dung dịch l l dư v{o dung dịch natri aluminat
c) ục metylamin tới dư v{o dung dịch Fe l
d) ục kh propilen v{o dung dịch n
e) ục v{o dung dịch natri silicat
f) ục kh H v{o dung dịch
g) ục NH tới dư v{o dung dịch gN
h) Nh t t dung dịch HN tới dư v{o ch t r n b c photphat
au khi c|c ph n ứng trên kết thúc số th nghiệm kh ng thu được kết tủa l{:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Đ|p |n B
a) a( H) NaH → a (tr ng) Na
b) l l Na l : dung dịch l l chứa ion l
. Ion l bị thủy ph}n trong nước t o ra dung
dịch có t nh axit m nh hơn t nh axit của axit amluminic (H l d ng đúng l{ hidroxit lưỡng t nh
H l . H ( l( H) )). Vì axit aluminic: l( H) kh ng l{m đ quì t m trong khi dung dịch l l
l i l{m đ quì t m axit m nh hơn l{ l có thể đẩy axit yếu hơn l{ H l ra kh i muối Na l .
Axit H l bị đẩy ra s kết hợp với H t o th{nh H l . H → l( H)
Đ u tiên: l H → l( H) H
H l
→ H l
H l H → H l . H → l( H)
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
ng ph n ứng trên vế theo vế: l H l
→ l( H)
ng thêm v{o vế tr|i l v{ Na để chuyển th{nh t ph}n t :
l l H Na l → l( H) Na l
c) etyl amin: H NH l{ m t amin
s bị thủy ph}n trong nước t o ra dung dịch có t nh bazo (chứa H )
có thể ph n ứng với Fe để t o th{nh kết tủa Fe( H)
H NH H → H NH H
H NH H Fe l → H NH l Fe( H)
Ho c có thể viết c|ch kh|c:
H NH H → H NH
H
H
Fe →
Fe( H)
ng ph n ứng trên vế theo vế ta có:
H NH H
Fe → H NH
Fe( H)
ng thêm v{o vế l để chuyển th{nh pt ph}n t :
H NH H
Fe l → H NH
l (muối )
Fe( H)
d) ục kh propilen v{o dung dịch n :
ropilen: H : H H H
H H H có liên kết đ i
có kh n ng l{m m t m{u t m của dung dịch n t o kết tủa m{u đen l{ n dung dịch thu được có H
có thể l{m xanh quì t m ho c l{m h ng phenolphtalein
⏞
H ⏞
H H n⏞
H → ⏞
H H ⏞
H H H H n⏞
(đen)
e) Na i
H
→ H (l{m h ng quì t m). xit H i l{ ch t r n nhiệt đ thư ng (kh ng l{m h ng quì t m)
axit H m nh hơn axit H i có thể đẩy được axit H i ra kh i muối Na i
H Na i → NaH H i (tr ng)
f) ục H v{o dung dịch :
H ⏞
⏞
→ (m{u v{ng) H
g) ục NH dư v{o dung dịch gN :
Đ u tiên:NH H H → NH H
au đó:NH H gN → g H (kh ng bền →
g (đen)
H ) NH N
au c ng do NH dư: g NH H → g[NH ] H (phức ch t tan)
kh ng thu được kết tủa
h) HN g (kết tủa m{u v{ng nh t)
xit HN l{ axit m nh H l{ axit ho t đ ng trung bình
axit m nh hơn l{ HN có thể đẩy axit yếu hơn l{ H ra kh i muối g
HN g → gN H
( hú : c|c kết tủa g l (tr ng) g r(v{ng) gI(v{ng đ m) kh ng bị h a tan trong dung dịch axit HN
)
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Câu 31: Hỗn hợp X g m axit stearic axit oleic v{ axit linoleic. Trung h a m gam X c n d ng 0ml
dung dịch Na H . t kh|c nếu đốt ch|y ho{n to{n X thì c n d ng 5 l t kh oxi. Tìm m
A. 11 gam B. 12 gam C. 11,224 gam D. đều
sai
Câu 31: Đ|p |n C
Gi i theo phương ph|p số đếm:
Đề b{i cho ch t: H H H H v{ H H ứng với ba ẩn số trong khi ch có d kiện:
n v{ n ta có quyền b đi m t ch t b t kì ta b đi lu n ch t đ u tiên
hỗn hợp X ch c n l i H H v{ H H với số mol tương ứng l{ a v{ b mol
Trung h a hỗn hợpX:
n n a b n 0. 0
. 0 0 mol( )
Đốt ch|y X: H v{ H
n . (
) . (
) 5 5a 5b
5
00 mol( )
T ( )v{ ( ) {
a b 0 0
5 5a 5b 00
{
a 0 0 mol
b 0 0 mol
m 0 0 . ( . ) 0 0 . ( . ) gam
ằ ứ ì :
TT của hỗn hợp trên l{ H
n 0 0 mol n 0 0 mol n 0 0 (
m
)
5
00
m X l{ H m 0 0 ( . ) gam
Câu 33: Xét c|c th nghiệm sau đ}y:
) ho Na l t|c dụng với dung dịch H l
2) Cho i t|c dụng với dung dịch HF
) ho Na l r n t|c dụng với dung dịch H đ c nóng
) ho i t|c dụng với Na nóng ch y
5) ho t|c dụng với dung dịch I
) ho H t|c dụng với g
) ho H t|c dụng với dung dịch n trong m i trư ng axit H l lo~ng
Trong c|c th nghiệm trên số th nghiệm x y ra ph n ứng hóa học t o ra ch t kh bay lên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 33: Đ|p |n D
) Na l H l → Na l H l
) i (r n) HF(dung dịch) → iF (tan) H
) Na l (r n) H (đ c nóng)
→Na H l
) i (nóng ch y) Na (nóng ch y) → Na i
5)
I
H → H
I (t m đen)
) H g (m{u đen) → g H
)5 H n H l → l n l H 5
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Câu 39: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X g m nh ng lượng bằng nhau về số mol của Fe v{ g thu
được hỗn hợp r n Y v{ kh . To{n b lượng kh trên l{m m t m{u v a đủ 00 ml dung dịch
n 0 . T nh khối lượng của hỗn hợp Y
A. 15,6 gam B. 15,2 gam C. 14,8 gam D. 13,6 gam
Câu 39: Đ|p |n C
ư: Fe
→ Fe v{ g
→ g
Nhưng do g kém bền nhiệt nên: g → g
Đ t n n x mol n n n x x x mol
h n ứng: n H → n
n 0 .0 0 0 mol n 5n 5.0 0 0 mol n ư 0 mol
t kh|c: n ư n . x x x 0 x 0 05 mol
m m m
n . 0 n . 0
. 0 05. 0 .0 05. 0 gam
Câu 40: Có m t dung dịch hỗn hợp chứa l(N ) u(N ) gN Zn(N ) . Thêm lượng dư
dung dịch NH v{o dung dịch hỗn hợp ban đ u thì kết tủa được t o ra l{:
A. l( H) B. l( H) v{ g C. Zn( H)
D. g Zn( H) l( H)
Câu 40: Đ|p |n A
Ta có:
l
→ l( H) (keo tr ng)
u
→ u( H) (xanh lam)
→ u[NH ] ( H) (phức ch t tanm{u xanh lam)
gN
→ g H (đen)
→ g[NH ] H (phức ch t tan kh ng m{u)
Zn(N )
→ Zn( H) (tr ng)
→ Zn[NH ] ( H) (phức ch t tan kh ng m{u)
ết tủa l{: l( H)
Câu 41 : Để t|ch v{ gi nguyên được lượng b c kim lo i có trong hỗn hợp g m Fe u g có thể
d ng m t hóa ch t l{ dung dịch
A. HN B. gN C. H l D. Fe(N )
Câu 41: Đ|p |n D
+ Xét D.
Fe Fe → Fe v{ u Fe → u Fe ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được g
có khối lượng kh ng thay đổi
+ Xét B.
Fe gN (dư) → Fe(N ) g v{ u gN → u(N ) g
ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được b c có khối lượng t ng lên so với lượng b c hỗn hợp ban đ u
lo i
+ Xét A.
u g Fe đều tan trong HN Ta kh ng thu được g
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
+ Xét C.
Fe bị ho{ tan nhưng c u v{ g đều kh ng bị ho{ tan h ng t|ch được g
Câu 45: ho c|c hóa ch t sau: a(H ) Na H Na a l H l. Tr n c|c dung dịch đó với
nhau t ng đ i m t h~y cho biết số c p x y ra ph n ứng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 45: Đ|p |n C
(a) a(H ) Na H:
an đ u: a(H )
}
→ a H
( ) v{ Na H
}
→ Na H ( )
au đó: H H
→ H
( )
Sau cùng: a
→ a (tr ng)( )
Nếu muốn viết THH ta c ng ( ) ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) Na H → NaH
a H
Ho c nếu Na H dư: a(H ) Na H → a Na H
(b) a(H ) Na :
an đ u: a(H )
}
→ a H
( ) v{ Na
}
→ Na
( )
au đó: a
→ a ( )
ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) Na → a NaH
(c) a(H ) a l :
Đ u tiên: a(H )
}
→ a H
( ) v{ a l
}
→ a l ( )
Các ion: a H
l kh ng có t|c dụng với nhau để t o th{nh m t trong c|c ch t: bay hơi ho c
kết tủa ho c t o ra ch t điện li yếu kh ng x y ra ph n ứng
(d) a(H ) H l:
Đ u tiên: a(H )
}
→ a H
( ) v{ H l
}
→ H l
au đó: H
H → H ( )
ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) H l → a l H
(e) Na H v{ Na : ph}n li ra Na
H
. a ion n{y kh ng t|c dụng với nhau
(f) Na H a l : ph}n li ra Na
H a l . ốn ion n{y kh ng t|c dụng với nhau
(g) Na H H l: Na H H l → Na l H
(h) Na H l: Na H l → Na l H
(i) a l H l: c|c ion H
l a kh ng có ph n ứng với nhau
Câu 2: ho gam a v{o 00 ml dung dịch hỗn hợp H l 0 v{ u 4 0 thu được m gam kết
tủa. Gi| trị của m l{
A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66.
Câu 2: Đ|p |n C
n
0 0 mol n 0 .0 0 0 mol v{ n 0 .0 0 0 mol
Chú ý: Dung dịch g m , do HCl có
linh đ ng hơn H trong nước
s ph n ứng với H l trước sau đó nếu a c n dư thì a s tiếp tục ph n ứng với nước
Đ u tiên: a H l → a l H
n
n
0 0
0 0
(
) a dư T nh theo H l n ứ
n
. 0 0 0 0 mol
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
n ư 0 0 0 0 0 0 mol h n ứng tiếp theo: a H H → a( H) H
n ( ) n 0 0 mol ( o to{n a)
au ph n ứng trên thì dung dịch s có:
0 0 mol a (b o to{n a) 0 0 mol H (n n ( ) ) 0 0 mol u
v{ 0 0 mol
ph n ứng sau s diễn ra đ ng th i:
a
→ a (tr ng) ( )
u H → u( H) (xanh lam s m)( )
Xét ph n ứng ( ):
n
n
0 0
0 0
a ph n ứng hết v{
dư
n n 0 0 mol
Xét ph n ứng ( ):
n
n
0 0
0 0
5
u dư
T nh theo H n ( )
n
. 0 0 0 0 mol
V y sau khi kết thúc t t c 4 ph n ứng, kết tủa thu được s g m: 0,02 mol a và 0,01 mol
u( H)
m ế ủ 0 0 . 0 0 . ( ) 5 gam
Bình lu n:
+ Khi cho Ba, Ca, Na, K vào dung dịch chứa: muối kim lo i thì Ba, Ca, Na, K s ph n
ứng với (của axit)trước sau đó ph n ứng với v{ sau c ng c|c s n phẩm s t|c dụng
tiếp với muối kim lo i (nếu có thêm c|c ph n ứng kh|c x y ra)
Nhiều b n khi gi i s có sự nh m l n sau đ}y:
au khi tìm được ( ) 0 0 mol thì b n ch xét ph n ứng gi a ( ) và mà
quên đi rằng: cũng ph n ứng được với . Nhưng xét về b n ch t thì thực tế s có
ph n ứng d ng ion như trên vì thực tế khi ho{ v{o dung dịch thì ch t n t i c|c ion chứ
kh ng hề t n t i c|c ph}n t vì v y c|c ph n ứng lúc n{y thực tế ch l{ ph n ứng gi a c|c ion
mà thôi.
|c b n có thể n m rõ hơn c|ch l{m th ng qua m t số b{i t p tự luyện như sau:
Câu 3: ho c|c h t sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. D~y c|c h t xếp theo chiều gi m d n b|n
kính là
A. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+. B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+
> Al3+.
C. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+. D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+
> Al3+.
Câu 3: Đ|p |n B
Ta có c u hình electron của c|c nguyên t l Na g l{:
l: s s p s p
Na: s s p s
g: s s p s
Ta có c u hình electron của c|c ion: l Na g F :
l : s s p
Na : s s p
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
g : s s p
F : s s p
: s s p
Nh n xét:
Do l Na g có lớp electron trong khi c|c ion ch có lớp electron l Na g có b|n
k nh lớn hơn t t c c|c ion: ( )
Xét c|c nguyên tố l Na g:
Vì c ng có lớp electron nên nguyên t n{o có số proton c{ng nhiều thì điện t ch h t nh}n
c{ng lớn
lực hút của h t nh}n đối với c|c electron trong lớp v nguyên t s càng m nh, khiến cho
bán kính nguyên t càng nh . Do Al có 13 proton, Mg có 12 proton và Na có 11 proton trong
h t nh}n |n k nh của Al nh nh t sau đó l{ g v{ b|n k nh lớn nh t l{ Na
( )
+ Xét các ion:
Do các ion cùng có 2 lớp electron nên ion n{o có điện tích h t nhân càng lớn thì s có bán
kính càng nh
Do có l n lượt là 8, 9, 11, 12, 13 proton trong h t nh}n |n k nh
các ion s gi m d n theo thứ tự: ( )
T (*) (**) (***) .
Câu 6: ó ba dung dịch mỗi dung dịch chứa m t ch t theo thứ tự tho m~n c|c th nghiệm:
→ (có kết tủa xu t hiện) → (có kết tủa xu t hiện)
→ (có kết tủa xu t hiện đ ng th i có kh tho|t ra)
ho c|c ch t l n lượt là
(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2,
H2SO4.
(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.
ố d~y ch t th a m~n c|c th nghiệm trên là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6: Đ|p |n B
|c ph n ứng diễn ra như sau:
(5)
: (NH ) H → (NH ) H lo i
:H a( H) → a H
: (NH ) a( H) → a NH H
Thực tế ph n ứng trên diễn ra như sau:{
a
→ a (tr ng)
NH
H → NH (kh ng m{u m i khai)
(6)
: a Fe l → Fe (đen) a l
Chú ý: 1) FeS là m t ch t kết tủa nhưng do axit là axit yếu (dd th m chí còn không
l{m đ quì t m) dễ d ng bị các axit m nh hơn như dd H l lo~ng đẩy ra kh i muối
Fe Fe bị dung dịch axit v a nói trên ho{ tan m t
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
h ng như v y, các sunfua kim loaị: không bị hoà tan b i dd
loãng, loãng ~
: → lo i
: ( ) ( ) → (mùi trứng thối)
2) T t c các muối của Na, K, Ba và
đều tan r t tốt trong nước, t t c các muối
đihidrophotphat đều tan tốt trong nước
(1)
: → (tr ng)
: → (tr ng)
: → (không màu, không mùi, không
vị)
(2)
: ( ) ( ) → (tr ng)
: ( ) → ( )
: ( ) → ( )
(3)
:Đ u tiên:
→
đó
→
Ho c có thể viết gọn hơn như sau: ( ) ( ) →
: ( ) →
: ( ) →
(4) : → (tr ng)
3) AgCl, AgBr, AgI là các kết tủa có màu s c l n lượt là tr ng v{ng v{ v{ng đ m, t t c các kết
tủa n{y đều không tan trong axit m nh như đ m đ c nóng. Với g l g r thì
ta còn có ph n ứng ph}n huỷ kết tủa trên nếu để kết tủa trên ra ngo{i |nh s|ng thì ph n
ứng s diễn ra dễ d{ng t o ra g m{u đen (chứ kh ng ph i có m{u tr|ng b c):
as as
AgCl r Ag đen Cl và AgBr r Ag đen Br
2 2
1 1
2 2
.
Trong đó ph n ứng ph}n huỷ g r ngo{i |nh s|ng được ứng dụng trong các cu n phim
trong các máy quay
C n biết rằng: ũng là m t ch t kết tủa nhưng có m{u v{ng nh t, ngoài ra axit
là axit m nh trung bình nên d dàng bị các axit m nh hớn như dung dịch axit HCl
loãng, loãng, lo~ng đẩy ra kh i muối nên kết tủa này s bị hoà tan
trong các dung dịch axit trên:
Ph n ứng:
( ) →
(muối) (Do axit photphoric
l{ axit m nh trung bình, kh n ng ph}n li th{nh ion kh ng cao nên ta gi nguyên CTPT của
axit này trong ph n ứng ion v a viết)
iết thêm: kh ng giống như g l g r v{ gI l{ c|c ch t kết tủa kh ng tan trong t t c
c|c dung dịch axit gF l i l{ m t muối tan tốt trong nước đó l{ l do t i sao ph n ứng sau
đ}y kh ng thể diễn ra vì s n phẩm của ph n ứng không có ch t t điện li, không tan ho c dễ
bay hơi: → ( ) không x y ra.
: ( ) → ( )
. ~ đ ệ |
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
: ( ) :Trong dung dịch có
{
h n ứng diễn ra như sau:
→
Câu 10: ho c|c nh n định sau:
( ) eptit chứa t hai gốc α-aminoaxit tr lên thì có ph n ứng m{u biure.
( ) Tơ tằm l{ lo i tơ thiên nhiên.
( ) Ứng với c ng thức ph}n t 3H7O2N có hai đ ng ph}n aminoaxit.
( ) |c ch t H H H Na v{ H H3 đều tham gia ph n ứng tr|ng b c.
(5) Hỗn hợp aF2 và H2SO4 đ c n m n được thuỷ tinh.
( ) mophot l{ hỗn hợp g m (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 t|c dụng với
H3PO4.
( ) |c ch t: l2, NO2, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều v a có t nh oxi hóa v a có t nh kh .
Trong c|c nh n định trên số nh n định đúng l{
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 10: Đ|p |n C
(1) Sai
h n ứng m{u biure l{ ph n ứng đ c trưng của c|c peptit có chứa t liên kết peptit( liên kết –CO-
NH-) tr lên trong ph}n t hay nói c|ch kh|c ch có tripeptit tr đi (có t gốc α aminoaxit tr
lên) thì mới có ph n ứng m{u biure
h n ứng m{u biure: hi cho c|c peptit (có chứa t liên kết peptit –CO-NH- tr lên) ho c c|c
protein (là các peptit cao ph}n t ) t|c dụng với kết tủa m{u xanh lam u( H) thì ngay nhiệt đ
thư ng kết tủa u( H) đ~ bị ho{ tan t o th{nh dung dịch phức ch t có m{u t m
( ) đúng vì tơ tằm l{ m t lo i protein được con tằm tiết ra th{nh sợi để kết th{nh m t chiếc kén
( ) đúng
mino axit l{ hợp ch t h u cơ t p chức chứa c chức l{ amino ( NH ) và cacboxyl ( H)
Ta có: H N H NH H H NH H H N H
H NH
Ta s v m ch - sau đó đ nh v{o nhóm COOH và 1 nhóm NH
ó TH x y ra:
TH1: nhóm H và NH đ nh v{o c ng nguyên t :
CH CH3
HOOC
NH2
TH2: nhóm COOH và NH s đ nh kh|c nhau: H NH
ó đ ng ph}n aminoaxit ứng với T T H N
( ) Đúng
T t c c|c ch t có nhóm chức – H (d cho nhóm chức n{y liên kết trực tiếp với H) thì đều
có kh n ng tham gia ph n ứng tr|ng b c (b n ch t của ph n ứng l{: H g → H
g )
H H có thể viết l i th{nh H H có nhóm –CHO có pư tr|ng b c:
H H g → H H g
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Do H-O- H thực ch t ch nh l{ H H hay H kém bền H H →
H
h n ứng gi a H H v{ dung dịch gN trong NH có thể viết ng n gọn th{nh:
H H g → H g
+ H Na có thể viết l i th{nh Na H có nhóm chức – H có tham gia ph n ứng tr|ng
b c:
Na H g → Na H g
Hay có thể viết c|ch kh|c dễ nhìn hơn:
Na O C H
O
+ Ag2O Na O C
O
O H + 2Ag
+ H H có thể viết l i th{nh H H có nhóm chức – H có thể tham gia ph n
ứng tr|ng b c:
H3C O C H
O
+ Ag2O H3C O C
O
O H + 2Ag
(5) Đúng vì:
aF (r) H (đ) → a ( t tan) HF
HF l{ axit duy nh t có kh n ng ho{ tan được thuỷ tinh (chứa i ): i HF
đ ư
→ iF
H
Vì v y ph n ứng trên được s dụng để kh c ch lên c|c đ v t bằng thuỷ tinh (đ}y l{ c|ch thủ c ng
hiện t i ngư i ta ưa chu ng d ng tia laze hơn vì có thể t o được nh ng ho tiết trang tr đẹp tinh tế
và chính xác)
(6) Sai
mophot l{ hỗn hợp của NH H v{ (NH ) H thu được khi cho NH t|c dụng với H
(đ}y l{ m t lo i ph}n bón)
( ) Đúng vì:
+ l :Nguyên t l có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ (H l )
v{ th p nh t l{ - (H l)) l v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh
V dụ: Na H l ⏞
→ Na l⏞
Na l⏞
H (nước Gia ven)
+ N : Nguyên t N có số oxi ho| bằng l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ 5
(N
) v{ số oxi ho| th p nh t l{ -3 (NH )) N v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh :
Na H N⏞
→ Na N⏞
Na N⏞
H
: có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ 5 (H ) v{ th p nh t
là -3 ( a )) v a có t nh oxi ho| ( ⏞
a
→ a ⏞
(canxi photphua)) v{ t nh kh (
→ )
+ : có số oxi ho| bằng l{ số oxi ho| trung gian gi a số oxi ho| cao nh t l{ ( ) v{ số
oxi ho| th p nh t l{ -2 (H ) v a có t nh oxi hoá
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
( ⏞
H (dd)
ụ {
→ ⏞
(v{ng) H ) v{ t nh kh ( ⏞
⇔ ⏞
)
Tương tự: N Fe H cũng v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh
N : {
T nh oxi ho|:N i
đ ư
→ i N
T nh kh :N
→ N
Fe : {
T nh oxi ho|: Fe H
→ Fe H
T nh kh : Fe
→ Fe
: {
T nh oxi ho|: H
→H
T nh kh :
→
H : {
T nh oxi ho|:H ⏞
N
→H ⏞
N ho c H
→H
T nh kh :H ⏞
g
→H ⏞
g
Chú ý:
h t có t nh oxi ho| l{ ch t có kh n ng như ng e khi tham gia ph n ứng
h t có t nh kh l{ ch t có kh n ng nh n e khi tham gia ph n ứng
Nếu muốn biết m t ch t có t nh oxi ho| hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số
oxi ho| cao nh t hay kh ng
Nếu muốn biết m t ch t có t nh kh hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số oxi
ho| th p nh t hay kh ng
Nếu m t ch t có chứa:
⟦
TH : nguyên t : nguyên t có số oxi ho| cao nh t v{ nguyên t có số oxi ho| th p nh t
TH : nguyên t : có số oxi ho| trung gian (gi a số oxi ho| cao nh t v{ th p nh t)
ch t đó v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh
ẹo nh :
uốn chứng minh ch t có t nh oxi ho| ta s cho ch t đó t|c dụng lu n với ch t kh như
, nếu ph n ứng có x y ra và ch t đó nh n e h t đó có t nh oxi ho|
+ Muốn chứng minh 1 ch t có tính kh , ta s cho ch t đó t|c dụng luôn với các ch t oxi ho| như
(đ c nóng) nếu ph n ứng x y ra v{ ch t đó như ng e h t đó có t nh kh
Câu 15: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau:
( ) ho dung dịch a( H)2 v{o dung dịch NaH 3.
( ) ho dung dịch l2(SO4)3 tới dư v{o dung dịch Na l 2 (ho c dung dịch Na[ l( H)4]).
( ) ục kh H3NH2 tới dư v{o dung dịch FeCl3.
( ) ục kh propilen v{o dung dịch n 4.
(5) ục kh 2 v{o dung dịch Na2SiO3. ( ) ục kh NH3 tới dư v{o dung dịch gN 3.
au khi c|c ph n ứng kết thúc số th nghiệm thu được kết tủa l{
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 15: Đ|p |n D
(1) an đ u:H
H →
H
au đó: a
→ a (tr ng)
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
(2) l l
H → l( H) (keo tr ng)
T ph}n t : l ( ) Na l H → Na l( H)
n ch t: xit m nh hơn ( l ) đẩy axit yếu hơn (H l ) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na l )
để t o ra axit yếu hơn (H l ). au đó axit yếu hơn l{ H l kết hợp với ph}n t H t o ra
H l . H l( H)
Chú ý: dd l l{m đ quì t m trong khi l( H) (axit H l . H ) l i l{ ch t lưỡng t nh T nh axit
v{ t nh bazo đều yếu axit H l yếu hơn axit l
(3) H NH l{ ch t kh m i khai có t nh ch t tương tự amoniac
H NH H H H NH
H . au đó: Fe H → Fe( H) (m{u n}u đ )
(4) propilen là H H H :
⏞
H ⏞
H H n⏞
5H
ệ đ ư
→ ⏞
H H ⏞
H H H H
n⏞
(đen)
(5) H Na i
ệ đ ư
→ NaH H i (m{u tr ng)
n ch t: axit m nh hơn l{ axit H (l{m đ quì t m) đẩy axit yếu hơn l{ axit silicic
(H i l{ ch t kết tủa m{u tr ng l{ ch t kh ng điện li h ng l{m đ quì t m xit yếu hơn axit
H ) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na i ).
Chú ý: Trong qu| trình điều chế xi m ng có thể x y ra ph n ứng sau đ}y:
(b t x đa) (có trong cát)
→
( ) an đ u: NH H H NH
H
au đó: g H → g H
Tuy nhiên AgOH kh ng bền nên ngay l p tức ph}n huỷ th{nh g H → g H
t kh|c g l i bị amoniac ho{ tan th{nh dung dịch phức ch t trong suốt ph n ứng có thể
được tóm t t như sau:
gN NH H → g[NH ] H NH N (dung dịch phức ch t trong suốt)
ó 5 th nghiệm xu t hiện kết tủa
Câu 16: ho c|c dung dịch: 2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3,
NaHCO3, NH4NO3, C2H5ONa, CH3NH2 lysin valin. ố dung dịch có pH l{
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 24: Cho các ch t: phenylamoni clorua phenyl clorua m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
phenol anilin. ố ch t trong d~y t|c dụng được với dung dịch Na H lo~ng đun nóng l{
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25: o s|nh t nh ch t của glucozơ tinh b t saccarozơ xenlulozơ.
( ) ch t đều dễ tan trong nước v{ đều có c|c nhóm -OH.
( ) Tr xenlulozơ c n l i glucozơ tinh b t saccarozơ đều có thể tham gia ph n ứng tr|ng b c.
( ) ch t đều bị thủy ph}n trong m i trư ng axit.
( ) hi đốt ch|y ho{n to{n ch t trên đều thu được số mol 2 và H2 bằng nhau.
(5) ch t đều l{ c|c ch t r n m{u tr ng.
Trong c|c so s|nh trên số so s|nh không đúng l{
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Đ|p |n C
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Dung dịch chứa ion:
v{
. Ion là ion trung tính, trong khi ion
có t nh ch t
bazo
Dung dịch có pH (
H H
H )
Dung dịch H na chứa ion: H
v{ Na . Ion Na là ion trung tính trong khi ion H
có
tính bazo Dung dịch có pH ( H
H H H H H
)
Dung dịch H NH l có chứa ion: H NH
và l . Ion l là ion trung tính, trong khi ion H NH
có t nh axit Dung dịch có pH ( H NH
H H NH H
)
Dung dịch H có chứa ion:
và H
. Ion là ion trung tính, trong khi ion H
có tính
axit
Dung dịch có pH (H
H
H
)
Dung dịch Na l có chứa ion: Na
và l
. Ion Na là ion trung tính, trong khi ion l
có tính
bazo
Dung dịch có pH ( l H H l H
)
Dung dịch l(N ) có chứa ion: l
và N
Ion N
là ion trung tính, trong khi ion l có tính
axit
Dung dịch có pH < 7 ( l H H l( H) H )
Dung dịch NaH có chứa ion: Na
và H
Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H
có
t nh lưỡng t nh nhưng t nh bazo v n m nh hơn dd có pH (H
H H H H
)
Dung dịch NH N có chứa ion: NH
và N
Ion N
là ion trung tính, trong khi ion NH
có tính
axit
Dung dịch có pH (NH
H NH H
)
Dung dịch H Na có chứa ion: Na
và H
Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H
có t nh bazo dd có pH ( H
H H H H H
)
+ H NH l{ amin dung dịch có chứa ion H
pH ( H NH H H H NH
H )
Dung dịch lysin (H N H [ H ] H(NH ) H) có chứa nhóm amino
NH (có t nh bazo) và 1 nhóm H (có t nh axit) ysin có t nh lưỡng t nh tuy nhiên do số
nhóm amino (NH ) lớn hơn số nhóm H T nh bazo v n tr i hơn Dung dịch lysin có pH
Câu 28: Cho các ph|t biểu sau:
( ) Điều chế tơ nilon- bằng ph n ứng tr ng ngưng gi a axit ađipic v{ hexametylen điamin.
( ) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng ph n ứng tr ng hợp ancol vinylic.
(3) Cao su buna- được điều chế bằng ph n ứng đ ng tr ng hợp gi a buta-1,3-đien với stiren.
( ) Trong m t nguyên t số khối bằng tổng số h t proton v{ nơtron.
(5) Trong điện ph}n dung dịch Na l trên catot x y ra sự oxi ho| nước.
( ) Tơ xenlulozơ axetat thu c lo i tơ hóa học.
( ) Nitrophotka l{ hỗn hợp g m N 3 và (NH4)2HPO4.
( ) ncol etylic v{ axit fomic có khối lượng ph}n t bằng nhau nên l{ c|c ch t đ ng ph}n với
nhau.
Trong c|c ph|t biểu trên số ph|t biểu không đúng l{
A. 7. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 28: Đ|p |n C
(5) Điện ph}n dung dịch Na l có m{ng ng n:
Đ u tiên khi ho{ tan Na l v{o nước:
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Na l
}
→ Na l
atot t ch điện }m v{ not t ch điện dương Na di chuyển về atot v{ l di chuyển về not
Ở atot: Do Na kh ng bị điện ph}n H s bị điện ph}n
atot mang điện }m s như ng electron H s nh n electron H s bị kh :
H e →
H H
not mang điện dương nên s được l như ng electron Ở not diễn ra sự oxi ho| l :
l e →
l
ng qu| trình trên (b o to{n e):
H l
→
H ( atot)
l ( not) H
ng vế với Na để chuyển ph n ứng trên th{nh d ng ph}n t :
Na l H
đ .
→
H
l Na H
Nếu điện ph}n kh ng m{ng ng n ta s thu được nước Gia-ven, do khí l sau khi tho|t ra kh i anot
s ngay l p tức t|c dụng với Na H atot để sinh ra Na l v{ Na l
h n ứng điện ph}n kh ng có m{ng ng n:
Na l H → Na l H
Lí do:
Ta có:
Đ u tiên: Na l H → H l Na H
au đó: l Na H → Na l Na l H
ng h n ứng trên vế với vế: Na l H l Na H → H l Na H Na l
Na l H , rút gọn 2 vế ta thu được phương trình: Na l H → Na l H
Chú ý:
1) Thành ph n của nước Gia-ven là: chứ không ph i ch có và NaClO.
( ) Đúng:
Tớ nilon-6,6 là s n phẩm tr ng ngưng của 2 ch t c ng có l{: axit ađipic (
) v{ hexametylen điamin ( [ ] )
[ ] [ ]
ư
→ ( [ ] [ ] )
) h|i niệm của ph n ứng tr ng ngưng ph n ứng tr ng hợp
Điểm chung: h n ứng tr ng ngưng v{ tr ng hợp đều l{ qu| trình kết hợp nh ng ph}n t
nh l i với nhau để t o ra m t ch t có phân t khối r t lớn gọi là polime
Điểm khác biệt:
+ Kết thúc ph n ứng trùng hợp ta ch thu được polime
Ví dụ:
ợ
→ ( ) ( )
ết thúc ph n ứng tr ng ngưng ngo{i polime ta c n thu được thêm các ph n t nh bé
như
Ví dụ:
[ ] [ ]
ư
→ ( [ ] [ ] )
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Trong ph n ứng trên ngo{i tớ nilon- ta c n thu được thêm các ph n t nh bé chính là
T đ}y ta có thể rút ra được điều kiện để m t ch t có thể tham gia được ph n ứng:
Để tham gia ph n ứng trùng hợp: ch t đó ph i có liên kết đ i (v dụ như
) ho c có v ng kém bền (ví dụ như etilen oxit:
CH2 CH2
O , ho c caprolactam (trùng
hợp t o nên tơ capron))
Để tham gia ph n ứng tr ng ngưng thì điều kiện c n thiết là ch t đó ph i có ít nh t là 2
nhóm chức, ví dụ: [ ] có hai nhóm chức COOH
(2) Sai
Vì đ u tiên: ancol vinylic không hề t n t i: Vì nếu gi s có thì do H đ nh
trực tiếp vào C=C s bị chuyển vị t o thành l{ hợp ch t bền hơn
Để điều chế poli(vinyl ancol) l{m keo d|n đ u tien ngư i ta điều chế poli(vinyl clorua):
( ) sau đó thuỷ ph}n polime n{y trong m i trư ng Na H đ m đ c với
nh ng điều kiện đ c biệt kh|c để t o ra poli(vilyl ancol)
( )
→ ( )
( ) Đúng
3, Ph n ứng đ ng trùng hợp là ph n ứng trùng hợp đ c biệt, diễn ra khi ta cho các lo i ph n
t nh bé khác nhau (còn gọi là các monome) cùng tham gia ph n ứng trùng hợp
Ví dụ: điều chế caosu Buna-S t buta-1,3-đien ( ) và stiren
( ):
CH2 CH CH CH2 +
CH
CH
C
CH
CH
CH
CH CH2
CH
CH
C
CH
CH
CH
CH3 CH CH CH2 CH CH3n n
n
( ) Đúng
Trong m t nguyên t số khối lu n bằng số nơtron (N) c ng với số hiệu nguyên t (hay c n gọi l{
số proton: Z): N Z
Câu 33: ho c|c nh n xét sau:
( ) etylamin đimetylamin trimetylamin v{ etylamin l{ nh ng ch t kh m i khai khó chịu tan
nhiều trong nước.
( ) nilin l{m quỳ t m ẩm đổi th{nh m{u xanh.
( ) lanin l{m quỳ t m ẩm chuyển m{u đ .
( ) henol l{ m t axit yếu nhưng có thể l{m quỳ t m ẩm chuyển th{nh m{u đ .
(5) Trong c|c axit HF H l H r HI thì HI l{ axit có t nh kh m nh nh t.
( ) xi có thể ph n ứng trực tiếp với l2 điều kiện thư ng.
( ) ho dung dịch gN 3 v{o lọ đựng c|c dung dịch HF H l H r HI thì c lọ đều có kết
tủa.
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
(8) Khi pha loãng H2SO4 đ c thì nên đổ t t nước v{o axit.
Trong số c|c nh n xét trên số nh n xét không đúng l{
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 33: Đ|p |n B
( ) Đúng
(2) Sai
Anilin có CTCT: H NH . Do gốc H hút e kh| m nh nên l{m gi m t nh bazo của amin anilin
có t nh bazo r t yếu nên kh ng có kh n ng l{m xanh quì t m ẩm
(3) Sai
lanin l{ m t α aminoaxit có CTCT: H H(NH ) H. Do alanin có c nhóm amino ( NH
thể hiện t nh bazo) v{ có c nhóm cacboxyl ( H thể hiện t nh axit) lanin l{ ch t lưỡng t nh
có thể t|c dụng đ ng th i với c dd H l v{ dd Na H. Tuy nhiên do số lượng nhóm amino v{
cacboxyl bằng nhau t nh bazo v{ axit m nh tương đương nhau Dung dịch alanin kh ng l{m đổi
màu quì tím.
(4) Sai
henol cũng có thể được coi l{ m t axit r t yếu (vì phenol có kh n ng ph n ứng với dd Na H trong
khi c|c dung dịch ancol l i kh ng ph n ứng được với dd Na H) vì v y phenol c n có m t tên gọi
kh|c l{ axit phenic. Tuy nhiên t nh axit của phenol yếu tới mức nó kh ng thể l{m quì t m ẩm đổi
sang m{u đ
(5) Đúng
Trong số c|c axit halogen hidric: HF H l H r HI thì c|c axit được s p xếp theo thứ tự t nh axit t ng
d n l{: HF H l H r HI. n nếu s p xếp c|c axit theo thứ tự t nh kh t ng d n thì l{: HF H l H r
HI.
Gi i th ch:
Xét ph}n t axit halogen hidric HX với X l{ nguyên tố halogen (có thể l{ F l r I)
hi ho{ tan axit trên v{o nước: HX H
}
→ H
X
Chính H
khiến cho dung dịch HX có m i trư ng axit l{m đ quì t m
Axit nào càng dễ d{ng bị ph}n li ra H thì có t nh axit c{ng m nh (xét c|c dung dịch axit có c ng
n ng đ )
Nếu s p xếp c|c halogen theo thứ tự đ }m điện t ng d n thì: I r l F Hiệu đ }m điện gi a H
v{ X s t ng d n theo thứ tự: HI H r H l HF ực hút gi a X v{ H s m nh d n theo thứ tự: HI
H r H l HF. Do nếu lực hút gi a H v{ X c{ng m nh thì H v{ X c{ng khó t|ch nhau HX c{ng khó
phân li ra ion H khi ho{ tan v{o nước T nh axit của HX c{ng yếu. Do v y HF s l{ axit yếu nh t
sau đó đến H l H r v{ axit m nh nh t l{ HI.
|ch gi i th ch thứ : Do F l r I đều nằm trong nhóm VI trong khi chúng l i có l n lượt l{:
5 lớp electron b|n k nh của c|c ion halogenua s t ng d n theo thứ tự: F l r I . Bán kính
của ion X c{ng lớn thì ph}n t H X s c{ng c ng kềnh lực liên kết gi a H v{ Tài liệu đính kèm: