Đề 43: Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số . Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diển số phức thỏa mãn . Giải bất phương trình . Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu . Viết phương trình mặt phẳng song song với và tiếp xúc với mặt cầu , tìm tọa độ tiếp điểm tương ứng. Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình b) Tìm hệ số của trong khai triển của nhị thức . Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp có , , . Cạnh bên vuông góc với đáy. Mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Gọi thứ tự là trung điểm của cạnh . Tính thể tích khối chóp và cosin của góc giữa hai đường thẳng và . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . Câu 9 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác cân tại , điểm là trung điểm của . Biết là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ; điểm và thứ tự là trọng tâm của tam giác và . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác . Câu 10 (1,0 điểm). Cho và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . –––––––––––– Hết –––––––––––– Họ và tên thí sinh: ......; Số báo danh: HÒA BÌNH ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - LẦN 2 Môn: TOÁN Câu Nội dung Điểm Câu1 Tập xác định: . , 0,25 Khoảng đồng biến, nghịch biến. Giới hạn. 0,25 Bảng biến thiên 0,25 Đồ thị 0,25 Câu2 Tập xác định: . 0,25 0,25 Bảng xét dấu 0,25 KL: hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên các khoảng , 0,25 Câu 3a Gọi . Từ giả thiết ta có: 0,25 Tập hợp điểm biểu diển của số phức là đường tròn . 0,25 Câu 3b Đặt . Ta có 0,25 . KL. 0,25 Câu 4 . 0,5 . KL. 0,5 Câu 5 có tâm , bán kính . tiếp xúc 0,25 . Vậy có PT là , 0,25 Tiếp điểm của và là hình chiếu vuông góc của lên . Đường thẳng qua vuông góc với có PT . 0,25 Tiếp điểm với : . Tiếp điểm với : 0,25 Câu 6a 0,25 Giải ra và kết luận: , , . 0,25 Câu 6b 0,25 . Hệ số là 0,25 Câu 7 Hạ nên góc giữa và đáy là . Tính được , . 0,25 . 0,25 , , . . Tính được , . . 0,25 0,25 Cách 2: . . Câu 8 ĐK: . Trừ các vế tương ứng hai PT, ta được: Nhận xét không là nghiệm nên: 0,25 Chỉ ra được cho nên Thay vào PT thứ 2 của hệ, ta được: 0,25 Đặt . Ta có . 0,25 Từ đó hệ có nghiệm và Câu 9 Gọi N, P là trung điểm AM, AC. Ta có GK // AB nên MI ^ GK. MP // BC, G và I thuộc trung trực của BC nên GI ^ MK. Từ đó I là trực tâm của tam giác MGK và KI ^ MG 0,25 Gọi . 0,25 0,25 K là trọng tâm ACM nên . M là trung điểm AB nên Vậy , , . 0,25 Câu 10 Sửa Ta có: . Vì , từ đó với thì . Ta có: , tương tự có: , từ đó Do đó: với . 0,5 Tìm GTLN của với . Tìm được Đẳng thức xảy ra khi . Vậy GTLN của P là . 0,5
Tài liệu đính kèm: