Tổng hợp đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?

 

 A.                                                   B. .

 

 C. .                                            D. .

 

Câu 2. Số 11 trong hệ La Mã viết là:

 

A.  IX                                B. X                                        C. XI                 D. XIX

 

Câu 3. Cho H = {x  N | 20 < x }. Chọn câu trả lời SAI ?

 

 A. 20 H                         B. 21                              C. 22 H                               D. 23

 

Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:

 

  A. .                                                     B. .

 

  C. .                                                     D. .

 

Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho là

 

 A. 123.                          B. 541.                                   C. 677                          D. 440

 

Câu 6. Tìm tập hợp B(4) ?

 

A. {1; 2; 4}                                                                    B. {1; 4; 8; 12; 16; 20; }               

 

C. {0; 4; 8; 12; 16; 20}                     D. {0; 4; 8; 12; 14; 20; }

 

Câu 7.  Số nguyên tố là

 

A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.  B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.

 

C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.  D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.

 

Câu 8. Số chia hết cho 2 thì

 

   A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6   B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8

 

 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2  D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 

docx 57 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 28/08/2024 Lượt xem 94Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 6-ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
 A.. 	B. .
 C. .	D. .
Câu 2. Số 11 trong hệ La Mã viết là:
A.	IX	B. X	C. XI	 D. XIX
Câu 3. Cho H = {x ∈ N | 20 < x ≤23}. Chọn câu trả lời SAI ?
 A. 20 H	B. 21 ∈ H	C. 22 H	D. 23 ∈ H
Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
 A. .	B. .
 C. .	D. .
Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho là
 A. 123.	B. 541.	C. 677	 D. 440
Câu 6. Tìm tập hợp B(4) ?
A. {1; 2; 4}	B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;}	 
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} 	D. {0; 4; 8; 12; 14; 20;}
Câu 7. Số nguyên tố là 
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8. Số chia hết cho 2 thì 
	 A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6 B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ?
A. Hình 1. 	 B. Hình 2. 	 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? 
A. Hình 1. 	 B. Hình 2. 	 	 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau.
 A. Hình 1. 	 B. Hình 2. 	 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong hình chữ nhật
A. hai đường chéo bằng nhau.
B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 
C. hai đường chéo song song.
D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Viết các tập hợp:
a)	Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 15. 	c) Viết tập hợp: ƯC(10,12).	
b)	Viết tập hợp các ước của 14.	d) Viết tập hợp: BCNN(9, 15).
Câu 2. (0.5 điểm). Viết tên các cạnh và các đỉnh của hình sau:
 A
 B C
Câu 3. (0.5 điểm) Biểu diễn số 2612 trong hệ thập phân.
Câu 4. (1 điểm) Biểu diễn các số tự nhiên 15; 21 dưới dạng số La Mã.
Câu 5. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m.
 a) Tính diện tích khu vườn đó?	 
 b) Người ta dự định lót xây một lối đi hình bình hành rộng 2m (như hình). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi?	 
Câu 6. (1 điểm) Tìm x, biết: 
Câu 7. (1 điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền trả hay không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
A
D
D
A
B
D
A
D
B
II. Tự luận
Câu

Nội dung
Điểm
1
a
{2; 3; 5; 7; 11; 13}
0,5

b
{1; 2; 7; 14}
0,5

c
ƯC(10,12)={1; 2}
0,5

d
BCNN(9, 15) = 45
0,5
2

Cạnh: AB; BC; AC
Đỉnh: A; B; C
0,25
0,25
3

2612 = 2. 1000 + 6. 100 + 1. 10 + 2 = 2.103 + 6.102 + 1.101 + 2 .100
0,5
4

15 : XV
21: XXI
0,5
0,5
5
a
Diện tích khu vườn: 30.40 = 1200 (m2)
0,5

b
Diện tích lối đi: 2. 30 = 60 (m2)
Diện tích cần tìm là: 1200 – 60 = 1140 (m2)
0,25
0,25
6


3x.3 + 3x.5 =216
3x.(3 + 5) =216
3x.8 =216
3x= 216: 8
3x =27
3x = 33
x =3

0,25
0,25
0,25
0,25
7

Số tiền bạn An mua là: 5. 4000 + 60000 + 15.8000 =190000(đ)
Bạn An thiếu tiền và thiếu: 200000-190000 = 10000 (đ)
0,5
0,5

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 6-ĐỀ 2
I./ Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
	A) 3	B) 4	C) 5	D) 6
Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A) 5Î M	B) 6Ï M	C) 6 Î M	D) 8 Î M
Câu 3:Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
 A) 1 	B) 4 	C) 6 D) 7
Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10:
	A) 0	B) 5	C) 20	D) 40
Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
	A) 300 + 20	B) 123 + 27 	C) 1.2.3 + 25 	D) 9 + 38
Câu 6: Tìm ý đúng:
	A) 4 là ước 3	B) 2 là bội của 5	C) 8 là bội của 4	D) 9 là ước của 26
Câu 7: 69 : 63 bằng:
	A) 63	B) 66 	C) 13	D) 16
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là:
A) Hình a. 	B) Hình b. 	C) Hình c. 	D) Hình d.
Câu 9:Trong hình vuông có:
	A) Bốn cạnh bằng nhau 	
	B) Bốn góc bằng nhau
	C) Cả A và B đúng
	D) Cả A và B sai
Câu 10:Trong hình chữ nhật có:
	A) Bốn cạnh bằng nhau 	
	B) Bốn góc bằng nhau
	C) Cả A và B đúng
	D) Cả A và B sai
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
	A) Hai đường chéo bằng nhau
	B) Hai cạnh đối bằng nhau
	C) Hai cạnh đối song song	
	D) Hai góc đối bằng nhau
Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?
	A) Hai đường chéo vuông góc với nhau
	B) Hai cạnh đối bằng nhau
	C) Hai cạnh đối song song	
	D) Có bốn góc vuông
II. Tự luận ( 7 điểm):
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a.) 217 + 258 + 135 + 783 + 442
	b.) 5.8 - 4.(32 – 67 : 66)
c.) 325.72 + 28.325 + 30 
Bài 2: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 
a.) x - 123 = 17	
b.) 35 + 5.(x + 4) = 80
c.) 3. x2 = 27
Bài 3: (1đ) Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút chì chia đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể được chia.
----Hết---
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
C
D
B
B
C
B
C
C
B
A
D
 
II. Tự luận ( 7 điểm):
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a.) 217 + 258 + 135 + 783 + 442
= (217 + 783) + (258 + 442) + 135
= 1000 + 700 + 135 	(0,25+0,25)
= 1835	(0,5)
b.) 5.8 - 4.(32 – 67 : 66)
= 40 - 4.(9 – 6) 	(0,25) 
= 40 - 4.3 	(0,25)
= 40 - 12 	(0,25)
= 28	(0,25)
c.) 325.72 + 28.325 + 30 
= 325.(72 + 28) + 30
= 325.100	+ 30 	(0,5)
= 32500 + 30	(0,25)
= 32530	(0,25)
Bài 2: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 
a.) x - 123 = 17	
 x = 17 + 123	(0,5)
 x = 140	(0,5)
b.) 35 + 5.(x + 4) = 80
 5.(x + 4) = 80 - 35 	(0,25)
 5.(x + 4) = 45	(0,25)
 (x + 4) = 45:5
 (x + 4) = 9	(0,25)
 x = 9 – 4 
 x = 5	(0,25)
c.) 3. x2 = 27
 x2 = 27: 3	(0,25)
 x2 = 9	(0,25)
 x2 = 32	(0,25) 
 x = 3	(0,25)
Bài 3: (1đ): 
Số phần quà nhiều nhất có thể được chia là ƯCLN(252, 108, 72) 	(0,25)
	252 = 22.32.7; 108 = 22.33; 72 = 23.32	(0,5)
ƯCLN(252, 108, 72)= 22.32 = 36.	(0,25)
Vậy: Số phần quà nhiều nhất có thể được chia là 36
MÔN TOÁN 6-ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng?
A. . 	B. .
C. .	D. .
Câu 2. Số 26 trong hệ La Mã viết là:
A.	XIX	B. XXI	 C. IXX	 D. XXVI
Câu 3. Số 6 không thuộc tập hợp nào sao đây
A. P = x∈Nx<6 .	B. P = x∈Nx≤6 .
C. P = x∈Nx≤7.	D. P = x∈Nx<7 .
Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 5. Cho các số 123; 356; 141;855. Số chia hết cho 2 là
A.	123.	B. 356.	C. 141.	 D. 855.
Câu 6. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
 A. {0;5;19}	B. {9;11;13}	C. {10;15;17} D. {3;17;23}
Câu 7. Ước chung của 12 và 8 là
A. ƯC(12,8)={ 1;2;4;6}. B. ƯC(12,8)={ 1;2;4} 
C. ƯC(12,8)={ 1;2;4;6;8} . D. ƯC(12,8)={ 1;6} .
Câu 8. Số chia hết cho 3 nếu
 A. số đó có chữ số tận cùng là 3 hoặc 6 
 B. số đó có chữ số tận cùng là 9
 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3 
 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 4 
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: 
A. Hình A B. Hình B C. Hình C	 D. Hình D
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều ?
A. Hình 1. 	 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11. Hình thoi là 
A.	Hình có bốn cạnh bằng nhau.
B.	Hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
C.	Hình có hai đường chéo bằng nhau.
D.	Hình có bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông.
Câu 12. Trong hình chữ nhật
A.	Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B.	Hai đường chéo không bằng nhau.
C.	Hai đường chéo song song với nhau.
D.	Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Viết các tập hợp:
c)	 Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 19.
d)	 Viết tập hợp các ước của 6.
e)	 Viết tập hợp: ƯC(12,15).
f)	 Viết tập hợp: BC(6,22).
Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính :
a)	15.12+15.17+15.71
b)	100 – [ 33 – 2.(131 – 128)2] : 3 + 620 : 618
Câu 3 . (1,5 điểm ) 
Nam mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở , 4 cái bút bi và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 4000 đồng, giá mỗi cái bút chì là 3000 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền ?
Câu 4. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m và chiều dài là 160 dm.
a) Tính diện tích khu vườn đó bằng m2 ?
b) Người ta dự định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mỗi mét dài tường rào tốn 450 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
-HẾT-
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
D
A
A
B
D
B
C
D
A
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 đ)

a)	{2;3;5;7;11;13;17}
b)	Ư(6)={ 1;2;3;6}
c)	ƯC(12,15)={1;3}
d)	BC(8,20) = {0;40;80;120;160;}.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,0 đ)
a)	15.12+15.17+15.71
= 15.(12+17+71)
=15.100
=1500
b)	100 – [33-2.(131-28)2 ]:3 + 620:618
= 100 – [33 – 2.32 ]:3 +62
= 100 – [ 33 – 2.9]:3 +36
= 100 – [33-18]:3 +36
= 100 – 15:3 + 36
=100 – 5 + 36
= 95 +36
=131
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,5 đ)
Số tiền Nam đã mua là :
5000.5 + 4000.4 +3000.2 = 47 000 ( đồng)
Số tiền Nam còn là :
200 000 – 47 000 = 153 000( đồng)
0,75
0,75
4
(1,5 đ)
a)	Đổi 160 dm = 16m
Diện tích khu vườn là:
12.16 = 192(m2)
0,5
b)	Chu vi của khu vườn là:
(12 + 16).2 = 56(m)
Để xây tường rào cần số tiền là:
450 000 . 56 = 25 200 000 (đồng)

0,5
0,5

MÔN TOÁN 6-ĐỀ 4
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 
Câu 1.(NB) Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là: 
A. N	B, N*	C. Z	D.{N}
Câu 2.(NB) Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 được viết dưới dạng liệt kê là: 
A. M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}	B. M = { 5; 6; 7; 8; 9 }
C. M = { 5; 6; 7; 8}	D. M = { 4; 5; 6; 7; 8 }.
Câu 3.(TH) Kết quả của phép tính: 18 : 6 . 3 là:
A. 1	B. 6	C. 2	D. 9
Câu 4.(NB) Trong các số 203 ; 452; 685; 354 số chia hết cho 2 là:
A. 203	B. 452	C. 452; 354	D. 685
Câu 5.(NB) Các số chia hết cho 9 là:
A. 134; 537	B. 108; 567	C. 345; 908	D. 109; 253
Câu 6.(TH) Các tổng chia hết cho 3 là:
A. 145 + 207 	B. 875 + 27	C. 379 + 978	D. 207+ 708
Câu 7.(NB) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2; 3; 5; 7	B. 2; 3; 5; 7; 9	C. 2; 4; 5; 7; 9	D. 1;2 ;3; 5; 7	
Câu 8.(TH) Các ước của 36 lớn hơn 5 là:
A. 6; 9; 12; 36	B. 6; 9; 12; 18; 36 	C. 9; 12; 18; 36	D. 9; 12; 18 
Câu 9.(TH) Các bội của 17 lớn hơn 50 và nhỏ hơn 70 là :
A. 51; 68; 85.	B.34; 51; 68; 85.	C. 51; 68.	D. 34; 51; 68.
Câu 10.(NB) Khẳng định nào sau đây đúng. Trong hình vuông:
A. Hai đường chéo không bằng nhau.	B. Bốn góc bằng nhau và bằng 
C. Hai đường chéo song song.	D. Chu vi là bình phương độ dài cạnh.
Câu 11.(NB) Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong hình thang cân: 
A. Hai đường chéo vuông góc B. Bốn cạnh bằng nhau.	
C. Bốn cạnh song song với nhau	D. Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 12.(TH) Một hình thoi có diện tích là và độ dài đường chéo lớn là . Độ dài đường chéo nhỏ là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
B- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Bài 1: (1,25 đ)
 a) (0,75 đ) (NB) Tìm số tự nhiên m; n; p để dãy số sau là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần 131; 133; m; n; p
b) (0,5 đ) (NB) Tìm các bội nhỏ hơn 50 của số 14
Bài 2: (1đ) (VD) Thực hiện phép tính :
a) 48. 27 – 15. 27 + 17. 27 .
b) 32 + 75 : 73 – 5 . 2.3.
Bài 3: (1đ) (VD) Bạn An được mẹ cho 200 000 đồng mua sắm đồ dùng học tập. Bạn vào nhà sách mua 15 quyển tập, mỗi quyển giá 9 000 đồng; 5 cây bút bi, mỗi cây bút 5 000 đồng; 1 bộ thước giá 12 000 đồng; 1 compa giá 17 000 đồng; 1 cục tẩy 4 000 đồng. Hỏi bạn An có đủ tiền để mua sắm các vật dụng ấy không ? 
Bài 4: (1,25 đ) (TH)
a) Hãy vẽ hình vuông MNPQ có cạnh MN = 4 cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó .
b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông trên .
Bài 5: (1,5 đ) (TH)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 3 cm ; BC = 5cm và kể tên các góc ở đỉnh , các đường chéo .
b) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD trên .
Bài 6: (0,5đ) (VD) Có thể xếp 20 cái bánh vào trong mấy hộp để bánh trong mỗi hộp đều bằng nhau, biết không có hộp nào chứa 1 hay 20 cái .
Bài 7: (0,5 đ) (VDC) Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m .Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt .Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn .
Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
D
C
B
D
A
B
C
B
D
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
(1,25 đ)

a)	Tìm số tự nhiên m; n; p để dãy số sau là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần 131; 133; m; n; p
m = 132; n = 134; p = 135

0,75
b)	Tìm các bội nhỏ hơn 50 của số 14
0; 14; 28; 42
0,5
2
(1,0 đ)
a)	48. 27 – 15. 27 + 17. 27.
= 27.(48 – 15 +17)
= 27.50
= 135
0,25
0,25
b) 32 + 75 : 73 – 5 . 2.3
= 9 + 72 - 5.8
= 9 + 49 – 40
= 18
0,25
0,25
3
(1,0 đ)
Tổng số tiền bạn An đã mua đồ dùng học tập:
9000.15 + 5000.5 + 12000 + 17000 = 189000 đồng 
 Vì 189000 < 200000 nên bạn An đủ tiền để mua sắm các vật dụng ấy.
1,0

4
(1,25 đ)
c)	Vẽ hình đúng
Hai đường chéo: MP, NQ
0,25
0,5
d)	Diện tích hình vuông là: 42 = 16 cm2
Chu vi hình vuông: 4.4 = 16 cm
0,5
5
(1,5 đ)
a)	Vẽ hình
4 góc ở đỉnh là A;B; C; D 
Hai đường chéo: AC; BD
b)	Diện tích hình chữ nhật: 3.5 = 15 cm2
Chu vi hình chữ nhật: (3 + 5). 2 = 16 cm
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
6
(0,5đ)
Số hộp bánh có thể xếp được là ước của 20 mà lớn hơn 1 và nhỏ hơn 20:
Ư(20) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}
Vậy số hộp bánh có thể xếp được là 2 hộp; 4 hộp; 5 hộp; hoặc 10 hộp.
0.25
0.25
7
(0,5đ)
Độ dài cạnh của mảnh vườn dùng để trồng trọt: 20 - 2.2 = 16 m
Diện tích trồng trọt của mảnh vườn:
 162 = 256 m2
0.25
0.25

MÔN TOÁN 6-ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1.	Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A. {1;2;3;4;5;6} B. {1;2;3;4;5;6;}
C. {0;1;2;3;4;5;6}	 D. {0;1;2;3;4;5;6}
Câu 2.	Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122
A. x = 120 B. x = 121 
C. x = 122 D. Không tồn tại x
Câu 3.	Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng với biểu thức có dấu ngoặc ?
A. [ ] → ( ) →{ } B. ( ) →[ ] →{ }
C. { } → [ ] →( ) D. [ ] →{ }→ ( ) 
Câu 4.	Tổng nào sau đây chia hết cho 7.
A.14+ 51	 B. 49 + 70	
C.7 + 12 D. 10+ 16
Câu 5.	Số nào là ước của 10:
A.2	B. 6	C. 8	D. 12
Câu 6.	Cho các số 11; 21; 71; 101. Hợp số là:
A.71 	B. 11	C. 21	D. 101
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 0 và 1 không phải là hợp số cũng không phải là số nguyên tố.
B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
C. Số 1 là số nguyên tố bé nhất
D. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7
Câu 8. Thương và số dư của phép chia 45: 6 là:
A. Thương là 6.Số dư là 9 	 B. Thương là 7. Số dư là 4
C. Thương là 7.Số dư là 3 	 D. Thương là 8. Số dư là 2
Câu 9: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. 342 	B. 1734	C. 317	D. 410
Câu 10: Nếu một tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì đó là
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân	 C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 11:Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g)
B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g)
C.Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e)
D. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e)
Câu 12:Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.
B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.
C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.
D. Cả A, B và C đều đúng.
II- TỰ LUẬN. (7,0 ĐIỂM)
Bài 1:	(1,25điểm)
a)	(0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18; 24.
b)	(0,5điểm)Tìm các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75;124;185.
Bài 2:	(1,0điểm) Thực hiện phép tính:
a)2021. 1994 – 2021.94 - 2100 
b) 20180+ 79:77+12:2 . 
Bài 3:	(1,0điểm) Một người đặt 3 kg thịt bò, được cửa hàng giao về tận nhà và tính tiền 560000 đồng ( kể cả phí ship). Biết phí ship là 20000 đồng. Hỏi 1 kg thịt bò có giá bao nhiêu?
Bài 4:	(1,25 điểm) 
a)	Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình lục giác đều .

b)	Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4cm.
Bài 5:	(1,5 điểm) 
a)	Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thang cân ABCD.

b)	Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm.
Bài 6: (0,5 điểm) Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ?
Bài 7:(0,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 
60 m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5m?
----------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
D
B
B
B
A
C
C
C
C
C
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (1,25điểm)
a)	(0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18;24
b)	(0,5điểm)Tìm được các bội của 3 trong các số: 4; 18; 75;124;185.
1a
9=IX;18=XVIII;24=XXIV 
0,75
1b
Các bội của 3 là: 18; 75
0,5
2
Bài 2 (1,0điểm) Thực hiện phép tính:
a)2021. 1994 – 2021.94 - 2100 b) 20180+ 79:77+12:2 
2a
a)2021. 1994 – 2021.94 – 2100 = 2021 .(1994 – 94) – 2100
=2021.100 – 2100 = 202100 – 2100 = 200 000 
0,25
0,25
2b
b) 20180+ 79:77+12:2= 1 +72+6 =1+49+6
= 56 
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0điểm) Một người đặt 3 kg thịt bò, được cửa hàng giao về tận nhà và tính tiền 560000 đồng ( kể cả phí ship). Biết phí ship là 20000 đồng. Hỏi 1 kg thịt bò có giá bao nhiêu?

Số tiền mua 3kg thịt bò khi chưa tính tiền ship là
	560 000- 20 000=540 000đ
1kg thịt bò có giá là : 540 000 : 3=180 000(đ)

0,5
0,5
4
(1,0 đ)
Bài 4 (1,25 điểm) 
c)	Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình lục giác đều 
d)	 Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4cm.



4a
Sáu cạnh bằng nhau: AB=BC=CD=DE= EG= GA;
Sáu góc tại các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau ;
Ba đường chéo chính bằng nhau: AD=BE=GC.
0,25
 0,25
0,25
4b

0,5
5
Bài 5 (1,5 điểm) 
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thang cân ABCD.

b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm.

5a
Hai cạnh đáy song song AB song song với CD, hai cạnh bên bằng nhau : BC = AD.
Hai góc kề một đáy bằng nhau: góc đỉnh A = góc đỉnh B, góc đỉnh C = góc đỉnh D.
Hai đường chéo bằng nhau.
0,25
0,25
0,25
5b

0,5

6
 Bài 6: (0,5 điểm) Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ?

Gọi x là số hàng dọc nhiều nhât có thể xếp được.
Theo đề bài, ta có, 54⋮x, 42⋮x, 48⋮x, và x là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
Nên x là ƯCLN(54;42;48)
Mà 54=33.2; 42=2.3.7; 48=3.24
Suy ra ƯCLN(54;42;48) =3.2=6 hay x= 6
số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là 6 hàng

0,25
0,25
7

Bài 7:(0,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5m?


Chu vi hàng rào là: (40+ 60).2 = 200(m)
Số mét dây thép gai phải dùng là: 200 – 5 = 195(m)
Do làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai.
Nên số mét dây thép gai phải dùng là: 195. 2= 390 (m)

0,25
0,25

MÔN TOÁN 6-ĐỀ 6
I)	Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (NB) Cho tập hợp A={1;2;3;6;8} chọn khẳng định đúng?
 A. 2∈A 	 B. 6∉A
 C. 5∈A	 	D. 8 ∉A
Câu 2: (NB) Số liền sau số 2021 là:
A.	2020	C. 2021
B.	2022	D. 2023
 Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
 A. .	 B. .
 C. .	 D. .
 Câu 4: (NB) Số nào là ước của 10?
A.	3 C.5
B.	7 D. 8
Câu 5: (NB) Số nào là bội của 9?
A.	18 C.26
B.	15 D.12
Câu 6: (NB) Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?
A.10 C.15
B.22 D.23
Câu 7. (NB) Hợp số là 
 A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
 B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
 C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
 D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
 Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư?
A.	25:5	 C. 210:5
B.	108 : 9 D. 193:3
Câu 9: (NB) Rút gọn phân số về dạng tối giản là:
A. C. 
B. D. 
Câu 10 (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11 (NB): Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
 Câu 12. (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều?
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
HÌNH 4
 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
II- TỰ LUẬN.
Câu 1: (1,25điểm)
e)	(0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 10; 25.
f)	(0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 10 của số 60
 Câu 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
a)	38.25 + 38.85 – 38.10 b) 
Câu 3: (1,0 điểm) (VD) Mẹ Lan mang 250 000 đồngvào siêu thị mua 3 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 000 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 21 000 đồng, mỗi nải chuối là 10 000 đồng. Hỏi sau khi mua, mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền?
Câu 4. (1,25 điểm) (TH) 
a)	 Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD. 
b)	Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm.
Câu 5.( 1.5 điểm) (TH) 
a)	Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật ABCD.

b)	Dùng thước thẳng và ê ke, vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 6cm và cạnh BC = 3cm.
Câu 6. (0.5 điểm) (VDC) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho só bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Câu 7. (0.5 điểm) (VDC) Người ta cần sơn một bức tường như hình vẽ. Biết AG=GE=5 m, CD=3 m và BC=4 m. Tính diện tích bức tường cần sơn?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
B
A
C
A
D
C
D
C
C
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (1,25điểm)
c)	(0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 10;25
d)	(0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 10 của số 60.
1a
7=VII;10=X;25=XXV 
0,75
1b
Các ước lớn hơn 10 của số 60 là: 12;15;20;30;60
0,5
2
Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
a) 38.25+38.85-38.10
b) 33-53:52+12.22

2a
38.25+38.85-38.10=38.25+85-10
=38.100=3800
0,25
0,25
2b
33-53:52+12.22=27-5+12.4
=70
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0điểm) (VD) Mẹ Lan mang 250 000 đồng vào siêu thị mua 3 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 000 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 21 000 đồng, mỗi nải chuối là 10 000 đồng. Hỏi sau khi mua, mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền?

Số tiền mẹ Lan mua hết tất cả là:
	3. 26000+5.21000+2.10000=203 000đ
Số tiền mẹ Lan còn lại là: 250000-203000=57000(đ)

0,5
0,5
4

Bài 4 (1,25 điểm) (TH)
g)	Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông ABCD.

h)	Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm.
4a
Bốn cạnh bằng nhau: AB=BC=CD=DA;
Hai cặp cạnh đối AB và CD, AD và BC song song với nhau;
Bốn góc tại các đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc vuông;
Hai đường chéo bằng nhau: AC=BD.
0,25
0,25
0,25
4b

0,5
5
Câu 5 (1,5 điểm) (TH)
a)	Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật ABCD.

b)	Dùng thước thẳng và ê ke, vẽ hình chữ nhậ ABCD có cạnh AB bằng 6cm và cạnh BC bằng 3cm.
5a
Hai cặp cạnh đối AB và CD, AD và BC song song và bằng nhau;
Bốn góc tại các đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc vuông;
Hai đường chéo bằng nhau: AC=BD.
0,25
0,25
0,25
5b

0,5

6
Câu 6. (0,5 điểm) (VDC) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho só bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?

Gọi x là số tổ được chia nhiều nhất. ( )
Theo đề bài, ta có: 24⋮x, 108⋮x và x lớn nhất
Nên x là ƯCLN(24;108)
Mà 24=23.3;
Suy ra ƯCLN24;108=22.3=4 . 3=12 hay x=12
Vậy số tổ được chia nhiều nhất là 12 tổ.

0,25
0,25
7
Câu 7 (0,5 điểm) (VDC) ) Người ta cần sơn một bức tường như hình vẽ. Biết AG=GE=5 m, CD=3 m và BC=4 m. Tính diện tích bức tường cần sơn?
 

Diện tích hình vuông AHEG là :S= 5.5=25cm2
Diện tích hình chữ nhật HBDC là: S=3 . 4=12cm2
Tổng diện tích của bức tường cần sơn là: 25+12=37cm2.

0,25
0,25

MÔN TOÁN 6-ĐỀ 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng?
A. M=0;1;2;3;4;5. 	B. M=0;1;2;3;4;5;6.
C. M=1;2;3;4;5.	D. M=6;7;8;9;...
Câu 2. (TH) Thực hiện phép tính: 68+45+32+55
A.100.	B. 200.	C. 300.	D. 350
Câu 3. (NB) Số 4 thuộc tập hợp nào sao đây
A. A=0;1.	B. B = 0,1;2;3
C. C=0;1;2	D. D=0;1;2;3;4
Câu 4. (NB) Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 5. (NB) Cho các số . Số chia hết cho 5 là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. (NB) Số nào là số nguyên tố
 A. 6	B. 7	 C. 8 D. 9
Câu 7. (NB) Số nào là hợp số?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 8. (NB) Số chia hết cho 3 thì 
	 A. số đó có chữ số tận cùng là: 0 	 B. số đó có chữ số tận cùng bằng : 3
 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3 D. số đó có chữ số tận cùng bằng 9 
Câu 9. (NB) Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều ?
A. Hình 1. 	 B. Hình 2. 	 	 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật ?
HÌNH 1
A. Hình 1. 	 B. Hình 2. 	 	 C. Hình 3. D. Hình 4.
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
HÌNH 4
Câu 11. (NB) Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình đều bằng nhau.
	A. Hình 1. 	B. Hình 2. 	 C. Hình 3. 	D. Hình 4.
Câu 12. (NB) Trong hình thoi ABCD có cạnh AB = 4cm. Khi đó cạnh BC bằng?
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)Viết các tập hợp:
g)	(NB) Ư6
h)	(NB) B(4)
i)	(TH) ƯC(6;9)
Câu 2 : ( 1.5 điểm )Thực hiện phép tính 
a/ (TH) 12. 58 - 12.6 + 12 .48 
b/ (TH) 52-23:22+12
Câu 3. (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x 
a/ (TH) 75 – x = 20 
b/ (VD) 5.x-25=2.5+5
Câu 4 (1.5 điểm): Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 mét và chiều rộng là 12 mét. Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá cạnh 8 mét, phần còn lại của mảnh vườn bác dùng để trồng rau.
a)	(TH)Tính diện tích hình chữ nhật 
b)	(VD) Tính diện tích trồng rau
Câu 5. (VDC) (1 điểm) Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ “Trái tim cho em”. Lớp 6B vẽ một bức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến là 400 000 đồng. Người thứ nhất trả cao hơn dự kiến là 30 000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn người thứ nhất là 100 000 đồng và mua được bức tranh. Bức tranh được bán với giá bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
B
D
A
A
B
C
C
A
B
C
B

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
(0,5đ)
Câu 1. (1.5 điểm)Viết các tập hợp:
a)	 Ư6={1;2;3;6}

0.5
1b
(0,5đ)
b) B4={0;4;8;12;}
0.5
1c
(0,5đ)
c) ƯC6;9={1;3}

0.5
2a
(0.75đ)
a) 12. 58 - 12.6 + 12 .48 = 12.(58 – 6 + 48 ) = 12.100 = 1200 
0,25x3
2b
(0,75đ)
52-23:22+12=25-2+12=35
0,5+0.25
3a
(0,5đ)

75 – x = 20
x = 75 – 20
x = 55
0,25
0,25

3b
(1,0đ)
5.x-25=2.5+5
5x-25=15
x-25=15:5
x-25=3
x=3+25
x=28

0.25
0,25
0.25
0.25
4a
(0,5đ)
 Câu 4 (1.5 điểm): Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 mét và chiều rộng là 12 mét. Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá cạnh 8 mét, phần còn lại của mảnh vườn bác dùng để trồng rau.
a) Tính diện tích hình chữ nhật 
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật:
20.12=240m2
0,25
0,25
4b
(1.0đ)
 Diện tích ao nuôi cá:
8.8=64m2
Diện tích trồng rau:
240-64=176 m2 

0,5
0,5
5
(1.0đ)
Bức tranh được bán với giá là:
370 000 + 40 000 + 100 000 = 510 000 (đồng).
Vậy bức tranh được bán với giá 510 000 đồng.

1.0

MÔN TOÁN 6-ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 7.	(NB) Cho M là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BINH THANH”. Cách viết nào là đúng?
	A. M = B;H;N;I;T	B. M = B;A;H;N;I;T	
	C. M = B;H;N;I;T;H	D. M = B;I;H;N;I;T	
Câu 8.	(NB) Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?
A. 1234; 9876	B. 1000; 9999	C. 1023; 9876	D. 1234; 9999
Câu 9.	(NB) Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
	A. [ ], ( ), { }	B. ( ), [ ], { }	C. { } , [ ], ( )	D. [ ], { }, ( )
Câu 10.	(NB) Tập hợp các ước của 18 nhỏ hơn 9
A. Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}  	B. Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9}  
C. Ư(18) = {1; 2; 3; 6}  	 D. Ư(18) = {2; 3; 6}  
Câu 11.	(NB) Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63.
A. x ϵ {0; 9; 18; 28; 35}	B. x ϵ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}	D. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 12.	(NB) Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?
A. 2	B. 3	C. 5	D. 9
Câu 13.	(NB) Khẳng định nào là sai:
A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải hợp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 14.	(NB) Cho a⋮m và b⋮m và c⋮m với m là số tự nhiên khác 0. Các số a,b,c là số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây chưa đúng?
A. (a + b)⋮m	B. (a − b)⋮m	C. (a + b + c)⋮m	D. (b + c)⋮m
Câu 15.	(NB) Rút gọn phân số 3642 về dạng tối giản là:
A. 67 	B. 45	C. 1321	D. 1420
Câu 16.	(NB) Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?
A. MQ = NR	B. MH = RQ	C. MN = HR	D. MH = MQ
Câu 17.	(NB) Hình dưới đây

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.docx