Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Phần 1 1.What's up? 2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 9. Is that so? - Vậy hả? 10. How come? - Làm thế nào vậy? 11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 12. Definitely! - Quá đúng! 13. Of course! - Dĩ nhiên! 14. You better believe it! - Chắc chắn mà. 15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy. 16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được. 17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc. 18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá! 19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa). 20. I got it. - Tôi hiểu rồi. 21. Right on! (Great!) - Quá đúng! 22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! 23. Got a minute? - Có rảnh không? 24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 29. Come here. - Đến đây. 30. Come over. - Ghé chơi. 31. Don't go yet. - Đừng đi vội. 32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. 34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm. 35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh. 37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. 38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 39. That's a lie! - Xạo quá! 40. Do as I say. - Làm theo lời tôi. 41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao. 43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc. 45. No litter. - Cấm vứt rác. 46. Go for it! - Cứ liều thử đi. 47. What a jerk! - Thật là đáng ghét. 48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! 49. None of your business! - Không phải việc của bạn. 50. Don't peep! - Đừng nhìn lén! 51. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) 52. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) 53. Bottom up!100% nào! (Khiđối ẩm) (???????) 54. Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào! 55. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc 56. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 57. Hell with haggling! Thấy kệ nó! 58. Mark my words! Nhớ lời tao đó! 59. Bored to death! Chán chết! 60. What a relief! Đỡ quá! 61. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá! 62. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) 63. It serves you right! Đáng đời mày! 64. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party) 65. Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc 66. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 67. Good job!= well done! Làm tốt lắm! 68. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt 69. Just for fun! Cho vui thôi 70. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết) 71. Make some noise! Sôi nổi lên nào! 72. Congratulations! Chúc mừng! 73. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than vãn, bình phẩm khi trời mưa to) 74. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng 75. Strike it. Trúng quả 76. how are you doing? Tình hình thế nào? 77. How’s life? Tình hình thế nào? 78. How are things? Tình hình thế nào 79. what are you up to? Bạn đang làm gì đấy? 80. what have you been up to? Dạo này bạn làm gì? Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 81. Working a lot. Làm việc nhiều 82. Studying a lot. Học nhiều 83. I’ve been very busy. Dạo này tôi bận. 84. Take it easy: Cứ từ từ 85. Let me be: kệ tôi 86. What for?: Để làm gì? 87. Dead meat: Chết chắc 88. What’s up?: Có chuyện gì vậy 89. Nothing much: Không có gì mới cả 90. I guess so: Tôi đoán vậy 91. Don’t bother: Đừng bận tâm 92. This is the limit: Đủ rồi đó 93. Don’t be noisy: Đừng nhiều 94. Don’t go yet: Đừng đi vội 95. Please go first. After you: Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 96. Thanks for letting me go first: Cảm ơn đã nhường đường 97. What a relief: Thật là nhẹ nhõm 98. What the hell are you doing?: Anh đang làm cái quái gì thế kia? 99. You’re a life saver: Bạn đúng là cứu tinh 100. I know I can count on you: Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà PHẦN 2 Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 101: Same as usual 102: Do you have any plans for the summer? 103: Do you smoke? 104: I’m sorry, I didn’t catch your name. 105. Do you know each other? 106: We work together. 107: We used to work together 108. We went to university together 109. Through friends 110. What bring you to England? Vẫn như mọi khi Bạn có kế hoạch nào cho mùa hè chưa? Bạn có hút thuốc không? Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn. Bạn có biết nhau trước không? Chúng tôi làm cùng nhau Chúng tôi đã từng làm việc cùng nhau Chúng tôi đã từng học Đại học cùng nhau Qua bạn bè Điều gì dã đem bạn đến với nước Anh? 111. I’m on holiday 112. I’m on business 113. why did you come to the UK? 114. I came here to work 115. I came here to study 116. I wanted to live abroad 117. How long have you lived here? 118. I’ve only just arrived 119. A few months 120. Just over two years Tôi đi nghỉ Tôi đi công tác Tại sao bạn lại đến nước Anh? Tôi đến đây làm việc Tôi đến đây học Tôi muốn sống ở nước ngoài Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi? Tôi vừa mới đến Vài tháng Khoảng hơn 2 năm 121. How long are you planning to stay here 122. Another year 123. Do you like it here? 124. I like it a lot 125. What do you like about it? 126. I like the food 127. I like the weather 128. I like the people 129. When’s your birthday? 130. Who do you live with? Bạn định sống ở đây bao lâu? 1 năm nữa Bạn có thích ở đây không? Mình rất thích Bạn thích đây ở điểm nào? Tôi thích đồ ăn Tôi thích thời tiết Tôi thích con người Sinh nhật nhật bạn ngày nào Bạn ở với ai? 131. Do you live with anybody? Bạn có ở với ai không? Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 132. I live with a friend 133. Do you live on your own? 134. I share with one other person 135. What’s your email address? 136. Could I take your phone number? 137. Are you on Facebook? 138. Do you have any brothers or sisters? 139. Yes, I’ve got a brother. 140. No, I’m an only child Tôi ở với 1 người bạn Bạn ở 1 mình ah? Mình ở với 1 người nữa Địa chỉ email của bạn là gì? Cho mình số điện thoại của bạn được không? Bạn có dùng Facebook không? Bạn có anh chị em không? Tôi có một em trai Không, tôi là con một 141. Do you have any children? 142. I don’t have any children 143. Do you have any grandchildren? 144. Are your parents still alive? 145. Where do your parents alive? 146. Do as I say. 147. What does your father do? 148. Do you have a boyfriend? 149. Are you seeing anyone? 150. I’m seeing someone. 151. What are their names ? 152. They’re called Jack and Mary. 153. What’s his name? Bạn có con không? Tôi không có con Ông/bà có cháu không? Bố mẹ bạn còn sống chứ? Bố mẹ bạn sống ở đâu? Làm theo lời tôi nói Bố bạn làm nghề gì? Bạn có bạn trai chưa? Bạn có đang hẹn hò với ai không ? Tôi đang hẹn hò. Họ tên là gì ? Họ tên là Jack và Mary Anh ấy tên là gì ? 154. What do you like doing in your spare time ? 155. I like listening to music 156. I love going out 157. I enjoy travelling 158. I don’t like nightclubs 159. I’m interested in languages 160. Have you seen any good films recently. 161. Do you play any sports? 162. Yes, I play football Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi? Tôi thích nghe nhạc Tôi thích đi chơi Tôi thích đi du lịch Tôi không thích đến các câu lạc bộ đêm Tôi quan tâm đến ngôn ngữ Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không? Bạn có chơi môn thể thao nào không Có, tôi chơi bóng đá Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 163. Which team do you support? 164. I support Machester United 165. Do you play any instruments? 166. I’m in a band 167. I sing in a choir 168. What sort of music do you like? 167. Lost of different stuff 168. Have you got any favourite bands? 169. What sort of work do you do? 170. What line of work are you in? Bạn cổ vũ đội nào? Tôi cổ vũ đội MU Bạn có chơi nhạc cụ nào không? Tôi chơi trong ban nhạc Tôi hát trong đội hợp xướng Bạn thích loại nhạc nào? Nhiều thể loại khác nhau Bạn có yêu thích bạn nhạc nào không? Bạn làm loại công việc gì? Bạn làm trong ngành gì? 171. I stay at home and look after the children 172. I’m a housewife 173. I’ve got a part – time job 174. I’m unemployed 175. I’m looking for work 176. You bet it is 177. You dimed me out 178. You’re so greedy 179. You may never know 180. I don’t give a damn! Tôi ở nhà và chăm sóc trẻ nhỏ Tôi là bà nội trợ Tôi làm việc bán thời gian Tôi đang thất nghiệp Tôi đang tìm việc Bạn đúng rồi đấy Em bán đứng anh Bạn tham lam quá đó Có thể bạn không bao giờ biết được Tôi không thèm. 181. I’ve been made redundant 182. I’m retired 183. Who do you work for ? 184. I work for an investment bank 185. I work for myself 186. I have my own business 187. I’ve just started at IBM 188. Where do you work ? 189. I work in a bank 190. I’m training to be an engineer Tôi vừa bị sa thải Tôi đã nghỉ hưu Bạn làm việc cho công ty nào? Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư Tôi tự làm chủ Tôi có công ty riêng Tôi mới về làm cho công ty IBM Bạn làm việc ở đâu? Tôi làm việc ở ngân hàng Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư. Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 191. I’m a trainee accountant 192. I’m on a course at the moment 193. I’m on work experience 194. Are you a student ? 195. what do you study ? 196. I’m studying economics 197. Where do you study? 198. Which university are you at? 199. I’m at liverpool university 200. Which year are you in ? Tôi là tập sự kế toán Tôi hiện giờ đang tham gia một khóa học Tôi đang đi thực tập Bạn có phải là sinh viên không? Bạn học ngành gì ? Tôi học kinh tế Bạn học ở đâu Bạn học trường Đại học nào ? Tôi học trường Đại học Liverpool Bạn học năm mấy ? 201. I’m in my final year : Tôi học năm cuối 202: Do you have any exams coming up: Bạn có kỳ thi nào sắp tới không? 203: I’ve just graduated: Tôi vừa tốt nghiệp 204: Did you go to university? Bạn có học đại học không? 205: Where did you go to university? Trước khi bạn học đại học nào? 206: What did you study? Trước kia bạn học ngành gì? 207: How many more years do you have to go? Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa? 208: What do you want to do when you’ve finished? Sau khi học xong bạn muốn làm gì? 209: Get a job: Đi làm 210. I don’t know what in want to do after University Mình chưa biết làm gì khi học xong Đại học. 211: What religion are you? Bạn theo tôn giáo nào? 212: I’m a Christian. Tôi theo đạo thiên chúa. 213: Do you believe in God? Bạn có tin vào chúa không? 214: I believe in God. Mình tin vào chúa 215. Is there a church near hear? Gần đây có nhà thờ nào không? 216. Can I buy you a drink? Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé? 217. Are you on your own? Bạn đi 1 mình à? 218. Would you like to join us? Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? 220. Do you come here often? Bạn có thường xuyên đến đây không? Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 221: Is this your first time here? Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không 222. Have you been here before? Bạn đến đây bao giờ chưa? 223. Would you like to dance? Bạn có muốn nhảy không? 224. Do you want to go for a drink sometime? Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước k ? 225. If you'd like to meet up sometime, let me know! Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết nhé ! 226. Would you like to join me for a coffee? Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không? 227. Do you fancy going to see a film sometime? Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim không? 228. That sounds good. Nghe hấp dẫn đấy 229. Sorry, you're not my type! Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi! 230. Here's my number. Đây là số điện thoại của tôi 231. You look great. Trông bạn tuyệt lắm 232. You look very nice tonight. Tối nay trông bạn rất tuyệt 233. I like your outfit. Tôi thích bộ đồ của bạn 234. You're really good-looking. Trông bạn rất ưa nhìn 235. You've got beautiful eyes Bạn có đôi mắt rất đẹp 236. You've got a great smile Bạn có nụ cười rất đẹp 237. Thanks for the compliment! Cảm ơn vì lời khen 238. What do you think of this place? Bạn thấy chỗ này thế nào ? 239. Shall we go somewhere else? Chúng ta đi chỗ khác nhé 240. I know a good place Tôi biết một chỗ rất hay 241. Can I kiss you? Tôi có thể hôn bạn được không ? 242. Can I walk you home? Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không ? 243. Can I drive you home? Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không ? 244. Would you like to come in for a coffee? Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe k ? 245. Thanks, I had a great evening Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt 246. When can I see you again? Khi nào tôi có thể gặp lại bạn ? 251. Are you up to anything this evening? Tối nay bạn có bận gì không ? 252. Have you got any plans for this evening Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa ? 253. What would you like to do this evening? Tối nay bạn muốn làm gì ? 254. Do you want to go somewhere at the weekend? Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không ? 255. Would you like to join me for something to eat? Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không ? Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 247. I'll call you Tôi sẽ gọi cho bạn 248. I enjoy spending time with you Tôi rất muốn dành thơi gian bên bạn 249. I find you very attractive Tôi thấy bạn rất hấp dẫn 250. Will you marry me? Đồng ý cưới tôi nhé 256. . What time shall we meet? Mấy giờ chúng ta gặp nhau ? 257. Let's meet at 8 o’clock Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé 258. Where would you like to meet? Bạn muốn gặp nhau ở đâu ? 259. I'll see you at the cinema at 10 o'clock Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ 260. See you there! Hẹn gặp bạn ở đó nhé ! 261. Let me know if you can make it Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé 262. I'll be there in 10 minutes Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa 263. Have you been here long? Bạn đến lâu chưa ? 264. Have you been waiting long? Bạn đợi lâu chưa ? 265. The day before yesterday Hôm kia 266. The day after tomorrow Ngày kia 268. Could you tell me the time, please? Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được k ? 269. Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không ? 270. 15 October. 15 tháng mười 271. What's the date today? Hôm nay là ngày bao nhiêu ? 272. It’s sunny Trời nhiều nắng 273. What miserable weather! Thời tiết hôm nay tệ quá 274. It's starting to rain Trời bắt đầu có mưa rồi 275. What's the temperature? Trời đang bao nhiệu độ 276. It's 22°C Đang 22 độ 277. It's below freezing Trời lạnh vô cùng 278. What's the forecast? Dự báo thời tiết thế nào ? 279. It's forecast to rain Dự báo trời sẽ mưa 280. It looks like rain Trông như trời sắp mưa 281. Would anyone like a tea or coffee? Có ai muốn uống trà hay cà phê không ? 282. The kettle's boiled Nước sôi rồi 283. Can you put the light on? Bạn có thể bật đén lên được không ? 284. Is there anything good on TV? Ti vi có chiều gì hay không ? 285. Do you want to watch a film? Bạn có muốn xem phim không ? 286. Do you want me to put the TV on? Bạn có cần tôi bật ti vi lên không 291. What would you like for breakfast? Bạn thường ăn gì vào buổi sáng 292. Could you pass the sugar , please? Bạn có thể đưa mình hộp đường không ? 293. Would you like some more? Bạn muốn ăn gì nữa không ? 294. Have you had enough to eat? Bạn ăn no chưa ? 295. Would anyone like dessert? Bạn muốn ăn tráng miệng không 296. I’m full Tôi no rồi 297. That was delicious Ngon quá Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 287. What time's the match on? Mấy giờ trận đấu bắt đầu ? 288. What's the score? Tỉ số bao nhiêu 289. Who's playing? Ai đá với ai ? 290. Who won? Ai thắng ? 298. Good to see you! Gặp bạn vui quá đi 299. You're looking well Trông bạn khỏe đấy 300. Please take your shoes off Bạn bỏ giày ở ngoài nhá 301. Did you have a good journey? Bạn đi đường ổn chứ ? 302. Did you find us alright? Bạn tìm nhà tôi khó không ? 303. I'll show you your room Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn 304. How do you take it? Bạn muốn uống lẫn với cái gì không? 305. Do you take sugar? Bạn muốn uống lẫn với đường không ? 306. Have a seat! Ngồi đi 307. Could I use your phone? Cho tôi mượn điện thoại của bạn được k ? 308. Thanks for coming Cảm ơn bạn đã đến 209. Have a safe journey home Chúc câu thượng lộ bình an 310. Where's the ticket office? Phòng bán vé ở đâu ? 311. What time's the next bus to Portsmouth? Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ? 312. This Bus has been cancelled Chuyến xe bus này bị hủy rồi 313. Have you ever been to Italy? Bạn đến Ý bao giờ chưa? 314. I've never been, but I'd love to go Someday. Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đó. 315. How long does the journey take? Chuyến đi này mất bao lâu? 316. What time do we arrive? Mấy giờ chúng ta đến nơi? 317. Do you get travel sick? Bạn có bị say xe không? 318. Enjoy your trip! Chúc đi vui vẻ 319. I'd like to travel to Spain Tôi muốn đi du lịch đến tây ban nha 320. How much are the flights? Giá vé máy bay bao nhiêu ? 321. Excuse me, could you tell me how to get to the bus station? Xin lỗi bạn có thể chỉ đường tôi đến bến xe bus không? 322. I'm looking for this address. Tôi đang tìm địa chỉ này 323. It's this way. Chỗ đó ở hướng này 331. Can I park here? Tôi có thể đỗ xe ở đây không ? 332. Where's the nearest petrol station? Trạm xăng gần nhất ở đâu? 333. Are we nearly there? Chúng ta gần đến chưa? 334. How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu? 335. I'd like to hire a car. Tôi muốn thuê ô tô? 336. How do you open the.? Làm thế nào để mở... ? Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 324. You're going the wrong way. Bạn đang đi sai đường rồi 325. Take this road. Đi đường này 326. Go down there. Đi xuống phía đó 327. How far is it to the airport? Sân bay cách đây bao xa? 328. Is it a long way? Chỗ đó có xa không 329. It's not far Chỗ đó không xa? 330. It’s quite a long way. Khá xa 337. How long will I have to wait? Tôi sẽ phải chờ bao lâu? 338. How long will it be? Sẽ mất bao lâu? 339. Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu? 340. Could you take me to the city centre? Hãy chờ tôi ở trung tâm thành phố 341. Could you pick me up here at 6 o'clock. Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không? 342. Could you wait for me here? Bạn đợi tôi ở đây được không? 343. What time's the next bus to Camden? Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến Camden? 344. When will you be coming back? Khi nào bạn sẽ quay lại? 345. Do you mind if I open the window? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không? 346. I feel seasick. Tôi bị say sóng 347. Can you recommend any good hotel? Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không? 348. How many stars does it have? Khách sạn này có mấy sao? 249. How much do you want to pay? Bạn muốn trả bao nhiệu tiền? 250. Do you have any vacancies? Chỗ bạn còn phòng trống không? 351. What sort of room would you like? Bạn thích loại phòng nào? 352. I'd like a double room. Tôi muốn đặt 1 phòng đôi 353. Can you offer me any discount? Bạn có thế giảm giá được không? 354. Could I see the room? Cho tôi xem phòng được không? 355. Where are the lifts? Thang máy ở đâu? 356. I'd like to check out. Tôi muốn trả phòng 357. I'd like to pay my bill, please. Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi 358. How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán như thế nào? 359. I'll pay in cash. Tôi muốn trả bằng tiền mặt 360. Shall we go for a drink? Chúng ta đi uống gì đó nhé. 361. Let's eat out tonight. Tối nay đi ăn hàng đi 362. What can I get you? Tôi có thể lấy cho bạn cái gì ? 363. Could we see a menu, please? Cho tôi xem cái menu 371. What size do you take? Bạn lấy cỡ bao nhiêu? 372. I take a size 10. Tôi lấy cỡ 10 373. Where's the fitting room? Phòng thử đồ ở đâu? 374. Is that a good fit? Nó có vừa không? 375. It's a little too small. Nó hơi chật. Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 364. Do you have any hot food? ở đây có đồ ăn nóng không? 365. Eat in or take-away? Ăn ở đây hay mang về? 366. Do you have internet access here? ở đây có truy cập internet không? 367. Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ? 268. Could I try this on? Tôi có thể thử cái này không? 369. Do you want to try it on? Anh chị có muốn thử không? 370. What size are you? Cỡ của bạn bao nhiêu? 376. It's just right. Nó vừa khít 377. What do you think of these? Bạn nghĩ sao về những cái này? 378. Can I have a look at it? Có thể đưa tôi xem được không? 379. Keep off the grass. Không giẫm lên cỏ 380. We need somewhere to stay. Chúng tôi cần 1 nơi để ở 381. I want to make a withdrawal. Tôi muốn rút tiền 382. How would you like the money? Bạn muốn rút tiền loại nào? 383. I'd like to pay this in, please. Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản. 384. I'd like to open an account. Tôi muốn mở một tài khoản. 385. Could you tell me my balance, please? Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi không? 386. I'd like to change some money. Tôi muốn đổi 1 ít tiền. 387. What colour would you like? Bạn thích màu gì? 388. What floor is it on? Bạn mấy tầng? 389. What's on at the cinema? ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế? 390. Shall we go for a walk? Chúng ta đi dạo nhé? 391. How much are the tickets? Những vé này bao nhiêu tiền? 392. Is there a discount for ...? Có giảm giá cho sinh viên không? 393. Where would you like to sit? Bạn muốn ngồi chỗ nào? 394. What's this film about? Nội dung fim này nói về cái gì? 395. Have you seen it? Bạn đã xem bao giờ chưa? 396. Did you enjoy it? Bạn có thích không? 397. What time do you close? Mấy giờ bạn đóng cửa? 398. Can I take photographs? Tôi có thể chụp ảnh được không? 399. I've got flu. Tôi bị cúm 400. I'm going to be sick. Mình sắp bị ốm 401. My feet are hurting. Chân tôi bị đau 402. How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào? 403. Are you feeling any better? Bạn đã thấy đỡ hơn chưa? 404. I hope you feel better soon.Tôi mong bạn nhanh khỏe. 411. What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu? 412. Can I see the report? Cho tôi xem bản báo cáo được không? 413. I saw your advert in the paper. Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo. Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 405. I need to see a doctor. Tôi cần đi khám bác sĩ 406. I think you should go and see a doctor. Tôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ. 407. How long have you worked here? Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi? 408. I'm going out for lunch Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa? 409. I'll be back at 1.30. Tôi sẽ quay lại lúc 1h 30 410. How do you get to work? Bạn đến nơi làm việc bằng gì. 414. What are the hours of work? Giờ làm việc như thế nào? 415. Will I have to work shifts? Tôi có phải làm việc theo ca không? 416. How much does the job pay? Việc này trả lương bao nhiệu? 417. How many weeks' holiday a year are there? Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần? 418. I'd like to take the job. Tôi muốn nhận việc này 419. When do you want me to start? Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu? 420. We'd like to invite you for an interview. Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn 421. This is the job description. Đây là bản mô tả công việc 422. Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không? 423. Have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không? 424. We need someone with experience. Chúng tôi cần người có kinh nghiệm 425. What qualifications have you got? Bạn có bằng cấp gì? 426. This is your employment contract. Đây là hợp đồng lao động của bạn 427. Could I speak to Bill , please? Xin cho tôi gặp bill 428. Speaking! Tôi nghe 429. who's calling? Ai gọi đấy 430. I'll put him on Tôi sẽ nối máy với anh ấy 431. Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không? 432. Could you ask him to call me? Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không? 433. Is it convenient to talk at the moment? Bây giờ có tiện nói chuyện không? 434. My battery's about to run out. Máy tôi sắp hết pin rồi. 435. I'm about to run out of credit. Điện thoại tôi sắp hết tiền 436. I'll send you a text.Tôi sẽ nhắn tin cho bạn 437. Could I borrow your phone, please? Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không? 438. I'd like a phonecard, please. Tôi muốn mua 1 card điện thoại. 439. Look forward to seeing you soon! Rất mong sớm gặp lại bạn. 440. Where did you learn your English? Bạn đã học tiếng anh ở đâu. Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 441. I taught myself. Tôi tự học 442. How do you pronounce this word? Từ này phát âm thế nào 443. I don't mind. Tôi k phản đối đâu 444. Anything else? Còn gì nữa không? 445. Are you afraid? Bạn có sợ không? 446. Are you waiting for someone? Bạn đang chờ ai đó hả. 447. Are you working Tomorrow? Ngày mai bạn có làm việc không? 448. At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? 449. What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì? 450. What did you do last night? Tối qua bạn làm gì? 451. What does he do for work? Anh ấy làm nghề gì? 452. What time did you get up? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? 453. What time does it start? Mấy giờ nó bắt đầu? 454. When will he be back? Khi nào anh ấy sẽ trở lại? 455. Why did you do that? Tại sao bạn đã làm làm điều đó? 456. Have they met her yet? Họ đã gặp cô ta chưa? 457. Have you arrived? Bạn tới chưa? 458. Have you done this before? Bạn đã làm việc này trước đây chưa? 459. Have you eaten yet? Bạn đã ăn chưa? 460. How do I use this? Tôi dùng cái này như thế nào ? 461. How does it taste? Nó có vị ra ra? 462. How is she? Cô ta như thế nào? 463. How many people do you have in your family? Gia đình bạn có bao nhiêu người. 463. How's business? Việc làm ăn thế nào? 464. Take a chance. Thử vận may 465. Take it outside. Mang nó ra ngoài 466. Do you have an appointment? Bạn có hẹn không ? 467. Do you have any money? Bạn có đủ tiền không? 468. Do you hear that? Bạn có nghe cái đó không? 469. Do you know her? Bạn có biết cô ta không? 470. Do you know what this means? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? 471. Do you need anything else? Bán có cần gì nữa không? 472. Do you think it's going to rain tomorrow? Bán nghĩ ngày mai có mưa không? 473. Do you think it's possible? Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không? 474. Don't do that. Đừng làm điều đó. 475. Isolated rural locations. Vùng quê hẻo lánh 476. I'm leaving. I've had enough of all this nonsense! Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa. 477. Is your translation correct? Bạn dịch có đúng không? 478. It comes to nothing. Nó không đi đến đâu đâu 479. I'm going out of my mind! Tôi đang phát điên lên đây. 480. It's raining cats and dogs. Trời mưa tầm tả Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 481. It never rains but it pours. Họa vô đơn chí 482. I'm going to bed now – I'm beat. Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt 483. I'm pretty hot at tennis. Tôi rất khá tennis 484. If your job really sucks, leave it. Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi. 485. I've told you umpteen times. Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi 486. If you don't work hard, you'll end up a zero. Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là người vô dụng 487. I'm dying for a cup of coffee. Tôi đang thèm 1 li cafe 488. I'm not sure if you remember me. Không biết bạn còn nhớ tôi không. 489. I never miss a chance. Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào 490. It's all the same to me. Tôi thì gì cũng được 491. I can't make it. Tớ không thể làm nổi; không thể đến... 492. You can never tell. bạn có thể không bao giờ đoán ra được ... 493. I won't buy your story. Tớ sẽ không tin chuyện của bạn ... 494. It hurts like hell! Chửi thề ...Đau thấu xương !... 495. It can't be helped. Nó không thể giúp được ... 496. Sorry to bother you. Xin lỗi làm phiền bạn ... 497. Sorry to have bothered you. Xin lỗi tớ PHẢI làm phiền bạn ... 498. I'm always punctual. tớ luôn luôn đúng giờ ...kịp lúc ... 499. You may leave it to me. Bạn có thể để nó cho tớ ... phó mặt cho tớ... 500. I wish I could. Tớ mong ước tớ có thể ... 100 CÂU BONUS 501. What's the rush? -----> Gì mà vội thế ? ... 502. What's so funny -----> Gì mà buồn cười ? 503. I couldn't agree more. -----> Tớ không thể đồng ý hơn - câu này phải hiểu là "tôi đồng ý như thế " 504. Stay out of this matter, please. -----> Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyệ
Tài liệu đính kèm: