SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: HÓA HỌC (Dành cho khối lớp A1, A2) (Thời gian làm bài: 90’ không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 357 Câu 1: Cho một anđehit mạch hở, biết rằng V lít hơi X tác dụng vừa hết 3V lít hiđro (Ni, t0) thu được hơi chất Y. Hóa lỏng Y rồi cho tác dụng hết với Na dư thấy thoát ra một V khí bằng V hơi của X ban đầu. Biết các khí và hơi được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức tổng quát của X là: A. CnH2n-2(CHO)2 B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n-1(CHO)3 Câu 2: 8,85 gam hỗn hợp gồm 3 amin propylamin, etyl metylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml HCl 1M. giá trị của V là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 3: Một chất béo có chỉ số axit = 7, chỉ số xà phòng hóa = 196. Đun nóng 100 gam chất béo đó với dd NaOH vừa đủ thu được bao nhiêu bao gam glyxerol: A. 9,38 gam B. 10,35 gam C. 11,5 gam D. 11.04 gam Câu 4: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3; MgO; ZnO tan vừa đủ trong 300 ml H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat tạo ra là: A. 4,86 gam B. 3,81 gam C. 4,81 gam D. 5,21 gam Câu 5: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí làm quỳ tím chuyển xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,4 gam B. 8,2 gam C. 10,8 gam D. 9,6 gam Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không tạo kết tủa: A. Cho từ từ nước NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3 B. Cho K vào dung dịch CuSO4 C. Cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2 D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch loãng Ba(OH)2 Câu 7: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 Y: 1s22s22p63s2 Z: 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazo là: A. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH B. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH Câu 8: Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom B. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng Hiđro C. Dung dịch Phenol làm quỳ tím hóa đỏ, còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh D. Phenol là axit, còn anilin là bazơ Câu 9: Trong cốc A có chứa nước gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,01 mol Ca2+; 0,01 mol Cl- và X mol HCO3-. Tìm giá trị X và loại nước trong cốc A. 0,06 và nước cứng tạm thời B. 0,05 và nước cứng tạm thời C. 0,06 và nước cứng toàn phần D. 0,05 và nước cứng toàn phần Câu 10: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu có trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. NO2, CO2, CO B. NO, NO2, SO2 C. SO2, CO, NO3 D. SO2, CO, NO Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol phelylalanin. Thủy phân không hoàn toàn X được đipeptit: Val-Phe và Tripeptit: Gly-Ala-Val không thu được Gly-Gly. X là: A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val C. Gly-Ala-Val-Val-Phe D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly Câu 12: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH B. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3 Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol Vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Niken) một thời gian, thu được hh Y có tỉ khối so với H2 = 10. Nếu dẫn hh Y qua dd Br2 thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là: A. 8 gam B. 0 gam (không phản ứng) C. 16 gam D. 24gam Câu 14: Etilen có lẫn tạp chất SO2 và CO2 và hơi H2O. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào sau đây: Cho hỗn hợp qua bình đựng: A. Dung dịch NaOH dư và bình đựng CaO B. Dung dịch NaCl dư C. Dung dịch Br2 dư D. Dung dịch Br2 dư và bình đựng H2SO4 đặc Câu 15: Có 7 dung dịch KCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Chỉ dùng 1 kim loại có thể phân biệt được hết các dung dịch thì kim loại là: A. Mg B. Ba C. Na D. Al Câu 16: Cho luồng khí H2 dư (t0) đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit thứ tự CaO(1) → CuO(2) → Al2O3(3) → Fe2O3(4) → Na2O(5). Ống có phản ứng xảy ra là: A. 2, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 2, 4 Câu 17: Để thủy phân 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacbonxylic đơn chức cần dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác, để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3,0 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là: A. (CH2=CH-COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C3H5COO)3C3H5 D. (CH2=CH-COO)2C2H4 Câu 18: Cho m gam Ba tác dụng với H2O dư sau phản ứng thu được 500ml dung dịch có pH=13. Giá trị của m là: A. 3,425 gam B. 13,7 gam C. 5,96 gam D. 1,7125 gam Câu 19: Cho 0,15 mol H2N-C3H5(COOH)2 vào 175 ml HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào X. Sau phản ứng hoàn toàn số mol NaOH phản ứng là: A. 0,7 B. 0,5 C. 0,55 D. 0,65 Câu 20: Có các dd riêng biệt sau: C6H5CH3Cl (phenylamoniclorua); H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; ClH3N-CH3-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COONa Số lượng các dd có pH < 7 là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21: Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là: A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. CH3CHO Câu 22: Thêm 150 ml NaOH 2M vào cốc đựng 100 ml AlCl3 x mol/l. Khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn được 0,1 mol kết tủa. Thêm tiếp 100 ml NaOH 2M vào cốc, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cố có 0,14 mol kết tủa, x mol/l có giá trị là: A. 1M B. 1,6M C. 0,8M D. 2M Câu 23: Câu đúng là: A. Có thể dùng vôi bột (CaO) để làm khô khí SO2 B. Cô cạn nước cứng tạm thời thu được rắn khan Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2 C. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch KOH thì xảy ra phản ứng tự oxi hóa khử D. Điện phân NaCl nóng chảy và dung dịch NaCl thì quá trình khử giống nhau Câu 24: Hòa tan 2,7 gam Al vào 150 ml dung dịch X gồm Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M, khuấy kỹ. Kết thúc phản ứng được m gam rắn là: A. 13,8 B. 9 C. 18 D. 6,9 Câu 25: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 26: Điện phân một dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 với cường độ dòng 5A trong thời gian 1930 giây thấy khối lượng catot tăng m gam. Giá trị m là: A. 7 gam B. 5 gam C. 8 gam D. 6 gam Câu 27: Hòa tan 2,64 gam (NaOH và KOH) vào H2O được 500 ml X. Trung hòa X bằng HCl được 3,565 gam muối. Dung dịch X có pH bằng A. 12,5 B. 14 C. 13 D. 12 Câu 28: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc: A. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3OH và (CH3)3CNH2 Câu 29: Cho phương trình phản ứng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 ∆H < 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ Câu 30: Cho luồng khí CO dư và H2 dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng rắn giảm 4,8 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu hòa tan hết m gam hỗn hợp X là: A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 250 ml Câu 31: Chia một hỗ hợp gồm tinh bột và Glucozơ thành hai phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất trong nước rồi cho phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong NH3 dư thì được 2,16 gam Ag. Đun phần thứ 2 với H2SO4 loãng, sau đó trung hòa bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì được 6,48 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong hỗn hợp ban đầu là: A. 4,86 gam B. 3,24 gam C. 6,48 gam D. 9,72 gam Câu 32: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 2 gam chất rắn, dung dịch Y và 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Cô cạn Y thu được muối khan có khối lượng là: A. 54,2 gam B. 52,4 gam C. 42,5 gam D. 55,2 gam Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối thu được tạo ra là: A. 18,46 gam B. 14,62 gam C. 13,7 gam D. 12,78 gam Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit) B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic C. Tơ visco là tơ tổng hợp D. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S Câu 35: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dd HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là: A. 24,68 gam B. 23,68 gam C. 25,38 gam D. 25,08 gam Câu 36: Nếu chỉ dùng H2O phân biệt được dãy chất nào sau đây: A. Ba, Al2O3, ZnO, Fe, Al B. Na, Al, Zn, Mg, Al2O3, Fe C. Na, Ba, Al, ZnO, Fe D. Na, Ca, Al, Mg, Al2O3 Câu 37: Khi thủy phân sacarozơ, sản phẩm thu được là: A. Chỉ có Fructozơ B. Chỉ có Mantozơ C. Glucozơ và Fructozơ D. Chỉ có Glucozơ Câu 38: cho sơ đồ biến hóa sau: X1"X2"X3"X4"X5 X3: ancol đa chức; X4: tham gia phản ứng tráng gương; X5: axit HOOC-CH2-COOH X1 là: A. C3H4 (propin) B. C3H8 (propan) C. C3H6 (xiclopropan) D. C3H6 (propen) Câu 39: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac A. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) C. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) Câu 40: Khi thủy phân hoàn toàn 24 gam đipeptit X cần dùng 2,7 gam H2O phản ứng tạo ra một . Công thức đipeptit là: A. Val-Val B. Ala-Ala C. Gly-Gly D. Glu-Glu Câu 41: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch gồm HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắng có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít khí NO (ở đkct) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 12,8 g và 0,896l B. 3,84g và 0,448l C. 5,44g và 0,448l D. 9,13g và 2,24l Câu 42: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân nhất? A. Neo-pentan B. Isopentan C. Pentan D. Etyl xiclopentan Câu 43: Cho từ từ 400 ml HCl 1M vào dung dịch A gồm 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol KHCO3 thu được V lít khí (đktc) là: A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 44: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Glucozơ, glixerol, axit axetic, anđehit fomic B. Glucozơ, glixerol, mantozo, axit axetic C. Glucozơ, glixerol, axit axetic, natri fomat D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, anđehit fomic Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình sau: [khí hiếm] (n-1)dxns1 (n số lớp electron) Phương án nào không thể là nguyên tố R? A. Hiđro B. Các kim loại nhóm VIB (Cr, Mo, W) C. Các kim loại nhóm IB (Cu, Ag, Au) D. Các kim loại nhóm IA Câu 46: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây: A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Làm lạnh C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Xà phòng hóa Câu 47: Hỗn hợp X gồm ancol no, đơn chức, mạch hở và một axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Bị đốt cháy hoàn toàn thấy tạo ra 2,24 lít khí CO2 (đktc) - Phần 2: Được este hóa hoàn toàn và vừa đủ thu được một este. Khi đốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là: A. 4,8 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 2,2 gam Câu 48: Nguyên tử của một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với Hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là: A. 50% B. 40% C. 27,27% D. 60% Câu 49: Cho các nguyên tố 6C; 14Si; 16S; 15P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. C, S, P, Si B. C, Si, P, S C. Si, P, S, C D. S, Si, P, C Câu 50: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là: A. dd I2 trong tinh bột B. dd (CH3COO)2Cu C. dd I2 trong xenlulozơ D. dd đồng (II) glixerat ----------------------------------------------- Cho nguyên tử khối của: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. ----------- HẾT ---------- Họ, tên học sinh:............................lớp:..................................... số báo danh: .............................
Tài liệu đính kèm: