ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Tính: Tính nhẩm: 36 : 4 = 5 5 = 60 : 3 = 3 7 = 20 : 2 = 9 5 = Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 3m = cm 40mm = cm 1000m = km 70dm = m Câu 5: Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm) Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: hình tam giác hình tứ giác Câu 7: Tính: (1 điểm) 100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng = 1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng = Câu 8: (1 điểm) Câu 9: Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Số ? (1 điểm) 462 ; ; ; 465 ; 466 ; ; ; ; 470 991 ; ; 993 ; ; ; 996 ; ; 998 ; Câu 2: (1 điểm) Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 3: (1 điểm) Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58 .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm) 90 : 3 = 4 6 : 3 = 20 2 = 40 : 4 5 = 80 : 2 = 4 9 + 7 = 7 5 = 21 : 3 2 = Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm) 6cm = mm 80dm = m 5m = dm 1000mm = m Câu 7: Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm) hình tam giác hình tứ giác Câu 9: Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải: ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải sao cho thích hợp: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: Tính: (1 điểm) Câu 4: Tìm x (1 điểm) x + 73 = 100 b) 849 – x = 415 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm) 24m : 3 = 18 : 2 = 9mm 4 = 4 4 = 15m : 5 = 50 : 5 = 60dm : 2 = 16 : 2 = Câu 6: Thùng thứ nhất chứa được 134l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 25l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? (1 điểm) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7: (1 điểm) Mỗi túi có bao nhiêu tiền? Câu 8: Trên hình vẽ bên: (1 điểm) Có □ hình tam giác Có □ hình tứ giác Câu 9: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm) ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 818 – 103 972 – 320 334 + 425 53 + 142 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 20 4 = 2 10 = 30 : 5 = 40 2 = 32 : 4 = 21 : 3 = 15 : 3 = 30 : 3 = Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 124cm; AC = 131cm; BC = 223cm. (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 6: Tính (2 điểm) 30 : 5 4 b) 73 – 39 + 18 = ........ = ............ = ........ = ............ c) 538 – 316 + 31 d) 274 + 212 – 75 = ................. = ................. = .................. = ................. Câu 7: Số ? (1 điểm) Câu 8: Trên hình vẽ bên: (1 điểm) Có hình tam giác Có hình tứ giác Câu 9: (1 điểm) ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Viết theo mẫu (1 điểm) Chín trăm sáu mươi mốt: 961 Bảy trăm tám mươi tư: Sáu trăm linh năm: Bốn trăm mười ba: Năm trăm bảy mươi hai: Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 502 + 95 220 + 270 960 – 40 768 – 153 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tính nhẩm: 14 : 2 = 40 : 5 = 9 2 = 9 5 = 7 3 = 80 : 4 = Câu 4: Nhà chú Tư có con lợn nặng 102kg, con bò nặng hơn con lợn 36kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5: Tìm y: (1 điểm) y + 78 = 92 b) 84 – y = 26 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 5cm3mm = mm 200cm = m 7dm = cm 6m4dm = dm Câu 7: Đánh dấu (x) vào túi nào chứa ít tiền nhất: (1 điểm) Câu 8: Tính (1 điểm) 800 đồng – 200 đồng = 1000 đồng – 100 đồng = 700 đồng + 300 đồng = 400 đồng + 400 đồng = Câu 9: (1 điểm) ĐỀ SỐ 6 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 350 , 281 , 315 , 462 , 509 , 176 438 , 279 , 341 , 596 , 322 , 410 Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 299 , 423 , 561 , 378 , 419 , 188 704 , 692 , 394 , 583 , 700 , 685 Câu 2: (1 điểm) Câu 3: Số ? (1 điểm) Câu 4: Tính (2 điểm) 40 – 22 + 36 b) 60 : 3 : 2 c) 9 4 – 17 d) 8 5 : 4 Câu 5: Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít nước? (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) dm = 1m 4m7dm = dm 3cm = mm 20dm5cm = cm Câu 7: Hình vẽ bên có: (1 điểm) hình tam giác hình tứ giác Câu 8: (1 điểm) Câu 9: Viết tất cả những số có 3 chữ số khác nhau cho trước (theo mẫu). (1 điểm) 4 , 1 , 3 5 , 6 , 2 4 1 3 4 3 1 1 4 3 1 3 4 3 1 4 3 4 1 ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm) Câu 2: Số ? (1 điểm) 681; ; ; 684; ; ; 687; 549; ; 551; ; 553; ; ; ; 557 Câu 3: (1 điểm) Câu 4: (2 điểm) Tính: Tính nhẩm: 28 : 4 = 2 2 : 2 = 5 : 5 3 = 18 : 3 = 0 : 4 : 3 = 8 4 = Câu 5: Ở một trường tiểu học, khối lớp một có 476 học sinh, khối lớp hai có ít hơn khối lớp một 24 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh? (1 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 7dm = cm 1000mm = m 8m1dm = dm 9cm3mm = mm Câu 7: Nối các tờ giấy bạc có ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải: (1 điểm) Câu 8: Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) hình tứ giác hình tam giác Câu 9: Nối số ở ○ với □ thích hợp: (1 điểm) ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Nối (theo mẫu): (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Viết các số 813, 705, 439, 572, 746, 918 theo thứ tự từ lớn đến bé. ..................................................................................................................................... Viết các số 272, 310, 197, 244, 465, 323 theo thứ tự từ bé đến lớn. ..................................................................................................................................... Câu 3: (2 điểm) Tính nhẩm: 4 : 4 5 = 0 : 2 : 1 = 12 : 3 = 45 : 5 = 7 4 = 36 : 4 = 50 : 5 = 7 3 = Tính: 659cm – 33cm = 983 – 361 = 44dm + 125dm = 527 + 240 = Câu 4: (1 điểm) Câu 5: Bố cho anh Nam 500 đồng. Mẹ cho anh Nam 500 đồng. Hỏi anh Nam có tất cả bao nhiêu tiền? (1 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 100 đồng + đồng = 600 đồng đồng + 400 đồng = 800 đồng 1000 đồng – đồng + 200 đồng = 300 đồng đồng + 200 đồng – 400 đồng = 400 đồng Câu 7: Trên hình vẽ bên: (1 điểm) Có hình tam giác Có hình tứ giác Câu 8: Số ? (1 điểm) 300; 310; ; 330; ; 702; ; 706; ; ; 712 Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) x + 254 = 787 – 313 x = 220 B. x = 320 C. x = 202 D. x = 230 ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Nối (theo mẫu): (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 234 + 423 782 – 310 624 + 243 679 – 335 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tính nhẩm: 16 : 4 = 25 : 5 = 9 3 = 6 1 = 10 2 = 4 7 = 80 : 4 = 18 : 2 = Câu 4: Vừa gà vừa thỏ có 283 con, trong đó 163 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ? (1 điểm) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 80m = dm 20dm = cm mm = 6cm 1km = m Câu 6: Số ? (2 điểm) Số bị trừ 900 1000 894 Số trừ 200 706 451 Hiệu 300 513 123 228 Số hạng 940 1000 894 Số hạng 56 706 451 Tổng 300 513 123 228 Câu 7: Viết số tiền còn lại vào ô trống: (1 điểm) Nga có Nga mua hết Số tiền Nga còn lại 600 đồng 700 đồng 1000 đồng 500 đồng 200 đồng 600 đồng 800 đồng 100 đồng ................................................................................................................................................................................ Câu 8: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm) ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Điền số còn thiếu vào ô trống (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) Câu 4: Số ? (2 điểm) Câu 5: Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là 6 cm. (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 6: Viết đơn vị mm, cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm) Bề dày một quyển sách giáo khoa khoảng 10 Chiếc ghế tựa cao khoảng 1 Quãng đường TPHCM – Cần Thơ dài 167 Cây thước kẻ của em dài 20 Hộp sữa cao khoảng 1 Câu 7: Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) hình tam giác hình chữ nhật Câu 8: (1 điểm) Câu 9: Viết tất cả những số có ba chữ số khác nhau cho trước (theo mẫu): (1 điểm) 0 , 5 , 9 4 , 0 , 8 5 9 0 5 0 9 9 5 0 9 0 5 ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Viết các số: (1 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm: .......... Sáu trăm năm mươi tư:............. Chín trăm hai mươi mốt:........... Bốn trăm mười:........... Bảy trăm linh chín:................ Câu 2: Viết các số: (1 điểm) Từ 278 đến 286: ..................................................................................................... Từ 985 đến 992: ..................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 27 + 132 869 – 612 922 + 56 694 – 322 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5: (2 điểm) Tính nhẩm: 45 : 5 = 9 4 = 6 : 2 = 20 : 4 = 8 2 = 4 : 1 = 7 5 = 6 3 = Tính: 6 : 6 + 17 8 3 + 16 = ........ = ......... = ........ = .......... Câu 6: Một cửa hàng bán được 74kg gạo, cửa hàng còn lại 123kg gạo. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 7: Số ? (1 điểm) Câu 8: Đánh dấu (x) vào túi nào nhiều tiền nhất (1 điểm) Câu 9: (1 điểm) ĐỀ SỐ 12 Câu 1: (1 điểm) Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm: ; 200; 300; ; ; 600; ; 800; ; 1000 Viết các số từ 819 đến 830: ................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 886 – 340 311 + 58 765 – 300 41 + 127 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tính nhẩm: 10 : 2 = 10 5 = 24 : 3 = 90 : 3 = 30 : 5 = 6 1 = 6 4 = 12 : 4 = Câu 4: Anh Bảo có 400 đồng, chị Mai có nhiều hơn anh Bảo 600 đồng. Hỏi chị Mai có bao nhiêu tiền? (1 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5: Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm) 186m, 679mm, 1km, 410cm, 70dm: ...................................................................... Câu 6: Tính: (1 điểm) 53mm – 8mm = 3km 4 = 75dm – 28dm = 28m : 4 = Câu 7: Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) hình tròn hình tứ giác Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 700 đồng gồm một tờ giấy bạc đồng và một tờ giấy bạc đồng 600 đồng gồm ba tờ giấy bạc đồng 1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc . đồng 800 đồng gồm tám tờ giấy bạc đồng Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 968 – x = 142 + 403 x = 324 B. x = 432 C. x = 423 D. x = 342 ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Điền số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 222 + 666 921 + 10 865 – 321 593 – 313 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tính nhẩm: 12 : 3 = 20 : 4 : 1 = 5 : 5 0 = 18 : 3 = 8 4 = 7 2 = 10 : 2 = 5 8 = Câu 4: Số ? (1 điểm) Câu 5: Một cửa hàng vải ngày hôm qua bán được 141 mét vải. Ngày hôm nay bán nhiều hơn ngày hôm qua 48 mét vải. Hỏi ngày hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (1 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 6: Tính: (1 điểm) 16m + 27m + 8m = 56km + 9km + 5km = 78dm – 58dm – 14dm = 80cm – 12cm – 6cm = Câu 7: Nối cột A với cột B để có tổng là 900 đồng (1 điểm) Câu 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ. (1 điểm) Câu 9: (1 điểm) ĐỀ SỐ 14 Câu 1: (1 điểm) Câu 2: Điền dấu >, <, = (1 điểm) 212 306 413 314 272 169 928 798 481 533 505 603 695 695 176 247 Câu 3: (2 điểm) Tính nhẩm: 700cm + 200cm = 800dm + 200dm = 1000km – 600km = 400mm + 90mm = Tính: 3 3 5 8 2 : 8 = = = = 40 ... 4 3 18 : 2 4 = = = = ... Câu 4: Có hai băng giấy, băng giấy màu đỏ dài 4dm3cm, băng giấy màu vàng dài 28cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 500dm = m 6m7dm = dm 900mm = cm 8cm4mm = mm Câu 6: Trên hình vẽ bên: (1 điểm) Có hình tam giác Có hình tứ giác Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 800 đồng gồm bốn tờ giấy bạc đồng 700 đồng gồm ba tờ giấy bạc đồng và một tờ giấy bạc đồng 500 đồng gồm 5 tờ giấy bạc đ ồng 1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc đồng Câu 8: (1 điểm) Câu 9: (1 điểm) Điền số và điền dấu (+, −) vào □ để có phép tính đúng: Em hãy nêu đề toán phù hợp với phép tính trên. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Nối (theo mẫu) (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 281 + 117 464 + 521 889 – 683 979 – 406 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tính nhẩm: 500 + 500 = 32 : 4 = 1000 – 100 = 9 2 = 200 + 600 = 50 : 5 = 800 – 700 = 12 : 3 = Câu 4: Một quyển truyện dày 386 trang, Việt đã đọc được 241 trang. Hỏi Việt còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì mới hết quyển truyện? (1 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 6dm = cm = mm 9m5dm = dm 83cm = dm cm m = 1km Câu 6: Viết số tiền đã mua vào ô trống: (1 điểm) Chị có Đã mua Số tiền chị còn lại 900 đồng 400 đồng 200 đồng 0 đồng 600 đồng 200 đồng 1000 đồng 100 đồng Câu 7: Trên hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? (1 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: Số ? (1 điểm) Số liền sau của 569 là b) Số liền trước của 900 là c) Số liền sau của 840 là d) Số liền trước của 333 là Câu 9: Với ba số 228, 50, 278 và các dấu +, −, = ; em hãy lập các phép tính đúng: (1 điểm) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐỀ SỐ 16 Câu 1: (1 điểm) Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 693 – 591 877 – 63 291 + 604 483 + 213 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tính nhẩm: 2 8 = 7 1 = 14 : 2 = 32 : 4 = 20 : 4 = 18 : 3 = 8 5 = 9 3 = Câu 4: Số ? (1 điểm) Câu 5: Bà đi chợ mua chanh và rau hết 1000 đồng, trong đó số tiền mua chanh là 300 đồng. Hỏi số tiền mua rau là bao nhiêu? (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 30dm = cm 81dm4cm = cm 59mm = cm = mm 600cm = cm Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm) Câu 8: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm cho đủ 1000 đồng: (1 điểm) 1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng + .. đồng 1000 đồng = 100 đồng + 500 đồng + 2000 đồng + .. đồng 1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + .. đồng + 200 đồng + 200 đồng 1000 đồng = . đồng + 500 đồng Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) x : 3 = 20 – 12 x = 28 B. x = 27 C. x = 21 D. x = 24 ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm) 905 , 850 , 463 , 217 , 699 , 521 Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Nối phép tính với kết quả thích hợp: Tính: 2 9 : 3 = 60 : 2 : 5 = Câu 4: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài của mỗi cạnh bằng nhau và bằng 9dm. (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 20dm5cm = cm 82mm = cm = mm 7m9dm = dm 4m = cm Câu 6: Ở hình vẽ bên có: (1 điểm) hình tam giác hình tứ giác Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ có dấu *: (1 điểm) Câu 8: Mỗi túi dưới dây chứa bao nhiêu tiền (1 điểm) Câu 9: (1 điểm) ĐỀ SỐ 18 Câu 1: Điền số còn thiếu vào ô trống: Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Tính: Tính nhẩm: 30 : 3 = 25 : 5 = 8 : 4 = 4 3 = 9 1 = 50 : 5 = 4 2 = 9 3 = Câu 4: Sau khi bán được 142kg đường thì cửa hàng còn lại 34kg đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường? (1 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5: (1 điểm) Câu 6: Nối các tờ giấy bạc có ở bên trái đúng với số tiền ở bên phải: (1 điểm) Câu 7: Số ? (1 điểm) Câu
Tài liệu đính kèm: