Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 10 - Article (Mạo Từ)

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 3566Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 10 - Article (Mạo Từ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 10 - Article (Mạo Từ)
ARTICLE (MẠO TỪ)
 *** Đ/N: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
I. Indefinite Article (Maọ từ không xác định): A, An
 *** A, an: đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa được xác định rõ. Đối tượng lần đầu được nhắc tới
 *** A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm.
 Ex: a game (một trò chơi), a university, a Ẻuropean 
 *** An đứng trước một nguyên âm hoặc một phụ âm câm.
 Ex: an egg (một quả trứng), an hour (một giờ đồng hồ).
 *** An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm.
 Ex: an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray (một tia X).
*** Cách dùng:
1. Trước một danh từ số ít đếm được.
 Ex: We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính). / He eats an ice-cream.
2. Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định.
 Ex: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) / a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư)
*** Không dùng mạo từ bất định(a / an) trong các trường hợp sau:
1. Trước danh từ số nhiều  2. Trước danh từ không đếm được
 Ex: He gave us good advice (Ông ta cho chúng tôi những lời khuyên hay). 
 I write on paper (Tôi ghi trên giấy)
3.Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó
 Ex: They have lunch at eleven (họ dùng cơm trưa lúc 11 giờ)
 But: You gave me a delicious dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).
II. Definite Article (Mạo từ xác định) - THE
*** Dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó (được nhắc lại) , dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được..
 Ex: The truth (sự thật) / The bicycle (một chiếc xe đạp) / The bicycles (những chiếc xe đạp)
*** Cách dùng:
1/ Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
 Ex: The sun (mặt trời); the sea (biển cả) / The world (thế giới); the earth (quả đất)
2/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.
 Ex: I saw a beggar.The beggar looked curiously at me.
 (Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò)
3/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
 Ex: The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục). / The mechanic that I met (Người thợ máy mà tôi đã gặp). 
 The place where I waited for him (Nơi mà tôi đợi anh ta).
4/ Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất).... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ. 
 Ex: The first day (ngày đầu tiên). / The best time (thời gian thuận tiện nhất). / The only way (cách duy nhất)
5/ The + Tính từtượng trưng cho một nhóm người
 Ex: The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo)
6/ The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền. Ex: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
7/ The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình ...
 Ex: The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con)
Không dùng mạo từ xác định - THE
1/ Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. 
 Ex: Europe (Châu Âu),), France (Pháp quốc), Downing Street (Phố Downing) 
2/ Sausở hữu tính từ(possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu cách(possessive case) .
 Ex: My friend, chứ không nói My the friend. / The girl's mother = the mother of the girl (Mẹ của cô gái)
3/ Trước tên gọi các bữa ăn. Ex: They invited some friends to dinner. (Họ mời vài người bạn đến ăn tối)
4. Go to bed/hospital/church/school/ work/prison (Đi ngủ/đi nằm bệnh viện/đi lễ/đi học/đi làm/ đi tù), 
But: They went to the school to see their children's teacher(Họ đến trường để gặp thầy của con họ) 
 She will get a bus at the church (Cô ta sẽ đón xe búyt ở chỗ nhà thờ).
 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình
Có "The"
Không "The"
Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các hồ (ở số nhiều)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes
Trước tên các dãy núi
The Rocky Mountains
Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới
The earth, the moon
The schools, colleges, universities + of + danh từ riêng
The University of Florida
the + số thứ tự + danh từ
The third chapter.
Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá
The Korean War (=> The Vietnamese economy)
Trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain) 
The United States
Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo
The Philipines, The Virgin Islands, The Hawaii
Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử
The Constitution, The Magna Carta
Trước tên các nhóm dân tộc thiểu số
the Indians
Trước tên các môn học cụ thể
The Solid matter Physics
Trước tên các nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc chơi các nhạc cụ đó.
 The violin is difficult to play
 Who is that on the piano
Trước tên một hồ
Lake Geneva
Trước tên một ngọn núi
Mount Vesuvius
Trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao
Venus, Mars
Trước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng
Stetson University
Trước các danh từ đi cùng với một số đếm
Chapter three
Trước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng hoặc chỉ có một từ 
New Zealand, North Korean, France
Trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện
Europe, Florida
Trước tên bất kì môn thể thao nào
baseball, basketball
Trước các danh từ trừu tượng (trừ một số trường hợp đặc biệt)
freedom, happiness
Trước tên các môn học nói chung
mathematics
Trước tên các ngày lễ, tết
Christmas, Thanksgiving
Trước tên các loại hình nhạc cụ trong các hình thức âm nhạc cụ thể (Jazz, Rock, classical music..)
 To perform jazz on trumpet and piano
BÀI TẬP MẠO TỪ - ARTICLE EXERCISES
I/ ARTICLES: A, AN, THE OR Ø(nothing). 
Exercise 1. Put "an", "a", "the" or Ø (nothing): 
1. My birthday is _____ Sunday afternoon. 
2. It doesn't often snow here at _____ Christmas. We haven't had _____ White Christmas for many years. 
3. We came here in _____ 1969. 
4. _____ Tet often falls _____ February. It is _____most important occasion in the year. 
5. Are you doing anything at _____ weekend? + I often go shopping on _____ Sunday. 
6. __ meals we had last night weren't very good. We had___ breakfast in the hotel and that wasn't too bad. We usually went out for _____ lunch because _____ lunch they served in the hotel was always the same _____ dinner we had in our first evening was pretty a few, so we tried a few restaurants. 
7. Rita plays _____ violin and her sister plays _____ guitar. 
8. On our trip to _____ Spain, we crossed _____ Atlantic Ocean. 
9. David attended _____ Oxford University. 
10. _____ Florida State University is smaller than _____ University of Florida
11. _____ chair that you are sitting in is broken. 
12. _____ Civil War was fought in _____ United States between 1861 and 1865. 
13. _____ big books on _____ table are for my history class. 
13. I like _____blue T-shirt over there better than           .red one.
Their car does 150 miles           ..hour.
Where's           .USB drive I lent you last week?
Do you still live in           Bristol?
Is your mother working in          .. old office building?
Carol's father works as           .electrician.
The tomatoes are 99 pence           ..kilo.
What do you usually have for           .breakfast?
Ben has           ..terrible headache.
After this work you will have          .. day-off to relax.
Exercise 2. Write a or an in the space:
1. _____ unreasonable decision 
6. _____ X- ray 
11. _____ elephant 
2. _____ universal problem 
7. _____ UFO. 
12. _____ hospital 
3. _____ unit of work. 
8. _____ T shirt 
13. _____ BBC programme 
4. _____ hour 
9. _____ happy girl 
14. _____ UNESCO worker 
5. _____ honorable man. 
10. _____ H-bomb 
15. _____ interesting film
Exercise 3. Put in a, an or leave a space:
1. Have you got _____ camera? 2. Would you like to be _____ actor. 
3. Bill's got _____ big feet. 4. Do you collect _____ stamps? 
5. Tom always gives Ann _____ flowers on her birthday. 
6. Those are _____ really nice trousers. Where did you get them? 
7. What _____ beautiful garden! 8. What _____ lovely children! 
9. Last ____ Sunday we had ____ big party at my ____ house.
10. Jack has got _____ very long legs, so he's _____ fast runner. 
11. You need _____ visa to visit _____ foreign countries. 
12. I'm going shopping. I'm going to get _____ new clothes. 
13. Jane is _____ teacher. Her parents were _____ teachers too. 
14. When we reached the city centre, _____ shops were closed. 
15. Do you enjoy going to _____ cinema? 16. When I was _____ child, I used to be very shy.
Exercise 4. Put suitable articles into blanks:
1. John is _____ teacher. He's teaching in _____ school in London. 
Every morning, he gets up at 7 o'clock, has _____ breakfast and _____ cup of _____ coffee. Then he goes to work by bus. He has _____ lunch at _____ restaurant (near _____ school). In the afternoon he works until 5 or 5.30 and then goes _____ home. He doesn't work on _____ Saturday or Sunday. He goes to _____ cinema or theatre. John has _____ sister in Oxford and _____ brother in _____ London. 
2. There are millions of stars in _____ space. 3. I'm going away at _____ end of this month. 
4. The sun is _____ star. 5. What did you have for _____ breakfast? 
6. Have you got _____ car? 7. How much are those potatoes? 1.20 _____ kilo. 
8. Can you think _____ rich should pay more taxes to help _____ poor?
Exercise 5. Put suitable articles into blanks:
1. He is _____ honest person. 2. My father went out to _____ sea when he was 14. 
3. When do you hope to go to _____ university? 4. There's a strike at _____ station. 
5. He is_____ one-eyed man. 6. There's _____ onion left in the fridge. 
7. This is_____ useful method of learning English. 8. I've got _____ uncle. 
9. Your shoes are under_____ table. 10. There's a splendid view of_____ centre city from his hotel.
6. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 
1. We went out for _____ meal last night. _____ restaurant we went to was excellent.
A. a/ The	B. the/ A	C. a/ Æ	D. the/ Æ
2. As I was walking along the street, I saw _____ $10 note on _____ pavement.
A. a/ a	B. the/ the	C. a/ the	D. the/ a
3. _____ actress’s life is in many ways unlike that of other women.
A. An	B. A	C. As	D. That the
4. Kate plays _____ violin in an orchestra.
A. the	B. a	C. an	D. Æ
5. _____ computer has changed _____ way we live.
A. A/ the	B. The/ the	C. A/ a	D. The/ a
6. Excuse me, where is _____ bus station, please?
A. a	B. the	C. Æ	D. an 
7. What did you have for _____ breakfast this morning?
A. a	B. an	C. the	D. Æ
8. Peter used to work in _____ Middle East.
A. Æ	B. the	C. an	D. a
9. My plane was delayed. I had to wait at _____ airport for three hours.
A. the	B. a	C. an	D. Æ
10. I have _____ problem. Can you help me?
A. Æ	B. a	C. an	D. the 
11. Barack Obama is _____ President of _____ United States.
A. the/ the	B. a/ Æ	C. the/ Æ	D. the/ an
12. He never listens to _____ radio. He prefers watching _____ television.
A. a/ a	B. a/ the	C. the/ Æ	D. Æ/ the
13. _____ university will be built in _____ center of the town.
A. A/ the	B. An/ the	C. The/ a	D. An/ a	 
14. _____ River Nile is _____ longest river of all.
A. Æ/ Æ	B. A/ the	C. The/ the	D. Æ/ a
15. _____ Women’s Day is on _____ eighth of March.
A. The/ Æ	B. Æ/ the	C. The/ an	D. Æ/ an
16. By _____ time we had just left the office, _____ alarm went off.
A. Æ/ the	B. a/ an	C. a/ the	D. the/ an
17. He grew up in _____ orphanage in _____ United Kingdom.
A. the/ Æ	B. an/ an	C. the/ an	D. an/ the 
18. Laura is friendly. She can make _____ friends easily.
A. a	B. an	C. the	D. Æ 
19. That car can run at _____ speed of 180 miles _____ hour.
A. the/ an	B. a/ the	C. a/ a	D. the/ a
20. _____ experience is _____ best teacher.
A. An/ the	B. Æ/ the	C. the/ the	D. an/ an
Choose the correct question words
    do you live? - I live in London.
      's that girl? - She's my sister.
  do you go to school? - By bus.
  do banks open? - At eight O'clock.
  are you wearing that coat? - Because it's hot!
Write question about the words in bold.
They went to Spain.
He writes novels.
Lacy likes soccer 
The girls watched a serial.
He discovered the truth.

Tài liệu đính kèm:

  • docunit_13_article.doc