TÓM TẮT NỘI DUNG ÔN TẬP THI THPTQG 2015 1. Ngữ âm a. Phụ âm - Các phụ âm thường được kiểm tra là /s/, /z/, /θ/, /ð/, /t/, /d/, Đề thi chỉ yêu cầu học sinh phân biệt các âm vô thanh và hữu thanh để làm tốt 5 âm đầu tiên, trong đó các âm vô thanh xuất hiện nhiều hơn, cụ thể là: /s/, /k/, /p/, /f/, /t/ Khi ôn tập, lưu ý các từ tận cùng bằng ed, s, es. - Lưu ý với những từ có các ký tự "ch", "gh" và "t" + "ch" thường được phát âm /t∫/ nhưng có khi là âm /k/ A. scholar B. aching C. chemist C. approach A. chemist B. chair C. cheap D. child A. chemist B. teacher C. children D. kitchen + "gh" thường được phát âm là /f/ nhưng có khi chỉ là âm câm. A. cough B. weight C. might D. though + "t" thường được phát là /t/ nhưng có trường hợp là /∫/ A. initiate B. contain C. domestic D. attentive b. Nguyên âm Các từ có ký tự "i", "ea" và "y" thường được kiểm tra. - "i" được phát âm /ai/ và /i/, trong đó /i/ thường là đáp án. A. promise B. despite C. economize D. enterprise A. might B. lift C. sign D. light A. climate B. village C. kindness D. climbing A. mine B. file C. mile D. machine - "ea" được phát âm là /i:/ và /e/, trong đó /e/ thường là đáp án. A. already B. ease C. appeal D. team A. please B. peace C. weather D. meal - "y" được phát âm là /ai/ và /i/, trong đó /i/ thường là đáp án. A. accompany B. simplify C. supply D. qualify Bên cạnh đó còn có các âm /au/ và /əu/ trong "ow", /u/ và /u:/ trong "oo" A. how B. slow C. power D. town A. food B. good C. noodle D. moon 2. Ngữ pháp a. Thì của động từ Các thì thường xuất hiện trong đề thi là hiện tại, quá khứ: đơn, tiếp diễn, hoàn thành, tương lai đơn. Khi ôn tập các thì này cần lưu ý: + Dấu hiệu nhận biết + Cách dùng cơ bản + Phân biệt "Since" và "For" + Hành động đang diễn ra, hành động khác xen vào (thường có từ "while / when") + Hai hành động song song (thường có từ "while") Hai hành động trước, sau (thường có từ "before / after / already") Lưu ý: đề thi có thể yêu cầu học sinh chọn đúng thì, cho tình huống viết lại câu (quá khứ đơn ↔ HT hoàn thành) dùng thì thích hợp hoặc dựa vào thì cho sẵn trong câu, yêu cầu chọn các từ in đậm bên trên. b. Câu tường thuật - Statements - Indirect questions: + Y/N questions (học sinh hay nhầm lẫn giữa if (nếu) và if (có không) + WH-questions Lưu ý: đề thi thường kiểm tra: + Trật tự chủ từ - động từ (đối với câu hỏi gián tiếp) + Đổi thì và trạng từ - Các động từ: + advise sb to do sth hoặc advise doing sth (khuyên ai làm gì) + order sb to do sth (ra lệnh ai làm gì) + invite sb to do sth hoặc invite to somewhere (mời ai làm gì hoặc mời ai đến đâu) + apologize (to sb) for doing sth hoặc apologize (to sb) for sth (xin lỗi ai vì đã làm việc gì) + thank sb for doing sth hoặc thank sb for sth (cảm ơn ai vì việc gì) + suggest doing sth (đề nghị làm việc gì) + accused sb of doing sth (buộc tội ai về..) + congratulate sb on sth/doing sth (chúc mừng ai về..) c. Thể bị động - Nhận biết bị động: Be + V3/ed, by + O - Cách biến đổi chủ động sang bị động với cấu trúc S + V + O Lưu ý: ■ Động từ thường cho: + can, could, will, would, should, must, have to, be going to + Các thì hiện tại / quá khứ: đơn, hoàn thành ■ Đối với những câu có 2 đáp án đúng về thì nhưng yêu cầu học sinh xác định chủ động hay bị động thì học sinh cần biết nghĩa để phân biệt đáp án cần chọn là chủ động hay bị động: cách đơn giản là nhìn vào chủ từ trước khoảng trống xác định chỉ người hay vật (thông thường nếu chủ từ chỉ vật thì đáp án là bị động, ngược lại chủ động. ■ People say / think/ that + S + V ■ Thể nhờ vả, sai bảo S +have/ get+ O+ V/to V+ O d. Câu điều kiện và ao ước - Dựa vào vế này, nhận biết vế kia (loại 1, 2, 3) - Phân biệt if và unless (dựa vào nghĩa) - Dựa vào tình huống (có because / so), diễn đạt lại dùng câu điều kiện loại 2, 3 - Dựa vào tình huống (có or / otherwise), diễn đạt lại dùng If not hoặc Unless - Câu ao ước ở hiện tại, quá khứ và tương lai (không nên dành nhiều thời gian cho phần này) e. Mệnh đề * Mệnh đề tính từ - Phân biệt các trường hợp dùng "who, whom, which, whose, that" Lưu ý: + "whose" luôn kèm theo danh từ ở phía sau + Sau giới từ chỉ có "whom" hoặc "which", không "that" + Không tập trung nhiều vào các trường hợp đặc biệt dùng "that" - Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng "to Vo, V-ing và V3/ed * Mệnh đề trạng ngữ: thời gian (when, while, after, until ), lí do (because), tương phản (while / whereas) + Because + S + V ↔ Because of + N phrase / V-ing Lưu ý: - Không dùng thì tương lai (will) trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian - Đề thi thường cho câu với 1 chỗ trống, yêu cầu học sinh xác định sau chỗ trống (1) là mệnh đề hoặc cụm danh từ hoặc V-ing hoặc (2) nghĩa của 2 vế để chọn đáp án. - Đối với "while" (=whereas), đề thi thường cho 2 mệnh đề tương phản nhau, yêu cầu học sinh xác định được sự tương phản đó để chọn đáp án đúng là "while" hoặc "whereas" *Mệnh đề danh từ: Cách dùng mệnh đề danh từ với That, If/ Whether, Wh-words f. Câu chẻ: Các cấu trúc câu chẻ g. So sánh - Nhận biết 3 dạng so sánh (bằng, hơn, nhất) - So sánh kép: more and more , -er and -er, the , the - Phân biệt khi nào dùng trạng từ và tính từ trong câu so sánh: sau linking verb (be, feel, seem, get, become) dùng tính từ, các động từ khác dùng trạng từ h. Giới từ - Thời gian, nơi chốn: in, on, at Lưu ý: in time (kịp lúc) và on time (đúng giờ) - Giới từ sau tính từ: + accustomed, married, harmful, kind, similar: giới từ TO + afraid, aware, capable, confident, proud, full: giới từ OF + responsible, late, good, grateful, sorry: giới từ FOR + bored / fed up, crowded, satisfied, disappointed, pleased: giới từ WITH + interested, successful: giới từ IN i. Giới từ sau động từ và ngữ động từ - turn on (bật, vặn, mở) - turn off (khóa, tắt) - turn round (quay quanh) - turn up = arrive (đến) - get on (hòa thuận, ăn ý) - get over = recover from (vượt qua, khắc phục, khỏi) - get up (thức dậy) - go away (đi khỏi, ra đi) - go back (trở về) - go by (trôi qua – chỉ thời gian) - go down (xuống, hạ - về giá cả) - go up (lên, tăng lên – về giá cả) - go in (đi vào, xông vào, tấn công) - go off = explode, ring (nổ, reo) - go on (tiếp tục, tiếp diễn) - go out (đi ra ngoài, tắt – đèn/ lửa) - go over (ôn lại, xem lại) - base on (dựa vào) - concentrate on (tập trung) - depend on (phụ thuộc) - congratulate on (chúc mừng) - protect from (bảo vệ) - prevent from (ngăn cản) - save from (cứu khỏi) - suffer from (đau) - come from (đến từ) - (dis)agree with S.O on sth (đồng ý / không đồng ý với ai về điều gì) - provide sb with sth (cung cấp) - consist of (gồm có) - die of (chết vì – bệnh / đói) - die for (hy sinh) - look after = take care of (chăm sóc) - look at (nhìn, ngắm, xem) - look down upon (coi thường) - look for (tìm kiếm) - look forward to (mong đợi) - look up (tìm, tra cứu) - take after = resemble (giống) - take off (bỏ, cởi – mũ, giày, quần áo / cất cánh – máy bay) - put on (mặc / đội / mang vào) - try out = test (kiểm tra thử) - try on (mặc / mang thử) - laugh at (cười nhạo) - glance at (liếc nhìn) - throw at (ném vào) - stare at (nhìn chằm chằm) - point (sth) at (chỉ vào) - talk about (nói về, bàn về) - discussion about (cuộc thảo luận về cái gì đó) - lie down (nằm nghỉ) - sit down (ngồi xuống) - come in (vào, đi vào) - fill in (điền vào, ghi vào) - believe in (tin vào) - confide in (đủ tin ai để giãy bài tâm sự) - fall in love (yêu, phải lòng) - divide into (chia / phân ra) - warn sb about / against sth (dặn ai đề phòng cái gì) - complain (to sb) about sth (phàn nàn) - give up (bỏ, từ bỏ) - hold up = delay (trì hoãn) - hurry up (mau lên, nhanh lên) - wash up (rửa bát đĩa) - wash away (quét sạch, cuốn trôi) - stand for (đại diện / tượng trưng cho cái gì) - wait for (chờ đợi) - ask for (yêu cầu ai cho cái gì hoặc làm gì) - search for (lục soát, khám xét) - leave for (lên đường đi đâu) - apply for (xin – việc làm) - apply to (tiếp xúc – ai để biết tin tức) - thank (sb) for (cám ơn) - apologize (to sb) for (xin lỗi) - pay for (trả - tiền, lương) - explain to (giải thích – cho ai hiểu) - invite (S.O) to (mời – đến) - speak to (nói chuyện - với ai) - write to (viết thư – cho ai) - listen to (lắng nghe) - object to (phản đối) - relate to (có liên quan / gắn liền với) - pay attention to (chú ý tới) j. Câu hỏi đuôi - Vế trước có NOT, câu hỏi đuôi không có NOT và ngược lại - Động từ vế trước và động từ vế sau trong câu hỏi đuôi: Vế trước Vế sau Be (am, is, are, was, were) à Be (am, is, are, was, were) Modal (can, could, will) à Modal (can, could, will) Have/ has/ had + V3,ed à Have/ has/ had Động từ thường (go, see, eat..) à Trợ động từ (do/ does/ did) Chủ từ trong câu hỏi đuôi luôn là đại từ (I, we, you, she, he, they, it) Lưu ý các từ mang ý nghĩa phủ định: seldom, hardly, never Đề thi tốt nghiệp ít cho dạng câu hỏi đuôi đặc biệt k. Cấu trúc: - Quá.đến nổi S + V + so Adj/Adv + that S + V S + V + such (a/an) + Adj + N that S + V Quáđến nổikhông S + V + so Adj/Adv + that S + not V S + V + too + Adj/Adv + to Vo Đủđể S + V(not) + Adj/ Adv enough (for O) + to Vo.. S + V(not) enough N (for O) + to Vo - Để / để mà S + V so that/ in order that + S + modal + Vo S + V + (not) to / in order (not) to / so as (not) to Vo Cũng vậy: so, too S + (be) à So + (be) + S à S + (be), too S + modal (can, could) à So + modal + S à S + modal , too S + have/has/had + V3,ed à So + has/ have/had + S à S + has/have/had, too S + V (thường) à So + do/does/did + S à S + do/does/did, too - Cũng không: noteither, neither S + (be) + not à Neither + (be) + S à S + (be) not, either S + can/could+not à Neither + can/could + S à S + can/could not, either S + has/have/had + not + V3,ed à Neither + has/have/had + S à S + has/have/had + not, either S + do/does/did + not + Vo.. à Neither + do/does/did + S à S + do/does/did + not, either - Song hành (những cụm từ giống nhau về từ loại N, Adj, Ving, To Vo Cấu trúc này thường cho trong phần sửa lỗi) l. Động từ: - V + to V: used to, want, expect, refuse, decide, fail, afford, promise, hope, would like, agree, arrange - Show/ know (what/ how/where) to Vo - V + O + (not) to Vo: ask, order, tell, advise, invite, allow, invite.. - V + O + Vo: let/ help/ make - V + Vo: would rather, had better - V + V-ing: mind, avoid, enjoy, suggest, consider, spend, - Thành ngữ + V-ing: (be/get) used to, look forward to, it’s no good/ use, it’s worth, have difficulty, have trouble - V + V-ing/ to Vo (phân biệt nghĩa): need, try, stop, forget, remember, regret m. Động từ khiếm khuyết: (modals) - Hiện tại: will, can, could, may, might, must, needn’t, have to.. + Vo - Quá khứ: must have V3/ed, should have V3/ed, needn’t have V3/ed n. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: Số ít Số nhiều Đặc biệt - Thời gian, tiền bạc, khoảng cách, khối lượng - Môn học : “ics” - Bệnh tật: mumps, measles, rickets - Tin tức: news - Bất định: everyone, nobody - To Vo/ Ving - That/ what + S + V - Tên nước tận cùng bằng “s” - The number of - Each/ Every + N - Danh từ tập hợp: people, cattle, police, crowd - Danh từ luôn có hai bộ phận : glasses, trousers, pants, scissors - A number of - The + Adj (the old. the Vietnamese, the poor) - N1 and N2 > Vn` - The N1 and N2 -> Vít - The N1 and the N2 -> Vn` - Ngoại lệ: + Bread and butter Water and salt -> Vít Needle and thread + or N1 nor N2 -> VN2 but also + as well as together with N1 along with N2 -> VN1 no less than giới từ + One of the + Adjít + Nn` -> Vít o. Từ định lượng: - A number of + Ns + V(số nhiều) - The number of + Ns + V(số ít) - Many + N số nhiều - Much + N không đếm được - Some + N số nhiều/ không đếm được: câu khẳng định, câu hỏi (mời) - Any + N số nhiều/ không đếm được: câu phủ định, câu hỏi p. Mạo từ: - Dùng a trước phụ âm, an trước nguyên âm và “h” câm (hour, honest, honor). - Mạo từ the: + Danh từ đã được đề cập trước đó + Danh từ chỉ vật duy nhất + Danh từ chỉ nhạc cụ + Danh từ được bổ nghĩa bằng số thứ tự hoặc so sánh nhất q. Thức giả định ở hiện tại và quá khứ: -Một số động từ : advise, ask, command, demand, desire, insist, propose, recommend, request, suggest, order, urge -Một số tính từ: advisable, crucial, desirable, essential, imperative, important, necessary, obligatory, preferable, vital -Các cấu trúc đi với If. Whether, whatever, If only, as if/ though, It is about/ high time, would rather/ would sooner r. Đảo ngữ Words and Expressions Examples Never (before), Rarely, Seldom, Barely, Scarely..when, Hardly (ever)..when No sooner..than No sooner had I told him the news than everybody in the company knew it. Only.. Not only..but also Only when you see her will you realize how much she has changed. Not (even) once, Not often, Not until.. Not until I saw him did I realize how tall he is. On no account, Under no circumstances, By no means, At no time, In no way, Nowhere Under no circumstances should you touch these wires. Little Little did he know about the surprise that awaited him So+Adjective/ Adverb So bad was the concert that we left durin the intermission. 3.Từ vựng và chức năng giao tiếp: - Từ vựng theo các chủ điểm trong sách giáo khoa - Vị trí của loại từ trong câu: + Sau V thường là trạng từ + Sau “be” là tính từ + Trước danh từ là tính từ + Giới từ of đi với danh từ Danh từ: -ion, -tion, -ation, sion -ment, -ance, -ence -er, -or, -ar, -ent,-ee -ist, -an,-ian, -ess -y, -ity, -ty,-cy, -ness -ce Tính từ: -less, -y, -ful, -al,-ive,-able,-ible, ic, ous Danh từ không đếm được: không có “s”. Thường xuất hiện trong phần sửa lỗi - information, furniture, luggage, rain, pollution, equipment, homework, housework, news, traffic, advice * Các từ dể bị nhầm lẫn: Late/ lately, hard/ hardly, found/founded, employer/ employee Các cụm từ cố định: Cụm động từ Cụm danh từ Be responsible for Take the responsibility for Share the household chores Share all thoughts/ secrets Do housework/homework Join hands Give sb a hand Make a decision Make a phone call Make sure Take a course Take an examination Attract someone’s attention = get someone’s attention Raise someone’s hand Be compulsory for Get on well with Fill in the application form Get the exam result Create/ leave a good impression on Apply for a job Pay attention to = concentrate on Say goodbye Have a great influence on Go electronic Be in danger of Become/ go extinct Make (great) efforts Save endangered species Raise someone’s awareness Be under greater threat Get information and entertainment Commit personal fouls Win medals Defend.title Be an integral part of Take physical exercise Be dedicated to = be devoted to Be aimed at Carry out research on Enact laws Close-knit family Sense of responsibility Physical attractiveness Cultural diversity = diverse cultures Non-verbal communication Academic year School education system Application form/ letter Entrance examination Labour-saving devices Endangered species /animals Natural environment = habitat The verge of extinction Natural disasters Medical aid Natural roles / natural rights Economic growth/ integration / cooperation Tên một số tổ chức quốc tế: ASEAN (Association of Southeast Asian Nations) WHO (World Health Organization) WWF (World Wildlife Fund) UN (United Nations) UNICEF (United Nations Children’s Fund) b. Chức năng giao tiếp: - Khen, cảm ơn, mời, đáp lại lời khen, lời cảm ơn, lời mời - Ý liến cá nhân (đồng ý, không đồng ý, cũng vậy, cũng không) - Lời chúc (chúc mừng vừa thi đậu, chúc mừng Năm mới, chúc may mắn,..) - Xin phép: Can/Could/Will you..?, Can/May I?, Would you mind? - Chào hỏi, tạm biệt - Dự định - Đề nghị / đáp lại đề nghị 4. Đọc hiểu: -Hướng dẫn học sinh phân loại câu hỏi và kỹ năng đọc nhanh để tìm ý chính/ lấy thông tin. -Tăng cường luyện tập để điều chỉnh tốc độ đọc. -Đối với bài tập điền từ cần luyện thêm cho học sinh kỹ thuật làm bài, đoán từ dựa vào ngữ cảnh, từ phía trước và sau khoảng trống.. 5. Kỹ năng viết: Viết đoạn văn khoảng 120-150 từ theo các thể loại sau: - Miêu tả (quê hương, người bạn thân nhất, người bạn ngưỡng mộ nhất..) - Thuận lợi / bất lợi/ giải pháp (thuận lợi của việc sử dụng Internet, biện pháp bảo vệ động vật quý..) - Giải thích (Tại sao nên học Tiếng anh..)
Tài liệu đính kèm: