Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết. (bài số 1) năm học: 2015 – 2016 môn : Ngữ văn – Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 856Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết. (bài số 1) năm học: 2015 – 2016 môn : Ngữ văn – Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết. (bài số 1) năm học: 2015 – 2016 môn : Ngữ văn – Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 46: KIỂM TRA 1 tiết. (BÀI SỐ 1) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn : Ngữ Văn – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Truyện Kiều
- Nhớ giá trị tác phẩm.
- Thể loại.
Nhớ và ghi chép lại đoạn thơ.
Cảm nhận về vẻ đẹp và số phận nhân vật.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1,0
10%
0,5
1,5
15%
3,5
3,5
35%
2. Truyện Lục Vân Tiên
Nắm được giá trị nội dung và nghệ thuât của tác phẩm.
Hiểu được đặc điểm nổi bật của nhân vật.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20%
3. Chuyện người con gái Nam Xương
- Nhớ nội dung dung truyện, nhân vật.
- Thể loại.
.
Cảm nhận về vẻ đẹp và số phận nhân vật.
Số câu h
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
0,5
2,0
15%
1,5
2,5
25%
4. Hoàng Lê nhất thống chí
Nhớ được tên tác giả.
Hiểu được vẻ đẹp ủa nhân vật
.
..
..
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1,0
10%
3
20
20%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
7
4,0
40%
2
2,5
25%
1
3,5
35%
10
10,0
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 46: KIỂM TRA 1 tiết. (BÀI SỐ 1) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn : Ngữ Văn – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên HS: ......
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề: (Chính thức) (Đề kiểm tra có 2 trang)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) * Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nào để miêu tả vẻ đẹp của hai chị em Thúy Kiều?
Bút pháp tả thực. B. Bút pháp miêu tả. C. Bút pháp ước lệ. D.Bút pháp tả cảnh ngụ tình.
Câu 2: Chi tiết nào dưới đây thể hiện sự bất công, oan ức mà Vũ Nương phải gánh chịu trong cuộc đời mình?
Tất cả người thân trong gia đình và họ hàng nghi ngờ nàng không chung thủy.
Mẹ chồng không hề yêu thương, thường xuyên đánh đập nàng.
Cuộc hôn nhân không bình đẳng, tính cách gia trưởng, vũ phu, độc đoán của người chồng, gánh chịu nỗi oan khuất.
Câu 3: Tác phẩm Hoàng Lê Nhất Thống Chí là của những tác giả nào?
Ngô Thì Sĩ và Ngô Thì Nhậm. B. Ngô Thì Sĩ và Ngô Thì Chí.
Ngô Thì Chí và Ngô Thì Du. D. Ngô Thì Du và Ngô Thì Nhậm.
* Học sinh điền (Đ, S) vào ô trống cho thích hợp:
Câu 4: Giá trị nội dung của “ Truyện Lục Vân Tiên” thể hiện ở những điểm nào?
STT
Nội dung
Đáp án
Đ
S
1
Đề cao tình nghĩa giữa con người với nhau trong xã hội.
2
Đề cao tinh thần hiệp nghĩa, sẵn sàng ra tay cứu giúp những người khó khăn.
3
Đề cao tình yêu đôi lứa.
4
Thể hiện khát vọng của con người về cuộc sống công bằng và thắng lợi của chính nghĩa.
Câu 5: Giá trị nghệ thuật của “Truyện Kiều” thể hiện ở những điểm nào?
STT
Nội dung
Đáp án
Đ
S
1
Tác phẩm là sự kết tinh thành tựu nghệ thuật văn học dân tộc trên các phương diện ngôn ngữ, thể loại.
2
Với Truyên Kiều, ngôn ngữ văn học dân tộc và thể thơ lục bát đã đạt đến đỉnh cao rực rỡ.
3
Nghệ thuật tự sự đã phát triển vượt bậc, từ nghệ thuật dẫn chuyện đến nghệ thuật miêu tả thiên nhiên, khắc họa tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật.
4
Miêu tả nhân vật một cách tinh tế thông qua lời nói và hành động của từng nhân nhân vật.
Câu 6: Hãy nối những dữ kiện ở cột A tương ứng với những dữ kiện ở cột B cho thích hợp:	
STT
A (Thể loại)
STT
B (Tác phẩm)
1
Truyền kì mạn lục
a
Truyện Kiều
2
Truyện thơ Nôm
b
Truyện Lục Vân Tiên.
3
Tiểu thuyết lịch sử
c
Chuyện người con gái Nam Xương.
d
Hoàng Lê nhất thống chí.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (1đ) Chép lại 8 câu thơ cuối trong đoạn trích” Kiều ở lầu Ngưng Bích” của Nguyễn Du.
Câu 8: (1đ) Hình tượng người anh hùng Nguyễn Huệ được thể hiện như thế nào qua văn bản “Hoàng Lê nhất thống chí” của Ngô Gia văn phái?
Câu 9: (1,5đ) Trong đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga”, Nguyễn Đình Chiểu đã giới thiệu Vân Tiên với những đặc điểm gì nổi bật? 
Câu 10: (3,5đ) Qua các tác phẩm trung đại đã học (Truyện Kiều - Nguyễn Du, Chuyện người con gái Nam Xương- Nguyễn Dữ), em có suy nghĩ gì về thân phận của người phụ nữ trong xã hội phong kiến?
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 46: KIỂM TRA 1 tiết. (BÀI SỐ 1) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn : Ngữ Văn – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
3,0
Câu 1: Chọn C
0,5
Câu 2: Chọn C
0,5
Câu 3: Chọn B
0,5
Câu 4:	1Đ,2Đ,3S, 4Đ (nếu sai 1-2 đáp án cho 0,25đ)
0,5
Câu 5: 1Đ,2Đ,3Đ, 4S (nếu sai 1-2 đáp án cho 0,25đ)
0,5
Câu 6: 1-c, 2-a, 2-b; 3-d (nếu sai 1-2 đáp án cho 0,25đ)
0,5
II. TỰ LUẬN:
Câu 7: Học sinh chép đúng đoạn thơ:
 Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa?
 Buồn trông ngọn nước mới sa,
Hoa trôi man mác biết là về đâu?
 Buồn trông nội cỏ rầu rầu,
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh.
 Buồn trông gió cuốn mặt duềnh,
Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi.
1,0
Câu 8: Hình tượng người anh hùng Nguyễn Huệ:
Con người hành động mạnh mẽ, quyết đoán.
Trí tuệ sáng suốt, nhạy bén.
Tài dụng binh như thần.
Oai phong lẫm liệt trên chiến trường.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9: Lục vân Tiên được giới thiệu :
Là một người hào hiệp, xả thân vì nghĩa.
Quân tử, trọng nghĩa khinh tài.
Tác giả đã gởi gắm niềm tin và ước mong của mình qua nhân vật này.
(Đối với lớp thường thì trình bày bằng ý, lớp chọn trình bày bằng đoạn văn)
1,5
0,5
0,5
0,5
Câu 10: 
*Phẩm chất:- Vũ Nương: tư dung tốt đẹp, chung thủy, hiếu thảo.
Thúy Kiều : tài, sắc, chung thủy, hiếu thảo.
*Số phận: bi kịch
- Vũ Nương đau khổ vì oan khuất.
- Kiều đau khổ vì tình yêu tan vỡ, gia đình bị vu oan.
* Cảm nhận chung: do chế độ nam qyuền phong kiến đầy bất công, do xã hội đồng tiền chà đạp lên nhân phẩmm người phụ nữ.
(Đối với lớp thường có thể trình bày bằng ý, lớp chọn trình bày bằng đoạn văn)
3,5
1,0
1,0
1,5

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 46 KT NGU VAN 9 HUE.doc