Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 7 năm học 2015-2016

doc 16 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 636Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 7 năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 7 năm học 2015-2016
ENGLISH 7
1. Từ chỉ số lượng:
- a lot of 
 + N đếm được và không đếm được
- lots of 
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
 There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than .. I am taller than Tuan. 
- Tính từ dài:	S + be + more + adj + than . My school is more beautiful than your school.	
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ..	 He is the tallest in his class.
- Tính từ dài:	S + be + the most + adj . My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
-good / well 	 better the best
 - bad/ badly	 worse	 the worst
 -much/many more the most
 - little less the least
-
3. Từ nghi vấn:
- what	cái gì
- where	ở đâu
- who	ai
- why	tại sao
- when	khi nào
- how	như thế nào
- how much	giá bao nhiêu
- how often	hỏi tần suất 
- how long	bao lâu
- how far	bao xa
- what time	mấy giờ
- how much + N không đếm được	có bao nhiêu
- how many + N đếm được số nhiều 	có bao nhiêu
Ex: ______________ do you learn English?	- Twice a week.
 _______________ have you learn English? – For two years.
 _______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km
 ________________ are you? – I’m fine. Thanks.
 ______________ is your mother? – She is forty.
 ______________ do you go to the market? – To buy some food.
 _______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.
 _______________ chairs are there in the class? – There are twenty.
 _______________ do you get up? – At 6 a.m.
4. Thì
Thì
Cách dùng
Dấu hiệu
Ví dụ
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
- To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
PĐ: S + am / is / are + not
NV: Am / Is / Are + S ?
- Động từ thường:
KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1
NV: Do / Does + S + V1 ?
- chỉ một thói quen ở hiện tại 
- chỉ một sự thật, một chân lí.
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), twice (hai lần) 
- She often gets up at 6 am.
- The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
- hành động đang diễn ra ở hiện tại.
- at the moment, now, right now, at present
- Look! Nhìn kìa
- Listen! Lắng nghe kìa
- Now, we are learning English.
- She is cooking at the moment.
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
- To be:
KĐ: I / He / She / It + was 
 You / We / They + were 
PĐ: S + wasn’t / weren’t
NV: Was / were + S ?
- Động từ thường:
KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1
NV: Did + S + V1 .?
- hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
- yesterday, last week, last month, ago, in 1990, in the past, 
- She went to London last year.
- Yesterday, he walked to school.
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1
 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1
 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 ?
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) .
- He will come back tomorrow.
- We won’t go to school next Sunday.
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu
Quá khứ
Nghĩa
- be
- was / were
- thì, là, ở
- go
- went
- đi
- do
- did
- làm
- have
- had
- có
- see
- saw
- nhìn thấy
- give
- gave
- cho
- take
- took
- lấy
- teach
- taught
- dạy
- eat
- ate
- eaten
- send
- sent
- gửi
- teach
- taught
- dạy
- think
- thought
- nghĩ
- buy
- bought
- mua
- cut
- cut
- cắt, chặt
- make
- made
- làm
- drink
- drank
- uống
- get
- got
- có, lấy
- put
- put
- đặt, để
- tell
- told
- kể, bảo
- lttle
- less
- ít hơn
5. Số thứ tự:
- first	- eleventh	- twenty-first	
- second	- twelfth	- twenty-second	
- third	- thirteenth	- twenty-third
- fourth	- fourteenth	- twenty-fourth
- fifth	- fifteenth	- twenty-fifth
- sixth	- sixteen	- 
- seventh	- seventeenth	- ..
- eighth	- eighteenth	- ..
- ninth	- nineteenth	- ..
- tenth	- twentieth	- thirtieth
6. Câu cảm thán:
- What + a / an + adj + N!
Ex: What a beautiful house!
 What an expensive car!
7. Giới từ 
* chỉ nơi chốn:
- on	- next to 
- in (tỉnh, thành phố)	- behind
- under	- in front of
- near (gần)	- beside (bên cạnh)
- to the left / the right of	- between	
- on the left (bên trái)	- on the right (bên phải)
- at the back of	(ở cuối )	- opposite
- on + tên đường	
- at + số nhà, tên đường
* chỉ thời gian:
- at + giờ	- in + tháng, mùa, năm
- on + thứ, ngày	- from to
- after (sau khi)	- before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
 in the morning / in the afternoon / in the evening
 in August, in the autumn, in 2012
 on Sunday, on 20th July
 from Monday to Saturday
* chỉ phương tiện giao thông: by; on
Ex: by car; by train, by plane
 on foot.
8. Câu đề nghị:
- Let’s
- Should we + V1 
- Would you like to 
- Why don't you 
- What about / How about + V-ing ...?
Ex: What about watching TV?
Câu trả lời: 	- Good idea. / Great (tuyệt) / OK / - I’d love to.
	- I’m sorry, I can’t.
	Ex: Let’s go to the cinema.
 Should we play football?
 Would you like to go swimming?
9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
- Could you please show me / tell me the way to the .., please?
- Could you tell me how to get to the .?
- go straight (ahead) đi thẳng
- turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
- take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai
Ex: - Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please? 
- OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in 
front of you 
10. Hỏi giờ : 	What time is it?
	What’s the time?
	Do you have the time?
- Giờ đúng: 	It’s + giờ + phút
- Giờ hơn: 	It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút 	
 	- Giờ kém: 	It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút 
11. Mất bao lâu để làm gì: 
	How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V
Ex: How long does it take you to do this homework?
 ------------------------------------------------------------
12. Hỏi về khoảng cách:
	How far is it from to ? => It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng : 	Tháng + ngày	
	 Hoặc 	the + ngày + of + tháng	
Ex: May 8th
 the 8th of May
14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ	
16. Hỏi giá tiền : 	How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
	How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
17. Tính từ kép: 
	Số đếm - N(đếm được số ít) 
	- 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)
18. Lời khuyên:
- S + should / shouldn’t 
- S + ought to + V1
- S + must 	
EXERCISE
I. Điền giới từ phù hợp:
1/ Do you go .. . . . . school . . . . . . .. . . . . foot or . . . . . . . . . .bike?
2/ My house is . . . . . . . Le Loi Street, her house is . . . . . . . . . 9 Le Lai Street. 
3/ We are living . . . . . . . . . our parents . . . . . . . . . . . Quang Ngai town.
4/ I’m . . . . . . . . . . . . . . . . class 7A.
5/ Dictionaries are . .. .. . . . the shelves . . . . . . the left . . .. . . . . . . the room.
6/ She is interested . . . . . . . . literature, but we are fond . . . .. . . . . . . Math.
7/ My birthday is . . . . . . . . . . . . . . . . May first.
8/ Is Lan’s birthday . . . . . . . . . . . . . . . . March.
9/ Yen has Math and Music . . . . . . . . . . . . . . . . Monday.
10/ Tom is good . . . . . . . . . . . . . . . . physics.
11/ What do you often do . . . . . . . . . . . . . . . . recess?
12/ Tom lives . . . . . . . . . . . . the city, but Mary lives . . . . . . . . . . . . . . . . on a farm.
II. Cung cấp dạng đúng của động từ:
1/ It (rain) heavily now. You should (stay) at home and (read) books.
2/ What are you (do) at the moment? - I (write) .an essay.. . 
3/ Where Lan and Ba (go) tomorrow? They (visit) ....the Museum.
4/ You (have) Geography next Friday.
5/ What about (play) a game of chess?
6/ It takes her 10 minutes (make) .this toy.
7/ She (be) ..ten on her next birthday.
 8/ I (meet) ..you soon.
9/ Why don’t we (hold) a party?
11/ Let’s (go) camping.
12/ They (practice) .playing the guitar in the music room now.
13/ We shouldn’t (waste) .water.
14/ I’d like (drink) ..some orange juice.
15/ Hoa usually (do) ..aerobics early in the morning.
17/ Would you like (come)  to my house for lunch?
18/ They (go) ..to visit Hue next summer.
III. Sắp xếp lại câu bị xáo trộn:
1/ 	always / class / time / we / to / come / on.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2/	hours / week / often / does / how / he / many / a / work?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
3/ 	not / American / uniforms / do / usually / school / wear / students.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
4/	10:00 / at / Wednesday / Science / Nam / class / on / has.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 5/	interesting / I / because / Math / it / like / is.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
6/ 	like / what / does / subject / best / Tom?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
7/ 	you / work / to / want / we / with.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
8/ 	Know / you / do / likes / he / how / meat?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
9/ 	There / excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
10/ 	That / you / the / , / want / is / post / letter / to / Mai?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
11/	Is / interested / Mai / experiments / doing / in.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
12/	him / tell / I’ll / please / call / after / 5 / again.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 13/ 	Huong / be / November 20th / , / twelve / on / will / Saturday.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
IV. Kết hợp A với B sao cho phù hợp:
A
B
1. What are you doing?
2. What do you usually do after school?
3. What should I do to have a good health?
4. Why don’t you take a rest? You look tired.
5. What sport does your brother like doing?
6. What are you going to do after the course?
7. Should we go to the beach? It’s a beautiful day.
8. How often does he play video games?
a. I’m going to get a job.
b. I often watch TV.
c. Twenty minutes a day.
d. Yes, may be I will.
e. You should take physical exercises.
f. That’s a good idea. Let’s buy some food and drinks.
g. I’m playing the guitar.
h. My brother likes playing soccer.
* Answer: 	1 + . . . . ;	2 + . . . . ;	3 + . . . . ;	4 + . . . . ;	
5 + . . . . ;	6 + . . . . ;	7 + . . . . ;	8 + . . . . .	
V. Đặt câu hỏi:
1/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- She jogs 5 kilometers a day.
2/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- It’s about 200 meters from my school to the post office.
3/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- The dictionary is 200,000 dong.
4/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- I’d like some local stamps and a phone card.
5/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Tim is my pen pal in England.
6/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- I need a phone card to phone my parents.
7/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Mr. Viet is a farmer.
8/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Lan often goes to the library in her free time.
9/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- My mother is cooking in the kitchen at the moment.
10/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Nam likes playing soccer after school.
11/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- I go to the movies twice a month.
 12/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Hoa will be twelve on her next birthday.
13/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Nam’s favorite subject is Electronics.
14/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- The shoes cost 50,000 dong.
VI. Viết câu tương đương:
1/ What about going to the movies?
→ Why . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2/ Where does she live? 
→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
3/ What do you do?
→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
4/ The dress is very old.
→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. !
5/ What subject does she like best?
→ What is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
6/ How much is the hat?
→ How much does . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
7/ Lan is taller than Hoa.
→ Hoa is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
 8 . No one in the group is taller than Trung.
 	=>Trung 
 9. I get to work in half an hour.
 => It takes 
 10. How much is this dictionary?
 => How much does 
 11. How about eating out tonight in a restaurant?
 ->Why don’t we.........................................................................................
VII. Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống:
1/ Her new school is different . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . her old school.
A. of	B. with	C. from	D. at
2/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . is it from your house to the market?
A. How old	B. How	C. How far	D. How long
3/ Is there a picture on the wall? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Yes, there be.	B. Yes, there is.	C. Yes, there is not.	D. No, there is
4/ He works . . . . . . . . . a hospital. He takes care . . . . . . . . . . . . . patients.
A. in / for	B. in / of	C. at / for	D. for / with
5/ What does your father do? . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. He’s farmer.	B. He does a farmer.	C. He’s a farmer. D. He do a farmer
6/ His car is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the shop.
A. front of	B. behind	C. next	D. near to
VIII Complete these sentences with comparative or superlative:
This dress is the of three dresses.(expensive)
Vietnamese students work hours than American students. (few)
He has .. money than his wife. (much)
Summer holiday is than Tet holiday. It’s the  holiday (long)
Tom is  than Peter (intelligent)
My father drinks .. beer than his friends (little)
Your watch is .. than my watch (good)
 9. Nam is ..in his class (tall)
10. Ho Chi Minh city is than Ha Noi ( big )
11. Her English is .than my English ( good )
12. Winter is .season in the year ( cold )
XVI correct form of verbs in the brackets :
Could you (show) .. me the way to the bus stop ?
Lan and Hoa (go) .to the post office now.
Liz (need) . some stamps and envelopes.
Hoa needs (buy). a phone card .
I (mail) this letter tomorrow .
He (phone)..his parents three or four times a week.
Nam wants (send) this postcard to his penpal.
We would like (visit) .. Ngoc Son temple.
Lan likes (play) . volleyball.
1.. did she go to the dentist last week ? - Because she had a toothache .
	a. What 	b. Why 	c. Where 	d. Who 
2. Spinach is very good . you but you must wash it .
	a. at / careful	b. at / carefully 	c. for / careful 	d. for / carefully 
3. We need some apples, oranges, bananas. Let’s go to the ...
	a. meat stall	b. food stall	c. fruit stall	d. vegetable stall
4. He prefers playing soccer  reading books
	a. on	b. of	c. in	d. to
5. We won’t attend the meeting tomorrow and he will ... .
	a. so 	b. too	c. either 	d. neither 
6. . is your bother ? – He is 1,70 meters .
	a. How tall	b. How old	c. How heavy 	d. How weight 
8. He ought to finish his homework before he plays tennis .
	a. must 	b. should	c. can	d. will
9. Most of the world’s surface is .
	a. land	b. mountain 	c. water 	d. river 
10. Would you like to go to the movies with me ? 
	a. Yes, please 	b. Yes, I’d love to 	c. Yes, I do 	d. You are welcome
11. What kind of .. do you like ? – I like pop music .
	a. news	b. music 	c. TV programs	d. sports
12. Lan lived in Ho Chi Minh city three months ago , Now she .. the noise in the city .
	a. use	b. uses to	c. used to 	d. is used to 
13. All Children should  outdoor and develop their social skills .
	a. play 	b. to play	c. playing 	d. plays
14. General Giap is famous .. the People’s Army of Viet Nam.
	a. of lead	b. of leading 	c. for leading 	d. for lead .
15. Stop , please . That is too .coffee . Hoa told Hung .
	a. many 	b. lots of 	c. much	d. little 
B / READING ( 3,5pts ) : 
I .Read and complete the passage with the words in the box ( 1,5 pts ) :
Popular - small - pair - to - are – strongest – free
 Today, badminton becomes a very (0) popular sports activity. It spreads quickly from the city (1 ) .. the countryside. People need only a (2 ) .. of rackets, a shuttlecock, a net and a (3)  piece of land to play the game. Two or four players hit the shuttlecock over the net with their rackets. People can play badminton in their (4 ) .time or in a competition. Now, there (5) . many badminton competitions and even a World Cup. One of the (6)  countries in badminton is Indonesia.
*) Notes : Racket : vợt , Net : Lưới 
1. What 	 awful restaurant!
 	 a. an	 b. a	 c. one	d. the
2. We .. English at the moment.
 a. are learn	 b. learn	c. learning	d. are learning
3. This dress is the 	 expensive of the four dresses.
 	a. best	b. more	c. most	d. the most
4.	 is it from here to school?
 a. How long	b. How high	c. How far	d. How 
5. What about  games?
 a. play	b. playing	c. to play	d. to playing
6. He writes articles for a newspaper. He is a 	 .
 	a. journalist	b. teacher	c. doctor 	d. musician
7. Minh____________ television every night.
 	a. watchs 	b. watches 	c. watching	d. to watch
8. I’d like  some stamps for overseasmail.
 	a. buy 	 b. to buy c. to buying d. buying
9. She ____________ thirteen years old next week.
 	a. will 	b. be 	 c. is 	d. will be
10. Her new school is ____________than her old school.
 	a. very big 	b. big c. bigger 	d. biggest 
11. My mother always drives 	 .
 a. careful	b. carefuly	c. carefully	d. slow
12. You ought 	 to the dentist’s.
 a. to go	b. go	c. going	d. went
13. How 	 is your brother ? _ He’s 1.70 meters.
 a. high	b. tall	c. weight	d. heavy
14. She 	 her teeth three times a day.
 a. brush	b. brushs	c. brushes	d. brushed
15. Stop, please. That is too 	 coffee.
 a. many	b. lots of	c. little	d. much
16. A balanced diet is good	 your health.
 a. to	b. with	c. in	d. for
17. It took us an hour 	 to Nha Trang.
 a. to drive	b. drive	c. driving	d. drove
18__________ visiting Halong Bay? –That’s a good idea!
	A. How about	B. Let’s 	C. What aboutD. A&C are correct
19. Students have two __________each day.
	A. 20-minutes breaks 	B. 20-minute breaks 	C. 20-minute break D. 20-minutes break
20. __________do you go to bed? - At nine.
	A. What 	B. When 	C. What time	D. Where
21. Hanoi is the capital city, but it is __________than HCM City.
	A. the smaller 	B. smaller 	C. smallest	D. small
22. Which is the eighth month of the year?
	A. September 	B. February 	C. November	D. August
23. -Where ____________________ from ? –England.
	A. is she	B. does she come	C. will she be D. A & B are correct
24. In the future, robots and machines __________all the work for us.
	A. are doing 	B. will do 	C. does 	D. do
25. Look! Here is Nam. He __________the guitar in the room.
	A. play	B. plays	C. is playing	D. will play
26. She __________some of her friends to her birthday party next week.
	A. invites	B. inviting	C. will invite D. going to invite
27. I have English class __________seven o’clock __________Monday.
	A. at / on	B. on / on	C. in / at	D. at / at
28. __________a lovely living room!
	A. How 	B. What	C. It	D. When
29. Let’s __________to school.
	A. going	B. to go	C. go	D. goes
30. Mr. Jones has __________summer vacation every year.
	A. a three-week	B. a three weeks	C. a three- weeks D. a week- three
31. It take me ten minutes to go to school every day.
	A	B	C	D
32. I’ll go and seeing mom and dad on their farm.
	A	B	C	D
Bản dịch qui định theo thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009
DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SANG TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam SRV
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam President of the Socialist Republic of Viet Nam 
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam GOV
Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence MND
Bộ Công an Ministry of Public Security MPS
Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs MOFA
Bộ Tư pháp Ministry of Justice MOJ
Bộ Tài chính Ministry of Finance MOF
Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade MOIT
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA
Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport MOT
Bộ Xây dựng Ministry of Construction MOC
Bộ Thông tin và Truyền thông Ministry of Information and Communications MIC
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ministry of Education and Training MOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development MARD
Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ministry of Planning and Investment MPI
Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs MOHA
Bộ Y tế Ministry of Health MOH
Bộ Khoa học và Công nghệ Ministry of Science and Technology MOST
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCST
Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment MONRE
Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate GI
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Viet Nam SBV
Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs CEMA
Văn phòng Chính phủ Office of the Government GO
* Ghi chú:
- Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”
- “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”
- Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”
3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management HCMM
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Viet Nam Social Security VSI
Thông tấn xã Việt Nam Viet Nam News Agency VNA
Đài Tiếng nói Việt Nam Voice of Viet Nam VOV
Đài Truyền hình Việt Nam Viet Nam Television VTV
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMA
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Viet Nam Academy of Science and Technology VAST
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viet Nam Academy of Social Sciences VASS
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Thủ tướng Thường trực Permanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướng Deputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Minister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Công an Minister of Public Security
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Minister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Minister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chính Minister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công Thương Minister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Minister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Minister of Construction
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Minister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Minister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Minister of Agriculture and Rural Development
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Minister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Minister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tế Minister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Minister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Minister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Minister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra Chính phủ Inspector-General
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Governor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước Office of the President
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Trợ lý Chủ tịch nước Assistant to the President
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Văn phòng Bộ Ministry Office
Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate
Tổng cục Directorate
Ủy ban Committee/Commission
Cục Department/Authority/Agency
Vụ Department
Học viện Academy
Viện Institute
Trung tâm Centre
Ban Board
Phòng Division
Vụ Tổ chức Cán bộ Department of Personnel and Organisation
Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tế Department of International Cooperation
7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Thứ trưởng Thường trực Permanent Deputy Minister
Thứ trưởng Deputy Minister
Tổng Cục trưởng Director General
Phó Tổng Cục trưởng Deputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trực Permanent Vice Chairman/Chairwoman
Phó Chủ nhiệm Vice Chairman/Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởng Assistant Minister
Chủ nhiệm Ủy ban Chairman/Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Vice Chairman/Chairwoman of Committee
Chánh Văn phòng Bộ Chief of the Ministry Office
Phó Chánh Văn phòng Bộ Deputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởng Director General
Phó Cục trưởng Deputy Director General
Vụ trưởng Director General
Phó Vụ trưởng Deputy Director General
Giám đốc Học viện President of Academy
Phó Giám đốc Học viện Vice President of Academy
Viện trưởng Director of Institute
Phó Viện trưởng Deputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâm Director of Centre
Phó giám đốc Trung tâm Deputy Director of Centre
Trưởng phòng Head of Division
Phó trưởng phòng Deputy Head of Division
Chuyên viên cao cấp Senior Official
Chuyên viên chính Principal Official
Chuyên viên Official
Thanh tra viên cao cấp Senior Inspector
Thanh tra viên chính Principal Inspector
Thanh tra viên Inspector
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam General Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam General Director of Viet Nam News Agency
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam News Agency
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam General Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam General Director of Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng_Anh_7.doc