Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 12 - 5 nguyên tắc - 1 lưu ý trong cách đánh trọng âm - Phạm Thanh Hải

pdf 6 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 12 - 5 nguyên tắc - 1 lưu ý trong cách đánh trọng âm - Phạm Thanh Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 12 - 5 nguyên tắc - 1 lưu ý trong cách đánh trọng âm - Phạm Thanh Hải
Cách đánh trọng âm dễ nhớ _ Ms Pretty - Phạm Thanh Hải 0972.688.232 Page 1 
5 NGUYÊN TẮC – 1 LƯU Ý 
Nguyên 
tắc 
Cu thể Ví dụ Các trường hợp ngoại lệ 
NGUYÊN 
TẮC 1: 
2 âm tiết 
Danh từ 2 âm, 
Tính từ 2 âm 
ÂM ĐẦU 
1. `Raincoat, `table, `picture 
(N) 
2. `Lovely, `homesick, 
`waterproof (ADJ) 
a) Nếu động từ tận bằng các 
ấm “ngắn” và “nhẹ” : ow, el, 
er, en thì nhấn âm còn lại 
b) Danh từ đặc biệt: 
 ca’nal (n): kênh đào 
 ma’chine (n): máy móc 
 mi’stake (n): lỗi lầm 
 de’sire (n): khát khao 
 po’lice (n): cảnh sát 
Động từ 2 âm 
ÂM HAI 
en`joy, dis`like 
‘promise (v): hứa ; 
‘realize (v): nhận ra; 
‘listen(v); ‘follow; 
‘offer(v): Tặng cho; 
‘open(v); 
‘happen(v); 
answer(v) 
NGUYÊN 
TẮC 2: 
3 âm tiết 
Đánh 
Thứ 3 TỪ HẬU TỐ 
LÊN 
ATE 
‘decorate(v): trang trí 
‘temperate(a): Ôn hòa 
‘consulate (n): lãnh sự quán 
OUS 
‘dangerous(a): nguy hiểm 
UDE/ UTE/ ITE 
‘solitude (n): sự vắng, cô độc 
‘institude (n): học viện 
‘opposite (pre): đối diện 
Y/ FY/PLY 
‘clarify (v): làm sang sủa 
‘simplify (v): làm đơn giản 
‘multiply (v): nhân lên 
IZE/ ISE 
‘criticize (v): phê phán 
‘compromise (v): thương 
lượng 
‘dehy’drate(v): hút nước, khử 
nước‘ 
Tre’mendous(a): khủng 
khiếp, dữ dội 
a’tribute (v): cho là 
con’tribute (v): đóng góp 
AGE 
Per’centage - Ad’vantage 
ION 
Cách đánh trọng âm dễ nhớ _ Ms Pretty - Phạm Thanh Hải 0972.688.232 Page 2 
Đánh 
Thứ 2 TỪ 
HẬU TỐ LÊN 
Infor’mation 
De’scription(n): miêu tả 
IAN 
Poli’tician- Mu’sician 
IC 
E’lectric (a): thuộc điện ảnh 
Characte’ristic(n): Tính cách 
ICS 
Mathe’matics(n): Toán học 
ICAL 
‘musical 
E’lectrical (a): thuộc về điện 
AL/ IAL/ UAL 
E’ssential (a): cần thiết 
‘social (a): mang tính xã hội 
UOUS/ IOUS/ EOUS 
‘precious (a): quý giá 
‘anxious (a): tò mò 
Vic’torious (a): chiến thắng 
Spon’taneous (a): tự phát, tự ý 
IVE/ ITIVE 
A’ttractive (a): hấp dẫn, thu 
hút 
In’stinctive (a): theo bản năng 
ORY 
‘history/ ‘factory 
ITY 
I’dentify (n): sự nhận dạng 
Pri’ority (n): sự ưu tiên 
URY/ ULAR 
‘injury; ‘mercury 
‘regular/ ‘par’ticular 
LOGY/ GRAPHY 
Bi’ology/ Pho’tography 
ULUM/ IAR/ IOR 
Cu’rruculum (n): chương trình 
Fa’miliar 
‘Arabic (n): Tiếng Ả rập 
‘lunatic (n): người điên (a): 
mất trí 
‘catholic(a): rộng rãi, độ 
lượng 
A’rithmetic(n): Số học 
‘politics (n): chính trị 
Cách đánh trọng âm dễ nhớ _ Ms Pretty - Phạm Thanh Hải 0972.688.232 Page 3 
In’terior (a) nội địa 
‘conscience (n): lương tâm 
Su’fficient (a): có đủ 
IENCE/ IENT 
De’pendence/ de’pendent 
‘entrance 
ENCE/ ENT/ ANCE/ ANT 
A’ttendance/ A’ttendant 
IS/ URE 
‘thesis/ ‘capture 
‘confident (a): tự tin 
Hy’pothesis (n): giả thiết 
NGUYÊN 
TẮC 3: 
Đánh trực tiếp 
hậu tố 
OO/ EE/ EER/ ESE 
ETTLE/ ESQUE 
Ciga’rette (n): thuốc lá 
Nove’lette(n): tiểu thuyết ngắn 
Pictu’resque (a): đẹp như 
tranh 
SELF 
ECT/ FER 
E’ffect (n): ảnh hưởng 
Co’rrect (v): sửa, chữa 
Pre’fer; re’fer (v):đê cập 
EVER 
How’ever; for’ever 
‘Igloo (n): nhà tuyết 
Com’mittee(n): ủy ban 
‘coffee 
‘reindeer(n): Tuần lốc 
‘insect(n): côn trùng 
NGUYÊN 
TẮC 4: 
Không 
ảnh 
hưởng 
trọng âm 
TIỀN TỐ 
không ảnh hưởng 
trọng âm 
RE- (re’marry: tái hôn) 
DIS- ( Dis’organize) 
MIS- (misunder-‘stand) 
IM- (im’possible) 
EXTRA-(extra’ordinary: 
k.bthg) 
IN- (incom’plete) 
IL- (il’legal: bất hợp pháp) 
UN- (unem’ployment) 
Un-em’ploy-ment (un và ment 
không ảnh hưởng, động từ 
employ nhấn âm 2) 
-MENT (a’gree-ment) 
-SHIP (‘leader-ship) 
-NESS/LESS (‘laziness) 
Cách đánh trọng âm dễ nhớ _ Ms Pretty - Phạm Thanh Hải 0972.688.232 Page 4 
HẬU TỐ 
không ảnh hưởng 
trọng âm 
-ER/ OR (in’vent-or) 
- HOOD (‘neighbor-hood) 
-ING (ex’cit-ing) 
-EN (‘strength-en) 
-FUL (‘wonder-ful) 
-ALE/ IBLE (compre’hansible) 
- LY (ADV) (‘beautiful-ly) 
NGUYÊN 
TẮC 5: 
3 âm là 
Từ ghép 
Động từ ghép có 
Giới từ 
Không tính giới từ, đánh âm 
còn lại 
Under’stand/ Over’do 
‘backbiting (v): nói xấu sau 
lưng 
Danh từ ghép, 
Tính từ ghép 
Âm 1 
‘soup-spoon/ ‘water-proof 
Paper-‘bag (n): túi bằng giấy 
Brick’house (n): nhà gạch 
Lưu ý: 
Một số từ 
có 2 kiểu 
trọng âm: 
Conduct; conflict; increase; decrease; 
record; import; export; Present; 
produce; protest; subject; object; 
rebel; exploit; contest 
Ngoại lệ: 
‘visit(1) 
‘travel (1) 
‘promise (1) 
Re’ply (2) 
Exercise 
Exercise 1 : Choose the word that has a different stress pattern from the others. 
1. A. mountain B. maintain C. fountain D. certain 
2.A. reply B. appeal C. offer D. support 
Cách đánh trọng âm dễ nhớ _ Ms Pretty - Phạm Thanh Hải 0972.688.232 Page 5 
3. A. answer B. allow C. agree D. deny 
4. A compare B. approve C. enter D. pollute 
5. A. mother B. relax C. father D. garden 
6. A decide B. combine C. apply D. happen 
7. A promise B. picture C. listen D. accept 
8. A apple B. England C. shampoo D. grammar 
9. A open B. provide C. complete D. prefer 
10. A become B. promise C. suggest D. disorder 
11. A flower B. exclude C. husband D. farmer 
12. A. doctor B. simple C. castle D. enlarge 
13. A. decide B. behave C. offer D. occur 
14. A. exciting B. telephone C. tomorrow D. November 
15.A. policeman B. cinema C. yesterday D. politics 
Exercise 2 :Luyện bài tập về trọng âm của từ 
1 a. situation b. appropriate c. informality d. entertainment 
2 a. example b. consider c. several d. attention 
3 a. verbal b. suppose c. even d. either 
4 a. attract b. person c. signal d. instance 
5 a. certain b. couple c. decide d. equal 
6 a. attractiveness b. traditional c. generation d. American 
7 a. summary b. different c. physical d. decision 
8 a. believe b. marriage c. response d. maintain 
9 a. partnership b. romantic c. actually d. attitude 
10 a. possible b. university c. secondary d. suitable 
11 a. confident b. important c. together d. exciting 
12 a. biologist b. generally c. responsible d. security 
13 a. family b. whenever c. obedient d. solution 
14 a. hospital b. mischievous c. supportive d. special 
15 a. across b. simply c. common d. brother 
16 a. social b. meter c. notice d. begin 
17a. whistle b. table c. someone d. receive 
18 a. discuss b. waving c. airport d. often 
19 a. sentence b. pointing c. verbal d. attract 
20 a. problem b. minute c. suppose d. dinner 
21 a. noisy b. party c. social d. polite 
22 a. restaurant b. assistance c. usually d. compliment 
23 a. impolite b. exciting c. attention d. attracting 
Cách đánh trọng âm dễ nhớ _ Ms Pretty - Phạm Thanh Hải 0972.688.232 Page 6 
24 a. obvious b. probably c. finally d. approaching 
25 a. waiter b. teacher c. slightly d. toward 
26 a. maximum b. decision c. requirement d. admission 
27 a. veterinary b. consequently c. application d. difficulty 
28 a. considerable b. information c. librarian d. technician 
29 a. interviewer b. preparation c. economics d. education 
30 a. certificate b. necessary c. economy d. geography 
31 a. mathematics b. engineering c. scientific d. laboratory 
32 a. university b. application c. technology d. entertainment 
33 a. library b. entertain c. understand d. referee 
34 a. requirement b. condition c. example d. previous 
35 a. memory b. exactly c. radio d. management 
36 a. powerful b. interesting c. exciting d. difficult 
37 a. conference b. lecturer c. reference d. researcher 
38 a. computer b. establish c. business d. remember 
39 a. typical b. favorite c. division d. organize 
40 a. mechanic b. chemistry c. cinema d. finally 
41 a. algebra b. musical c. politics d. apartment 
42 a. expression b. easily c. depression d. disruptive 
43 a. eleven b. history c. nursery d. different 
44 a. physical b. achievement c. government d. national 
45 a. parallel b. dependent d. primary c. educate 
46 a. general b. applicant c. usually d. October 
47 a. economic b. experience c. entertainment d. introduction 
48 a. answer b. question c. polite d. keenness 
49 a. qualification b. disappointedly c. responsibility d. recommendation 
50 a. addition b. suitable c. shortcoming d. honestly 
51 a. experience b. certificate c. interviewer d. enthusiasm 
52 a. technical b. advertise c. candidate d. consider 
53 a. advice b. relate c. during d. forget 
54 a. express b. effort c. office d. comment 
55 a. employment b. remember c. concentrate d. position 
56 a. stressful b. pressure c. prepare d. future 
57 a. interview b. impression c. company d. formally 
58 a. graduation b. understanding c. international d. accommodation 
59 a. available b. majority c. tutorial d. differently 
60 a. institution b. university c. preferential d. indicative 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfQuy_tac_danh_Trong_Am.pdf