Unit 01. T lo iừ ạ Cĩ 8 t lo i trong ti ng Anh:ừ ạ ế 1. Danh t (Nouns): Là t g i tên ng i, đ v t, s vi c hay n i ch n.ừ ừ ọ ườ ồ ậ ự ệ ơ ố Ex: teacher, desk, sweetness, city 2. Đ i t (Pronouns): Là t dùng thay cho danh t đ khơng ph i dùng l i danh t y nhi u l n.ạ ừ ừ ừ ể ả ạ ừ ấ ề ầ Ex: I, you, them, who, that, himself, someone. 3. Tính t (Adjectives): Là t cung c p tính ch t cho danh t , làm cho danh t rõ nghĩa h n, chính xác vàừ ừ ấ ấ ừ ừ ơ đ y đ h n.ầ ủ ơ Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new. 4. Đ ng t (Verbs): Là t di n t m t hành đ ng, m t tình tr ng hay m t c m xúc. Nĩ xác đ nh ch t làmộ ừ ừ ễ ả ộ ộ ộ ạ ộ ả ị ủ ừ hay ch u đ ng m t đi u gì.ị ự ộ ề Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut. 5. Tr ng t (Adverbs): Là t b sung ý nghĩa cho m t đ ng t , m t tính t hay m t tr ng t khác. T ngạ ừ ừ ổ ộ ộ ừ ộ ừ ộ ạ ừ ươ t nh tính t , nĩ làm cho các t mà nĩ b nghĩa rõ ràng, đ y đ và chính xác h n.ự ư ừ ừ ổ ầ ủ ơ Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large. 6. Gi i t (Prepositions): Là t th ng dùng v i danh t và đ i t hay ch m i t ng quan gi a các t nàyớ ừ ừ ườ ớ ừ ạ ừ ỉ ố ươ ữ ừ v i nh ng t khác, th ng là nh m di n t m i t ng quan v hồn c nh, th i gian hay v trí.ớ ữ ừ ườ ằ ễ ả ố ươ ề ả ờ ị Ex: It went by air mail. The desk was near the window. 7. Liên t (Conjunctions): Là t n i các t (words), ng (phrases) hay câu (sentences) l i v i nhau.ừ ừ ố ừ ữ ạ ớ Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed. 8. Thán t (Interjections): Là t di n t tình c m hay c m xúc đ t ng t, khơng ng . Các t lo i này khơngừ ừ ễ ả ả ả ộ ộ ờ ừ ạ can thi p vào cú pháp c a câu.ệ ủ Ex: Hello! Oh! Ah! Cĩ m t đi u quan tr ng mà ng i h c ti ng Anh c n bi t là cách x p lo i trên đây căn c vào ch c năngộ ề ọ ườ ọ ế ầ ế ế ạ ứ ứ ng pháp mà m t t đ m nhi m trong câu. Vì th , cĩ r t nhi u t đ m nhi m nhi u lo i ch c năng khácữ ộ ừ ả ệ ế ấ ề ừ ả ệ ề ạ ứ nhau và do đĩ, cĩ th đ c x p vào nhi u t lo i khác nhau. ể ượ ế ề ừ ạ Xét các câu d i đây:ướ (1) He came by a very fast train.(Anh ta đ n b ng m t chuy n xe l a c c nhanh.)ế ằ ộ ế ử ự (2) Bill ran very fast.(Bill ch y r t nhanh.)ạ ấ (3) They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.(H s p nh n ăn trong baọ ắ ị ngày; trong th i gian y h s khơng ăn gì c .)ờ ấ ọ ẽ ả (4) At the end of his three-day fast he will have a very light meal.(Vào cu i đ t ăn chay dài ba ngày c a anh ta,ố ợ ủ anh ta s dùng m t b a ăn th t nh .)ẽ ộ ữ ậ ẹ Trong câu (1) fast là m t tính t (adjective).ộ ừ Trong câu (2) fast là m t tr ng t (adverb).ộ ạ ừ Trong câu (3) fast là m t đ ng t (verb).ộ ộ ừ Trong câu (4) fast là m t danh t (noun).ộ ừ Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh t và m o t )ừ ạ ừ Danh t (Nouns)ừ B t kỳ ngơn ng nào khi phân tích văn ph m c a nĩ đ u ph i n m đ c các t lo i c a nĩ và các bi nấ ữ ạ ủ ề ả ắ ượ ừ ạ ủ ế th c a t lo i này. Tr c h t chúng ta tìm hi u v danh t là t lo i quen thu c nh t và đ n gi n nh tể ủ ừ ạ ướ ế ể ề ừ ừ ạ ộ ấ ơ ả ấ trong t t c các ngơn ng .ấ ả ữ I. Đ nh nghĩa và phân lo iị ạ Trong ti ng Anh danh t g i là Noun.ế ừ ọ Danh t là t đ g i tên m t ng i, m t v t, m t s vi c, m t tình tr ng hay m t c m xúc.ừ ừ ể ọ ộ ườ ộ ậ ộ ự ệ ộ ạ ộ ả Danh t cĩ th đ c chia thành hai lo i chính:ừ ể ượ ạ Danh t c th (concrete nouns): chia làm hai lo i chính:ừ ụ ể ạ Danh t chung (common nouns): là danh t dùng làm tên chung cho m t lo i nh : ừ ừ ộ ạ ư table (cái bàn), man (ng i đàn ơngườ ), wall (b c t ngứ ườ ) Danh t riêng (proper nouns): là tên riêng nh :ừ ư Peter, Jack, England Danh t tr u t ng (abstract nouns): ừ ừ ượ happiness (s h nh phúcự ạ ), beauty (v đ pẻ ẹ ), health (s c kh eứ ỏ ) II. Danh t đ m đ c và khơng đ m đ c (countable and uncountable nouns)ừ ế ượ ế ượ Danh t đ m đ c (Countable nouns): M t danh t đ c x p vào lo i đ m đ c khi chúng ta cĩ th đ mừ ế ượ ộ ừ ượ ế ạ ế ượ ể ế tr c ti p ng i hay v t y. Ph n l n danh t c th đ u thu c vào lo i đ m đ c.ự ế ườ ậ ấ ầ ớ ừ ụ ể ề ộ ạ ế ượ Ví d : boy (ụ c u béậ ), apple (quả táo), book (quy n sáchể ), tree (cây) Danh t khơng đ m đ c (Uncountable nouns): M t danh t đ c x p vào lo i khơng đ m đ c khiừ ế ượ ộ ừ ượ ế ạ ế ượ chúng ta khơng đ m tr c ti p ng i hay v t y. Mu n đ m, ta ph i thơng qua m t đ n v đo l ng thíchế ự ế ườ ậ ấ ố ế ả ộ ơ ị ườ h p. Ph n l n danh t tr u t ng đ u thu c vào lo i khơng đ m đ c.ợ ầ ớ ừ ừ ượ ề ộ ạ ế ượ Ví d : meat (ụ th tị ), ink (m cự ), chalk (ph nấ ), water (n cướ ) S nhi u c a danh tố ề ủ ừ M t đ c xem là s ít (singular). T hai tr lên đ c xem là s nhi u (plural). Danh t thay đ i theo s ítộ ượ ố ừ ở ượ ố ề ừ ổ ố và s nhi uố ề I. Nguyên t c đ i sang s nhi u ắ ổ ố ề 1. Thơng th ng danh t l y thêm S s nhi u.ườ ừ ấ ở ố ề Ví d : chair - chairs ; girl - girls ; dog - dogsụ 2. Nh ng danh t t n cùng b ng O, X, S, Z, CH, SH l y thêm ES s nhi u.ữ ừ ậ ằ ấ ở ố ề Ví d : potato - potatoes ; box - boxes ; bus - buses ; buzz - buzzes ; watch - watches ; dish - dishesụ Ngo i l : ạ ệ a) Nh ng danh t t n cùng b ng nguyên âm + O ch l y thêm S s nhi u.ữ ừ ậ ằ ỉ ấ ở ố ề Ví d : cuckoos, cameos, bamboos, curios, studios, radiosụ b) Nh ng danh t t n cùng b ng O nh ng cĩ ngu n g c khơng ph i là ti ng Anh ch l y thêm S sữ ừ ậ ằ ư ồ ố ả ế ỉ ấ ở ố nhi u.ề Ví d : pianos, photos, dynamo, magnetos, kilos, mementos, solosụ 3. Nh ng danh t t n cùng b ng ph âm + Y thì chuy n Y thành I tr c khi l y thêm ES.ữ ừ ậ ằ ụ ể ướ ấ Ví d : lady - ladies ; story - storiesụ 4. Nh ng danh t t n cùng b ng F hay FE thì chuy n thành VES s nhi u.ữ ừ ậ ằ ể ở ố ề Ví d : leaf - leaves, knife - knivesụ Ngo i l : ạ ệ a) Nh ng danh t sau ch thêm S s nhi u:ữ ừ ỉ ở ố ề roofs : mái nhà gulfs : v nhị cliffs : b đá d c reefs : đá ng mờ ố ầ proofs : b ng ch ng chiefs : th lãnhằ ứ ủ turfs : l p đ t m t safes : t s tớ ấ ặ ủ ắ dwarfs : ng i lùn griefs : n i đau khườ ỗ ổ beliefs : ni m tinề b) Nh ng danh t sau đây cĩ hai hình th c s nhi u:ữ ừ ứ ố ề scarfs, scarves : khăn quàng wharfs, wharves : c u tàu gầ ỗ staffs, staves : cán bộ hoofs, hooves : mĩng gu cố II. Cách phát âm S t n cùngậ S t n cùng (ending S) đ c phát âm nh sau: ậ ượ ư 1. Đ c phát âm là /z/: khi đi sau các nguyên âm và các ph âm t (voiced consonants), c th là các phượ ụ ỏ ụ ể ụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /T/, /m/, /n/, /N/, /l/, /r/. Ví d : boys, lies, ways, pubs, words, pigs, loves, bathes, rooms, turns, things, walls, cars.ụ 2. Đ c phát âm là /s/: khi đi sau các ph âm đi c (voiceless consonants), c th là các ph âm sau: /f/,ượ ụ ế ụ ể ụ /k/, /p/, /t/ và /H/. Ví d : laughs, walks, cups, cats, tenths.ụ 3. Đ c phát âm là /iz/: khi đi sau m t ph âm rít (hissing consonants), c th là các ph âm sau: /z/, /s/,ượ ộ ụ ụ ể ụ /dZ/, /tS/, /S/, /Z/. Ví d : refuses, passes, judges, churches, garages, wishes.ụ III. Các tr ng h p đ c bi tườ ợ ặ ệ 1. Nh ng danh t sau đây cĩ s nhi u đ c bi t:ữ ừ ố ề ặ ệ man - men : đàn ơng woman - women : ph nụ ữ child - children : tr conẻ tooth - teeth : cái răng foot - feet : bàn chân mouse - mice : chu t nh tộ ắ goose - geese : con ng ngỗ louse - lice : con r nậ 2. Nh ng danh t sau đây cĩ hình th c s ít và s nhi u gi ng nhau:ữ ừ ứ ố ố ề ố deer : con nai sheep : con c uừ swine : con heo M o t (Article)ạ ừ Trong ti ng Vi t ta v n th ng nĩi nh : cái nĩn, chi c nĩn, trong ti ng Anh nh ng t cĩ ý nghĩa t ng tế ệ ẫ ườ ư ế ế ữ ừ ươ ự nh cái và chi c đĩ g i là m o t (Article).ư ế ọ ạ ừ Ti ng Anh cĩ các m o t : the /T /, a / n/, an /ân/ế ạ ừ ə ə Các danh t th ng cĩ các m o t đi tr c.ừ ườ ạ ừ ướ Ví d : the hat (cái nĩn), the house (cái nhà), a boy (m t c u bé)ụ ộ ậ The g i là m o t xác đ nh (Definite Article), the đ c thành /Ti/ khi đ ng tr c m t danh t b t đ u b ngọ ạ ừ ị ọ ứ ướ ộ ừ ắ ầ ằ m t nguyên âm hay ph âm đi c (ph âm h th ng là m t ph âm câm nh hour (gi ) khơng đ c là /hau/ộ ụ ế ụ ườ ộ ụ ư ờ ọ mà là /au /).ə Ví d : the hat /hỉt/ nh ng the end /Ti end/ụ ư the house /T haus/ the hour /Ti au /ə ə A g i là m o t khơng xác đ nh hay b t đ nh (Indefinite Article). A đ c đ i thành an khi đi tr c m tọ ạ ừ ị ấ ị ượ ổ ướ ộ danh t b t đ u b ng m t nguyên âm hay ph âm đi c. Ví d :ừ ắ ầ ằ ộ ụ ế ụ a hat (m t cái nĩn) nh ng an event (m t s ki n)ộ ư ộ ự ệ a boy (m t c u bé) nh ng an hour (m t gi đ ng h )ộ ậ ư ộ ờ ồ ồ và a unit khơng ph i an unit vì âm u đ c phát âm là /ju/ (đ c gi ng nh /zu/).ả ượ ọ ố ư M o t b t đ nh a đ c đ c là [ ] các âm y u; đ c là [ei] trong các âm m nh.ạ ừ ấ ị ượ ọ ə ở ế ọ ạ a/an đ t tr c m t danh t s ít đ m đ c và đ c dùng trong nh ng tr ng h p sau đây:ặ ướ ộ ừ ố ế ượ ượ ữ ườ ợ 1. V i ý nghĩa m t ng i, m t v t. m t cái b t kỳ.ớ ộ ườ ộ ậ ộ ấ I have a sister and two brothers. (Tơi cĩ m t ng i ch và hai ng i anh)ộ ườ ị ườ 2. Trong các thành ng ch m t s đo l ng.ữ ỉ ộ ự ườ He works forty-four hours a week. (Anh y làm vi c 44 gi m t tu n)ấ ệ ờ ộ ầ 3. Tr c các ch dozen (ch c), hundred (trăm), thousand (ngàn), million (tri u).ướ ữ ụ ệ There are a dozen eggs in the fridge. (Cĩ m t ch c tr ng trong t l nh)ộ ụ ứ ủ ạ 4. Tr c các b ng t (complement) s ít đ m đ c ch ngh nghi p, th ng m i, tơn giáo, giai c p vướ ổ ữ ừ ố ế ượ ỉ ề ệ ươ ạ ấ v.. George is an engineer.(George là m t k s )ộ ỹ ư The King made him a Lord. (Nhà Vua phong cho ơng ta làm Huân t c)ướ 5. Tr c m t danh t riêng khi đ c p đ n nhân v t y nh m t cái tên bình th ng.ướ ộ ừ ề ậ ế ậ ấ ư ộ ườ A Mr. Johnson called to see you when you were out.(M t Ơ. Johnson nào đĩ đã g i đ g p b n khi b n ra ngồi)ộ ọ ể ặ ạ ạ 6. V i ý nghĩa cùng, gi ng (same) trong các câu t c ng , thành ng .ớ ố ụ ữ ữ They were much of a size. (Chúng cùng c )ở Birds of a feather flock together. (Chim cùng lo i lơng h p đàn v i nhau - Ng u t m ng u, mã t m mã)ạ ợ ớ ư ầ ư ầ 7. Tr c m t ng đ ng v (appositive) khi t này di n t m t ý nghĩa khơng quen thu c l m.ướ ộ ữ ồ ị ừ ễ ả ộ ộ ắ He was born in Lowton, a small town in Lancashire.(Ơng y sinh t i Lowton, m t thành ph nh Lancashire)ấ ạ ộ ố ỏ ở 8. Trong các câu c m thán (exclamatory sentences) b t đ u b ng ‘What’ và theo sau là m t danh t s ítả ắ ầ ằ ộ ừ ố đ m đ c.ế ượ What a boy! (M t chàng trai tuy t làm sao!)ộ ệ 9. Trong các thành ng sau (và các c u trúc t ng t ):ữ ấ ươ ự It’s a pity that : Th t ti c r ngậ ế ằ to keep it a secret : gi bí m tữ ậ as a rule : nh m t nguyên t cư ộ ắ to be in a hurry : v i vãộ to be in a good/bad temper : bình tĩnh/cáu k nhỉ all of a sudden : b t thình lìnhấ to take an interest in : l y làm h ng thú trongấ ứ to make a fool of oneself : x s m t cách ng c ngh chử ự ộ ố ế to have a headache : nh c đ uứ ầ to have an opportunity to : cĩ c h iơ ộ at a discount : gi m giáả on an average : tính trung bình a short time ago : cách đây ít lâu 10. Trong các c u trúc such a; quite a; many a; rather a.ấ I have had such a busy day. II. Khơng s d ng M o t b t đ nhử ụ ạ ừ ấ ị M o t b t đ nh khơng đ c s d ng trong các tr ng h p sau:ạ ừ ấ ị ượ ử ụ ườ ợ 1. Tr c m t danh t ch m t t c hi u, c p b c hay m t ch c danh ch cĩ th gi b i m t ng i trongướ ộ ừ ỉ ộ ướ ệ ấ ậ ộ ứ ỉ ể ữ ở ộ ườ m t th i đi m nào đĩ.ộ ờ ể They made him King. (H l p ơng ta làm vua)ọ ậ As Chairman of the Society, I call on Mr. Brown to speak. (Trong t cách là Ch t ch Hi p h i, tơi m i Ơ.Brown đ nư ủ ị ệ ộ ờ ế nĩi chuy n) ệ 2. Tr c nh ng danh t khơng đ m đ c (uncountable nouns) nĩi chung.ướ ữ ừ ế ượ He has bread and butter for breakfast. (Anh y ăn sáng v i bánh mì và b )ấ ớ ơ She bought beef and ham. (Cơ y mua thit bị và th t heo)ấ ị 3. Tr c các danh t ch các b a ăn nĩi chung.ướ ừ ỉ ữ They often have lunch at 1 o’clock. (H th ng ăn tr a lúc m t gi )ọ ườ ư ộ ờ Dinner will be served at 5 o’clock. (B a ăn t i s đ c d n lúc 5 gi )ữ ố ẽ ượ ọ ờ 4. Tr c các danh t ch m t n i cơng c ng đ di n t nh ng hành đ ng th ng đ c th c hi n t i n iướ ừ ỉ ộ ơ ộ ể ễ ả ữ ộ ườ ượ ự ệ ạ ơ y.ấ He does to school in the morning. (Anh ta đi h c vào bu i sáng)ọ ổ They go to market every day. (H đi ch m i ngày)ọ ợ ỗ 5. Tr c các danh t ch ngày, tháng, mùa.ướ ừ ỉ Sunday is a holiday. (Ch nh t là m t ngày l )ủ ậ ộ ễ They often go there in summer. (H th ng đ n đĩ vào mùa hè)ọ ườ ế 6. Sau đ ng t turn v i nghĩa tr nên, tr thành.ộ ừ ớ ở ở He used to be a teacher till he turned writer. (Ơng y là m t giáo viên tr c khi tr thành nhà văn)ấ ộ ướ ở The đ c phát âm là [T] khi đi tr c các nguyên âm, là [Ti] tr c các nguyên âm, là [Ti:] khi đ c nh nượ ướ ướ ượ ấ m nh.ạ M o t xác đ nh the đ c dùng tr c danh t s ít l n s nhi u, c đ m đ c cũng nh khơng đ mạ ừ ị ượ ướ ừ ố ẫ ố ề ả ế ượ ư ế đ c.ượ I. The th ng đ c s d ng trong các tr ng h p sau đây:ườ ượ ử ụ ườ ợ 1. Khi đi tr c m t danh t ch ng i hay v t đ c nh t.ướ ộ ừ ỉ ườ ậ ộ ấ The sun rises in the east. 2. V i ý nghĩa “ng i hay v t mà chúng ta v a đ c p đ n”ớ ườ ậ ừ ề ậ ế Once upon a time there was a little boy who lived in a cottage. The cottage was in the country and the boy had lived there all his life. 3. Tr c tên các qu c gia d ng s nhi u ho c các qu c gia là s liên k t các đ n v nh .ướ ố ở ạ ố ề ặ ố ự ế ơ ị ỏ The United States; The Netherlands 4. Tr c các đ a danh mà danh t chung đã đ c hi u ng m.ướ ị ừ ượ ể ầ The Sahara (desert); The Crimea (peninsula) 5. Tr c danh t riêng ch qu n đ o, sơng, r ng núi, đ i d ng.ướ ừ ỉ ầ ả ặ ạ ươ The Thames; The Atlantic; The Bahamas 6. Tr c m t danh t s ít đ m đ c dùng v i ý nghĩa t ng quát đ ch c m t ch ng lo i.ướ ộ ừ ố ế ượ ớ ổ ể ỉ ả ộ ủ ạ The horse is being replaced by the tractor. 7. Tr c m t danh t chung cĩ danh t riêng theo sau xác đ nh.ướ ộ ừ ừ ị the planet Mars; the play ‘King LearÚ 8. Tr c m t t c hi u g i theo s th t .ướ ộ ướ ệ ọ ố ứ ự Queen Elizabeth II (Queen Elizabeth the Second) 9. Trong d ng so sánh nh t (superlatives) và trong d ng so sánh kép (double comparative)ạ ấ ạ This is the youngest student in my class. The harder you work, the more you will be paid. 10. Tr c m t danh t đ c m t ng gi i t (prepositional phrase) b nghĩa.ướ ộ ừ ượ ộ ữ ớ ừ ổ the road to London; the battle of Trafalgar 11. Tr c m t danh t đ c b nghĩa b ng m t m t m nh đ quan h xác đ nh (defining relative clause).ướ ộ ừ ượ ổ ằ ộ ộ ệ ề ệ ị The man who helped you yesterday is not here. 12. Tr c m t tính t đ t o thành m t danh t t p h p (collective noun).ướ ộ ừ ể ạ ộ ừ ậ ợ The rich should help the poor. II. Khơng dùng m o t xác đ nh “The”ạ ừ ị The khơng đ c dùng trong các tr ng h p sau đây:ượ ườ ợ 1. Tr c nh ng danh t tr u t ng dùng theo nghĩa t ng quát.ướ ữ ừ ừ ượ ổ Life is very hard for some people (not: The life) 2. Tr c các danh t ch ch t li u dùng theo nghĩa t ng quát.ướ ừ ỉ ấ ệ ổ Butter is made from cream (not: The butter) 3. Tr c tên các b a ăn dùng theo nghĩa t ng quát.ướ ữ ổ Dinner is served at 6:00 (not: The dinner) 4. Tr c các danh t s nhi u dùng theo nghĩa t ng quát.ướ ừ ố ề ổ Books are my best friends. (not: The books) 5. Tr c h u h t các danh t riêng.ướ ầ ế ừ He lived in London (not: The London) 6. Tr c các t Lake, Cape, Mount.ướ ừ Lake Superior, Cape Cod, Mount Everest 7. Tr c các t c hi u cĩ danh t riêng theo sau.ướ ướ ệ ừ King George, Professor Russell 8. Tr c các danh t ch ngơn ng .ướ ừ ỉ ữ Russian is more difficult than English. (not: The Russian) 9. Tr c tên các mùa và các ngày l .ướ ễ Winter came late that year (not: The winter) 10. Tr c các danh t chung ch m t n i cơng c ng nh m di n đ t ý nghĩa làm hành đ ng th ng x y raướ ừ ỉ ộ ơ ộ ằ ễ ạ ộ ườ ả n i y.ở ơ ấ He goes to school in the morning (not: the school) Nh ng: He goes to the school to meet his old teacher.ư Unit 03. Verbs and sentences (Đ ng t và câu)ộ ừ Đ ng t (Verb)ộ ừ Đ ng t trong ti ng Anh g i là Verb.ộ ừ ế ọ Đ ng t là t dùng đ ch ho t đ ng.ộ ừ ừ ể ỉ ạ ộ Đ ng t là t lo i cĩ r t nhi u bi n th . Đ ng t ch a bi n th g i là đ ng t nguyên th (Infinitive), cácộ ừ ừ ạ ấ ề ế ể ộ ừ ư ế ể ọ ộ ừ ể đ ng t nguyên th th ng đ c vi t cĩ to đi tr c. ộ ừ ể ườ ượ ế ướ Ví d to go ụ (đi), to work (làm vi c),ệ Đ ng t TO BEộ ừ Đ ng t to be cĩ nghĩa là thì, là, .ộ ừ ở Đi v i ch t s ít to be bi n th thành is /iz/ớ ủ ừ ố ế ể Đi v i ch t s nhi u to be bi n th thành are /a:/ớ ủ ừ ố ề ế ể To be cịn là m t tr đ ng t (Auxiliary Verb). Các tr đ ng t là nh ng đ ng t giúp t o thành các d ngộ ợ ộ ừ ợ ộ ừ ữ ộ ừ ạ ạ khác nhau c a đ ng t .Khi gi vai trị tr đ ng t , nh ng đ ng t này khơng mang ý nghĩa rõ r t.ủ ộ ừ ữ ợ ộ ừ ữ ộ ừ ệ I. Đ ng t đ c chia và khơng đ c chia (Finites and Non-finites)ộ ừ ượ ượ 1. Nh ng hình th c nào c a đ ng t cĩ th giúp hình thành m t v ng (predicate) thì g i là hình th cữ ứ ủ ộ ừ ể ộ ị ữ ọ ứ đ c chia (finites).ượ He walked slowly in the yard. Các hình th c đ c chia c a đ ng t đ u n m trong các thì (tense). ứ ượ ủ ộ ừ ề ằ Khi hình thành thì quá kh đ n (simple past) và quá kh phân t (past participle) t t c các đ ng t đ uứ ơ ứ ừ ấ ả ộ ừ ề đ c x p vào hai nhĩm: nhĩm đ ng t cĩ qui t c (regular verbs) và nhĩm đ ng t b t qui t c (irregularượ ế ộ ừ ắ ộ ừ ấ ắ verbs). 2. Đ ng t khơng đ c chia g m cĩ các d ng nguyên m u (infinitive), V+ing (present participle và gerund)ộ ừ ượ ồ ạ ẫ và quá kh phân t (past participle).ứ ừ II. Thêm -ED và thêm -ING 1. Các tr ng h p thêm -ED:ườ ợ Nh ng cách th c thêm -ED sau đây đ c dùng đ thành l p thì Quá kh đ n (Simple Past) và Quá khữ ứ ượ ể ậ ứ ơ ứ phân t (Past Participle).ừ a) Thơng th ng: Thêm ED vào đ ng t nguyên m u.ườ ộ ừ ẫ to walk - They walked home. b) Đ ng t t n cùng b ng E - ch thêm D.ộ ừ ậ ằ ỉ to live - They lived in Paris for three years. c) Đ ng t t n cùng b ng ph âm + Y - Đ i Y thành IED.ộ ừ ậ ằ ụ ổ to study - He studied in the lab at weekends. d) Đ ng t m t v n t n cùng b ng 1 nguyên âm + 1 ph âm và đ ng t đ c nh n m nh (stressed) v nộ ừ ộ ầ ậ ằ ụ ộ ừ ượ ấ ạ ở ầ cu i (G p đơi ph âm cu i tr c khi thêm ED.ố ấ ụ ố ướ to stop - She stopped to buy some food. to control (controlled e) M t s đ ng t 2 v n, t n cùng b ng L, đ c nh n m nh (stressed) v n th nh t cũng g p đơi phộ ố ộ ừ ầ ậ ằ ượ ấ ạ ở ầ ứ ấ ấ ụ âm cu i tr c khi thêm ED.ố ướ to travel - They travelled a lot. T ng t : to kidnap - kidnapped; to worship - worshipped.ươ ự 2. Cách phát âm -ED t n cùngậ -ED t n cùng đ c phát âm theo 3 cách khác nhau:ậ ượ / id / : sau các âm /t/ và /d/ to want - wanted; to decide - decided /t/ : sau các ph âm đi c (voiceless consonant sounds)ụ ế to ask - asked; to finish - finished /d/ : sau các nguyên âm (vowel sounds) và ph âm t (voiced consonant sounds)ụ ỏ to answer - answered; to open - opened 3. Các tr ng h p thêm INGườ ợ V.ing đ c hình thành đ t o nên hi n t i phân t (present participle), trong các thì ti p di n (Continuousượ ể ạ ệ ạ ừ ế ễ Tenses) và đ t o thành đ ng danh t (Gerund). Cĩ 6 tr ng h p thêm ING:ể ạ ộ ừ ườ ợ a) Thơng th ng: thêm -ING và cu i đ ng t nguyên m u.ườ ố ộ ừ ẫ to walk - walking; to do - doing b) Đ ng t t n cùng b ng E - b E tr c khi thêm -INGộ ừ ậ ằ ỏ ướ to live - living; to love - loving c) Đ ng t t n cùng b ng -IE - đ i thành -Y tr c khi thêm ING.ộ ừ ậ ằ ổ ướ to die - dying; to lie - lying d) Đ ng t m t v n t n cùng b ng 1 nguyên âm + 1 ph âm và đ ng t đ c nh n m nh (stressed) v nộ ừ ộ ầ ậ ằ ụ ộ ừ ượ ấ ạ ở ầ cu i - G p đơi ph âm cu i tr c khi thêm -ING.ố ấ ụ ố ướ to run - running; to cut - cutting e) M t s đ ng t 2 v n, t n cùng b ng L, đ c nh n m nh (stressed) v n th nh t cũng g p đơi phộ ố ộ ừ ầ ậ ằ ượ ấ ạ ở ầ ứ ấ ấ ụ âm cu i tr c khi thêm -ING.ố ướ to travel - travelling f) M t s đ ng t cĩ các thêm -ING đ c bi t đ tránh nh m l n:ộ ố ộ ừ ặ ệ ể ầ ẫ to singe (cháy xém) - singeing khác v i to sing (hát) - singingớ to dye (nhu m) - dyeingộ khác v i to die (ch t) - dyingớ ế III. Tr đ ng t (Auxiliary verbs) và Đ ng t th ng (Ordinary verbs)ợ ộ ừ ộ ừ ườ 1. Tr đ ng t (auxiliary verbs) là nh ng đ ng t giúp t o thành các d ng khác nhau c a đ ng t . Khi giợ ộ ừ ữ ộ ừ ạ ạ ủ ộ ừ ữ vai trị tr đ ng t , nh ng đ ng t này khơng mang ý nghĩa rõ r t. T b n thân các tr đ ng t cũng cĩợ ộ ừ ữ ộ ừ ệ ự ả ợ ộ ừ th là nh ng đ ng t chính (main verb) trong câu. Khi là đ ng t chính, nĩ cĩ ý nghĩa riêng.ể ữ ộ ừ ộ ừ 2. Cĩ hai nhĩm tr đ ng t :ợ ộ ừ a) Tr đ ng t c b n (primary auxiliary verbs)ợ ộ ừ ơ ả G m cĩ be, have, do.ồ b) Tr đ ng t khuy t thi u (modal auxiliary verbs)ợ ộ ừ ế ế G m cĩ will, would, can, could, may, might, shall, should, must, ought to, used to, dare, need.ồ IV. Ngo i đ ng t (Transitive) và N i đ ng t (Intransitive)ạ ộ ừ ộ ộ ừ 1. Ngo i đ ng t (Transitive verbs) là nh ng đ ng t di n t m t hành đ ng tác đ ng lên m t túc t nàoạ ộ ừ ữ ộ ừ ễ ả ộ ộ ộ ộ ừ đĩ. Nĩi tĩm t t, ngo i đ ng t luơn địi h i ph i cĩ m t túc t .ắ ạ ộ ừ ỏ ả ộ ừ I hit the ball. He killed the lion. 2. N i đ ng t (Intransitive verbs) là nh ng đ ng t khơng chuy n hành đ ng đ n m t túc t nào. Nĩộ ộ ừ ữ ộ ừ ể ộ ế ộ ừ khơng cĩ túc t . Túc t duy nh t mà n i đ ng t cĩ th cĩ là lo i túc t cùng g c (cognate objects).ừ ừ ấ ộ ộ ừ ể ạ ừ ố The sun rises. He sings a song. She lived a happy life. 3. M t s đ ng t cĩ th đ c s d ng v a nh m t n i đ ng t v a nh m t ngo i đ ng t . Khi y, cĩộ ố ộ ừ ể ượ ử ụ ừ ư ộ ộ ộ ừ ừ ư ộ ạ ộ ừ ấ th cĩ m t thay đ i chút ít trong ý nghĩa. Ví d :ể ộ ổ ụ intransitive The bell rings. The fire lit quickly transitive The waiter rings the bell. He lit the fire V. Đ ng t khuy t thi u (Defective verbs)ộ ừ ế ế Đ ng t khuy t thi u (defective verbs cịn đ c g i là model verbs) là nh ng đ ng t cĩ chung m t tínhộ ừ ế ế ượ ọ ữ ộ ừ ộ ch t thi u m t s hình th c (forms) và cĩ chung m t s cách s d ng khác bi t v i các đ ng t cịn l i.ấ ế ộ ố ứ ộ ố ử ụ ệ ớ ộ ừ ạ VI. Đ ng t liên k t (linking verbs)ộ ừ ế Đ ng t liên k t (linking verbs) là nh ng đ ng t n i ch t (subject) v i các thành ph n khác c a m nhộ ừ ế ữ ộ ừ ố ủ ừ ớ ầ ủ ệ đ (clause). Nh ng thành ph n này mơ t m t tính ch t nào đĩ c a ch t .ề ữ ầ ả ộ ấ ủ ủ ừ The soldiers stayed perfectly still. Nh ng đ ng t liên k t (linking verbs) chính là: be, appear, become, end (up), feel, get, go, grow, keep,ữ ộ ừ ế look, prove, remain, seem, smell, sound, stay, taste, turn (out) Câu (Sentence) Câu cĩ th cĩ r t nhi u d ng, t đ n gi n đ n ph c t p, nh ng chúng ta cĩ th quy v ba d ng c b nể ấ ề ạ ừ ơ ả ế ứ ạ ư ể ề ạ ơ ả sau: Th xác đ nh (Affirmative)ể ị Th ph đ nh (Negative)ể ủ ị Th nghi v n (Interrogative)ể ấ Tr c h t chúng ta xét m u câu đ n gi n nh t sau đây:ướ ế ẫ ơ ả ấ This is a book (Đây là m t quy n sách )ộ ể Trong câu này ta th y:ấ This cĩ nghĩa là đây, cái này, đĩng vai trị ch t trong câu.ủ ừ Is là đ ng t to be dùng v i s ít (vì ta đang nĩi đ n m t cái bàn) và cĩ nghĩa là là.ộ ừ ớ ố ế ộ A book: m t quy n sách.ộ ể Đây là m t câu xác đ nh vì nĩ xác đ nh cái ta đang nĩi đ n là m t quy n sách.ộ ị ị ế ộ ể V y c u trúc m t câu xác đ nh c b n là:ậ ấ ộ ị ơ ả Subject + Verb + Complement (Ch t ) (Đ ng t ) (B ng )ủ ừ ộ ừ ổ ữ Khi vi t câu th ph đ nh ta vi t:ế ở ể ủ ị ế This is not a book (Đây khơng ph i là m t quy n sách)ả ộ ể Câu này ch khác câu trên ch cĩ thêm ch not sau is.ỉ ở ỗ ữ V y c u trúc c a câu ph đ nh là:ậ ấ ủ ủ ị Subject + Aux. Verb + not + Complement (Ch t ) (Tr đ ng t ) (B ng )ủ ừ ợ ộ ừ ổ ữ is not cịn đ c vi t t t thành isn’t /’iznt/ượ ế ắ are not aren’t /a:nt/ Khi vi t câu này th nghi v n ta vi t:ế ở ể ấ ế Is this a book? (Đây cĩ ph i là m t quy n sách khơng?)ả ộ ể Trong câu này v n khơng thêm ch nào khác mà ta th y ch is đ c mang lên đ u câu.ẫ ữ ấ ữ ượ ầ V y qui t c chung đ chuy n thành câu nghi v n là chuy n tr đ ng t lên đ u câu. ậ ắ ể ể ấ ể ợ ộ ừ ầ C u trúc:ấ Aux. Verb + Subject + Complement Đây là d ng câu h i ch địi h i tr l i Ph i hay Khơng ph i. Vì v y đ tr l i cho câu h i này chúng ta cĩạ ỏ ỉ ỏ ả ờ ả ả ậ ể ả ờ ỏ th dùng m u tr l i ng n sau:ể ẫ ả ờ ắ Yes, this is (Vâng ph i)ả No, this isn’t (Khơng, khơng ph i)ả C u trúc:ấ Yes, + Subject + Auxiliary Verb No, + Subject + Auxiliary Verb + not. This, That This cĩ nghĩa là đây, cái này That cĩ nghĩa là đĩ, kia, cái đĩ, cái kia Khi dùng v i s nhi u this, that đ c chuy n thành these, those.ớ ố ề ượ ể Ví d :ụ Those are tables (Đĩ là nh ng cái bàn)ữ Those aren’t tables (Đĩ khơng ph i là nh ng cái bàn)ả ữ Are those tables? (Cĩ ph i đĩ là nh ng cái bàn khơng?)ả ữ Yes, those are. (Vâng, ph i)ả No, those aren’t. (Khơng, khơng ph i)ả Vocabulary and, or , but Đây là các liên t dùng đ n i các t hay các m nh đ trong câu.ừ ể ố ừ ệ ề and cĩ nghĩa là và or cĩ nghĩa là ho c, hay làặ but cĩ nghĩa là nh ng, màư Ví d :ụ This is a table and that is a chair.(Đây là m t cái bàn và kia là m t cái gh )ộ ộ ế Is that a pen or a pencil?(Đĩ là m t cây bút m c hay bút chì?)ộ ự This is a pen but that’s a pencil?(Đây là cây vi t m c nh ng kia là cây vi t chì)ế ự ư ế Unit 04. Pronouns ( Đ i t )ạ ừ I. Các lo i đ i tạ ạ ừ Đ i t (pronoun) là t dùng thay cho m t danh t . Đ i t cĩ th đ c chia thành 8 lo i:ạ ừ ừ ộ ừ ạ ừ ể ượ ạ 1. Đ i t nhân x ng (personal pronouns)ạ ừ ư 2. Đ i t s h u (possessive pronouns)ạ ừ ở ữ 3. Đ i t ph n thân (reflexive pronouns)ạ ừ ả 4. Đ i t ch đ nh (demonstrative pronouns)ạ ừ ỉ ị 5. Đ i t nghi v n (interrogative pronouns)ạ ừ ấ 6. Đ i t b t đ nh (indefinite pronouns)ạ ừ ấ ị 7. Đ i t quan h (relative pronouns)ạ ừ ệ 8. Đ i t phân bi t (distributive pronouns)ạ ừ ệ II. Đ i t nhân x ng (Personal Pronouns)ạ ừ ư Trong bài này chúng ta s tìm hi u tr c h t v các đ i t nhân x ng.ẽ ể ướ ế ề ạ ừ ư Đ i t nhân x ng là nh ng t dùng đ x ng hơ khi nĩi chuy n v i nhau. Trong ti ng Vi t cĩ nhi u đ i tạ ừ ư ữ ừ ể ư ệ ớ ế ệ ề ạ ừ và cách s d ng chúng cũng r t phong phú. Nh ng trong ti ng Anh cũng nh h u h t các ngo i ng chử ụ ấ ư ế ư ầ ế ạ ữ ỉ cĩ m t s các đ i t c b n. ộ ố ạ ừ ơ ả Các đ i t nhân x ng (Personal Pronouns) đ c chia làm 3 ngơi:ạ ừ ư ượ Ngơi th nh t: dùng cho ng i nĩi t x ng hơ (tơi, chúng tơi,)ứ ấ ườ ự ư Ngơi th hai: dùng đ g i ng i đang ti p xúc v i mình (anh, b n, mày,)ứ ể ọ ườ ế ớ ạ Ngơi th ba: dùng đ ch m t đ i t ng khác ngồi hai đ i t ng đang ti p xúc v i nhau (anh ta, bà ta, h n, nĩ,)ứ ể ỉ ộ ố ượ ố ượ ế ớ ắ M i ngơi l i đ c phân thành s ít và s nhi u.ỗ ạ ượ ố ố ề S ít đ ch m t đ i t ng.ố ể ỉ ộ ố ượ S nhi u đ ch nhi u đ i t ng.ố ề ể ỉ ề ố ượ Các pronoun trong ti ng Anh bao g m:ế ồ Ngơi I Ngơi II Ngơi III S ít I You He, She, Itố S nhi u We You Theyố ề I /ai/ : tơi, tao, You /ju/ : anh, b n, các anh, các b n.ạ ạ Khi dùng s nhi u hay s ít đ u vi t là you.ở ố ề ố ề ế He /hi/ : anh ta, ơng ta, nĩ, She /Si/ : cơ ta, bà ta, ch ta, nĩ,ị It /it/ : nĩ. It th ng ch dùng đ ch đ v tườ ỉ ể ỉ ồ ậ We /wi/ : chúng tơi, chúng ta, They /Tei/ : h , chúng nĩ,ọ Các đ ng t trong câu luơn luơn ph i phù h p v i các đ i t c a nĩ. Cách s d ng đ ng t cho hịa h pộ ừ ả ợ ớ ạ ừ ủ ử ụ ộ ừ ợ v i ch t g i là chia đ ng t .ớ ủ ừ ọ ộ ừ Tr c h t ta tìm hi u cách chia đ ng t TO BE.ướ ế ể ộ ừ TO BE (thì, là, )ở I am, You are, He is, She is, It is, We are, They are Nh v y ta th y to be cĩ ba bi n th : am, is và are.ư ậ ấ ế ể Ng i ta cũng s d ng cách vi t t t sau:ườ ử ụ ế ắ I am I’m You are You’re He is He’s She is She’s It is It’s We are We’re They are They’re Unit 05. Simple present tense (Thì hi n t i đ nệ ạ ơ gi n)ả Khi nĩi và vi t ti ng Anh cịn ph i quan tâm đ n các thì (tense) c a nĩ. Đ ng t là y u t ch y u trongế ế ả ế ủ ộ ừ ế ố ủ ế câu quy t đ nh thì c a câu, t c là nĩ cho bi t th i đi m x y ra hành đ ng.ế ị ủ ứ ế ờ ể ả ộ Simple Present Tense Simple Present là thì hi n t i đ n.ệ ạ ơ Các câu và cách chia đ ng t TO BE chúng ta đã h c trong các bài tr c đ u đ c vi t thì hi n t i đ n.ộ ừ ọ ướ ề ượ ế ở ệ ạ ơ Sau đây là cách chia đ ng t TO WORK (làm vi c) thì hi n t i đ n:ộ ừ ệ ở ệ ạ ơ I work You work He works She works We work They work Nh n xét: đ ng t khơng bi n th trong t t c các ngơi ngo i tr ngơi th ba s ít cĩ thêm s cu i.ậ ộ ừ ế ể ấ ả ạ ừ ứ ố ở ố Đ ng t to work là m t đ ng t th ng.ộ ừ ộ ộ ừ ườ Chúng ta đã bi t đ vi t câu th ph đ nh ta thêm not sau tr đ ng t , đ vi t câu th nghi v n taế ể ế ở ể ủ ị ợ ộ ừ ể ế ở ể ấ đ a tr đ ng t lên đ u câu. Nh ng chúng ta khơng thêm not sau đ ng t th ng hay chuy n đ ng tư ợ ộ ừ ầ ư ộ ừ ườ ể ộ ừ th ng lên đ u câu. Đ vi t th ph đ nh và nghi v n c a câu khơng cĩ tr đ ng t ta dùng thêm trườ ầ ể ế ể ủ ị ấ ủ ợ ộ ừ ợ đ ng t TO DO. Do đ c vi t thành Does đ i v i ngơi th ba s ít. Khi dùng thêm to do đ ng t chuy nộ ừ ượ ế ố ớ ứ ố ộ ừ ể v d ng nguyên th c a nĩ.ề ạ ể ủ Ví d :ụ I work I do not work Do I work? Yes, I do He works He does not work Does work? No, he doesn’t. You work You don’t work Do you work? No, you don’t. Do not đ c vi t t t thành don’t.ượ ế ắ Does not đ c vi t t t thành doesn’t.ượ ế ắ Ph ng pháp thêm ươ s sau đ ng t cũng gi ng nh danh t .ộ ừ ố ư ừ B n thân tr đ ng t to do khơng cĩ nghĩa gì h t. Nh ng to do cịn là m t đ ng t th ng cĩ nghĩa là làm ả ợ ộ ừ ế ư ộ ộ ừ ườ Ví d :ụ I do exercises (Tơi làm bài t p)ậ I don’t do exercises. Do I do exercises? He does exercises. He doesn’t do exercises. Does he do exercises? Thì Simple Present đ c dùng trong các tr ng h p sau:ượ ườ ợ Khi nĩi v m t đi u mà lúc nào cũng v y, m t đi u l p đi l p l i hàng ngày trong hi n t i ho c m t đi uề ộ ề ậ ộ ề ặ ặ ạ ệ ạ ặ ộ ề đ c coi là chân lý. Ví d :ượ ụ The earth goes round the sun.(Trát đ t đi xung quanh m t tr i)ấ ặ ờ The sun rises in the east.(M t tr i m c h ng đơng)ặ ờ ọ ở ướ We get up every morning.(Chúng ta th c d y vào m i bu i sáng)ứ ậ ỗ ổ I work in a bank. (Tơi làm vi c ngân hàng).ệ ở Vocabulary morning : bu i sángổ afternoon : bu i chi u ( đây là gi c quá tr a)ổ ề ở ấ ư noon : bu i tr aổ ư evening : bu i chi u (chi u t i)ổ ề ề ố night : bu i t iổ ố every : m iỗ every morning : m i bu i sáng.ỗ ổ every night : m i bu i t iỗ ổ ố B n đ ý danh t theo sau every khơng cĩ m o t theạ ể ừ ạ ừ on : trênở in : trongở at : t iở ạ on the table : trên bànở in the moring : vào bu i sángổ at office : c quanở ơ Unit 06. Adjectives (Tính t )ừ ADJECTIVES Tính t trong ti ng Anh g i là Adjective.ừ ế ọ Tính t là t dùng đ ch tính ch t, màu s c, tr ng thái,ừ ừ ể ỉ ấ ắ ạ Tính t đ c dùng đ mơ t tính ch t hay cung c p thêm thơng tin cho danh t .ừ ượ ể ả ấ ấ ừ Đ nĩi : Quy n sách m
Tài liệu đính kèm: