Toán lớp 2 - HKII

doc 40 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1795Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Toán lớp 2 - HKII", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán lớp 2 - HKII
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm) 
Tính: 
Tính nhẩm: 
36 : 4 = 	5 5 = 	60 : 3 = 
3 7 = 	20 : 2 = 	9 5 = 
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	3m =  cm 	40mm =  cm
	1000m =  km 	70dm =  m
Câu 5: Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có:
 hình tam giác  
 hình tứ giác  
Câu 7: Tính: (1 điểm)
	100 đồng + 500 đồng = 	800 đồng + 100 đồng = 
	1000 đồng − 200 đồng = 	900 đồng – 400 đồng = 
Câu 8: (1 điểm)
Câu 9: Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1:	Số ? (1 điểm)
462 ;  ;  ; 465 ; 466 ;  ;  ;  ; 470
991 ;  ; 993 ;  ;  ; 996 ;  ; 998 ; 
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
	53 + 714	896 – 622 	773 – 61 	121 + 58 
	.. 	..	..	..
	..	..	..	..
Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm)
	90 : 3 = 	4 6 : 3 = 
	20 2 = 	40 : 4 5 = 
	80 : 2 = 	4 9 + 7 = 
	7 5 = 	21 : 3 2 =
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm)
	6cm =  mm 	80dm =  m
	5m =  dm 	1000mm =  m
Câu 7: Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm)
 hình tam giác
 hình tứ giác
Câu 9: Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải:	
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải sao cho thích hợp: (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: Tính: (1 điểm)
Câu 4: Tìm x (1 điểm)
x + 73 = 100 	b) 849 – x = 415 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm)
	24m : 3 = 	18 : 2 =
	9mm 4 = 	4 4 = 
	15m : 5 = 	50 : 5 = 
	60dm : 2 = 	16 : 2 = 
Câu 6: Thùng thứ nhất chứa được 134l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 25l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? (1 điểm) ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
Câu 8: Trên hình vẽ bên: (1 điểm)
Có □ hình tam giác 
Có □ hình tứ giác 
Câu 9: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm) 
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
	818 – 103 	972 – 320 	334 + 425 	53 + 142 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
	20 4 = 	2 10 = 
	30 : 5 = 	40 2 = 
	32 : 4 = 	21 : 3 = 
	15 : 3 = 	30 : 3 =
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 124cm; AC = 131cm; BC = 223cm. (1 điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Tính (2 điểm)
30 : 5 4 	b) 73 – 39 + 18 
= ........	 = ............
= ........	 = ............
 c) 538 – 316 + 31 	d) 274 + 212 – 75 
	=  .................	 = .................
	= ..................	 = .................
Câu 7: Số ? (1 điểm)
Câu 8: Trên hình vẽ bên: (1 điểm)
Có  hình tam giác 
Có  hình tứ giác 
Câu 9: (1 điểm) 
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Viết theo mẫu (1 điểm)
	Chín trăm sáu mươi mốt: 961 
	Bảy trăm tám mươi tư: 
	Sáu trăm linh năm:
	Bốn trăm mười ba:
	Năm trăm bảy mươi hai:
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
502 + 95 	220 + 270 	960 – 40 	768 – 153 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính nhẩm: 
14 : 2 = 	40 : 5 = 	9 2 = 
9 5 = 	7 3 = 	80 : 4 = 
Câu 4: Nhà chú Tư có con lợn nặng 102kg, con bò nặng hơn con lợn 36kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm y: (1 điểm)
y + 78 = 92 	b) 84 – y = 26 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	5cm3mm =  mm 	200cm =  m
	7dm =  cm 	6m4dm =  dm 
Câu 7: Đánh dấu (x) vào túi nào chứa ít tiền nhất: (1 điểm)
Câu 8: Tính (1 điểm)
	800 đồng – 200 đồng = 	1000 đồng – 100 đồng = 
	700 đồng + 300 đồng = 	400 đồng + 400 đồng = 
Câu 9: (1 điểm) 
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
350 , 281 , 315 , 462 , 509 , 176
438 , 279 , 341 , 596 , 322 , 410
Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
299 , 423 , 561 , 378 , 419 , 188
704 , 692 , 394 , 583 , 700 , 685
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: Số ? (1 điểm)
Câu 4: Tính (2 điểm)
40 – 22 + 36 	b) 60 : 3 : 2
c) 9 4 – 17 	d) 8 5 : 4 
Câu 5: Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít nước? (1 điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	 dm = 1m 	4m7dm =  dm 
	3cm =  mm 	20dm5cm =  cm
Câu 7: Hình vẽ bên có: (1 điểm)
 hình tam giác 
 hình tứ giác
Câu 8: (1 điểm)
Câu 9: Viết tất cả những số có 3 chữ số khác nhau cho trước (theo mẫu). (1 điểm)
4 , 1 , 3 
5 , 6 , 2
4 1 3
4 3 1
1 4 3
1 3 4
3 1 4
3 4 1
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
Câu 2: Số ? (1 điểm)
681;  ;  ; 684;  ;  ; 687; 
549;  ; 551;  ; 553;  ;  ;  ; 557
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Tính: 
Tính nhẩm:
28 : 4 = 	2 2 : 2 = 	5 : 5 3 = 
18 : 3 = 	0 : 4 : 3 = 	8 4 = 
Câu 5: Ở một trường tiểu học, khối lớp một có 476 học sinh, khối lớp hai có ít hơn khối lớp một 24 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
	................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	7dm =  cm 	1000mm =  m
	8m1dm =  dm 	9cm3mm =  mm
Câu 7: Nối các tờ giấy bạc có ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải: (1 điểm)
Câu 8: Trên hình vẽ bên có: (1 điểm) 
 hình tứ giác 
 hình tam giác 
Câu 9: Nối số ở ○ với □ thích hợp: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Nối (theo mẫu): (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 813, 705, 439, 572, 746, 918 theo thứ tự từ lớn đến bé.
.....................................................................................................................................
Viết các số 272, 310, 197, 244, 465, 323 theo thứ tự từ bé đến lớn.
.....................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm:
4 : 4 5 = 	0 : 2 : 1 =
12 : 3 = 	45 : 5 =
7 4 = 	36 : 4 =
50 : 5 = 	7 3 =
Tính: 
659cm – 33cm = 	983 – 361 = 
44dm + 125dm = 	527 + 240 = 
Câu 4: (1 điểm)
Câu 5: Bố cho anh Nam 500 đồng. Mẹ cho anh Nam 500 đồng. Hỏi anh Nam có tất cả bao nhiêu tiền? (1 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	100 đồng +  đồng = 600 đồng 
	 đồng + 400 đồng = 800 đồng 
	1000 đồng –  đồng + 200 đồng = 300 đồng 
	 đồng + 200 đồng – 400 đồng = 400 đồng 
Câu 7: Trên hình vẽ bên: (1 điểm) 
Có  hình tam giác 
Có  hình tứ giác
Câu 8: Số ? (1 điểm)
300; 310; ; 330; ; 
702; ; 706; ; ; 712
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	x + 254 = 787 – 313 
x = 220 	B. x = 320 	C. x = 202 	D. x = 230 
ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Nối (theo mẫu): (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: 
Đặt tính rồi tính (2 điểm)
234 + 423 	782 – 310 	624 + 243 	679 – 335 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính nhẩm:
16 : 4 = 	25 : 5 = 
9 3 = 	6 1 = 
10 2 = 	4 7 = 
80 : 4 = 	18 : 2 =
Câu 4: Vừa gà vừa thỏ có 283 con, trong đó 163 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ? (1 điểm)
	..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	80m =  dm 	20dm =  cm
	 mm = 6cm 	1km =  m
Câu 6: Số ? (2 điểm)
Số bị trừ
900
1000
894
 Số trừ
200
706
451
Hiệu
300
513
123
228
Số hạng
940
1000
894
Số hạng
56
706
451
Tổng
300
513
123
228
Câu 7: Viết số tiền còn lại vào ô trống: (1 điểm)
Nga có
Nga mua hết
Số tiền Nga còn lại
600 đồng
700 đồng
1000 đồng
500 đồng
200 đồng
600 đồng
800 đồng
100 đồng
................................................................................................................................................................................
Câu 8: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Điền số còn thiếu vào ô trống (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm) 
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
Câu 4: Số ? (2 điểm)
Câu 5: Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là 6 cm. (1 điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết đơn vị mm, cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm)
Bề dày một quyển sách giáo khoa khoảng 10 
Chiếc ghế tựa cao khoảng 1  
Quãng đường TPHCM – Cần Thơ dài 167 
Cây thước kẻ của em dài 20 
Hộp sữa cao khoảng 1 
Câu 7: Trên hình vẽ bên có: (1 điểm)
 hình tam giác 
 hình chữ nhật
Câu 8: (1 điểm)
Câu 9: Viết tất cả những số có ba chữ số khác nhau cho trước (theo mẫu): (1 điểm)
0 , 5 , 9 
4 , 0 , 8
5 9 0
5 0 9
9 5 0
9 0 5
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Viết các số: (1 điểm)
	Tám trăm bảy mươi lăm: ..........
	Sáu trăm năm mươi tư:.............
	Chín trăm hai mươi mốt:...........
	Bốn trăm mười:...........
	Bảy trăm linh chín:................
Câu 2: Viết các số: (1 điểm)
Từ 278 đến 286: .....................................................................................................
Từ 985 đến 992: .....................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
	27 + 132	869 – 612 	922 + 56 	694 – 322 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (2 điểm)
Tính nhẩm:
45 : 5 = 	9 4 = 
6 : 2 = 	20 : 4 = 
8 2 = 	4 : 1 = 
7 5 = 	6 3 = 
Tính: 
6 : 6 + 17 	8 3 + 16
=  ........	=  .........
= ........	= ..........
Câu 6: Một cửa hàng bán được 74kg gạo, cửa hàng còn lại 123kg gạo. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 7: Số ? (1 điểm)
Câu 8: Đánh dấu (x) vào túi nào nhiều tiền nhất (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 12
Câu 1: (1 điểm)
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
; 200; 300; ; ; 600; ; 800; ; 1000
Viết các số từ 819 đến 830: ................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
886 – 340 	311 + 58 	765 – 300 	41 + 127 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính nhẩm:
10 : 2 = 	10 5 = 
24 : 3 = 	90 : 3 = 
30 : 5 = 	6 1 = 
6 4 = 	12 : 4 =
Câu 4: Anh Bảo có 400 đồng, chị Mai có nhiều hơn anh Bảo 600 đồng. Hỏi chị Mai có bao nhiêu tiền? (1 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
	186m, 679mm, 1km, 410cm, 70dm: ......................................................................
Câu 6: Tính: (1 điểm)
	53mm – 8mm = 	3km 4 =
	75dm – 28dm = 	28m : 4 = 
Câu 7: Trên hình vẽ bên có: (1 điểm)
 hình tròn
 hình tứ giác
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
700 đồng gồm một tờ giấy bạc  đồng và một tờ giấy bạc  đồng
600 đồng gồm ba tờ giấy bạc  đồng
1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc . đồng 
800 đồng gồm tám tờ giấy bạc  đồng 
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	968 – x = 142 + 403 
x = 324 	B. x = 432 
C. x = 423 	D. x = 342 
ĐỀ SỐ 13
Câu 1: Điền số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) 
Câu 2: (1 điểm) 
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
222 + 666 	921 + 10 	865 – 321 	593 – 313 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính nhẩm:
12 : 3 = 	20 : 4 : 1 =
5 : 5 0 = 	18 : 3 =
8 4 = 	7 2 =
10 : 2 = 	5 8 = 
Câu 4: Số ? (1 điểm)
Câu 5: Một cửa hàng vải ngày hôm qua bán được 141 mét vải. Ngày hôm nay bán nhiều hơn ngày hôm qua 48 mét vải. Hỏi ngày hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (1 điểm)
	................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Tính: (1 điểm)
	16m + 27m + 8m = 	56km + 9km + 5km =
	78dm – 58dm – 14dm = 	80cm – 12cm – 6cm =
Câu 7: Nối cột A với cột B để có tổng là 900 đồng (1 điểm)
Câu 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ. (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 14
Câu 1:	(1 điểm)
Câu 2: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
	212  306 	413  314 
	272  169 	928  798 
	481  533 	505  603 
	695  695 	176  247 
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm: 
700cm + 200cm = 	 800dm + 200dm = 
1000km – 600km = 	400mm + 90mm = 
Tính: 
3 3 5 	8 2 : 8 
=  	= 
=  	= 
40 ... 4 3 	18 : 2 4 
=  	= 
=  	= ...
Câu 4: Có hai băng giấy, băng giấy màu đỏ dài 4dm3cm, băng giấy màu vàng dài 28cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
	..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	500dm =  m 	6m7dm =  dm 
	900mm =  cm 	8cm4mm =  mm
Câu 6: Trên hình vẽ bên: (1 điểm)
Có  hình tam giác 
Có  hình tứ giác 
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
800 đồng gồm bốn tờ giấy bạc  đồng 
700 đồng gồm ba tờ giấy bạc  đồng và một tờ giấy bạc  đồng
500 đồng gồm 5 tờ giấy bạc  đ ồng
1000 đồng gồm hai tờ giấy bạc  đồng
Câu 8: (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
Điền số và điền dấu (+, −) vào □ để có phép tính đúng:
Em hãy nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 15
Câu 1:	Nối (theo mẫu) (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
281 + 117 	464 + 521 	889 – 683 	979 – 406 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính nhẩm:
500 + 500 = 	32 : 4 = 
1000 – 100 = 	9 2 = 
200 + 600 = 	50 : 5 = 
800 – 700 = 	12 : 3 =
Câu 4: Một quyển truyện dày 386 trang, Việt đã đọc được 241 trang. Hỏi Việt còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì mới hết quyển truyện? (1 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	6dm =  cm =  mm
	9m5dm =  dm 
	83cm =  dm  cm
	 m = 1km
Câu 6: Viết số tiền đã mua vào ô trống: (1 điểm)
Chị có
Đã mua
Số tiền chị còn lại
900 đồng
400 đồng
200 đồng
0 đồng
600 đồng
200 đồng
1000 đồng
100 đồng
Câu 7: Trên hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? (1 điểm)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Số ? (1 điểm)
Số liền sau của 569 là  	b) Số liền trước của 900 là 
c) Số liền sau của 840 là  	d) Số liền trước của 333 là  
Câu 9: Với ba số 228, 50, 278 và các dấu +, −, = ; em hãy lập các phép tính đúng: (1 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 16
Câu 1:	(1 điểm) Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp:
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
693 – 591 	877 – 63 	291 + 604 	483 + 213 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính nhẩm: 
2 8 = 	7 1 = 
14 : 2 = 	32 : 4 = 
20 : 4 = 	18 : 3 = 
8 5 = 	9 3 = 
Câu 4: Số ? (1 điểm)
Câu 5: Bà đi chợ mua chanh và rau hết 1000 đồng, trong đó số tiền mua chanh là 300 đồng. Hỏi số tiền mua rau là bao nhiêu? (1 điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	30dm =  cm 	81dm4cm =  cm
	59mm =  cm =  mm 	600cm =  cm
Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
Câu 8: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm cho đủ 1000 đồng: (1 điểm)
1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng + .. đồng 
1000 đồng = 100 đồng + 500 đồng + 2000 đồng + .. đồng
1000 đồng = 200 đồng + 200 đồng + .. đồng + 200 đồng + 200 đồng 
1000 đồng = . đồng + 500 đồng 
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
x : 3 = 20 – 12
x = 28 	B. x = 27
C. x = 21 	D. x = 24
ĐỀ SỐ 17
Câu 1:	Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm) 
	905 , 850 , 463 , 217 , 699 , 521
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Nối phép tính với kết quả thích hợp:
Tính: 
2 9 : 3 = 	60 : 2 : 5 = 
Câu 4: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài của mỗi cạnh bằng nhau và bằng 9dm. (1 điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	20dm5cm =  cm 	82mm = cm =  mm
	7m9dm =  dm 	 	 4m =  cm
Câu 6: Ở hình vẽ bên có: (1 điểm)
 hình tam giác
 hình tứ giác
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ có dấu *: (1 điểm)
Câu 8: Mỗi túi dưới dây chứa bao nhiêu tiền (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Điền số còn thiếu vào ô trống:
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Tính: 
Tính nhẩm:
30 : 3 = 	25 : 5 =
8 : 4 = 	4 3 = 
9 1 = 	50 : 5 = 
4 2 = 	9 3 =
Câu 4: Sau khi bán được 142kg đường thì cửa hàng còn lại 34kg đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường? (1 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm)
Câu 6: Nối các tờ giấy bạc có ở bên trái đúng với số tiền ở bên phải: (1 điểm) 
Câu 7: Số ? (1 điểm)
Câu

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_toan_lop_2_HKII.doc