Tiết 18: Kiểm tra chương 1 (bài số 1) lớp 9 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Toán (đại số) thời gian làm bài: 45 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 18: Kiểm tra chương 1 (bài số 1) lớp 9 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Toán (đại số) thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18: Kiểm tra chương 1 (bài số 1) lớp 9 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Toán (đại số) thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) 
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ)
Thời gian làm bài: 45 phút
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Khái niệm căn bậc hai, căn thức bậc hai
 - Nhận ra các công thức về căn bậc hai.
- Biết căn bậc hai của một số không âm
- Nhận ra điều kiện để căn thức có nghĩa.
- Tìm được các căn bậc hai của một số không âm. 
- So sánh được các căn bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
5
1,25
2
0,5
7
1,75
17,5% 
Chủ đề 2
Các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
- Nhận biết công thức khai phương một tích, khai phương một thương
- Nhận ra phép tính đúng (sai) về căn bậc hai.
- Nhận biết và thực hiện được phép tính nhân, chia hai căn bậc hai
Vận dụng được các phép biến đổi so sánh các căn bậc hai, rút gọn biểu thức
Vận dụng được các phép biến đổi để giải phương trình, rút gọn biểu thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
0,75
1
1,0
1
1,0
3
3,0
8
5,75
57,5%
Chủ đề 3
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Biết rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai, 
Tìm GTLN của biểu thức.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0
20%
Chủ đề 4
Căn bậc ba
- Biết căn bậc ba của một số.
- Nhận ra công thức tính căn bậc ba
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
3,5
35%
3
1,5
15%
4
4,0
40%
1
1,0
10%
19
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) 
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ)
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề :
 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1:(1đ) Em hãy điền vào chổ .............. để được công thức đúng.
Với mọi số a 0, ta có: 
 	(A 0; B 0)
	(A 0; B > 0)
Bài 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
a) Căn bậc hai số học của 64 là :
32	B. -32	C. 8	D. - 8
b) Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là :
 A. 	B. 	C. 	D. 	
c) Biểu thức có giá trị là :
 A. -5	B. - 3	C. 3	D. 31
d) Căn bậc ba của -125 là :
 A. 5	B. -5	C. 15	D. - 15
Bài 3: (1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 2;
b) 
c) 
d) 
 II/ TỰ LUẬN (7đ)
 Bài 4: (2đ) Rút gọn các biểu thức:
a) 	b) 
Bài 5: (2đ) Giải các phương trình sau:
	b)
Bài 6: (1đ) So sánh các số sau (không dùng máy tính và bảng căn bậc hai):
 và 
Bài 7: (2đ) Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức A.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) 
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề chính thức:
 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1:(1đ) Em hãy điền vào chổ .............. để được công thức đúng.
Với mọi số a 0, ta có: 
 	(A 0; B 0)
	(A 0; B > 0)
Bài 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
a) Căn bậc hai số học của 64 là :
32	B. -32	C. 8	D. - 8
b) Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là :
 A. 	B. 	C. 	D. 	
c) Biểu thức có giá trị là :
 A. -5	B. - 3	C. 3	D. 31
d) Căn bậc ba của -125 là :
 A. 5	B. -5	C. 15	D. - 15
Bài 3: (1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 2;
b) 
c) 
d) 
II/ TỰ LUẬN (7đ)
 Bài 4: (2đ) Rút gọn các biểu thức:
a) 
b) 
Bài 5: (2đ) Giải các phương trình sau:
Bài 6: (1đ) So sánh các số sau (không dùng máy tính và bảng căn bậc hai):
 và 
Bài 7: (2đ) Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức A.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) 
LỚP 9 
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Bài
1
2
3
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
Đáp án
a
C
A
C
B
Đ
S
Đ
Đ
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 
ý
Đáp án
Điểm
Cộng
4
(2,0 đ)
a)
 1,0
= + 14:7
0,25
= + 14:7
0,25
= 4 + 2
0,25
= 6
0,25
b)
 1,0
= 
0,25
= 
0,25
= 3.10 – 6.6 + 3.14 
0,25
= 36
0,25
5
(2,0đ)
a)
 (ĐK: )
0,25
 1,0
0,25
0,25
 x = 4 (TMĐK)
0,25
b)
 (ĐK: )
0,25
1,0
0,25
0,25
 x = 0 (TMĐK) hoặc: x = 5 (loại)
 Vậy: 
0,25
7
 (1,0đ)
0,25
1,0
0,25
Vì: 150 < 180 , nên: 
0,25
Vậy: 
0,25
6
 (2,0đ)
a)
1,0
0,5
0,25
0,25
b) 
0,25
1,0
 ; với mọi a > 0, a 1
0,5
Vậy : A đạt giá trị nhỏ nhất là khi a = 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT DAI SO 9 TIET 18 TQT 14-15 DE 2 (DB).doc