Tóm tắt 7 thì cơ bản trong Tiếng Anh cho học sinh THCS

docx 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt 7 thì cơ bản trong Tiếng Anh cho học sinh THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tóm tắt 7 thì cơ bản trong Tiếng Anh cho học sinh THCS
Name of tense
Form
( Công thức)
Từ nhận diện
Cách dùng
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 
Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(V) : S + Vs/es + O
 S + V + O (chủ ngữ số nhiều)
** It thêm, nhiều nguyên
(Not V): S+ Don’t/ Doesn’t + V 
 (? ): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TO BE
 (be) : S+ AM/IS/ARE + O
(Not be): S + isn’t/ aren’t + O
(? ): AM/IS/ARE + S + O?
Ex: The sun rises in the East
-always, , usually, often, generally, frequently. 
-every day/ week/ year...
-once/ twice a week/ day
- diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
-diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
-diễn tả năng lực của con người
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN.
Present continous
 ( V) : S + am/ is/ are + V_ing 
 ( Not V) :S + am not/ isn’t/ aren’t+ V_ing + O
 (?) : Am/is/ are + S+ V_ing + O?
*** Bỏ “e” trước khi thêm –ING
Ex: We are learning English
- Now, right now, at present, at the moment..
-at + giờ: at 7 a.m
- Look! Listen! Be careful! Be quiet!...
-Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
-Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra 
Ex: He is coming tomorrow
3. Thì hiện tại hoàn thành
 - Present Perfect
( V) : S + have/ has + V3+ 
( Not V): S + haven’t/ hasn’t + V3 + O.
(?) : have/ has +S+ Past participle + O
 V3: động từ o cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc
Ex: She has lived here since 2010
-already, not...yet,
 just, ever, never, 
since, for,
recenthy, before... 
Since + thời gian bắt đầu: từ năm
 For + khoảng thời gian 
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng xảy ra trong tương lai.
4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 
 - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
 (V): S + V_ed/ V cột 2 + O
 (Not V): S + didn’t + V + O
 (? ): Did + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
 (be): S + WAS/WERE + O
 (Not be): S+ Wasn’t/ Weren’t + O
 (?): WAS/WERE + S+ O ?
Ex: Linda went to the supermarket yesterday.
- yesterday( hôm qua)
-last week/ month/ year..
-in the past
- in + thời gian trong quá khứ. ( in 1996)
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
5. Thì quá khứ tiếp diễn 
 - Past Continuous
 ( V) : S + was/were + V_ing + O
( Not V): S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O
 ( ?): Was/Were + S+ V-ing + O?
At 8p.m last night, we were watching TV
-While,
 -at that moment
 -at 10:00 last night, 
 -this morning (afternoon). 
-Diễn tả hành động đã đang xảy ra trong quá khứ.
6. Thì quá khứ hoàn thành 
- Past Perfect
 ( V) : S + had + V3 + O
 (Not V) : S+ hadn’t+ V3
 ( ?) : Had+ S + V3 + O?
Ex: I had done my homework before I went to bed.
after, before
 as soon as
by the time, 
when, already, just, since, for.... 
-Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 
7. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
- ( V) : S + will + V + O
- (Not V): S + will not/ won’t+ V
- (?) : will + S + V + O?
-Next week/ month..
-in the future
- in + thời gian ở tương lai.
-diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
** Chú ý: -Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 
 S + AM (IS/ARE) GOING TO + V
 -Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. 
 S + WILL + V 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtom_tat_7_thi_co_ban_trong_tieng_anh_cho_hoc_sinh_thcs.docx