Thi kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG	THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
Họ và tên:	Môn: Tiếng Anh 6
Lớp: 6	Thời gian làm bài: 60 phút
	(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi chính thức)
ĐỀ A
I. Pronunciation (1pt)
1- Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest (0.5pt) (Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. pastime	B. orange	C. matter	D. apple
2. A. citadel	B. coffee	D. carrot	D. camera
2- Choose a word in each line that has different stress pattern (0.5pt): (Chọn từ có dấu nhấn âm khác các từ còn lại)
1. A. weather	B. season	C. summer	D. vacation
2. A. pagoda	B. tomato	C. chocolate	D. banana
II. Choose the correct answer to complete each of the following sentences (3pts): (Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu sau)
1. We_______going_______ the Ngoc Son Temple tomorrow.
A. is/visit	B. are/to visit	C. am/to visit	D. are/visiting
2. There is_______ beef in the refrigerator.
A. some	B. an	C. a	D. any
3. He_______goes fishing in the winter. It is too cold.
A. always	B. usually	C. often	D. never
4. Could I have a_______of cooking oil, please?
A. glass	B. box	C. bottle	D. packet
5. Tokyo is _______ than Mexico City.
A. small	B. smaller	C. the smallest	D. very small
6. _____________________ - I’m hungry and thirsty.
A. How are you feeling?	C. How do you feel?
B. How old are you?	D. What are you doing?
7. _______ sport does he play? - Volley ball.
A. Which	B. Where	C. When	D. How
8. Bruce is from Australia. He speaks _______.
A. Japanese	B. Chinese	C. English	D. French
9. It is very cool_______the fall.
A. on	B. in	C. to	D. at
10. What about_______to school by bus?
A. go	B. to go	C. going	D. goes
11. The Great Wall of China is the world’s longest_______.
A. building	B. river	C. tower	D. structure
12. My mother_______ in the kitchen now.
A. is cooking	B. cooks	C. cook	D. to cook
III. Reading (3.5pts)
1. Read the passage carefully and fill in each gap with the correct word from the box (2pts) (đọc kĩ bài đoạn văn sau và điền vào khoảng trống với các từ cho sẵn)
Always
camp
food
mountains
cold
Warm
walking
with
drinks
stove
Minh likes (1) _______. On the weekend, he often goes walking in the (2)_______. He usually goes (3)_______ two friends. Minh and his friends (4)_______wear strong boos and (5)_______ clothes. They always takes (6)_______ and water and camping (7)_______. Sometimes, they (8)_______ overnight.
Answers:
1	2	3	4
5	6	7	8
2. Read the passage carefully and answer the following questions (1.5pts) (Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi)
Laura is from Canada. She is Canadian. She speaks English and French, but she doesn’t speak Vietnamese. She is on vacation in Vietnam. Now she is in Hanoi. She is travelling by bus and visiting a lot of places. Next week she is going to visit Hue. She is going to see the citadel in Hue.
Questions:
1. Where is Laura from?
2. Does she speak Vietnamese?
3. What is she going to do in Hue?
IV. Writing (2.5pts)
1. Match the questions in column A with the answers in column B (1pt) (Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời tương ứng ở cột B)
A
B
ANSWER
1. Which sports do you play?
a. She likes warm weather.
1
2. Does he play soccer in his free time?
b. Once a week.
2
3. What weather does Mai like?
c. Yes, he does.
3
4. How often do you go swimming?
d. I do aerobics and play badminton
4
2. Use the suggested words to write full sentences (1.5pts) (Dùng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
1. What / she / do / when / hot?
2. My brother / do / homework / now.
3. Hanoi / small / Ho Chi Minh city.
- THE END -

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_2_mon_tieng_anh_lop_6.doc