Tổng hợp kiến thức về từ vựng trong Tiếng Anh

doc 36 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 591Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp kiến thức về từ vựng trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp kiến thức về từ vựng trong Tiếng Anh
TỪ VỰNG
Bài tập từ vựng trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (word formation).
Bài tập về chọn từ (word choice) hoặc sự kết hợp của từ (collocations).
I. PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO CỦA TỪ (Word formation):
	Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, học sinh cần phải có một vốn từ vựng phong phú. Khi học một từ mới các em nên học tất cả các từ lạ lien quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.
Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj), unsuccessfully (adv).
Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau:
Xác định từ loại của từ cần tìm
Danh từ cấn tìm số ít hay số nhiều
Dộng từ trong câu chia ở thì nào, theo chủ ngữ số ít hay số nhiều
Đáp án cần tìm có nghĩa khẳng định (positive) hay phủ định (negative)
Nếu đáp án cần tìm là danh từ thì xác định đó là danh từ chỉ người, vật, hay sự vật
	Cần cân nhắc về nghĩa trong câu với những từ có cùng từ loại.
Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
	He cycled ________and had an accident.
careful 	B. careless 	C. carefully 	D. carelessly
Hướng dẫn: Ta dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, ta lại chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu.
	Đáp án là D.
	He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn)
Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
	Peter ________ opened the door of cellar, wondering what he might find. 
cautious B. cautiously C. cautional D. cautionally
Hướng dẫn: Peter ________opened the door of the cellar, wondering what he might find. (Peter mở cửa tầng hầm _____, tự hỏi rằng mình có thể tìm thấy gì).
	B: đáp án đúng: cautiously (trạng từ) = (một cách) thận trọng
	A: Phương án sai: cautious (tính từ) = thận trọng
 	C, D Phương án sai: không có các từ này trong tiếng Anh.
Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
	The new dress makes you more__________.
	A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
	Hướng dẫn: make + danh từ/ đại từ + tính từ/ tính từ so sánh hơn: làm cho, khiến cho
	Đáp án là B. “The new dress makes you more beautiful”. (Chiếc áo đầm mới làm cho bạn xinh đẹp hơn).
	Để làm tốt dạng bài tập từ vựng, ta cần lưu ý các điểm sau đây:
Thay đổi loại từ
	Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác nhau.
Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăn
	a graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp
	to graduate (động tù): tố nghiệp
Từ ghép: 
Danh từ ghép: 
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới. 
Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bới:
Danh từ + danh từ: 
	A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
	A telephone bill: hóa đơn điện thoại
	A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa
* Danh động từ + danh từ 
	A swimming pool: hồ bơi
	A sleeping bag: túi ngủ
	Washing powder: bột giặt
Tính từ + danh từ: 
	A greenhouse: nhà kình
	A blackboard: bảng viết
	Quicksilver: thủy ngân 
	A black sheep: kẻ hư hỏng
Mọt số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:
	Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)
	Forget- me- not (hoa lưu li)
	Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)
Danh từ ghép có thể được viết như:
Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó) 
Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman (chủ tọa).
	Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:
A vegetable garden (vườn rau)
An eye test (kiểm tra mắt)
A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)
A goods train (tàu chở hàng)
Tính từ ghép: Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:
Một từ duy nhât: 
	Life + long -> lifelong (cả đời)
	Home + sick -> homesick (nhớ nhà)
Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :
	After + school -> after- school (sau giờ học)
	Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)
Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa 
	A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)
	A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)
Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:
Danh từ + tính từ:
	Duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý)
	Nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)
Danh từ + phân từ:
 	Handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian)
	Breath- taking (đáng kinh ngạc) heart- broken (đau khổ)
Trạng từ + phân từ:
	ill- equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)
	well- behaved (lễ phép) high- sounding (huyên hoang)
Tính từ + phân từ:
	Good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái)
	Beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)
Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:
	old-fashioned (lỗi thời) absent –minded (đãng trí)
	fair-skinned (da trắng) artistic- minded (có óc thẩm mỹ)
Thay đổi phụ tố (affixation):
Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.
Hậu tố tạo động từ:
ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize
ify: beautify, purify, simplify
Tiền tố phủ định của tính từ:
Tiền tố phủ định 
Ví dụ
Im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)
Immature, impatient
Ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)
Irreplaceable. irregular
Il- (đứng trước tính từ bắt đầu l)
Illegal, illegible, illiterate
In-
Inconvenient, inedible
Dis-
Disloyal, dissimilar
Un-
Uncomfortable, unsuccessful
Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong; vào trong”, Ví dụ: internal, income, import..
Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..
Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense
Hậu tố tính từ:
-y: bushy, dirty, hairy
-ic: atomic, economic, poetic
-al: cultural, agricultural, environmental
-ical: biological, grammatical
-ful: painful, hopeful, careful
-less: painless, hopeless, careless
-able: loveable, washable, breakable
-ive: productive, active
-ous: poisonous, outrageous
* Hậu tố tạo danh từ:
Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.
Hậu tố
Ý nghĩa
Ví dụ
-er
-or
- chỉ người thực hiện một hành động
- ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ
Writer, painter, worker, actor, operator
- er/- or
Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định
Pencil- sharpener, grater
Bottle-opener, projector
-ee
Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó
Employee, payee
-tion
-sion
-ion
Dùng để hình thành danh từ từ động từ
Complication, admission, donation, alteration
-ment
Chỉ hành động hoặc kết quả
Bombardment, development
-ist
-ism
Chỉ người
Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người)
Buddhist, Marxist
Buddhism, communism
-ist
Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực
Guitarist, violinist, pianist
Economist, biologist
-ness
Dùng để hình thành danh từ từ tính từ
Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness
-hood
Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt
Childhood, falsehood
-ship
Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm
Friendship, citizenship, musicianship, membership
Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ có dấu gạch nối.
Tiền tố
Ý nghĩa
Ví dụ
Anti-
Chống lại
Anti-war, antisocial
Auto-
Tự động
Auto-pilot, autography
Bi-
Hai, hai lần
Bicycle, bilingual
Ex- 
Trước đây
Ex-wife, ex- smoker
Micro- 
Nhỏ bé
Microwave, microscopic
Mis- 
Tồi tệ, sai
Misunderstand, misinform
Mono-
Một, đơn lẻ
Monotone, monologue
Multi-
Nhiều
Multi-national, multi-purpose
Over-
Nhiều, quá mức
Overdo, overtired, overeat
Post-
Sau
Postwar, postgraduate
Pre-
Trước
Pre-war, pre-judge
Pro-
Tán thành, ủng hộ
Pro-government, pro-revolutionary
Pseudo-
Già
Pseudo- scientific
Re-
Lần nữa, trở lại
Retype, reread, rewind
Semi-
Phân nửa
Semi-final, semicircular
Sub-
Bên dưới
Subway, subdivision
Under-
Thiếu, không đủ
Underworked, undercooked
Bảng từ loại thông dụng:
Động từ
Danh từ
Tính từ
Trạng từ
Accept (chấp nhận)
acceptance
Acceptable, unacceptable
Advantage (sự thuận lợi) # disadvantage
Advantaged (có điều kiện tốt) # disadvantaged, advantageous (có lợi)
Advantageously
Apologize (xin lỗi)
apology
apologetic
Appreciate (đánh giá cao, trân trọng)
appreciation
appreciative
Attend (tham dự)
Attention (sự chú ý)
Attendance (sự tham dự, có mặt)
Attentive (chú tâm, chú ý) # inattentive
Appear (xuất hiện)
Disappear (biến mất)
Appreciative # disappearance
Apparent (hiển nhiên, rõ ràng)
apparently
Apply (nộp hồ sơ)
Application (lời xin, đơn xin)
Applicant (người nộp hồ sơ)
Approve (tấn thánh)
Disapprove (không tán thánh)
Approval # disapproval
Attract (thu hút)
Attraction (sự thu hút, điểm thu hút)
Attractiveness (tính thu hút, sự hấp dẫn)
Aattractive (hấp dẫn, thu hút) # unattractive
Attracted (bị thu hút)
Attractively
Advertise (quảng cáo)
Advertising (sự quảng cáo)
Advertisement (sự quảng cáo, mục quảng cáo)
Advertiser (nhà quảng cáo)
Benefit (giúp ích, làm lợi cho)
Benefit (lợi ích)
Beneficial (có lợi)
Believe (tin tưởng)
Belief (lợi ích)
Believer (tín đồ)
Believable (có thể tin được) # unbeliveable 
Believably # unbelieably
Biology (sinh vật học)
Biologist (nhà sinh vật học)
Biological 
Biologically
Compete (cạnh tranh, tranh đua)
Competition (cuộc thi, sự cạnh tranh)
Competitior (người tham gia thi đấu)
competitive
competitively
Construct (xây dựng)
Construction 
Constructive (tích cực, mang tính xây dựng)
constructively
Continue (tiếp tục)
continuation
Continuous (tiếp diễn, lien tục)
Continual (lặp đi, lặp lại thường xuyên)
Continuously
continually
Contribute (đóng góp)
Contribution (sự đóng góp)
Contributor (người đóng góp)
Contributory # non- contributory
Conserve (bảo tồn)
Conservation (sự bảo tồn, sự bảo quản)
Conservationist (nhà bảo tồn)
Conservative (bảo thủ)
Conservatively
Create (tạo ra)
Creation (sự sáng tạo)
Creatively (tính sáng tạo)
Creator (người tạo ra)
Creative (sáng tạo)
creatively
Endanger (gây nguy hiểm)
Danger (sự nguy hiểm)
Dangerous (nguy hiểm)
Endangered (bị nguy hiểm)
Dangerously
Develop (phát triển)
Development (sự phát triển)
Developed (phát triển)
Developing (đang phát triển)
Underdeveloped (chậm phát triển)
Decide (quyết định)
Decision (sự quyết định)
Decisiveness (tính quết đoán)
Decisive (quyết đoán)
# indecisive (do dự)
decisively
Depend (phụ thuộc)
Dependence (sự phụ thuộc) # independence (sự độc lập)
Dependent (phụ thuộc) # independent (độc lập)
Destroy (phá hủy)
Destruction (sự phá hủy)
Destructiveness (tính phá hoại)
Destructive (có tính chất phá hoại)
Destructively
Direct (chỉ dẫn)
Direction (sự chỉ dẫn, hướng)
Director (giám đốc, đạo diễn)
Differ (khác, không giống)
Difference (sự khác biệt)
Different (khác biệt)
Indifferent (hờ hững)
differently
Disappoint (làm thất vọng)
Disappointment (sự thất vọng)
Disappointed (bị thất vọng)
Disappointing (thất vọng)
disappointingly
Economize (tiết kiệm)
Economy (nền kinh tế)
Economics (kinh tế học)
Economic (thuộc về kinh tế học)
Economical (tiết kiệm)
Economically
Educate (giáo dục)
Education (sự/ nền giáo dục 
Educator (người làm công tác giáo dục)
Educationalist (nhà giáo dục)
Educational (thuộc giáo dục, mang tính giáo dục)
Educated (được giáo dục)
Educationally
Employ (thuê, tuyển dụng)
Employment (việc làm)
# unemployment 
Employer (người chủ)
Employee (nhân viên)
Employed (có việc làm)
# unemployed
Environmental (môi trường)
Environmentalist (người bảo vệ môi trường)
Environmental (thuộc về môi trường)
environmentally
Excite (kích thích, gây hào hứng)
Excitement (sự hào hứng)
Excited, exciting
Excitedly
excitingly
Experience (trải qua)
Experience (trải nghiệm, kinh nghiệm)
Experienced (có kinh nghiệm) # inexperienced
Explain (giải thích)
Explanation (sự/ lời giải thích)
Explanatory (có tính giải thích)
Afforest (trồng rừng)
Forest (rừng)
Afforestation (sự trồng rừng)
# deforestation (sự phá rừng)
Harm (gây hại)
Harm (sự tổn hại)
Harmfulness (tính gây hại) # harmlessness
Harmful (có hại)
Harmless (vô hại)
Harmfully # harmlessly
Hope (hi vọng)
Hope (niềm hy vọng)
Hopefulness (tính đầy hy vọng) # hopelessness 
Hopeful (đầy hy vọng)
Hopeless (vô vọng)
Hopefully 
hopelessly
Inform (thông báo)
Information (thông báo)
Informer (người cung cấp thông tin)
Informative (chứa nhiều thông tin)
Informed (có hiểu biết)
Imagine (tưởng tượng)
Imagination (sự tưởng tượng)
Imaginary (không thật, do tưởng tượng)
Imaginative (giàu trí tưởng tượng)
imaginativly
Impress (gây ấn tượng)
Impression (ấn tượng)
Impressive (gây ấn tượng)
Impressively
Improve (cải thiện)
Improvement (sự cải thiện)
Improved (được cải thiện)
Know (biết)
Knowledge (kiến thức, sự hiểu biết)
Knowledgeable (hiểu biết)
knowledgeably
Live (sống)
Life (cuộc sống)
Lifestyle (lối sống)
Living (sự kiếm sống)
Livelihood (sinh kế)
Lifespan = life expectancy (tuổi thọ)
Alive (còn sống)
Lively (sống đông)
Living (đang tồn tại)
Lifelong (suốt đời)
Live (trực tiếp)
Lifelike (giống như thật)
Major (chính yếu) # minor (nhỏ, thứ yếu)
Majority (đa số) # minority (thiểu số)
Marry (kết hôn)
Marriage (hôn nhân)
Married # unmarried
Necessitate (làm cho cái gì cần thiết)
Necessity (thứ cần thiết)
Necessary (cần thiết) # unnecessary 
unnecessaribly
Obey (tuân theo)
Obedience (sự tuân theo)
# disobedience
Obedient (vâng lời) 3 disobedient
Obediently # disobediently
Oppose (chống đối)
Opposition (sự chống đối)
Opponent (đối thủ)
Opposed
opposing
Patience (sự kiên nhẫn)
# impatience 
Patient (kiên nhẫn) # impatient
Patiently # imapatiently
Popularize (phổ cập)
Popularity (tính phổ biến)
Popular # unpopular
Popularly
Possibility (khả năng, sự có thể) # impossibility
Possible (có thể) # impossible 
Possibly # impossibly
Prefer (thích hơn)
Preference (sự ưu tiên)
Preferential (ưu đãi)
Preferable (thích hơn)
Preferably
Produce (sản xuất, tạo ra)
Product (sản phẩm)
Produce [U] (sản phẩm nói chung)
Productivity (năng suất)
Producer (nhà sản xuất)
Productive (sinh lợi, có năng suất)
Profit (lợi nhuận)
Profitability (tính có lợi)
Profitable (có thể mang lại lợi nhuận)
Non-profit (phi lợi nhuận)
Profitless (vô dụng)
profitably
Protect (bảo vệ)
Protection (sự bảo vệ)
Protective (bảo hộ, che chở)
Protected (được bảo vệ)
protectively
Pollute (làm ô nhiễm)
Pollution (sự ô nhiễm)
Pollutant (chất gây ô nhiễm)
Polluted (bị ô nhiễm)
Publicize (quảng cáo, làm cho mọi người biết)
Public (công chúng, quần chúng)
Publicity (sự công khai, sự quảng cáo)
Publicist (người làm quảng cáo)
Public (công cộng)
publicly
Recognize (nhận ra)
recognition
Recognizable (có thể nhận ra được) # unrecognizable
recognizably
Reduce (làm giảm)
Reduction (sự cắt giảm)
Refuse (từ chối)
Refusal
Repeat (lặp lại)
repetition
Repeated (lặp đi lặp lại)
Repeatable (có thể nhắc lại)
Repeatedly 
Responsibility (trách nhiệm)
Responsible (có trách nhiệm) # irresponsible 
reponsibly
Satisfy (làm hài long, thỏa mãn)
Sastisfaction 
Satisfied (thõa mãn)
Satisfactory (thỏa đáng)
Science ( khoa học)
Scientist (nhà khoa học)
Scientifically 
Secure (bảo vệ)
Security (sự an toàn)
Securely
Shorten (làm ngắn lại)
Shortage (sự thiếu hụt)
Shortlist (danh sách rút gọn)
Shortcoming (thiếu sót)
short
Shortly (nhanh, sớm)
Signify (làm cho có ý nghĩa)
Significance (ý nghĩa, tầm quan trọng)
Significant (có ý nghĩa)
Solve (giải quyết)
Solution (giải pháp)
Solver (người tìm ra giải pháp)
Solvable (có thể giải quyết được)
Submit (nộp)
Submission (sự nộp, bài nộp)
Succeed (thành công)
success
Successful # unsuccessful 
Successfully
unsuccessfully
Survive (sống sót)
Survival (sự sống sót)
Value (đánh giá, định giá)
Value (giá trị)
Valuable (có giá trị) # unvaluable (vô giá)
Vary (thay đổi)
Variety (sự đa dạng)
Various (nhiều, đa dạng)
Variable (hay thay đổi)
Varied (khác nhau)
Widen (mở rộng)
Width (bề rộng)
Wide (rộng rãi)
Widespread (rộng khắp)
widely
Wisdom (sự khôn ngoan)
Wise (khôn ngoan) # unwise
wisely
II. CHỌN TỪ- SỰ KẾT HỢP TỪ ( Word choice- Collocations):
Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau:
Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào:
Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng
Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học 
Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần những phương án sai.
Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
	English is now an effective medium of international _______.
	A. communication 	B. talking 	C. speech 	D. saying
Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh.
	A 	Đáp án đúng. English is now an effective medium of internatinonal communication. (Bây giờ tiếng 	Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp.
	B 	talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international)
	C	 speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn
	D 	saying = tục ngữ, châm ngôn
Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
	It was such a boring speech that I fell __________.
asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall:
	fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell.
	Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A
	It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi).
Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
	He kindly offered to ________ me the way to the station.
	A. explain B, direct C. describe D. show
Hướng dẫn: 
	D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai
He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga)
	A Phương án sai: explain = giải thích
	B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai
	Ví dụ: Could you direct me to the airport? (ông làm ơn chỉ đường cho tôi đến sân bay)
	C Phương án sai: describe = mô tả
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG:
DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc)
Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao
Do business (with): kinh doanh
Do one’s best: cố gắng hết sức
Do a crossword: chơi ô chữ 
Do damage: gây thiệt hại
Do a course: theo một khóa học
Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học 
Do an experiment: làm thí nghiệm
Do good: bổ ích
Do harm: gây hại
Do a job: làm một công việc
Do one’s duty: làm nghĩa vụ 
Do one’s hair: làm tóc
Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Do research: nghiên cứu
Do someone a favour: làm giúp ai điều gì
Do the shopping: mua sắm
Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu
Do without: làm mà không có cái gì
Do wrong: làm sai
MAKE: (= produce, manufacture- làm ra, chế tạo ra)
Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn
Make an attempt: cố gắng, nỗ lực
Make an announcement: thông báo
Make the bed: dọn giường
Make a cake: làm bánh
Make changes: thay đổi
Make a choice: chọn lựa
Make a decision: quyết định
Make a comment: nhận xét
Make a complaint: phàn nàn, than phiền
Make a comparision: so sánh
Make a contribution: đóng góp vào
Make a decision: quyết định
Make a differrence: tạo sự khác biệt
Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản
Make an effort: nỗ lực
Make an excuse: viện cớ
Make a law: thông qua đạo luật
Make a mistake: mắc sai lầm
Make money: kiếm tiền
Make progress: tiến bộ
Make a plan: lập kế hoạch
Make a phone call: gọi điện thoại
Make preparations for: chuẩn bị cho
Make a profit: thu lợi nhuận
Make a promise: hứa hẹn
Make a speech: đọc bài diễn văn
Make noise: làm ồn
Make a start: khởi hành
Make a suggestion: đề nghị
Make a will: làm di chúc
Make up one’s mind: quyết định
Make use of: sử dụng
TAKE: 
Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên
Take place: xảy ra
Take part in: tham gia vào
Take effect: có hiệu lực
Take advantage of sth: tận dụng cái gì
Take notice of sth: chú ý dến cái gì
Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì
Take interest in: quan tâm đến
Take offence: thất vọng, phật ý
Take powder/office: nhận chức
Take a pity on sb: thông cảm cho ai
Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ
Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng
Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục
HAVE:
Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì
Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn
Have a go/ try: thử
PAY: 
Pay attention to: chú ý dến
Pay a compliment: khen
Pay a visit to sb: đến thăm ai
Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG
Danh từ
Cụm từ kết hợp
advice
follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên cuae ai)
get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên)
Bill 
pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn)
be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn)
an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán)
Career
at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp)
embark on a career (dấn thaan vào một nghề)
have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực)
climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp)
week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình)
a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn)
Chance
get/have a chance (có cơ hội)
give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội)
jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội)
not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì)
sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn)
good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao)
minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh)
Demand 
meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu
increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu)
big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao)
Difference
make a difference (tạo/ mang sự khác biệt
make all the difference (thay đổi lớn)
tell the difference (phân biệt)
feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt)
considerable/ enormous/ maor/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt)
with a difference (đặc biệt khác thường)
difficulty
have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn)
do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng)
solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn)
overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn)
great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng)
Fault
find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi)
correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi)
be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai)
be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai)
at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm)
Favour 
do sb a favour (làm giúp ai điều gì)
ask a favour (hỏi xin một ân huệ)
owe sb a favour (mang ơn ai)
return a favour (đáp lại một ân huệ)
find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ)
in favour of sth (ủng hộ, tán thành cáu gì)
Habit
be in/ have the habit of (có thói quen)
form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen)
change a habit (thay đổi một thói quen)
break/ give up/ get out of a habit ( bỏ một thói quen)
by habit (do thói quen)
out of habit (vì thói quen)
Measure
adopt/ take/ implement/ impose/ introduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp)
appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết/ thực tế)
short- term/ temporary measure (giải pháp tạm thời)
Occupation
follow/ take up an occupation ( theo một nghề)
choose an occupation (chọn một nghề)
give up one’s occupation (bỏ nghề)
Opportunity
have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội)
have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội)
have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội)
a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng)
Problem 
encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with a problem (gặp phải một vấn đề)
solve/ deal with/ clear up/ overcome a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề)
big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng)
Popularity
gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích)
at the peak of sb’s/ sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng)
an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) 
a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng)
Relationship
have/ enjoy a close/ good relationship (có mối lien hệ gần gũi/ tốt)
build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiết lâp mối quan hệ)
improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ)
Standard
set a standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn)
meet/ achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn)
raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng)
Subject 
bring up a subject (đưa ra một đề tài)
cover/ discuss/ talk about/ touch a subject (đề cập/ thảo luận một đề tài)
drop a subject (thôi nói về một đề tài)
get off a subject (chán nói về một đề tài)
Time 
spend time doing sth (dành thời gian làm gì)
take sb time to do sth (mất thòi gian làm gì)
find/ make time to do sth (có thời gian làm gì)
kill/ pass time (giết thời gian)
time + pass / go by/ elapse (thời gian trôi qua)
Title
hold a title (giữ một danh hiệu)
defend/ retain a title (bảo vệ/ duy trì danh hiệu)
lose a title (mất danh hiệu)
award/ below/ confer a title (ban một danh hiệu)
under a / the title (với tựa đề)
Trouble
bring/ cause/ give sb trouble (gây phiền toái)
take the trouble to do sth (nhọc công làm gì)
have trouble with sth (gặp rắc rối với cái gì)
run into/ get into trouble (gặp rắc rối)
NGỮ ĐỘNG TỪ: (Prasal verbs)
	Ngữ động từ là động từ kép gồm có một động từ và một giới từ, trạng từ hoặc với cả hai. Các ngữ động từ không có nghĩa do các từ gộp lại nên ta phải học thuộc nghĩa của chúng.
Ví dụ: turn down (bác bỏ), break down (hỏng máy), give up (từ bỏ)
Ngữ động từ có thể phân biệt làm bốn loại:
Ngữ động từ tách ra được (separable phrasal verbs) là các ngữ động từ cho phép tân ngữ chen vào giữa
	We put out the fire
	We put the fire out
	We put it out (Không được nói we put out it)
Ngữ động từ không tách ra được (inseparable phrasal verbs) là các ngữ động từ không cho phép tân ngữ chen vào giữa, dù tân ngữ là danh từ hoặc đại từ.
We should go over the whole project
We should go over it
Ngoài ra, ta còn gặp ngữ động từ không có tân ngữ (instransitive phrasal verbs)
When we got to the airport, the plane had taken off
His grandfather passed away last year.
Ngữ động từ gồm có 3 từ (three- word phrasal verbs) là các ngữ động từ không tách ra được.
We’ve put up with our noisy neighbours for years.
The machine stopped working because it ran out of fuel.
Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ.
	Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy nhiê, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng.
down (xuống đất): 
	cut down a tree, pull down a building, knock him down
down (lên giấy): 
	write down the number, copy down the address, note down a lecture
down (giảm bớt)
	turn down the volume, slow down, (a fire) that lied down
down (ngừng hoạt động hoàn toàn)
	break down, close down
off (rời khỏi, lìa khỏi)
	set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the airport, sells goods off cheaply
off (làm gián đoạn)
	turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring off
on (mặc, mang vào)
	have a shirt on, put the shoes on, try a coat on
on (tiếp tục)
	keep on doing something, work on late, hang on/ hold on
on (kết nối)
	turn on/ switch on the light, leave the radio on 
out (biến mất)
	put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word 
out (hoàn toàn, đến hết)
	clean out the table, fill out a form, work out the answer
out (phân phát)
	give out/ hand out copies, share out the food between them
out (lớn giọng)
	read out the names, shout out, cry out, speak out
out (rõ ràng)
	make out the meanings, point out a mistake, pick out the best
over (từ đầu đến cuối)
	read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report
up (làm gia tăng)
	turn off the volume, blow up/ pump up a tyre, step up production
up (hoàn toàn, hết sạch)
	eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up into pieces, lock up before leaving, sum up a situation.
Một số ngữ động từ thường gặp
Ngũa động từ tách ra được:
Back up (ủng hộ)
	If you don’t believe me, ask Bill. He’ll back me up
Blow up (làm nổ tung)
	They blew up the bridge
Bring about (làm xảy ra, dẫn đến, gây

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_kien_thuc_ve_tu_vung_trong_tieng_anh.doc