Name of tense Form ( Công thức) Từ nhận diện Cách dùng THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (V) : S + Vs/es + O S + V + O (chủ ngữ số nhiều) ** It thêm, nhiều nguyên (Not V): S+ Don’t/ Doesn’t + V (? ): DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TO BE (be) : S+ AM/IS/ARE + O (Not be): S + isn’t/ aren’t + O (? ): AM/IS/ARE + S + O? Ex: The sun rises in the East -always, , usually, often, generally, frequently. -every day/ week/ year... -once/ twice a week/ day - diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. -diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. -diễn tả năng lực của con người THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN. Present continous ( V) : S + am/ is/ are + V_ing ( Not V) :S + am not/ isn’t/ aren’t+ V_ing + O (?) : Am/is/ are + S+ V_ing + O? *** Bỏ “e” trước khi thêm –ING Ex: We are learning English - Now, right now, at present, at the moment.. -at + giờ: at 7 a.m - Look! Listen! Be careful! Be quiet!... -Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. - Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. -Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra Ex: He is coming tomorrow 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect ( V) : S + have/ has + V3+ ( Not V): S + haven’t/ hasn’t + V3 + O. (?) : have/ has +S+ Past participle + O V3: động từ o cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc Ex: She has lived here since 2010 -already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... Since + thời gian bắt đầu: từ năm For + khoảng thời gian -Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng xảy ra trong tương lai. 4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (V): S + V_ed/ V cột 2 + O (Not V): S + didn’t + V + O (? ): Did + S+ V+ O ? VỚI TOBE (be): S + WAS/WERE + O (Not be): S+ Wasn’t/ Weren’t + O (?): WAS/WERE + S+ O ? Ex: Linda went to the supermarket yesterday. - yesterday( hôm qua) -last week/ month/ year.. -in the past - in + thời gian trong quá khứ. ( in 1996) - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 5. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous ( V) : S + was/were + V_ing + O ( Not V): S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O ( ?): Was/Were + S+ V-ing + O? At 8p.m last night, we were watching TV -While, -at that moment -at 10:00 last night, -this morning (afternoon). -Diễn tả hành động đã đang xảy ra trong quá khứ. 6. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect ( V) : S + had + V3 + O (Not V) : S+ hadn’t+ V3 ( ?) : Had+ S + V3 + O? Ex: I had done my homework before I went to bed. after, before as soon as by the time, when, already, just, since, for.... -Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 7. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future - ( V) : S + will + V + O - (Not V): S + will not/ won’t+ V - (?) : will + S + V + O? -Next week/ month.. -in the future - in + thời gian ở tương lai. -diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai. ** Chú ý: -Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. S + AM (IS/ARE) GOING TO + V -Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. S + WILL + V
Tài liệu đính kèm: