Tiết 18: Kiểm tra học kì I – Lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Địa thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 18: Kiểm tra học kì I – Lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Địa thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18: Kiểm tra học kì I – Lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Địa thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 18: KIỂM TRA HKI – LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
Tự luận
Tự luận
 Tự luận
Tự luận
Chủ đề 1: CHÂU Á
Tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước châu Á.
Dựa vào biểu đồ nhận xét tình hình SX LT của các nước châu Á, giải thích nguyên nhân.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C1)
2,0đ
20%
1 câu
2,0đ
20%
Khu vực Tây Nam Á
Biết được vị trí của TNA và ý nghĩa của vị trí đó.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
 1(C2)
 2,0đ
 20%
1câu
2,0đ
20%
Khu vực Nam Á
Nhận xét, trình bày những đặc điểm về tự nhiên, sự phân bố các đối tượng địa lí trên lược đồ.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích sự phân bố các đối tượng địa lí được biểu hiện trên các lược đồ TN hay KT
Số câu hỏi
 Số điểm
Tỉ lệ %
1(C3a)
1,5đ
15%
1(C3b)
1,5đ
15%
2 câu
3,0đ
30%
Khu vực Đông Á
Vẽ và nhận xét phân tích biểu đồ rút ra đặc điểm kinh tế xã hội của khu vực.
Số câu hỏi
 Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4)
3,0đ
30%
1 câu
3,0đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2,0đ
20%
2 câu
3,5đ
35%
2 câu
4,5đ
45%
5 câu
10đ
100%
Tổ trưởng duyệt 	Người ra đề
Nguyễn Thị Thúy Hằng Nguyễn Văn Cường
 	 	Duyệt của BGH
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 18: KIỂM TRA HKI – LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐỀ: (Đề kiểm tra có 02 trang)
Câu 1: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau : GDP/ người một số nước châu Á năm 2002
Quốc gia
Nhật Bản
Cô - oét
Hàn Quốc
Malaixia
Trung Quốc
Xi - ri
Lào
Việt Nam
GDP/người
(USD)
33.400
19.040
8.861
3.680
911
1.081
317
415
Em có nhận xét gì về đặc điểm phát triển kinh tế các nước châu Á hiện nay? Qua bảng số liệu cho biết nước nào là nước có nền kinh tế phát triển toàn diện, nước nào là nước đang phát triển? 
Câu 2: (2đ) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của khu vực TNA và nêu ý nghĩa của vị trí đó. 
Câu 3: (3đ) Dựa vào lược đồ tự nhiên khu vực Nam :
a) Nhận xét về đặc điểm chung của địa hình Nam Á?
 	b) Phân tích ảnh hưởng của dãy núi Himalaya đến khí hậu Nam Á?
Câu 4: (3đ) Cho bảng số liệu sau:
 Giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (đơn vị : tỉ USD)
Quốc gia
Tiêu chí
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Xuất khẩu
403,50
266,620
150,44
Nhập khẩu
349,09
243,520
141,10
Vẽ biểu đồ biểu hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước Đông Á?
Từ biểu đồ và bảng số liệu nhận xét cán cân xuất nhập khẩu các nước Đông Á và cho biết nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất?
------- HẾT ------
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 18: KIỂM TRA HKI – LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: ĐỊA
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
Câu 1: 
2,0đ
Kinh tế các nước châu Á phát triển không đều, có sự phan hóa thành các nhóm nước có trình dộ phát triển khác nhau trong đó:
0,5đ
+ Nhật Bản là nước có trình độ phát triển kinh tế toàn diện
0,5đ
+ Hàn Quốc và Malaixia là hai nước công nghiệp mới
0,5đ
+ Việt Nam và Lào là hai nước có nền kinh tế đang phát triển 
0,5đ
Câu 2: 
2,0đ
 - Vị Trí: Nằm ở ngã ba của 3 châu lục Á, Phi, Âu, thuộc đới nóng và cận nhiệt đới, xung quanh có nhiều biển và vịnh bao bọc như biển Đỏ, Địa Trung Hải,A ráp, vịnh Pec – xích
1,0đ
- Ý nghĩa: Vị trí TNA có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong PT kinh tế, Án ngữ trên con đường biển ngắn nhất đi từ châu Âu sang châu Á (từ Địa Trung Hải qua Biển Đỏ ra Ấn Độ Dương)
1,0đ
Câu 3: 
3,0đ
a) Nhận xét đặc điểm địa hình Nam Á: 
- Núi và cao nguyên chiếm ưu thế.
0, 25đ
- Phân hóa thành 3 miền địa hình theo chiều B – N:
0,25đ
+ Phía bắc là hệ thống núi Himalaya cao lớn đồ sộ nhất thế giới,
0,25đ
+ Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng
0,25đ
+ Phía nam là sơn nguyên Đê – can
0,25đ
b) Ảnh hưởng của dãy núi Himalaya đến khí hậu Nam Á
- Núi Himalaya là hàng rào khí hậu ở Nam Á vì ngăn ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ Bắc Á tràn về.
1,0đ
- Sườn nam của Himalaya đón gió mùa TN gây mưa lớn ở sườn đông nam và đồng bằng Ấn Hằng.
0,75đ
Câu 4 :
3,0đ
- Yêu cầu vẽ biểu đồ hình cột nhóm, đúng tỉ lệ.
2,0đ
- Nhận xét: -Tất cả 3 nước đều có giá trị xuất lớn hơn giá trị nhập (Xuất siêu)
0,5đ
Nhật Bản là nước có giá trị xuất lớn hơn nhập cao nhất 54.4 tỉ đô la.
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTHKI DIA 8.doc