Thi khảo sát chất lượng đại học lần 5 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao nhận đề

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi khảo sát chất lượng đại học lần 5 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao nhận đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi khảo sát chất lượng đại học lần 5 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao nhận đề
TRƯỜNG PT TRIỆU SƠN
MÃ ĐỀ A121
TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC LẦN 5
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật lý lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao nhận đề
----------------------------------------------------------------
Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy . Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là: 
	A. 1 N. 	B. 1,732 N. 	C. 10 N. 	D. 17,32 N.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:
	A. . 	B. . C. .	D. .
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như vậy:
A. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 1,5 lần biên độ. 
 	B. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 2 lần biên độ. 
C. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 3 lần biên độ. 	
	D. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 6 lần biên độ. 
Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang có k =100 N/m, m = 1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì cách VTCB 1cm, khi có động năng 5mJ thì cách VTCB là 
 	A. 1/cm.	B. 2cm.	 C. cm.	D. 0,5cm.
Câu 6: Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại của dây treo:
	A. mg(1- cos).	 B. mgcos.	 	C. mg.	 D. mg(1 + cos).
Câu 7: Một con lắc đơn có chu kì T = 1,5s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s2 bằng bao nhiêu? cho g = 9,8m/s2.
	A. 4,70s.	B. 1,78s.	C. 1,58s.	D. 1,43s.
Câu 8: Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hòa của chúng trong điện trường đều có phương thẳng đứng lần lượt là T1; T2 và T3 với T1 = T3/3; T2 = 2T3/3. Tỉ số điện tích bằng:
	A. – 6,4.	B. 3,2.	C. - 3,2.	D. 6,4.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
	A. 16cm.	B. 4 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 10: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là
	A. 4,8m.	B. 4m.	C. 6m.	D. 0,48m.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số 80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25cm và 26,75cm ở trên
	A. đường cực tiểu thứ 6.	B. đường cực tiểu thứ 7.
	C. đường cực đại bậc 6.	D. đường cực đại bậc 7.
Câu 12: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là
	A. 18m/s.	B. 20m/s.	C. 24m/s.	D. 28m/s.
Câu 13: Tạo sóng ngang trên một sợi dây AB = 0,3m căng nằm ngang, với chu kì 0,02s, biên độ 2mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,5m/s. Sóng lan truyền từ đầu A cố định đến đầu B cố định rồi phản xạ về A. Chọn sóng tới B có dạng uB = Acost. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M cách B 0,5 cm là
	A. u = 2cos(100t+)(mm)	B. u = 2cos100t(mm)
	C. u = 2cos100t(mm)	D. u = 2cos(100t-)(cm).
Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. . ( k: nguyên).
Câu 15: Một người đứng ở điểm M cách nguồn âm S1 một đoạn 3m, cách nguồn âm S2 3,375m. Biết S1 và S2 dao động cùng pha. Tốc độ của sóng âm trong không khí v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát không nghe được âm thanh từ hai loa S1, S2. Bước sóng dài nhất của âm là:
	A. 1,25m.	B. 0,5m.	C. 0,325m.	D. 0,75m.	
Câu 16: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một khoảng d = 50m thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là
	A. 73,12cm.	B. 7,312m.	C. 73,12m.	D. 7,312km.
Câu 17: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại M thuộc đoạn AB có MA/MB = 1/2 là bao nhiêu ?
	A. 26 dB.	B. 17 dB.	C. 29,37 dB.	D. 40,24 dB.
Câu 18: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80, C = 10-4/2(F) và cuộn dây không thuần cảm có L = 1/(H), điện trở r = 20. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos(100t -/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. u = 200cos(100t -/4)(V).	B. u = 200cos(100t -/4)(V).
	C. u = 200cos(100t -5/12)(V).	D. u = 200cos(100t -5/12)(V).
Câu 19: Đoạn mạch gồm điện trở R = 226, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50Hz. Khi C = C1 = 12 và C = C2 = 17 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C0 có giá trị là
	A. L = 7,2H; C0 = 14.	B. L = 0,72H; C0 = 1,4.
	C. L = 0,72mH; C0 = 0,14.	D. L = 0,72H; C0 = 14.
Câu 20: Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
	A. .	B. .	C. .	D. 2.
Câu 21: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100cos(100-/6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4sin(100t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 200W.	B. 400W.	C. 600W.	D. 800W.
Câu 22: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/(H) và r = 30; tụ có C = 31,8F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100cos(100t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại ? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng :
	A. R = 50; PRmax = 62,5W.	B. R = 25; PRmax = 65,2W.	
	C. R = 75; PRmax = 45,5W.	D. R = 50; PRmax = 625W.	
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng . Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 100V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng
	A. 100V.	B. 200V.	C. 60V.	D. 120V.
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. R = 50; cuộn dây thuần cảm có ZL = 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 100sint(V). Hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại khi dung kháng ZC bằng
	A. 50.	B. 70,7.	C. 100.	D. 200.	
Câu 25: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng.	B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
	C. Phần tạo ra từ trường luôn quay.	D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu 26: Cho mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng = 376,8m. Nếu thay tụ điện C bởi tụ điện C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng . Nếu ghép thụ C song song với tụ C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng
	A. 337m.	B. 824,5m.	C. 842,5m.	D. 743,6m.
Câu 27: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25F. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
	A. 112,6pF.	B. 1,126nF.	C. 1126.10-10F.	D. 1,126pF.
Câu 28: Một mạch dao động LC có năng lượng là 36.10-6(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng
	A. 24,47(J).	B. 24,75(mJ).	C. 24,75(J).	D. 24,75(nJ).
Câu 29: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 30kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40kHz. Tần số dao động riêng của mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ có điện dung C1 và C2 là
A. 50kHz.	B. 70kHz.	C. 100kHz.	D. 120kHz.
Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích trên tụ là
	A. q = 5.10-10cos(107t +/2)(C).	B. q = 5.10-10sin(107t )(C).	
	C. q = 5.10-9cos(107t +/2)(C).	D. q = 5.10-9cos(107t)(C).	
Câu 31: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.	B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.	D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 32: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là
A. I0 = U0.	B. U0 = I0.	C. U0 = I0.	D. I0 = U0.
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
	A. /4.	B. /2.	C. .	D. 2.
Câu 34: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là
A. i.	B. 1,5i.	C. 2i.	D. 2,5i.
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là
	A. 0,67m.	B. 0,77m.	C. 0,62m.	D. 0,67mm.
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm = 0,64m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là
	A. 25.	B. 24.	C. 26.	D. 23.
Câu 37: Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một electron quay xung quanh hạt nhân này. Bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Trên quỹ đạo dừng thứ nhất electron quay với tần số bằng
	A. 6,6.1017vòng/s.	B. 7,6.1015vòng/s.	C. 6,6.1015vòng/s.	D. 5,5.1012vòng/s.
Câu 38: Cho bước sóng của bốn vạch trong dãy Balmer: = 0,656m; = 0,486m.; = 0,434m; = 0,410m. Hãy xác định bước sóng của bức xạ ở quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự di chuyển của electron từ quĩ đạo N về quĩ đạo M.
	A. 1,875m.	B. 1,255m.	C. 1,545m.	D. 0,840m.	
Câu 39: Chọn câu trả lời không đúng. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
	A. hiện tượng quang điện.	B. sự phát quang của các chất.	
	C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.	D. tính đâm xuyên.
Câu 40: Chất Rađon () phân rã thành Pôlôni () với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng 20g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại
A. 10g.	B. 5g.	 C. 2,5g.	 D. 0,5g.
Câu 41: Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của là 3phân rã/phút. Một lượng gỗ tương đương cho thấy tốc độ đếm xung là 14xung/phút. Biết rằng chu kì bán rã của là T = 5570năm. Tuổi của mảnh gỗ xấp xỉ là
	A. 12400 năm.	B. 12400 ngày.	C. 14200 năm.	D. 13500 năm.
Câu 42: Dùng proton có động năng KP = 1,6MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên thu được 2 hạt nhân X giống nhau. Cho m() = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt X là
	A. 3746,4MeV.	B. 9,5MeV.	C. 1873,2MeV.	D. 19MeV.
Câu 43: Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân đứng yên tạo thành hạt và hạt nhân X. Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là
	A. 6 MeV.	B. 14 MeV.	C. 2 MeV.	D. 10 MeV.
Câu 44: Xét phản ứng hạt nhân: X Y + . Hạt nhân mẹ đứng yên. Gọi KY, mY và , lần lượt là động năng, khối lượng của hạt nhân con Y và . Tỉ số bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số	a = 2mm, D = 2m, với nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc ( màu đỏ), (màu lục), (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40mm ( có vân trung tâm ở chính giữa ), sẽ có mấy vạch màu đỏ?
34	B. 42	C. 58	D.40
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào 2 đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25A và sớm pha π/3 so với điện áp giưã hai đầu mạch. Cũng đặt điện áp đó vào 2 đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng có giá trị là bao nhiêu?
A	B. A	C. A	D. A
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi vào 2 đầu mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C, với 2L > R2C. Khi f = f1 thì UC = U. Khi f = f1 + 75Hz thì UL = U và hệ số công suất lúc này là . Hỏi f1 gần giá trị nào nhất sau đây?
75,61Hz	B. 180,2Hz	C. 25,84Hz	D. 16.86Hz
Câu 48: Ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1, x2, x3, với x3 = x1 + x2, có năng lượng tương ứng là W, 2W, 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t, tỉ số li độ thì tỉ số vận tốc gần giá trị nào nhất sau đây?
3,23	B. 1,78	C. 4,15	D. 1,56
Câu 49: Đặt điện áp với thay đổi vào 2 đầu mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện C với 2L > R2C. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng nhau. Khihoặc thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng nhau và bằng . Tìm để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.
160 rad/s.	B. 120 rad/s.	C. 150 rad/s.	D. 140 rad/s.
Câu 50: Cho 2 mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1µF; L1 = L2 = 1µH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh nhau 3V.
	B. 	C. 	D. 
---------------------------------------------- Hết ----------------------------------------------
Người coi thi không giải thích gì thêm!

Tài liệu đính kèm:

  • docxkhao_sat_DH_lan_5_PTTS.docx