SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN Ngày thi: 23/5/2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 01 trang) Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 2 x y x . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các điểm cực đại, cực tiểu của hàm số 1 5y x x . Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 ) (1 )(2 ) 5i z i i i . Tìm phần thực và phần ảo của z . b) Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức 1 n T A r , trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kỳ hạn gửi . Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ? Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 5 0 ( cos )sinI x x xdx . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm (5;5;0), (4;3;1)A B và đường thẳng 1 2 2 : 2 1 1 x y z d . Viết phương trình đường thẳng AB và tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho 3MA . Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình sin 2 3 sin 0x x . b) Có hai thùng đựng xoài. Thùng thứ nhất có 10 trái (6 trái loại I, 4 trái loại II), thùng thứ hai có 8 trái (5 trái loại I, 3 trái loại II). Lấy ngẫu nhiên mỗi thùng một trái. Tính xác suất để lấy được ít nhất một trái loại I. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc 060ABC , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng 030 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA , CD theo a . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A với (1;2)A . Gọi H là trung điểm cạnhBC ,D là hình chiếu vuông góc của H trên AC , trung điểm M của đoạn HD nằm trên đường thẳng : 2 2 0x y và phương trình đường thẳng : 1 0BD x y . Tìm toạ độ của ,B C biết rằng điểm D có hoành độ âm. Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 , . 5 4 3 18 4 x xy y x y y x y x y x x x y Câu 10 (1,0 điểm). Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 1xy yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 22 2 2 1 1 1 1 1 1 x y z P x y zx y z . Cảm ơn thầy Nguyễn Hữu Tài (nhtai.caolanh2@gmail.com) chia sẻ đến www.laisac.page.tl SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN HDC CHÍNH THỨC (Gồm có 01 trang) Câu Đáp án Điểm 1 (1,0đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1 2 x y x . 1,00 ♥ Tập xác định: \ 2D . ♥ Sự biến thiên: ᅳ Chiều biến thiên: 2 3 ' 2 y x ; ' 0,y x D . Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ; 2 và 2; . 0,25 ᅳ Giới hạn và tiệm cận: lim lim 1 x x y y tiệm cận ngang: 1y . 2 2 lim ; lim x x y y tiệm cận đứng: 2x . 0,25 ᅳ Bảng biến thiên: x 2 'y y 1 1 0,25 ♥ Đồ thị: + Giao điểm với các trục: 1 1 : 0 : 0; 2 2 Oy x y và : 0 1 0 1: 1;0Oy y x x Đồ thị cắt các trục tọa độ tại 1 0; , 1;0 2 . 0,25 2 (1,0đ) Tìm các điểm cực đại, cực tiểu của hàm số 1 5y x x . 1,00 Tập xác định: \ 0D . Chiều biến thiên: 2 2 2 1 1 ' 1 x y x x . 0,25 2' 0 1 0 1y x x . 0,25 Bảng biến thiên x 1 0 1 'y 0 0 y yCĐ yCT 0,25 Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số đạt cực đại tại 1x và đạt cực tiểu tại 1x . 0,25 3 (1,0đ) a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 ) (1 )(2 ) 5i z i i i . Tìm phần thực và phần ảo của z . 0,50 Ta có 4 4 4 8 (3 ) (1 )(2 ) 5 (3 ) 4 4 3 5 5 i i z i i i i z i z i i . 0,25 Số phức z có phần thực bằng 4 5 , phần ảo bằng 8 5 . 0,25 b) Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức 1 n T A r , trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kỳ hạn gửi . Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ? 0,50 Sau n năm số tiền thu được là 1 0,068 n T A . Để 2T A thì phải có 1,068 2 n (hay 1 6,8% 2 n ) 0,25 1,068log 2 10,54n Vậy muốn thu được gấp đôi số tiền ban đầu, người đó phải gửi 11 năm. 0,25 4 (1,0đ) Tính tích phân 2 5 0 ( cos )sinI x x xdx . 1,00 Ta có 2 2 5 0 0 sin sin .cosI x xdx x xdx . 0,25 Đặt sin cos u x du dx du xdx v x . Khi đó 2 0 sinx xdx 2 2 2 0 0 0 cos cos 0 sin 1x x xdx x . 0,25 Đặt cos sint x dt xdx . Đổi cận 0 2 1 0 tx t x . Khi đó 1 0 1 62 5 5 5 0 1 0 0 1 sin .cos 6 6 t x xdx t dt t dt . 0,25 Vậy 1 7 1 6 6 I . . 0,25 5 (1,0đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm (5;5;0), (4;3;1)A B và đường thẳng 1 2 2 : 2 1 1 x y z d . Viết phương trình đường thẳng AB và tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho 3MA . 1,00 Đường thẳng AB có VTCP là ( 1; 2;1)AB . 0,25 Phương trình AB là 5 5 1 2 1 x y z . 0,25 Đường thẳng d có phương trình tham số là 1 2 2 2 x t y t z t t . Do M d nên ta đặt 1 2 ; 2 ; 2M t t t . Suy ra 2 2 2 21 2 5 2 5 2 0 6 26 29MA t t t t t . 0,25 Khi đó 2 1 3 6 26 20 0 10 3 t MA t t t . Vậy có hai điểm M trên d thoả đề bài là 3;3; 1M hoặc 23 16 4 ; ; 3 3 3 M . 0,25 6 (1,0đ) a) Giải phương trình sin 2 3 sin 0x x (1) 0,50 Ta có (1) 2sin cos 3 sin 0 sin (2cos 3) 0x x x x x . 0,25 sin 0x x k . 3 2cos 3 0 cos 2 2 6 x x x k . Vậy nghiệm của phương trình (1) là ; 2 6 x k x k k . 0,25 b) Có hai thùng đựng xoài. Thùng thứ nhất có 10 trái (6 trái loại I, 4 trái loại II), thùng thứ hai có 8 trái (5 trái loại I, 3 trái loại II). Lấy ngẫu nhiên mỗi thùng một trái. Tính xác suất để lấy được ít nhất một trái loại I. 0,50 Số phần tử của không gian mẫu là 1 110 8 80n C C . 0,25 Gọi A là biến cố “Có ít nhất một trái loại I” Khi đó A là biến cố “Cả hai trái đều là loại II”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 1 1A 4 3 12n C C . Suy ra 12 3 80 20 P A . ♥ Vậy xác suất cần tính là 3 17A 1 1 20 20 P P A . 0,25 7 (1,0đ) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc 060ABC , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng 030 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA , CD theo a . 1,00 0,25 Gọi O AC BD , M là trung điểm AB và I là trung điểm của AM. Do tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên ,CM AB OI AB và 23 3 3 , , 2 4 2 ABCD a a a CM OI S . 0,25 Vì (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với (ABCD) nên SO ABCD . Do AB OI AB SI . Suy ra 0, , 30SAB ABCD OI SI SIO . Xét tam giác vuông SOI ta được 0 3 3 .t an30 . 4 3 4 a a SO OI . Suy ra 2 31 1 3 3 . . . . 3 3 2 4 24 ABCD a a a V S SO . 0,25 Gọi J OI CD và H là hình chiếu vuông góc của J trên SI Suy ra 3 2 2 a IJ OI và JH SAB . Do / / / /CD AB CD SAB . Suy ra , , ,d SA CD d CD SAB d J SAB JH . 0,25 Xét tam giác vuông IJH ta được 0 3 1 3 .s in30 . 2 2 4 a a JH IJ . Vậy 3 , 4 a d SA CD . 0,25 8 (1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A với (1;2)A . Gọi H là trung điểm cạnhBC ,D là hình chiếu vuông góc của H trên AC , trung điểm M của đoạn HD nằm trên đường thẳng : 2 2 0x y và phương trình đường thẳng : 1 0BD x y . Tìm toạ độ của ,B C biết rằng điểm D có hoành độ âm. 1,00 Gọi N là trung điểm của DC . Khi đó HN là đường trung bình của tam giác BDC nên / /HN BD . Do MN là đường trung bình của tam giác DHC nên / /MN CH mà CH AH (do tam giác ABC cân tại A ) nên MN AH Suy ra M là trực tâm tam giác AHN . Suy ra AM HN AM BD 0,25 Do : 1 0AM BD x y nên phương trình AM có dạng 0x y m (1;2) 1A AM m . Suy ra : 1 0AM x y . Vì M AM nên toạ độ M là nghiệm của hệ 1 0 1 ( 1;0) 2 2 0 0 x y x M x y x . 0,25 Đặt ( ;1 )D t t , ta có ( 1; 1 )AD t t và ( 1;1 )MD t t Vì tam giác ADH vuông tại D nên . 0AD MD 2( 1)( 1) ( 1 )(1 ) 0 2 2 0 1t t t t t t . Do D có hoành độ âm nên chọn ( 1;2)D . Vì M là trung điểm HD nên ( 1; 2)H . 0,25 Phương trình : 2 5 0BC x y . Toạ độ B là nghiệm của hệ phương trình 2 5 0 7 7; 6 1 0 6 x y x B x y y . Vì H là trung điểm BC nên 9;2C . Vậy 7; 6 , ( 9;2)B C . 0,25 9 (1,0đ) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 (1) 5 4 3 18 4 (2) x xy y x y y x y x x x y 1,00 Điều kiện 6 0 x y Khi đó 2 2(1) 0x xy y y x y 2 2 ( ) 0 x x y x y x yx xy y y 2 2 1 ( ) 0 x x y x yx xy y y x y . (3) 0,25 Thay (3) vào phương trình (2) ta được phương trình 2 25 4 3 18 5x x x x x 2 25 4 3 18 5x x x x x 22 9 9 5 3 6x x x x x 2 22 6 3 3 5 6 . 3x x x x x x (4) Đặt 2 6 , 3a x x b x với , 0a b , phương trình (4) trở thành 2 22 5 3 0 . 2 3 a b a ab b a b 0,25 TH1: Với a b ta được phương trình 2 7 61 7 61 6 3 . 2 2 x x x x y 0,25 TH2: Với 2 3a b ta được phương trình 22 6 3 3 9 9x x x x y Vậy nghiệm của hệ phương trình là 7 61 7 61 9; 9 ; ; . 2 2 0,25 10 (1,0đ) Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 1xy yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 22 2 2 1 1 1 1 1 1 x y z P x y zx y z 1,00 Vì , 0x y suy ra tồn tại các góc 0 , 2 2 2 A B sao cho tan , tan 2 2 A B x y . Từ điều kiện suy ra 1 tan .tan 1 2 2 cot tan 2 2 2tan tan 2 2 A B xy A B A B z A Bx y . Vì 0z suy ra 0 2 2 2 A B C sao cho tan 2 C z Suy ra tồn tại ba góc của một tam giác , ,A B C sao cho tan , tan , tan 2 2 2 A B C x y z Khi đó 2 2 2sin sin sin cot cot cot 2 2 2 2 2 2 A B C A B C P 2 2 2 1 1 1 sin sin sin 3 2 2 2 sin sin sin 2 2 2 A B C A B C . 0,25 Theo bất đẳng thức Cauchy ta có đánh giá 3 2 2 23 3 3 sin sin sin 3 2 2 2 sin sin sin 2 2 2 A B C P A B C Đặt 3 sin sin sin 2 2 2 A B C t thì 2 3 3 3P t t . 0,25 Tìm điều kiện cho t Trong tam giác ABC ta luôn có bất đẳng thức sau 1 sin sin sin 2 2 2 8 A B C . Thật vậy, ta có 1 1 1 sin sin sin cos cos sin 2 2 2 8 2 2 2 2 8 A B C A B A B C 2 1 1 1 sin cos sin 2 2 2 2 2 8 C A B C (*) (*) là một tam thức bậc hai theo sin 2 C có 2 2 1 0 2 1 sin sin sin 1 1 1 2 2 2 8 cos sin 0 4 2 4 4 2 a A B C A B A B . Dấu “=” xảy ra khi 3 A B C . Do đó 3 1 0 sin sin sin 2 2 2 2 A B C t . 0,25 Xét hàm số 2 3 ( ) 3 3f t t t với 1 0; 2 t , ta có 0,25 3 3 3 3 6 3 6 1 '( ) 3 0 2 2 t f t t t t Bảng biến thiên t 0 1 2 '( )f t ( )f t 21 2 Từ bảng biến thiên ta suy ra 1 21 ( ) 2 2 f t f , 1 0; 2 t . Do đó 21 2 P . Dấu “=” xảy ra khi 1 3 2 3 3 t A B C x y z . Kết luận giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 21 2 đạt khi 3 3 x y z . CÁCH 2 10 (1,0đ) Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 1xy yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 22 2 2 1 1 1 1 1 1 x y z P x y zx y z 1,00 Do , ,x y z là các số thực dương nên ta biến đổi 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P x y z x y z Đặt 2 2 2 1 1 1 , ,a b c x y z , , 0a b c thì 1 1 1 1xy yz zx ab bc ca và 1 1 1 1 1 1 P a b c a b c 0,25 Biến đổi biểu thức P 1 1 1 1 1 1 16 162 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 15 15 15 3 16 16 16 16 162 1 2 1 a b P a a b b c a b c c c Theo bất đẳng thức Cauchy ta có đánh giá 3 3 3 1 1 1 15 15 15 3 3 3 3 64( 1) 64( 1) 64( 1) 16 16 16 16 a b c a b c P a b c 3 33 15 33 15 .3 16 16 16 16 a b c abc 0,25 Mặt khác 3 1 1 1 1 1 3 27abc abcab bc ca 0,25 Suy ra 3 33 15 33 15.9 21 .3 27 16 16 16 16 2 P . 0,25 Dấu “=” xảy ra khi a b c hay 3 3 x y z Kết luận giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 21 2 đạt khi 3 3 x y z . Cảm ơn thầy Nguyễn Hữu Tài (nhtai.caolanh2@gmail.com) chia sẻ đến www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: