I. Listening You will hear a teacher talking to her new class. Listen and complete each question with ONE word and/or a number. Name of teacher: Susan Brown Lessons start at: (1) ____________________ In the morning, everybody studies English, science and (2) _______________ Food for lunch sandwich, (3) ________________and orange juice On Sunday (4) ___________________ show II. Pronunciation: Find the word that differs from the other three in the position of primary stress. 5. A. noodles B. dessert C. order D. sweater 6. A. performance B. festival C. library D. customer III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 7. We ________ the sausages on the barbecue. They taste wonderful. A. fry B. serve C. pour D. grill 8. Would you like to see the dessert ________? A. menu B. order C. tip D. service 9. There’s a ________ on TV tonight. You can see many dancers in their traditional clothes. A. fashion show B. tug of war C. dance performance D. fireworks 10. Do you have this skirt ________ a medium size? A. with B. on C. for D. in 11. I like ________ shoes by the window. Do you have ________ in black? A. that/ it B. this/ them C. those/ them D. these/ it 12. Would you like ________ bread and cheese for lunch? A. a B. some C. any D. the 13. Waiter: “What would you like for dessert?” Customer: “________” A. I’d like an omelet. B. A cupcake, please. C. I don’t like coffee. D. I prefer tea. 14. Customer: “Do you have this dress in white?” Sales assistant: “________” A. Yes, I am. B. Yes, it is. C. Yes, here you are. D. Yes, it’s OK. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 MƠN: TIẾNG ANH 6 – iLEARN SMART WORLD 15. What does the sign mean? A. There is a lot of food here. B. Please order your food here. C. You can find your food here. D. Please eat and drink here. 16. What does the sign mean? A. Please be quiet here. B. Please don’t play here. C. There aren’t any people here. D. You can’t be here. IV. Reading comprehension. Read the following passage and complete the tasks. My name is Quanzhou and I’m from China. My favorite time of the year is Chinese New Year. People decorate houses and streets with lanterns and flowers many days before New Year festival. Everything is red and gold, because they’re the lucky colors. People give children lucky money in red envelopes, and they also give friends mandarin oranges for good luck. The New Year’s Eve dinner is called Reunion Dinner. People in the family sit together, talk and enjoy the traditional food. One special dish is Nian Gao. People make Nian Gao with sugar and rice. We also eat fish, chicken and dumplings. After dinner we watch the New Year music performance on TV. At midnight, we can see fireworks in the sky. The colors are amazing. There are parades and lion dances in the streets, too. * Decide whether the statements that follow are True or False. 17. People decorate their houses during New Year festivals. 18. Red and gold are lucky colors in China. 19. Children receive lucky money in red envelopes. 20. People eat fish, chicken and mandarin oranges for Reunion Dinner. * Choose the word or phrase that best answers each question. 21. What do people give to friends for good luck? A. Nian Gao B. mandarin oranges C. money D. flowers 22. What do people make Nian Gao with? A. fish and chicken B. rice and dumplings C. sugar and rice D. fish and rice V. Cloze test Read the passage, choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank. My best friend is Joe. He’s nine years old like me. Joe lives in a small house with his parents. Joe’s tall and quite fat. He (23) __________ big brown eyes and short hair. Joe and I spend a lot of time together. We both like sports. We often (24) __________ martial arts after school. We are in the school karate club. Joe is a great friend. He’s very (25) __________. He helps me when I can’t do my homework. He’s also good at magic. He’s going to sign up for the (26) __________ next month. Next Saturday is his birthday. We (27) __________ a party with chicken pasta and cola. I’ll buy a T-shirt for him. His favorite color is blue, so I’m going to look for a beautiful one (28) __________ blue. 23. A. wears B. has C. is D. looks 24. A. do B. play C. go D. join 25. A. funny B. friendly C. selfish D. helpful 26. A. tug of war B. puppet C. talent show D. fashion show 27. A. are having B. has C. have D. having 28. A. on B. for C. with D. in VI. Verb forms and verb tenses Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 29. My sister and I __________________ (go) shopping tomorrow. Do you want to join us? 30. Harry ___________________ (practice) the piano on Fridays. 31. What time __________ the festival _____________ (open)? 32. I like ____________________ (read) at home, in my bedroom. VII. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences. 33. often/ with/ on/ play/ I/ weekends/ hopscotch/ my/ the/ friends/./ → _______________________________________________________________________________. 34. Children/ on/ costumes/ trick-or-treating/ Halloween/ wear/ go/ and/./ →_______________________________________________________________________________. VIII. Make questions for the underlined part. 35. Sam rarely goes running. → ______________________________________________________________________________. 36. The new teacher is very kind and funny. → ______________________________________________________________________________. 37. This jacket is twenty dollars. → ______________________________________________________________________________. IX. Rewrite the following sentences without changing the meaning. (0.75 points) 38. I want to have a cheeseburger. → I would ____________________________________________________________________. 39. Why don’t we go to the movie theater? → Let’s _______________________________________________________________________. 40. Simon likes playing soccer in his free time. → Simon’s hobby _______________________________________________________________. ------------------THE END------------------ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. 9 Kiến thức: Nghe hiểu Đáp án: 9 Tạm dịch: Các tiết học bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng. 2. math Kiến thức: Nghe hiểu Đáp án: math Tạm dịch: Vào buổi sáng, mọi người học Tiếng Anh, khoa học và Tốn. 3. soup Kiến thức: Nghe hiểu Đáp án: soup Tạm dịch: Đồ ăn cho bữa trưa gồm: bánh mì kẹp, súp và nước cam ép. 4. puppet Kiến thức: Nghe hiểu Đáp án: puppet Tạm dịch: Vào Chủ nhật, sẽ cĩ chương trình múa rối. 5. B Kiến thức: Trọng âm A. /ˈnuːdlz/ B. dɪˈzɜːt/ C. /ˈɔːdə(r)/ D. /ˈswetə(r)/ Đáp án: B 6. A Kiến thức: Trọng âm A. /pəˈfɔːməns/ B. /ˈfestɪvl/ C. /ˈlaɪbrəri/ D. /ˈkʌstəmə(r)/ Đáp án: A 7. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. fry (v): chiên/rán B. serve (v): phục vụ C. pour (v): đổ D. grill (v): nướng Tạm dịch: Chúng tơi nướng xúc xích trên bếp nướng. Chúng ngon tuyệt! Đáp án: D 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. menu (n): thực đơn B. order (v): gọi mĩn C. tip (n): tiền boa D. service (n): dịch vụ Tạm dịch: Bạn cĩ muốn xem thực đơn mĩn tráng miệng khơng? Đáp án: A 9. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. fashion show (n): chương trình thời trang B. tug of war (n): trị kéo co C. dance performance (n): màn trình diễn nhảy D. fireworks (n): pháo hoa Tạm dịch: Cĩ một màn trình diễn nhảy trên tivi tối nay. Bạn cĩ thể xem những vũ cơng trong trang phục truyền thống. Đáp án: C 10. D Kiến thức: Giới từ Giải thích: Hỏi về kích cỡ (size) quần áo: in [small/medium/large] size Tạm dịch: Bạn cĩ chân váy này cỡ trung bình khơng? Đáp án: D 11. C Kiến thức: Đại từ Giải thích: Danh từ “shoes” số nhiều, vị trí đứng của người nĩi khơng gần với đơi giày: “by the window” => chọn “those”. Đại từ tân ngữ thay thế cho danh từ số nhiều “shoes” => “them”. Tạm dịch: Tơi thích đơi giày ở gần cửa sổ. Bạn cĩ đơi như vậy màu đen khơng? Đáp án: C 12. B Kiến thức: Từ chỉ định lượng Giải thích: Đối với câu mời “Would you like” => dùng “some”. Tạm dịch: Bạn cĩ muốn ăn bánh mì và phơ mai cho mĩn tráng miệng khơng? Đáp án: B 13. B Kiến thức: Tình huống giao tiếp Giải thích: Phục vụ: “Quý khách muốn gọi mĩn tráng miệng gì ạ?” Khách hàng: “_______” A. Tơi gọi một trứng rán. B. Cho tơi gọi một bánh cupcake nhé. C. Tơi khơng thích cà phê. D. Tơi thích trà hơn. Đáp án: B 14. C Kiến thức: Tình huống giao tiếp Giải thích: Khách hàng: “Bạn cĩ cái váy này màu trắng khơng?” Nhân viên bán: “__________” A. Vâng, là tơi. B. Vâng, đúng vậy. C. Vâng, của bạn đây. D. Vâng, ổn thơi. Đáp án: C 15. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bảng hiệu này nghĩa là gì? A. Cĩ rất nhiều đồ ăn ở đây. B. Hãy gọi mĩn ở đây. C. Bạn cĩ thể tìm thấy đồ ăn ở đây. D. Hãy ăn và uống ở đây. Đáp án: B 16. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bảng hiệu này nghĩa là gì? A. Hãy giữ trật tự ở đây. B. Khơng chơi ở đây. C. Ở đây khơng cĩ người. D. Bạn khơng thể ở lại đây. Đáp án: A 17. False Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Mọi người trang trí nhà vào dịp Năm mới. Thơng tin: People decorate houses and streets with lanterns and flowers many days before New Year festival. Tạm dịch: Mọi người trang trí nhà và đường phố với đèn lồng và hoa nhiều ngày trước dịp Năm mới. Đáp án False 18. True Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Màu đỏ và vàng đồng là màu may mắn ở Trung Quốc. Thơng tin: Everything is red and gold, because they’re the lucky colors. Tạm dịch: Mọi thứ đều cĩ màu đỏ và vàng, vì đây là màu may mắn. Đáp án True 19. True Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trẻ con nhận lì xì trong những phong bì màu đỏ. Thơng tin: People give children lucky money in red envelopes, Tạm dịch: Mọi người tặng trẻ con tiền lì xì trong phong bì màu đỏ. Đáp án True 20. False Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Mọi người ăn cá, thịt gà và quýt trong bữa ăn sum họp. Thơng tin: We also eat fish, chicken and dumplings Tạm dịch: Chúng tơi ăn cá, thịt gà và sủi cảo. Đáp án False 21. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Mọi người tặng bạn bè cái gì để cầu may? Thơng tin: and they also give friends mandarin oranges for good luck. Tạm dịch: Họ cũng tặng bạn bè những quả quýt để cầu may. Đáp án B 22. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nguyên liệu để làm Nian Gao là gì? Thơng tin: People make Nian Gao with sugar and rice. Tạm dịch: Người ta làm Nian Gao bằng đường và gạo. Đáp án C Dịch bài đọc: Tên tơi là Quanzhou và tơi đến từ Trung Quốc. Thời gian yêu thích của tơi trong năm là Tết Nguyên Đán. Người dân trang trí nhà cửa, đường phố bằng đèn lồng và hoa từ nhiều ngày trước Tết. Mọi thứ đều cĩ màu đỏ và vàng, bởi vì chúng là những màu may mắn. Người ta lì xì cho trẻ con bằng phong bao lì xì, người thì tặng bạn bè những quả quýt để cầu may. Bữa tối giao thừa được gọi là Bữa tối sum họp. Mọi người trong gia đình ngồi quây quần bên nhau, trị chuyện và thưởng thức những mĩn ăn truyền thống. Một mĩn đặc biệt là Nian Gao. Người ta làm Nian Gao bằng đường và gạo. Chúng tơi cũng ăn cá, gà và sủi cảo. Sau bữa tối, chúng tơi xem buổi biểu diễn ca nhạc mừng năm mới trên TV. Vào lúc nửa đêm, chúng tơi nhìn lên trời ngắm pháo hoa. Màu sắc thật tuyệt vời. Ngồi ra cịn cĩ các cuộc diễu hành và múa lân trên đường phố. 23. B Kiến thức: Cấu trúc miêu tả người với have/has Giải thích: Cậu ấy _____ đơi mắt nâu to và tĩc ngắn. A. wears (v): mặc B. has (v): cĩ C. is: là/thì D. looks (v): trơng Đáp án B 24. A Kiến thức: Kết hợp từ Giải thích: Cụm “do martial arts”: tập võ Đáp án A 25. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Cậu ấy rất ______. Cậu giúp tơi khi khơng thể tự làm bài tập về nhà. A. funny (adj): vui tính B. friendly (adj): thân thiện C. selfish (adj): ích kỉ D. helpful (adj): hay giúp đỡ Đáp án D 26. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Cậu ấy cũng rất giỏi các trị ảo thuật. Cậu ấy sẽ tham gia _____ vào tháng sau. A. tug of war (n): trị kéo co B. puppet (n): con rối C. talent show (n): chương trình tìm kiếm tài năng D. fashion show (n): chương trình thời trang Đáp án C 27. A Kiến thức: Thì động từ Giải thích: Thì Hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động cĩ kế hoạch từ trước, nhất định sẽ xảy ra. Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing; chủ ngữ: We, động từ “have”. Đáp án A 28. D Kiến thức: Giới từ Giải thích: Miêu tả màu sắc, kích thước của quần áo, ta dùng giới từ “in”. => in blue. Tạm dịch: Tơi sẽ tìm một cái (áo phơng) thật đẹp màu xanh da trời. Đáp án D Dịch đoạn văn: Bạn thân của tơi là Joe. Cậu ấy cũng 9 tuổi giống như tơi. Joe sống trong một căn nhà nhỏ cùng bố mẹ. Joe thì cao và khá mập. Cậu ấy cĩ đơi mắt to màu nâu và mái tĩc ngắn. Joe và tơi dành rất nhiều thời gian cùng nhau. Chúng tơi cùng thích thể thao. Chúng tơi thường tập võ sau giờ học. Chúng tơi cùng ở trong câu lạc bộ võ karate ở trường. Joe là một người bạn tuyệt vời. Cậu ấy rất thích giúp đỡ người khác. Cậu ấy giúp tơi mỗi lần tơi khơng làm được bài tập về nhà. Cậu ấy cũng giỏi ảo thuật. Cậu ấy sẽ tham gia một cuộc thi tài năng tháng sau. Thứ bảy tuần sau là sinh nhật cậu ấy. Chúng tơi sẽ cĩ một bữa tiệc với mì ý thịt gà và cola. Tơi sẽ mua cho cậu ấy một cái áo phơng. Màu sắc yêu thích của cậu ấy là xanh da trời, nên tơi sẽ tìm một cái áo đẹp màu xanh. 29. are going Kiến thức: Thì động từ Giải thích: “tomorrow”: ngày mai -> thời điểm ở tương lai. Hành động “go shopping” cĩ dự định từ trước => dùng Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động ở tương lai Chủ ngữ “My sister and I” là chủ ngữ số nhiều. Đáp án are going 30. practices Kiến thức: Thì động từ Giải thích: “on Fridays”: vào những ngày thứ sáu, hành động lặp lại nhiều lần => thì Hiện tại đơn Đáp án practices 31. does - open Kiến thức: Thì động từ Giải thích: Cấu trúc câu hỏi cĩ từ để hỏi với thì Hiện tại đơn, động từ thường: WH – do/does + S + V(nguyên thể)? Chủ ngữ “the festival” số ít, động từ thường “open”. Đáp án does - open 32. reading Kiến thức: Động từ Giải thích: Cấu trúc diễn đạt sở thích: like + V-ing Đáp án reading 33. Kiến thức: Viết lại câu Đáp án: I often play hopscotch with my friends on the weekends. Tạm dịch: Tơi thường chơi nhảy lị cị cùng bạn vào ngày cuối tuần. 34. Kiến thức: Viết lại câu Đáp án: Children wear costumes and go trick-or-treating on Halloween. Tạm dịch: Trẻ con thường mặc đồ hĩa trang và chơi “cho kẹo hay bị ghẹo” và lễ Halloween. 35. Kiến thức: Câu hỏi cĩ từ để hỏi Giải thích: Từ gạch chân “rarely”: hiếm khi => Câu hỏi về tần suất “How often” Chủ ngữ số ít “Sam”, “động từ thường “go”. Đáp án: How often does Sam go running? 36. Kiến thức: Câu hỏi cĩ từ để hỏi Giải thích: Từ gạch chân “very kind and funny”: rất tốt bụng và vui tính => Câu hỏi về tính cách “What + be + S + like?” Chủ ngữ số ít “the new teacher”. Đáp án: What is the new teacher like? 37. Kiến thức: Câu hỏi cĩ từ để hỏi Giải thích: Từ gạch chân “twenty dollars”: 20 đơ-la => Câu hỏi về giá tiền “How much”. Chủ ngữ số ít “this jacket”, động từ to-be “is”. Đáp án: How much is this jacket? 38. Kiến thức: Cấu trúc diễn tả sở thích Giải thích: “Tơi muốn ăn một bánh burger phơ-mai.” Cấu trúc: would like to V(nguyên thể): thích/muốn làm gì Đáp án: I would like to have a cheeseburger. 39. Kiến thức: Cấu trúc đề nghị Giải thích: “Sao chúng ta khơng đi tới rạp chiếu phim nhỉ?” Cấu trúc: Why don’t we + V(nguyên thể)? = Let’s + V(nguyên thể) : Đề nghị cùng làm gì Đáp án: Let’s go to the movie theater. 40. Kiến thức: Cấu trúc diễn tả sở thích Giải thích: “Simon thích chơi bĩng đá vào lúc rảnh.” Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì; hobby (n): sở thích Đáp án: Simon’s hobby is playing soccer. PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. please B. read C. head D. teacher 2. A. ears B. eyes C. hands D. cheeks 3. A. funny B. curious C. chubby D. lunch 4. A. confident B. kind C. nice D. reliable 5. A. shy B. pretty C. curly D. pony II. Find the word that differs from the other three in the position of primary stress. 6. A. reliable B. helpful C. active D. friendly 7. A. curious B. confident C. competitive D. talkative 8. A. decide B. always C. lazy D. fishing 9. A. barbecue B. vacation C. describe D. arrange 10. A. sneakers B. hotel C. balcony D. selfish VOCABULARY & GRAMMAR III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 11. We__________ the herbs in the garden at present. A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting 12. She is ________hard for her A levels. A. having B. playing C. studying D. doing 13. Andrew has just started evening classes. He__________ German. A. are learning B. is learning C. am learning D. learning 14. Tet is the biggest and most important_________ in Vietnam. A. festival B. decoration C. occasion D. tradition 15. I always _________ my grandparents a long life and good health. A. celebrate B. wish C. make D. bring 16. “_________ do Vietnamese people prepare for Tet?” “They decorate their houses and cook special food.” A. What B. Where C. How D. How often 17. Our class is going to____a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us? A. have B. take C. pass D. go 18. She ________to prepare for the exam now. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 2 MƠN: TIẾNG ANH 6 – iLEARN SMART WORLD A. study B. studies C. studying D. is studying 19. Your father__________ your motorbike at the moment. A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair 20. Some people often decorate their houses with red flowers and balloons because they believe that this colour will bring____________to them during the year. A. poverty B. rich C. luck D. gold 21. I finished packing for our picnics. All my things are in my __________ A. Walking boots B. sleeping bag C. backpack D. pencil case 22. The________took place in a crowded atmosphere in a southern Australian city. A. party B. parade C. colorful D. demo IV. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. 23. Are you do homework right now? 24. The children play football in the back yard at the moment. 25. What does your elder sister doing? 26. Look! Those people are fight with each other. 27. Noah is tries very hard for the upcoming exam. READING COMPREHENSION V. Read the article and write the names of the dishes next to the pictures. FOOD IN VIETNAM Bún chả is a famous meat dish from Vietnam. It is grilled pork. You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce in a small bowl. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. The dish is delicious. If you don't like pork, bún bị Nam Bộ is a popular Vietnamese beef dish. It is very easy to make. People make bún bị Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. You eat it with peanuts on top. Bún chả and bún bị Nam Bộ are both delicious dishes. Vietnam has lots of other amazing dishes, too. Its food is becoming very popular all over the world. 28. What meat is in bún chả? 29. What do you eat bún chả with? 30. What do they make the sauce in bún chả with? 31. What do people make bún bị Nam Bộ with? 32. What do you put on top of bún bị Nam Bộ? VI. Read the article and choose the A, B, C for each question SUMMER FUN Tyler Jacobs, February 10 I love going to different festivals. I went to a great festival in my town last week called SummerFun. They hold so many great things there. There were lots of stands selling traditional foods and drinks. I ate so much. They also had lots of shows. I watched the fashion show and the talent show. I didn't have time to watch the puppet show, and I think puppets are boring. My friend, Jane, and I did the lug of war. We lost but it was still fun. My favorite thing was the music performance at the end. It wasn't Jane's favorite, though. Hers was the talent show. I can't wait for next year's festival. I'm going to bring all my friends. 33. Where was the festival? A. Sumer Town B. Tyler's town C. a local park 34. What did they not have at the festival? A. food stands B. flower show C. a puppet show 35. What did Tyler not watch? A. a fashion show B. a talent show C. a puppet show 36. What was Tyler favorite thing? A. the music performance B. the talent show C. the tug of war 37. What was one favorite thing? A. the fashion show B. the talent show C. the music performance VII. Unscramble the sentences. 38. hopscotch/with/rarely/I/play/my friends/at school. 39. on the weekends./play badminton/with my dad/I/often 40. buy/at the bookstore./new books/My parents/ usually 41. never/after school./does/My sister/martial arts 42. to read books/We/the library/and study./often/go to 43. always/goes to/My mom/the supermarket/after work. VIII. Write sentences using the words below. 44. We/ decorate/ houses/ Halloween. →_______________________________________________________________________________. 45. John/ sometimes/ play video games/ his friends/ after school. →_______________________________________________________________________________. 46. fashion show/ start/ 8 p.m. →_______________________________________________________________________________. 47. How/ people/ prepare/ Christmas? →_______________________________________________________________________________. 48. How/ often/ you/ go shopping? →_______________________________________________________________________________. 49. bus/ leave/ 10 a.m. →_______________________________________________________________________________. ------------------------THE END------------------------ HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 5. A 9. A 13. B 17. A 21. A 25. does -> is 34. B 2. D 6. A 10. B 14. A 18. D 22. B 26. fight -> fighting 35. C 3. B 7. C 11. D 15. B 19. A 23. do -> doing 27. tries -> trying 36. A 4. A 8. A 12. C 16. A 20. C 24. play -> are playing 33. B 37. B 28. The meat is grilled pork. 29. You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce. 30. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 31. People make bún bị Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. 32. You put peanuts on top. 38. I rarely play hopscotch with my friends at school. 39. I often play badminton with my dad on the weekends. 40. My parents usually buy new books at the bookstore. 41. My sister never does martial arts after school. 42. We often go to the library to read books and study. 43. My mom always goes to the supermarket after work. 44. We decorate our houses for Halloween. 45. John sometimes plays video games with his friends after school. 46. The fashion show starts at 8 p.m. 47. How do people prepare for Christmas? 48. How often do you go shopping? 49. The bus leaves at 10 a.m. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Cách phát âm “ea” Giải thích: A. please /pliːz/ B. read /riːd/ C. head /hed/ D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ Phần gạch chân phương án C được phát âm là /e/, cịn lại phát âm là /iː/. Chọn C. 2. D Kiến thức: Cách phát âm đuơi “s/es” Giải thích: A. ears /ɪəz/ B. eyes /aɪz/ C. hands /hỉndz/ D. cheeks /tʃiːks/ Cách phát âm “-s/-es” - /s/: Khi từ cĩ tận cùng bằng các phụ âm vơ thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. - /iz/: Khi từ cĩ tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. - /z/: Khi các từ cĩ tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh cịn lại. Phần gạch chân phương án D được phát âm là /s/, cịn lại phát âm là /z/. Chọn D. 3. B Kiến thức: Cách phát âm “u” Giải thích: A. funny /ˈfʌni/ B. curious /ˈkjʊəriəs/ C. chubby /ˈtʃʌbi/ D. lunch /lʌntʃ/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /jʊə/, cịn lại phát âm là /ʌ/. Chọn B. 4. A Kiến thức: Cách phát âm “i” Giải thích: A. confident /ˈkɒnfɪdənt/ B. kind /kaɪnd/ C. nice /naɪs/ D. reliable /rɪˈlaɪəbl/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪ/, cịn lại phát âm là /aɪ/. Chọn A. 5. A Kiến thức: Cách phát âm “y” Giải thích: A. shy /ʃaɪ/ B. pretty /ˈprɪti/ C. curly /ˈkɜːli/ D. pony /ˈpəʊni/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /aɪ/, cịn lại phát âm là /i/. Chọn A. 6. A Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 2 và 3 âm tiết Giải thích: A. reliable /rɪˈlaɪəbl/ B. helpful /ˈhelpfl/ C. active /ˈỉktɪv/ D. friendly /ˈfrendli/ Phương án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. Chọn A. 7. C Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 3 và 4 âm tiết Giải thích: A. curious /ˈkjʊəriəs/ B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ C. competitive /kəmˈpetətɪv/ D. talkative /ˈtɔːkətɪv/ Phương án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. Chọn C. 8. A Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 2 âm tiết Giải thích: A. decide /dɪˈsaɪd/ B. always /ˈɔːlweɪz/ C. lazy /ˈleɪzi/ D. fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Phương án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. Chọn A. 9. A Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 3 âm tiết Giải thích: A. barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ B. vacation /vəˈkeɪʃn/ C. describe /dɪˈskraɪb/ D. arrange /əˈreɪndʒ/ Phương án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 1, cịn lại là âm tiết 2. Chọn A. 10. B Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 3 âm tiết Giải thích: A. sneakers /ˈsniːkə(r)z/ B. hotel /həʊˈtel/ C. balcony /ˈbỉlkəni/ D. selfish /ˈselfɪʃ/ Phương án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. Chọn B. 11. D Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “at present” => chia thì hiện tại tiếp diễn Câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + not + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi Tạm dịch: Hiện tại chúng tơi đang khơng trồng thảo dược ở trong vườn. Chọn D. 12. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. having (V_ing): đang cĩ B. playing (V_ing): đang chơi C. studying (V_ing): đang học D. doing (V_ing): đang làm Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Tạm dịch: Cơ ấy đang học tập chăm chỉ để đạt được trình độ A. Chọn C. 13. B Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi Tạm dịch: Andrew vừa mới bắt đầu các lớp học buổi tối. Anh ấy đang học tiếng Đức. Chọn B. 14. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. festival (n): lễ hội B. decoration (n): trang trí C. occasion (n): dịp D. tradition (n): truyền thống Tạm dịch: Tết là lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất ở Việt Nam. Chọn A. 15. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. celebrate (v): kỉ niệm B. wish (v): ước, chúc C. make (v): làm D. bring (v): mang theo Tạm dịch: Tơi luơn cầu chúc ơng bà sống lâu và dồi dào sức khỏe. Chọn B. 16. A Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. What: Cái gì (hỏi về sự vật/ hiện tượng) B. Where: Ở đâu (hỏi về địa điểm) C. How: Như thế nào (hỏi về cách thức) D. How often: Thường xuyên như thế nào (hỏi về tần suất) Tạm dịch: “Người Việt Nam chuẩn bị gì cho Tết?” “Họ trang trí nhà cửa và nấu những mĩn ăn đặc biệt.” Chọn A. 17. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. have (v): cĩ B. take (v): lấy, cầm, C. pass (v): vượt qua D. go (v): đi => have a picnic: cĩ buổi dã ngoại Tạm dịch: Lớp chúng tơi sẽ cĩ một buổi dã ngoại ở sở thú vào thứ bảy. Bạn muốn đi cùng chúng tơi khơng? Chọn A. 18. D Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “now” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi Tạm dịch: Bây giờ cơ ấy đang học để chuẩn bị cho kỳ thi. Chọn D. 19. A Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “at the moment” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi Tạm dịch: Bây giờ bố con đang sửa xe máy cho con đấy. Chọn A. 20. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. poverty (n): sự nghèo đĩi B. rich (adj): giàu C. luck (n): sự may mắn D. gold (n): vàng Tạm dịch: Một số người thường trang trí nhà cửa bằng hoa và bĩng bay màu đỏ vì họ tin rằng màu này sẽ mang lại may mắn cho họ trong suốt cả năm. Chọn C. 21. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. walking boots (n): giày đi bộ B. sleeping bag (n): túi ngủ C. backpack (n): ba lơ D. pencil case (n): hộp bút Tạm dịch: Tơi đã đĩng gĩi xong hành lý cho chuyến dã ngoại của chúng tơi. Tất cả mọi thứ của tơi đều ở trong ba lơ. Chọn A. 22. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. party (n): bữa tiệc B. parade (n): cuộc diễu hành C. colorful (n): đầy màu sắc D. demo (n): bản nháp Tạm dịch: Cuộc diễu hành diễn ra trong bầu khơng khí đơng đúc tại một thành phố phía nam nước Úc. Chọn B. 23. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “right now” => chia thì hiện tại tiếp diễn Câu hỏi Yes/ No ở thì hiện tại tiếp diễn: Am/ Is/ Are + S + V_ing + ? Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi Sửa: do => doing Tạm dịch: Bây giờ cậu đang làm bài tập về nhà à? Đáp án: do => doing 24. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “at the moment” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi Sửa: play => are playing Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi đá bĩng ở sân sau ngay lúc này. Đáp án: play => are playing 25. Kiến thức: Thì hiệ
Tài liệu đính kèm: