Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

pdf 20 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh giao tiếp cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
Phần 1 
1.What's up? 
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 
3. What have you been doing? - Dạo này 
đang làm gì? 
4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 
5. What's on your mind? - Bạn đang lo 
lắng gì vậy? 
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh 
tinh thôi. 
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng 
trí đôi chút thôi. 
8. It's none of your business. - Không phải 
là chuyện của bạn. 
9. Is that so? - Vậy hả? 
10. How come? - Làm thế nào vậy? 
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 
12. Definitely! - Quá đúng! 
13. Of course! - Dĩ nhiên! 
14. You better believe it! - Chắc chắn mà. 
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán 
vậy. 
16. There's no way to know. - Làm sao mà 
biết được. 
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói 
chắc. 
18. This is too good to be true! - Chuyện 
này khó tin quá! 
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng 
đùa nữa). 
20. I got it. - Tôi hiểu rồi. 
21. Right on! (Great!) - Quá đúng! 
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công 
rồi! 
23. Got a minute? - Có rảnh không? 
24. About when? - Vào khoảng thời gian 
nào? 
25. I won't take but a minute. - Sẽ không 
mất nhiều thời gian đâu. 
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa 
không? 
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại 
gặp nhau phải không? 
29. Come here. - Đến đây. 
30. Come over. - Ghé chơi. 
31. Don't go yet. - Đừng đi vội. 
32. Please go first. After you. - Xin nhường 
đi trước. Tôi xin đi sau. 
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn 
đã nhường đường. 
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm. 
35. What the hell are you doing? - Anh đang 
làm cái quái gì thế kia? 
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu 
tinh. 
37. I know I can count on you. - Tôi biết 
mình có thể trông cậy vào bạn mà. 
38. Get your head out of your ass! - Đừng 
có giả vờ khờ khạo! 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
 39. That's a lie! - Xạo quá! 
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi. 
41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 
42. Explain to me why. - Hãy giải thích 
cho tôi tại sao. 
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình 
chịu đi! 
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc. 
45. No litter. - Cấm vứt rác. 
46. Go for it! - Cứ liều thử đi. 
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét. 
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương 
quá! 
49. None of your business! - Không phải 
việc của bạn. 
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén! 
51. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp 
hình) 
52. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) 
53. Bottom up!100% nào! (Khiđối ẩm) 
(???????) 
54. Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào! 
55. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc 
56. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không 
chịu thì thôi! 
57. Hell with haggling! Thấy kệ nó! 
58. Mark my words! Nhớ lời tao đó! 
59. Bored to death! Chán chết! 
60. What a relief! Đỡ quá! 
61. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá! 
62. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói 
câu này nhiều nha!) 
63. It serves you right! Đáng đời mày! 
64. The more, the merrier! Càng đông 
càng vui (Especially when you’re holding 
a party) 
65. Beggars can’t be choosers! Ăn mày 
còn đòi xôi gấc 
66. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con 
thôi mà! 
67. Good job!= well done! Làm tốt lắm! 
68. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt 
69. Just for fun! Cho vui thôi 
70. Try your best! Cố gắng lên (câu này 
chắc ai cũng biết) 
71. Make some noise! Sôi nổi lên nào! 
72. Congratulations! Chúc mừng! 
73. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than 
vãn, bình phẩm khi trời mưa to) 
74. Love me love my dog. Yêu em yêu cả 
đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng 
75. Strike it. Trúng quả 
76. how are you doing? Tình hình thế 
nào? 
77. How’s life? Tình hình thế nào? 
78. How are things? Tình hình thế nào 
79. what are you up to? Bạn đang làm gì 
đấy? 
80. what have you been up to? Dạo này bạn 
làm gì? 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
81. Working a lot. Làm việc nhiều 
82. Studying a lot. Học nhiều 
83. I’ve been very busy. Dạo này tôi bận. 
84. Take it easy: Cứ từ từ 
85. Let me be: kệ tôi 
86. What for?: Để làm gì? 
87. Dead meat: Chết chắc 
88. What’s up?: Có chuyện gì vậy 
89. Nothing much: Không có gì mới cả 
90. I guess so: Tôi đoán vậy 
91. Don’t bother: Đừng bận tâm 
92. This is the limit: Đủ rồi đó 
93. Don’t be noisy: Đừng nhiều 
94. Don’t go yet: Đừng đi vội 
95. Please go first. After you: Xin nhường 
đi trước. Tôi xin đi sau. 
96. Thanks for letting me go first: Cảm ơn 
đã nhường đường 
97. What a relief: Thật là nhẹ nhõm 
98. What the hell are you doing?: Anh đang 
làm cái quái gì thế kia? 
99. You’re a life saver: Bạn đúng là cứu tinh 
100. I know I can count on you: Tôi biết 
mình có thể trông cậy vào bạn mà 
PHẦN 2 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
101: Same as usual 
102: Do you have any plans for the summer? 
103: Do you smoke? 
104: I’m sorry, I didn’t catch your name. 
105. Do you know each other? 
106: We work together. 
107: We used to work together 
108. We went to university together 
109. Through friends 
110. What bring you to England? 
Vẫn như mọi khi 
Bạn có kế hoạch nào cho mùa hè chưa? 
Bạn có hút thuốc không? 
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn. 
Bạn có biết nhau trước không? 
Chúng tôi làm cùng nhau 
Chúng tôi đã từng làm việc cùng nhau 
Chúng tôi đã từng học Đại học cùng nhau 
Qua bạn bè 
Điều gì dã đem bạn đến với nước Anh? 
111. I’m on holiday 
112. I’m on business 
113. why did you come to the UK? 
114. I came here to work 
115. I came here to study 
116. I wanted to live abroad 
117. How long have you lived here? 
118. I’ve only just arrived 
119. A few months 
120. Just over two years 
Tôi đi nghỉ 
Tôi đi công tác 
Tại sao bạn lại đến nước Anh? 
Tôi đến đây làm việc 
Tôi đến đây học 
Tôi muốn sống ở nước ngoài 
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi? 
Tôi vừa mới đến 
Vài tháng 
Khoảng hơn 2 năm 
121. How long are you planning to stay here 
122. Another year 
123. Do you like it here? 
124. I like it a lot 
125. What do you like about it? 
126. I like the food 
127. I like the weather 
128. I like the people 
129. When’s your birthday? 
130. Who do you live with? 
Bạn định sống ở đây bao lâu? 
1 năm nữa 
Bạn có thích ở đây không? 
Mình rất thích 
Bạn thích đây ở điểm nào? 
Tôi thích đồ ăn 
Tôi thích thời tiết 
Tôi thích con người 
Sinh nhật nhật bạn ngày nào 
Bạn ở với ai? 
131. Do you live with anybody? 
Bạn có ở với ai không? 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
132. I live with a friend 
133. Do you live on your own? 
134. I share with one other person 
135. What’s your email address? 
136. Could I take your phone number? 
137. Are you on Facebook? 
138. Do you have any brothers or sisters? 
139. Yes, I’ve got a brother. 
140. No, I’m an only child 
Tôi ở với 1 người bạn 
Bạn ở 1 mình ah? 
Mình ở với 1 người nữa 
Địa chỉ email của bạn là gì? 
Cho mình số điện thoại của bạn được không? 
Bạn có dùng Facebook không? 
Bạn có anh chị em không? 
Tôi có một em trai 
Không, tôi là con một 
141. Do you have any children? 
142. I don’t have any children 
143. Do you have any grandchildren? 
144. Are your parents still alive? 
145. Where do your parents alive? 
146. Do as I say. 
147. What does your father do? 
148. Do you have a boyfriend? 
149. Are you seeing anyone? 
150. I’m seeing someone. 
151. What are their names ? 
152. They’re called Jack and Mary. 
153. What’s his name? 
Bạn có con không? 
Tôi không có con 
Ông/bà có cháu không? 
Bố mẹ bạn còn sống chứ? 
Bố mẹ bạn sống ở đâu? 
Làm theo lời tôi nói 
Bố bạn làm nghề gì? 
Bạn có bạn trai chưa? 
Bạn có đang hẹn hò với ai không ? 
Tôi đang hẹn hò. 
Họ tên là gì ? 
Họ tên là Jack và Mary 
Anh ấy tên là gì ? 
154. What do you like doing in your spare time ? 
155. I like listening to music 
156. I love going out 
157. I enjoy travelling 
158. I don’t like nightclubs 
159. I’m interested in languages 
160. Have you seen any good films recently. 
161. Do you play any sports? 
162. Yes, I play football 
Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi? 
Tôi thích nghe nhạc 
Tôi thích đi chơi 
Tôi thích đi du lịch 
Tôi không thích đến các câu lạc bộ đêm 
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ 
Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không? 
Bạn có chơi môn thể thao nào không 
Có, tôi chơi bóng đá 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
163. Which team do you support? 
164. I support Machester United 
165. Do you play any instruments? 
166. I’m in a band 
167. I sing in a choir 
168. What sort of music do you like? 
167. Lost of different stuff 
168. Have you got any favourite bands? 
169. What sort of work do you do? 
170. What line of work are you in? 
Bạn cổ vũ đội nào? 
Tôi cổ vũ đội MU 
Bạn có chơi nhạc cụ nào không? 
Tôi chơi trong ban nhạc 
Tôi hát trong đội hợp xướng 
Bạn thích loại nhạc nào? 
Nhiều thể loại khác nhau 
Bạn có yêu thích bạn nhạc nào không? 
Bạn làm loại công việc gì? 
Bạn làm trong ngành gì? 
171. I stay at home and look after the children 
172. I’m a housewife 
173. I’ve got a part – time job 
174. I’m unemployed 
175. I’m looking for work 
176. You bet it is 
177. You dimed me out 
178. You’re so greedy 
179. You may never know 
180. I don’t give a damn! 
Tôi ở nhà và chăm sóc trẻ nhỏ 
Tôi là bà nội trợ 
Tôi làm việc bán thời gian 
Tôi đang thất nghiệp 
Tôi đang tìm việc 
Bạn đúng rồi đấy 
Em bán đứng anh 
Bạn tham lam quá đó 
Có thể bạn không bao giờ biết được 
Tôi không thèm. 
181. I’ve been made redundant 
182. I’m retired 
183. Who do you work for ? 
184. I work for an investment bank 
185. I work for myself 
186. I have my own business 
187. I’ve just started at IBM 
188. Where do you work ? 
189. I work in a bank 
190. I’m training to be an engineer 
Tôi vừa bị sa thải 
Tôi đã nghỉ hưu 
Bạn làm việc cho công ty nào? 
Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư 
Tôi tự làm chủ 
Tôi có công ty riêng 
Tôi mới về làm cho công ty IBM 
Bạn làm việc ở đâu? 
Tôi làm việc ở ngân hàng 
Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư. 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
191. I’m a trainee accountant 
192. I’m on a course at the moment 
193. I’m on work experience 
194. Are you a student ? 
195. what do you study ? 
196. I’m studying economics 
197. Where do you study? 
198. Which university are you at? 
199. I’m at liverpool university 
200. Which year are you in ? 
Tôi là tập sự kế toán 
Tôi hiện giờ đang tham gia một khóa học 
Tôi đang đi thực tập 
Bạn có phải là sinh viên không? 
Bạn học ngành gì ? 
Tôi học kinh tế 
Bạn học ở đâu 
Bạn học trường Đại học nào ? 
Tôi học trường Đại học Liverpool 
Bạn học năm mấy ? 
201. I’m in my final year : Tôi học năm cuối 
202: Do you have any exams coming up: Bạn có kỳ thi 
nào sắp tới không? 
203: I’ve just graduated: Tôi vừa tốt nghiệp 
204: Did you go to university? Bạn có học đại học 
không? 
205: Where did you go to university? Trước khi bạn 
học đại học nào? 
206: What did you study? Trước kia bạn học ngành gì? 
207: How many more years do you have to go? 
Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa? 
208: What do you want to do when you’ve 
finished? 
Sau khi học xong bạn muốn làm gì? 
209: Get a job: Đi làm 
210. I don’t know what in want to do after 
University 
Mình chưa biết làm gì khi học xong Đại học. 
211: What religion are you? Bạn theo tôn giáo nào? 
212: I’m a Christian. Tôi theo đạo thiên chúa. 
213: Do you believe in God? Bạn có tin vào chúa 
không? 
214: I believe in God. Mình tin vào chúa 
215. Is there a church near hear? Gần đây có nhà thờ 
nào không? 
216. Can I buy you a drink? Anh mua cho em đồ uống 
gì đó nhé? 
217. Are you on your own? Bạn đi 1 mình à? 
218. Would you like to join us? Bạn có muốn tham gia 
cùng chúng tôi không? 
220. Do you come here often? Bạn có thường xuyên 
đến đây không? 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
221: Is this your first time here? Đây có phải lần đầu 
tiên bạn đến đây không 
222. Have you been here before? Bạn đến đây bao giờ 
chưa? 
223. Would you like to dance? Bạn có muốn nhảy 
không? 
224. Do you want to go for a drink sometime? Bạn có 
muốn khi nào đó mình đi uống nước k ? 
225. If you'd like to meet up sometime, let 
me know! Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi 
biết nhé ! 
226. Would you like to join me for a coffee? 
Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không? 
227. Do you fancy going to see a film 
sometime? Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim 
không? 
228. That sounds good. Nghe hấp dẫn đấy 
229. Sorry, you're not my type! Rất tiếc, bạn không 
phải là mẫu người của tôi! 
230. Here's my number. Đây là số điện thoại của tôi 
231. You look great. Trông bạn tuyệt lắm 
232. You look very nice tonight. Tối nay trông bạn rất 
tuyệt 
233. I like your outfit. Tôi thích bộ đồ của bạn 
234. You're really good-looking. Trông bạn rất ưa nhìn 
235. You've got beautiful eyes Bạn có đôi mắt rất đẹp 
236. You've got a great smile Bạn có nụ cười rất đẹp 
237. Thanks for the compliment! Cảm ơn vì lời khen 
238. What do you think of this place? Bạn thấy chỗ 
này thế nào ? 
239. Shall we go somewhere else? Chúng ta đi chỗ 
khác nhé 
240. I know a good place Tôi biết một chỗ rất hay 
241. Can I kiss you? Tôi có thể hôn bạn được không ? 
242. Can I walk you home? Tôi đi bộ cùng bạn về nhà 
được không ? 
243. Can I drive you home? Tôi có thể lái xe đưa bạn 
về nhà không ? 
244. Would you like to come in for a coffee? Bạn có 
muốn vào nhà uống tách cafe k ? 
245. Thanks, I had a great evening Cảm ơn, tôi đã có 1 
buổi tối rấ tuyệt 
246. When can I see you again? Khi nào tôi có thể gặp 
lại bạn ? 
251. Are you up to anything this evening? Tối nay bạn 
có bận gì không ? 
252. Have you got any plans for this evening Bạn có 
kế hoạch gì cho tối nay chưa ? 
253. What would you like to do this evening? Tối nay 
bạn muốn làm gì ? 
254. Do you want to go somewhere at the weekend? 
Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không ? 
255. Would you like to join me for something to eat? 
Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không ? 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
247. I'll call you Tôi sẽ gọi cho bạn 
248. I enjoy spending time with you Tôi rất muốn dành 
thơi gian bên bạn 
249. I find you very attractive Tôi thấy bạn rất hấp dẫn 
250. Will you marry me? Đồng ý cưới tôi nhé 
256. . What time shall we meet? Mấy giờ chúng ta gặp 
nhau ? 
257. Let's meet at 8 o’clock Chúng ta gặp nhau lúc 8 
giờ nhé 
258. Where would you like to meet? Bạn muốn gặp 
nhau ở đâu ? 
259. I'll see you at the cinema at 10 o'clock Tôi sẽ gặp 
bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ 
260. See you there! Hẹn gặp bạn ở đó nhé ! 
261. Let me know if you can make it Nói cho tôi biết 
nếu bạn đi được nhé 
262. I'll be there in 10 minutes Tôi sẽ đén trong vòng 
10 phút nữa 
263. Have you been here long? Bạn đến lâu chưa ? 
264. Have you been waiting long? Bạn đợi lâu chưa ? 
265. The day before yesterday Hôm kia 
266. The day after tomorrow Ngày kia 
268. Could you tell me the time, please? Bạn có thể 
xem giúp tôi mấy giờ được k ? 
269. Do you know what time it is? Bạn có biết mấy 
giờ rồi không ? 
270. 15 October. 15 tháng mười 
271. What's the date today? Hôm nay là ngày bao 
nhiêu ? 
272. It’s sunny Trời nhiều nắng 
273. What miserable weather! Thời tiết hôm nay tệ quá 
274. It's starting to rain Trời bắt đầu có mưa rồi 
275. What's the temperature? Trời đang bao nhiệu độ 
276. It's 22°C Đang 22 độ 
277. It's below freezing Trời lạnh vô cùng 
278. What's the forecast? Dự báo thời tiết thế nào ? 
279. It's forecast to rain Dự báo trời sẽ mưa 
280. It looks like rain Trông như trời sắp mưa 
281. Would anyone like a tea or coffee? Có ai muốn 
uống trà hay cà phê không ? 
282. The kettle's boiled Nước sôi rồi 
283. Can you put the light on? Bạn có thể bật đén lên 
được không ? 
284. Is there anything good on TV? Ti vi có chiều gì 
hay không ? 
285. Do you want to watch a film? Bạn có muốn xem 
phim không ? 
286. Do you want me to put the TV on? Bạn có cần tôi 
bật ti vi lên không 
291. What would you like for breakfast? Bạn thường 
ăn gì vào buổi sáng 
292. Could you pass the sugar , please? Bạn có thể đưa 
mình hộp đường không ? 
293. Would you like some more? Bạn muốn ăn gì nữa 
không ? 
294. Have you had enough to eat? Bạn ăn no chưa ? 
295. Would anyone like dessert? Bạn muốn ăn tráng 
miệng không 
296. I’m full Tôi no rồi 
297. That was delicious Ngon quá 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
287. What time's the match on? Mấy giờ trận đấu bắt 
đầu ? 
288. What's the score? Tỉ số bao nhiêu 
289. Who's playing? Ai đá với ai ? 
290. Who won? Ai thắng ? 
298. Good to see you! Gặp bạn vui quá đi 
299. You're looking well Trông bạn khỏe đấy 
300. Please take your shoes off Bạn bỏ giày ở ngoài 
nhá 
301. Did you have a good journey? Bạn đi đường ổn 
chứ ? 
302. Did you find us alright? Bạn tìm nhà tôi khó 
không ? 
303. I'll show you your room Tôi sẽ đưa bạn đi xem 
phòng của bạn 
304. How do you take it? Bạn muốn uống lẫn với cái 
gì không? 
305. Do you take sugar? Bạn muốn uống lẫn với 
đường không ? 
306. Have a seat! Ngồi đi 
307. Could I use your phone? Cho tôi mượn điện thoại 
của bạn được k ? 
308. Thanks for coming Cảm ơn bạn đã đến 
209. Have a safe journey home Chúc câu thượng lộ 
bình an 
310. Where's the ticket office? Phòng bán vé ở đâu ? 
311. What time's the next bus to Portsmouth? Chuyến 
xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy 
giờ? 
312. This Bus has been cancelled Chuyến xe bus này 
bị hủy rồi 
313. Have you ever been to Italy? Bạn đến Ý bao giờ 
chưa? 
314. I've never been, but I'd love to go 
Someday. Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó 
được đến đó. 
315. How long does the journey take? Chuyến đi này 
mất bao lâu? 
316. What time do we arrive? Mấy giờ chúng ta đến 
nơi? 
317. Do you get travel sick? Bạn có bị say xe không? 
318. Enjoy your trip! Chúc đi vui vẻ 
319. I'd like to travel to Spain Tôi muốn đi du lịch đến 
tây ban nha 
320. How much are the flights? Giá vé máy bay bao 
nhiêu ? 
321. Excuse me, could you tell me how to 
get to the bus station? Xin lỗi bạn có thể chỉ đường tôi 
đến bến xe bus không? 
322. I'm looking for this address. Tôi đang tìm địa chỉ 
này 
323. It's this way. Chỗ đó ở hướng này 
331. Can I park here? Tôi có thể đỗ xe ở đây không ? 
332. Where's the nearest petrol station? Trạm xăng gần 
nhất ở đâu? 
333. Are we nearly there? Chúng ta gần đến chưa? 
334. How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu? 
335. I'd like to hire a car. Tôi muốn thuê ô tô? 
336. How do you open the.? Làm thế nào để mở... ? 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
324. You're going the wrong way. Bạn đang đi sai 
đường rồi 
325. Take this road. Đi đường này 
326. Go down there. Đi xuống phía đó 
327. How far is it to the airport? Sân bay cách đây bao 
xa? 
328. Is it a long way? Chỗ đó có xa không 
329. It's not far Chỗ đó không xa? 
330. It’s quite a long way. Khá xa 
337. How long will I have to wait? Tôi sẽ phải chờ bao 
lâu? 
338. How long will it be? Sẽ mất bao lâu? 
339. Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu? 
340. Could you take me to the city centre? Hãy chờ tôi 
ở trung tâm thành phố 
341. Could you pick me up here at 6 o'clock. Bạn có 
thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không? 
342. Could you wait for me here? Bạn đợi tôi ở đây 
được không? 
343. What time's the next bus to Camden? Mấy giờ có 
chuyến xe bus tiếp theo đến Camden? 
344. When will you be coming back? Khi nào bạn sẽ 
quay lại? 
345. Do you mind if I open the window? Bạn có phiền 
nếu tôi mở cửa sổ không? 
346. I feel seasick. Tôi bị say sóng 
347. Can you recommend any good hotel? Bạn có thể 
giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không? 
348. How many stars does it have? Khách sạn này có 
mấy sao? 
249. How much do you want to pay? Bạn muốn trả 
bao nhiệu tiền? 
250. Do you have any vacancies? Chỗ bạn còn phòng 
trống không? 
351. What sort of room would you like? Bạn thích loại 
phòng nào? 
352. I'd like a double room. Tôi muốn đặt 1 phòng đôi 
353. Can you offer me any discount? Bạn có thế giảm 
giá được không? 
354. Could I see the room? Cho tôi xem phòng được 
không? 
355. Where are the lifts? Thang máy ở đâu? 
356. I'd like to check out. Tôi muốn trả phòng 
357. I'd like to pay my bill, please. Tôi muốn thanh 
toán hóa đơn của tôi 
358. How would you like to pay? Bạn muốn thanh 
toán như thế nào? 
359. I'll pay in cash. Tôi muốn trả bằng tiền mặt 
360. Shall we go for a drink? Chúng ta đi uống gì đó 
nhé. 
361. Let's eat out tonight. Tối nay đi ăn hàng đi 
362. What can I get you? Tôi có thể lấy cho bạn cái gì 
? 
363. Could we see a menu, please? Cho tôi xem cái 
menu 
371. What size do you take? Bạn lấy cỡ bao nhiêu? 
372. I take a size 10. Tôi lấy cỡ 10 
373. Where's the fitting room? Phòng thử đồ ở đâu? 
374. Is that a good fit? Nó có vừa không? 
375. It's a little too small. Nó hơi chật. 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
364. Do you have any hot food? ở đây có đồ ăn nóng 
không? 
365. Eat in or take-away? Ăn ở đây hay mang về? 
366. Do you have internet access here? ở đây có truy 
cập internet không? 
367. Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ? 
268. Could I try this on? Tôi có thể thử cái này không? 
369. Do you want to try it on? Anh chị có muốn thử 
không? 
370. What size are you? Cỡ của bạn bao nhiêu? 
376. It's just right. Nó vừa khít 
377. What do you think of these? Bạn nghĩ sao về 
những cái này? 
378. Can I have a look at it? Có thể đưa tôi xem được 
không? 
379. Keep off the grass. Không giẫm lên cỏ 
380. We need somewhere to stay. Chúng tôi cần 1 nơi 
để ở 
381. I want to make a withdrawal. Tôi muốn rút tiền 
382. How would you like the money? Bạn muốn rút 
tiền loại nào? 
383. I'd like to pay this in, please. Tôi muốn bỏ tiền 
vào tài khoản. 
384. I'd like to open an account. Tôi muốn mở một tài 
khoản. 
385. Could you tell me my balance, please? Bạn có thể 
cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi 
không? 
386. I'd like to change some money. Tôi muốn đổi 1 ít 
tiền. 
387. What colour would you like? Bạn thích màu gì? 
388. What floor is it on? Bạn mấy tầng? 
389. What's on at the cinema? ở rạp chiếu phim đang 
chiếu gì thế? 
390. Shall we go for a walk? Chúng ta đi dạo nhé? 
391. How much are the tickets? Những vé này bao 
nhiêu tiền? 
392. Is there a discount for ...? Có giảm giá cho sinh 
viên không? 
393. Where would you like to sit? Bạn muốn ngồi chỗ 
nào? 
394. What's this film about? Nội dung fim này nói về 
cái gì? 
395. Have you seen it? Bạn đã xem bao giờ chưa? 
396. Did you enjoy it? Bạn có thích không? 
397. What time do you close? Mấy giờ bạn đóng cửa? 
398. Can I take photographs? Tôi có thể chụp ảnh 
được không? 
399. I've got flu. Tôi bị cúm 
400. I'm going to be sick. Mình sắp bị ốm 
401. My feet are hurting. Chân tôi bị đau 
402. How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào? 
403. Are you feeling any better? Bạn đã thấy đỡ hơn 
chưa? 
404. I hope you feel better soon.Tôi mong bạn nhanh 
khỏe. 
411. What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc 
họp bắt đầu? 
412. Can I see the report? Cho tôi xem bản báo cáo 
được không? 
413. I saw your advert in the paper. Tôi thấy quảng cáo 
của bạn trên báo. 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
405. I need to see a doctor. Tôi cần đi khám bác sĩ 
406. I think you should go and see a doctor. Tôi nghĩ 
bãn nên đi gặp bác sĩ. 
407. How long have you worked here? Bạn đã làm ở 
đây bao lâu rồi? 
408. I'm going out for lunch Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa? 
409. I'll be back at 1.30. Tôi sẽ quay lại lúc 1h 30 
410. How do you get to work? Bạn đến nơi làm việc 
bằng gì. 
414. What are the hours of work? Giờ làm việc như thế 
nào? 
415. Will I have to work shifts? Tôi có phải làm việc 
theo ca không? 
416. How much does the job pay? Việc này trả lương 
bao nhiệu? 
417. How many weeks' holiday a year are 
there? Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần? 
418. I'd like to take the job. Tôi muốn nhận việc này 
419. When do you want me to start? Khi nào bạn 
muốn tôi bắt đầu? 
420. We'd like to invite you for an interview. Chúng 
tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn 
421. This is the job description. Đây là bản mô tả công 
việc 
422. Have you got any experience? Bạn có kinh 
nghiệm gì không? 
423. Have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp 
chuyên môn nào không? 
424. We need someone with experience. Chúng tôi cần 
người có kinh nghiệm 
425. What qualifications have you got? Bạn có bằng 
cấp gì? 
426. This is your employment contract. Đây là hợp 
đồng lao động của bạn 
427. Could I speak to Bill , please? Xin cho tôi gặp bill 
428. Speaking! Tôi nghe 
429. who's calling? Ai gọi đấy 
430. I'll put him on Tôi sẽ nối máy với anh ấy 
431. Would you like to leave a message? Bạn có muốn 
để lại lời nhắn không? 
432. Could you ask him to call me? Bạn có thể nhắn 
với anh ấy gọi cho tôi không? 
433. Is it convenient to talk at the moment? Bây giờ có 
tiện nói chuyện không? 
434. My battery's about to run out. Máy tôi sắp hết pin 
rồi. 
435. I'm about to run out of credit. Điện thoại tôi sắp 
hết tiền 
436. I'll send you a text.Tôi sẽ nhắn tin cho bạn 
437. Could I borrow your phone, please? Tôi có thể 
mượn điện thoại của bạn được không? 
438. I'd like a phonecard, please. Tôi muốn mua 1 card 
điện thoại. 
439. Look forward to seeing you soon! Rất mong sớm 
gặp lại bạn. 
440. Where did you learn your English? Bạn đã học 
tiếng anh ở đâu. 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
441. I taught myself. Tôi tự học 
442. How do you pronounce this word? Từ này phát 
âm thế nào 
443. I don't mind. Tôi k phản đối đâu 
444. Anything else? Còn gì nữa không? 
445. Are you afraid? Bạn có sợ không? 
446. Are you waiting for someone? Bạn đang chờ ai 
đó hả. 
447. Are you working Tomorrow? Ngày mai bạn có 
làm việc không? 
448. At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc 
mấy giờ? 
449. What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì? 
450. What did you do last night? Tối qua bạn làm gì? 
451. What does he do for work? Anh ấy làm nghề gì? 
452. What time did you get up? Bạn đã thức dậy lúc 
mấy giờ? 
453. What time does it start? Mấy giờ nó bắt đầu? 
454. When will he be back? Khi nào anh ấy sẽ trở lại? 
455. Why did you do that? Tại sao bạn đã làm làm 
điều đó? 
456. Have they met her yet? Họ đã gặp cô ta chưa? 
457. Have you arrived? Bạn tới chưa? 
458. Have you done this before? Bạn đã làm việc này 
trước đây chưa? 
459. Have you eaten yet? Bạn đã ăn chưa? 
460. How do I use this? Tôi dùng cái này như thế nào 
? 
461. How does it taste? Nó có vị ra ra? 
462. How is she? Cô ta như thế nào? 
463. How many people do you have in your family? 
Gia đình bạn có bao nhiêu người. 
463. How's business? Việc làm ăn thế nào? 
464. Take a chance. Thử vận may 
465. Take it outside. Mang nó ra ngoài 
466. Do you have an appointment? Bạn có hẹn không 
? 
467. Do you have any money? Bạn có đủ tiền không? 
468. Do you hear that? Bạn có nghe cái đó không? 
469. Do you know her? Bạn có biết cô ta không? 
470. Do you know what this means? Bạn có biết cái 
này nghĩa là gì không? 
471. Do you need anything else? Bán có cần gì nữa 
không? 
472. Do you think it's going to rain tomorrow? Bán 
nghĩ ngày mai có mưa không? 
473. Do you think it's possible? Bạn nghĩ điều đó có 
thể xảy ra không? 
474. Don't do that. Đừng làm điều đó. 
475. Isolated rural locations. Vùng quê hẻo lánh 
476. I'm leaving. I've had enough of all this 
nonsense! Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ 
vớ vẩn ở đây nữa. 
477. Is your translation correct? Bạn dịch có đúng 
không? 
478. It comes to nothing. Nó không đi đến đâu đâu 
479. I'm going out of my mind! Tôi đang phát điên lên 
đây. 
480. It's raining cats and dogs. Trời mưa tầm tả 
Admin Nhun (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 
481. It never rains but it pours. Họa vô đơn chí 
482. I'm going to bed now – I'm beat. Tôi đi ngủ đây, 
tôi rất mệt 
483. I'm pretty hot at tennis. Tôi rất khá tennis 
484. If your job really sucks, leave it. Nếu công việc 
của bạn tệ quá thì bỏ đi. 
485. I've told you umpteen times. Tôi đã nói với bạn 
nhiều lần lắm rồi 
486. If you don't work hard, you'll end up a 
zero. 
Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là người vô dụng 
487. I'm dying for a cup of coffee. Tôi đang thèm 1 li 
cafe 
488. I'm not sure if you remember me. Không biết bạn 
còn nhớ tôi không. 
489. I never miss a chance. Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp 
nào 
490. It's all the same to me. Tôi thì gì cũng được 
491. I can't make it. Tớ không thể làm nổi; không thể 
đến... 
492. You can never tell. bạn có thể không bao giờ đoán 
ra được ... 
493. I won't buy your story. Tớ sẽ không tin chuyện 
của bạn ... 
494. It hurts like hell! Chửi thề ...Đau thấu xương !... 
495. It can't be helped. Nó không thể giúp được ... 
496. Sorry to bother you. Xin lỗi làm phiền bạn ... 
497. Sorry to have bothered you. Xin lỗi tớ PHẢI làm 
phiền bạn ... 
498. I'm always punctual. tớ luôn luôn đúng giờ ...kịp 
lúc ... 
499. You may leave it to me. Bạn có thể để nó cho tớ 
... phó mặt cho tớ... 
500. I wish I could. Tớ mong ước tớ có thể ... 
100 CÂU BONUS 
501. What's the rush? -----> Gì mà vội thế ? ... 
502. What's so funny -----> Gì mà buồn cười ? 
503. I couldn't agree more. -----> Tớ không thể đồng ý hơn - 
câu này phải hiểu là "tôi đồng ý như thế " 
504. Stay out of this matter, please. -----> Làm ơn đừng có 
nhúng tay vào chuyệ

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_anh_giao_tiep_co_ban.pdf