Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia - Năm học 2015-2016 - Võ Minh Nhí

pdf 22 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 636Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia - Năm học 2015-2016 - Võ Minh Nhí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh - Luyện thi THPT Quốc gia - Năm học 2015-2016 - Võ Minh Nhí
1 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
THEORIES 
1.Consonant /p/ - /b/ 
 a. Cách phát âm 
 Mím chặt mơi, đẩy luồng hơi từ trong 
ra 
 Tiếp đĩ, mở miệng bật nhanh âm /b/ 
và rung dây thanh quản 
 Mím chặt mơi, đẩy luồng hơi từ trong 
ra 
 Tiếp đĩ, mở miệng bật nhanh âm /p/ 
và khơng rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Boy /bɔɪ/ 
Baby /ˈbeɪbi/ 
About /əˈbaʊt/ 
Birthday /ˈbɜːθdeɪ/ 
November /nəʊˈvembər/ 
Pen /pen/ 
Part /pɑːt/ 
Stop /stɑːp/ 
Happy /ˈhỉpi/ 
Passenger /ˈpỉsɪndʒər/ 
CHAPTER 1 : PRONUNCIATION 
Lesson 2: CONSONANTS 
 Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/ 
Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/ 
 Tham gia các nhĩm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích 
 Đội ngũ ban quản trị là các GV,SV,HS khắp cả nước 
2 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
 c. Dấu hiệu nhận biết 
 +Chỉ cĩ phụ âm "p" được phát âm là /p/ 
 +Chỉ cĩ phụ âm "b" được phát âm là /b/ 
2.Consonant /t/ - /d/ 
 a.Cách phát âm 
 Đặt đầu lưỡi tiếp xúc với lợi trên 
 Nén hơi lại rồi bật mạnh luồng hơi từ 
bên trong ra, đồng thời đẩy lưỡi 
nhanh về phía trước 
 Khơng rung dây thanh quản 
 Khẩu hình miệng tương tự âm /t/ 
 Rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Eat /iːt/ 
Tea /tiː/ 
Stamp /stỉmp/ 
Student /ˈstjuːdənt/ 
Telephone /ˈtelɪfəʊn/ 
Door /dɔːr/ 
Deep /di:p/ 
Drink /drɪŋk/ 
Head /hed/ 
Decide /dɪˈsaɪd/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết 
 +Chỉ cĩ phụ âm "t" được phát âm là /t/ 
 +Chỉ cĩ phụ âm "d" được phát âm là /d/ 
3.Consonant /k/ - /g/ 
3 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
a.Cách phát âm 
 Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới 
ngạc mềm 
 Nén hơi lại 
 Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi 
từ trong ra 
 Dây thanh khơng rung 
 Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới 
ngạc mềm 
 Nén hơi lại 
 Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi 
từ trong ra 
 Rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Car /kɑːr/ 
Key /kiː/ 
Talk /tɔːk/ 
Keep /kiːp/ 
Close /kləʊz/ 
Game /ɡeɪm/ 
Girl /ɡɜːrl/ 
Ghost /gəʊst/ 
Again /əˈɡen/ 
Beggar /ˈbeɡər/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết 
+Âm /k/ 
“k” được phát âm là /k/ 
look /lʊk/ 
milk /mɪlk/ 
click /klɪk/ 
“c” được phát âm là /k/ khi nĩ đứng 
trước a, u, o, r và l 
can /kỉn/ 
cut /kʌt/ 
cold /kəʊld/ 
circle/ˈsɜː.kəl/ 
cruel /ˈkruː.əl/ 
“qu”được phát âm là /k/ “ch” được phát âm là /k/ 
4 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
quay /kiː/ 
queue /kjuː/ 
technique /tekˈniːk/ 
antique /ỉnˈtiːk/ 
chaos /ˈkeɪɒs/ 
chord /kɔːd/ 
choir /kwaɪə(r)/ 
chorus /ˈkɔːrəs/ 
 Lưu ý: 
 + “qu”cịn được phát âm là /kw/ 
quality /ˈkwɒlɪti/ 
qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ 
question /ˈkwestʃən/ 
+ “x” được phát âm là /ks/ và /kʃ/ 
mix /mɪks/ 
anxious /ˈỉŋkʃəs/ 
luxury /ˈlʌk.ʃər.i/ 
+Âm /g/ :Chỉ cĩ phụ âm "g" được phát âm là /g/ 
4.consonant /s/ -/z/ 
 a.Cách phát âm 
 Hai hàm răng đĩng lại 
 Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên 
và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi 
từ từ thốt ra 
 Khơng rung dây thanh quản 
 Hai hàm răng đĩng lại 
 Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên 
và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi 
từ từ thốt ra 
 Rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
5 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
City /ˈsɪti/ 
Pencil /'pensl/ 
Sister /ˈsɪstər/ 
Science /ˈsaɪəns/ 
Century /ˈsentʃəri/ 
zero /ˈzɪrəʊ/ 
Easy /ˈiːzi/ 
Music /'mjuːzɪk/ 
Result /rɪˈzʌlt/ 
Example /ɪɡˈzỉmpl/ 
 c.Dấu hiệu nhận biết 
+Âm /s/ 
 “c” được phát âm là /s/ khi nĩ đứng 
trước e, i hoặc y 
city /ˈsɪti/ 
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ 
recycle /ˌriːˈsaɪkl/ 
center /ˈsentə(r)/ 
century /ˈsentʃəri/ 
Ngoại lệ: 
soccer /ˈsɑːkər/ 
sceptic /ˈskeptɪk/ 
 “s” được phát âm là /s/ khi: 
 + “s” đứng đầu một từ 
see /siː/ 
sad /sỉd/ 
sing /sɪŋ/ 
song /sɒŋ/ 
 + “s” ở bên trong một từ và khơng ở giữa 
hai nguyên âm 
most /məʊst/ 
haste /heɪst/ 
describe /dɪˈskraɪb/ 
+Âm /z/ 
 “s” được phát âm là /z/ 
Khi “s” ở bên trong một chữ và đứng giữa hai 
nguyên âm 
noise /nɔɪz/ 
rise /raɪz/ 
music /ˈmjuːzɪk/ 
season /ˈsiːzən/ 
 Ngoại lệ 
base /beɪs/ 
case /keɪs/ 
basin /ˈbeɪsən/ 
loose /luːs/ 
resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ 
crusade /kruːˈseɪd/ 
Khi “s” ở cuối từ một âm tiết và đi sau 
một nguyên âm (ngoại trừ “u”) 
as /əz/ 
is /ɪz/ 
his /hɪz/ 
 Ngoại lệ: 
us /ʌs/ 
bus /bʌs/ 
plus /plʌs/ 
isthmus /ˈɪsməs/ 
crisis /ˈkraɪsɪs/ 
Christmas /ˈkrɪsməs/ 
“x” được phát âm là /z/ 
xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ 
xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ 
xylem /ˈzaɪləm/ 
6 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
 Lưu ý: Cĩ trường hợp “x” phát âm là /gz/ 
exhaust /ɪgˈzɔːst/ 
exist /ɪg’zɪst/ 
exam /ɪgˈzỉm/ 
example /ɪgˈzɑːmpl/ 
5.consonant /ʃ/ - /ʒ/ 
 a.Cách phát âm 
 Hai hàm răng đĩng lại, mơi mở hơi 
trịn và hơi nhơ về phía trước 
 Mặt lưỡi trên gần như khơng chạm lợi 
trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ 
từ thốt ra 
 Dây thanh khơng rung 
 Hai hàm răng đĩng lại, mơi mở hơi 
trịn và hơi nhơ về phía trước 
 Mặt lưỡi trên gần như khơng chạm lợi 
trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ 
từ thốt ra 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
She /ʃi/ 
Sure /ʃʊər/ 
Fish / fɪʃ/ 
Push /pʊʃ/ 
National /ˈnỉʃnəl/ 
Usual /ˈjuːʒuəl/ 
Measure /ˈmeʒər/ 
Massage /məˈsɑːʒ/ 
Television /ˈtelɪvɪʒn/ 
Conclusion /kənˈkluːʒn/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết 
+Âm /ʃ/ 
7 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
“c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước 
ia, ie, io, iu, ea 
special /ˈspeʃəl/ 
social /ˈsəʊʃəl/ 
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ 
musician /mjuːˈzɪʃən/ 
physician /fɪˈzɪʃən/: 
ancient /ˈeɪnʃənt/ 
conscience /ˈkɑːnʃəns/ 
audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ 
ocean /ˈəʊʃən/ 
conscious /ˈkɑːnʃəs/ 
“s” phát âm là /ʃ/ 
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ 
pressure /ˈpreʃə(r/ 
insurance /ɪnˈʃʊrəns/ 
mansion /ˈmỉnʃən/ 
tension /ˈtenʃən/ 
cession /’seʃn/ 
mission /ˈmɪʃən/ 
“t” phát âm là /ʃ/ khi nĩ ở bên trong 
một chữ và đứng trước ia, io 
nation /ˈneɪʃən/ 
intention /ɪnˈtenʃn/ 
ambitious /ỉmˈbɪʃəs/ 
conscientious /ˌkɑːnʃiˈenʃəs/ 
potential /pəˈtenʃl/ 
militia /məˈlɪʃə/ 
 “sh” luơn được phát âm là /ʃ/ 
shake /ʃeɪk/ 
sharp /ʃɑːp/ 
sheet /ʃiːt/ 
dish /dɪʃ/ 
mushroom /ˈmʌʃruːm/ 
“ch”được phát âm là /ʃ/ 
machine /mə’ʃɪːn/ 
chassis /ˈʃỉsi/ 
chagrin /ʃəˈɡrɪn/ 
Lưu ý:“x” cĩ thể được phát âm là /kʃ/ 
anxious /ˈỉŋkʃəs/ 
luxury /ˈlʌkʃəri/ 
+Âm /ʒ/ 
“g” được phát âm là /ʒ/ 
massage /məˈsɑːʒ/ 
mirage /məˈrɑːʒ/ 
“s”được phát âm là /ʒ/ khi nĩ đi sau là 
một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io 
usual /ˈjuːʒuəl/ 
pleasure /ˈpleʒə(r)/ 
measure /ˈmeʒə(r)/ 
erasure /ɪ’reɪʒə/ 
division /dɪˈvɪʒən/ 
conclusion /kənˈkluːʒn/ 
erosion /ɪˈrəʊʒən/ 
explosion /ɪkˈspləʊʒən/ 
invasion /ɪnˈveɪʒən/ 
“t” được phát âm là /ʒ/ 
equation /ɪˈkweɪʒən/ 
8 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
6.Consonant /tʃ/ và /dʒ/ 
 a.Cách phát âm 
 Mơi mở hơi trịn và nhơ, đọc gần 
tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt 
 Đầu lưỡi đặt lên lợi trên 
 Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong 
ra nhanh và dứt khốt 
 Dây thanh khơng rung 
 Mơi mở hơi trịn và nhơ, đọc gần 
tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt 
 Đầu lưỡi đặt lên lợi trên 
 Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong 
ra nhanh và dứt khốt 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Chicken /ˈtʃɪkɪn/ 
Question/ˈkwestʃən/ 
Sandwich /ˈsỉnwɪtʃ/ 
Cherry/ˈtʃeri/ 
Chocolate /tʃɔːklət/ 
Age /eɪdʒ/ 
Joke /dʒəʊk/ 
Jam /dʒỉm/ 
Badge /bỉdʒ/ 
July /dʒuˈlaɪ/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết 
+Âm /tʃ/ 
“c” được phát âm là /tʃ/ 
cello /ˈtʃeləʊ/ 
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ 
“t” được phát âm là /tʃ/ 
century /ˈsentʃəri/ 
natural /ˈnỉtʃərəl/ 
culture /ˈkʌltʃə(r)/ 
“ch” được phát âm là /tʃ/ 
9 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
cheap /tʃiːp/ 
chicken /ˈtʃɪkɪn/ 
child /tʃaɪld/ 
+Âm /dʒ/ 
“d” được phát âm là /dʒ/ 
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ 
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ 
schedule /ˈskedʒuːl/ 
“g” được phát âm là /dʒ/ khi đứng 
trước e, i, y và nếu một từ cĩ dạng tận 
cùng là”ge” 
village /ˈvɪlɪdʒ/ 
cottage /ˈkɒtɪdʒ/ 
gentle /ˈdʒentl/ 
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ 
gigantic /ˌdʒaɪˈgỉntɪk/ 
gymnastic /dʒɪmˈnỉstɪk/ 
geology /dʒiˈɒlədʒi/ 
Ngoại lệ: 
get /get/ 
gear /gɪə(r)/ 
geese /giːs/ 
geyser /ˈgaizə(r)/ 
girl /gɜːl/ 
gild /gɪld/ 
giggle /ˈgɪgļ/ 
gizzard /’gizəd/ 
7.consonant /f/ & /v/ 
 a.Cách phát âm 
10 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
 Răng trên tiếp xúc với mơi dưới 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua 
mơi và răng 
 Khơng rung dây thanh quản 
 Răng trên tiếp xúc với mơi dưới 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua 
mơi và răng 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Coffee /ˈkɔːfi/ 
Photo /ˈfəʊtəʊ/ 
Funny /ˈfʌni/ 
Orphan /ˈɔːrfn/ 
Factory /ˈfỉktri/ 
Very /ˈveri/ 
Invite /ɪnˈvaɪt/ 
Travel /ˈtrỉvl/ 
Every /ˈevri/ 
Various /ˈveriəs/ 
 c .Dấu hiệu nhận biết 
+Âm /f/ 
 “f” thường được phát âm là /f/ 
fan /fỉn/ 
fat /fỉt/ 
coffee /ˈkɒfi/ 
fin /fɪn/ 
feel /fiːl/ 
“ph”và“gh” được phát âm là /f/ 
phonetic /fəˈnetɪk/ 
photo /ˈfəʊtəʊ/ 
phrase /freɪz/ 
laugh /lỉf/ 
cough /kɒf/ 
+Âm /v/:Chỉ cĩ “v”được phát âm là /v/ 
8.consonant /w/ 
 a.Cách phát âm 
11 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
 Xuất phát từ hình miệng của âm /u:/, hai mơi nhơ ra trịn và nhỏ 
 Đẩu luồng hơi ra ngồi và rung dây thanh 
 Từ từ mở rộng miệng về 2 bên và lùi về sau 
 b.Ví dụ 
Win /wɪn/ 
Week /wiːk/ 
Where /wer/ 
Weather /ˈweðə(r)/ 
Language /ˈlỉŋɡwɪdʒ/ 
 c.Dấu hiệu nhận biết 
“qu” được phát âm là /kw/ 
quality /ˈkwɒlɪti/ 
qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ 
question /ˈkwestʃən/ 
quiet /kwaɪət/ 
 “w”được phát âm là /w/ 
win /wɪn/ 
wood /wʊd/ 
wet /wet/ 
west /west/ 
wine /waɪn/ 
 “wh”cũng được phát âm là /w/ 
why /waɪ/ 
when /wen/ 
wheel /wiːl/ 
whale /weɪl/ 
Ngồi ra “0” cũng cĩ thể phát aamlaf 
/w/ 
one /wʌn/ 
9.consonant /j/ 
 a.Cách phát âm 
 Cách 1: Khi âm /j/ đứng đầu từ: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “nh” trong 
tiếng Việt nhưng đẩy luồng hơi từ cuống họng lên, ký hiệu trong tiếng Anh là /j/ 
 Cách 2: Khi âm /j/ ở các vị trí cịn lại: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “iu” 
trong tiếng Việt, ký hiệu trong tiếng Anh là /jʊ/ hoặc /juː/ 
 b.Ví dụ 
Young /jʌŋ/ 
Year /jɪər/ 
University /juːnɪˈvɜːrsəti/ 
Yesterday /ˈjestədeɪ/ 
Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ 
12 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
c.Dấu hiệu nhận biết 
“y” thường được phát âm là /j/ 
your /jɔː(r)/ 
yellow /ˈjeləʊ/ 
yolk /jəʊk 
year /jɪə(r)/ 
yesterday /ˈjestədeɪ/ 
“u” cĩ thể được phát âm là /jʊ/ hay 
/juː/ 
cure /kjʊə(r)/ 
pure /pjʊə(r)/ 
during /ˈdjʊərɪŋ/ 
tube /tjuːb/ 
mute /mjuːt/ 
 “ui”cĩ thể được phát âm là /juː/ 
suit /sjuːt/ 
suitable /ˈsjuːtəbļ/ 
suitor /ˈsjuːtə(r)/ 
Ngoại lệ 
suicide /ˈsuːɪsaɪd/ 
 “ea” cĩ thể được phát âm là /j/ 
beauty /ˈbjuːti/ 
beautiful / ˈbjuːtɪfl/ 
10.consonant /h/ 
 a.Cách phát âm 
 Mở rộng miệng 
 Đặt lưỡi thấp xuống 
 Đẩy nhanh hơi ra khoang miệng và khơng rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
How /haʊ/ 
Help /help/ 
Happy /'hỉpi/ 
Hospital /ˈhɑːspɪtl/ 
Husband /ˈhʌzbənd/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết : Chỉ cĩ “wh” và “h” thường được phát âm là /h/ 
11.consonant /θ/ và /ð/ 
 a.Cách phát âm 
13 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
 Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua 
khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên 
 Dây thanh khơng rung 
 Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng 
 Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua 
khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
 c. Dấu hiệu nhận biết: “th” thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/ 
12.consonant /m/ 
 a.Cách phát âm 
 Mơi mím chặt 
 Đẩy luồng hơi từ trong ra qua khoang mũi 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Milk /mɪlk/ 
Thief /θiːf/ 
Through /θruː/ 
Three /θriː/ 
Mouth /maʊθ/ 
North /nɔːrθ/ 
Without /wɪˈðaʊt/ 
Father /ˈfɑːðər/ 
Weather /ˈweðər/ 
Together /təˈɡeðər/ 
Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ 
14 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
Empty /ˈempti/ 
Mirror /ˈmɪrər/ 
Tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ 
Temptation /tempˈteɪʃən/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ cĩ "m" được phát âm là /m/ 
13.consonant /n/ 
 a.Cách phát âm 
 Miệng hơi mở 
 Đầu lưỡi chạm lợi trên 
 Đẩy luồng hơi bên trong thốt ra qua khoang mũi 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Nice /naɪs/ 
Know /nəʊ/ 
Behind /bɪˈhaɪnd/ 
Neighbour /ˈneɪbər/ 
Expensive /ɪkˈspensɪv/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ cĩ "n" được phát âm là /n/ 
14.Consonant /ŋ/ 
 a.Cách phát âm 
 Đặt các bộ phận phát âm vào vị trí giống âm “ng” trong tiếng Việt, nén hơi lại 
 Sau đĩ để luồng hơi thốt ra từ khoang mũi 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Sing /sɪŋ/ 
Long /lɔːŋ/ 
Bank /bỉŋk/ 
Reading /ˈriːdɪŋ/ 
Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết 
“n” được phát âm là /ŋ/ khi nĩ đứng trước 
âm /k/ và /g/ 
uncle /ˈʌŋkļ/ 
drink /drɪŋk/ 
single /ˈsɪŋgļ/ 
Ngoại lệ: “n”ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ 
vì “g”ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên 
một âm khác và được phát âm là /dʒ/ 
strange /streɪndʒ/ 
challenge /ˈtʃỉlɪndʒ/ 
15 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
angle /ˈỉŋgļ/ 
stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ 
danger /ˈdeɪndʒə(r)/ 
15. Consonant /l/ 
 a.Cách phát âm 
 Đầu lưỡi chạm lợi trên, miệng hơi mở 
 Đẩy luồng hơi bên trong ra ngồi 
 Dây thanh rung 
 b.Ví dụ 
Tell /tel/ 
Collect /kəˈlekt/ 
Difficult /ˈdɪfɪkəlt/ 
Already /ɔːlˈredi/ 
People /ˈpiːpl/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ cĩ "l" được phát âm là /l/ 
16. Consonant /r/ 
 a.Cách phát âm 
 Hai mơi hơi trịn và nhơ 
 Đầu lưỡi uốn lên, hướng về phía vịm miệng và nằm ngay sau lợi trên 
 Đẩy luồng hơi từ trong ra, đồng thời rung dây thanh quản 
 b.Ví dụ 
Really /ˈriːəli/ 
Library /ˈlaɪbreri/ 
Reporter /rɪˈpɔːrtər/ 
American /əˈmerɪkən/ 
Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ 
 c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ cĩ "r" được phát âm là /r/ 
16 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
EXERCISES 
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other 
three in each of the following questions. 
1 
A. humour 
B. honest 
C. hotel 
D. hurry 
Đáp án đúng là B: honest 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ honest 
được phát âm là /ɒ/. Phần gạch chân trong 
các từ cịn lại được phát âm là /h/. 
A. humour /ˈhjuːmə(r)/ 
B. honest /ˈɒnɪst/ 
C. hotel /həʊˈtel/ 
D. hurry /ˈhʌri/ 
2 
A. pollution 
B. dimension 
C. civilization 
D. equation 
Đáp án đúng là D: equation 
Giải thích: Phần gạch chân trong 
từ equation được phát âm là /ʒn/. Phần 
gạch chân trong các từ cịn lại được phát âm 
là /ʃn/. 
A. pollution /pəˈluːʃn/ 
B. dimension /daɪˈmenʃn/ 
C. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ 
D. equation /ɪˈkweɪʒn/ 
3 
A. pizza 
B. pizzazz 
C. bazaar 
D. zoologist 
Đáp án đúng là A: pizza 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ pizza 
được phát âm là /s/. Phần gạch chân trong 
các từ cịn lại được phát âm là /z/. 
A. pizza /ˈpiːtsə/ 
B. pizzazz /pɪˈzỉz/ 
C. bazaar /bəˈzɑː(r)/ 
D. zoologist /zuˈɒlədʒɪst/ 
17 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
4 
A. three 
B. thousand 
C. rhythm 
D. north 
Đáp án đúng là C: rhythm 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ rhythm 
được phát âm là /ð/. Phần gạch chân trong 
các từ cịn lại được phát âm là /θ/. 
A. three /θriː/ 
B. thousand /ˈθaʊznd/ 
C. rhythm /ˈrɪðəm/ 
D. north /nɔːθ/ 
5 
A. quarter 
B. question 
C. technique 
D. quantity 
Đáp án đúng là C: technique 
Giải thích: Phần gạch chân trong 
từ technique được phát âm là /k/. Phần 
gạch chân trong các từ cịn lại được phát âm 
là /kw/. 
A. quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 
B. question /ˈkwestʃən/ 
C. technique /tekˈniːk/ 
D. quantity /ˈkwɒntəti/ 
6 
A. defence 
B. cactus 
C. camel 
D. tropical 
Đáp án đúng là A: defence 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ defence 
được phát âm là /s/. Phần gạch chân trong 
các từ cịn lại được phát âm là /k/. 
A. defence /dɪˈfens/ 
B. cactus /ˈkỉktəs/ 
C. camel /ˈkỉml/ 
D. tropical /ˈtrɒpɪkl/ 
7 
A. sugar 
B. leisure 
C. shock 
D. flash 
Đáp án đúng là B: leisure 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ leisure 
được phát âm là /ʒ/. Phần gạch chân trong 
các từ cịn lại được phát âm là /ʃ/. 
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ 
B. leisure /ˈleʒə(r)/ 
C. shock /ʃɒk/ 
D. flash /flỉʃ/ 
8 
A. generation 
B. ginger 
C. gazelle 
D. engaged 
Đáp án đúng là C: gazelle 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ gazelle 
được phát âm là /ɡ/. Phần gạch chân 
trong các từ cịn lại được phát âm là /dʒ/. 
A. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ 
B. ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ 
C. gazelle /ɡəˈzel/ 
D. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ 
18 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
9 
A. leather 
B. those 
C. strength 
D. although 
Đáp án đúng là C: strength 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ 
strength được phát âm là /θ/. Phần gạch 
chân trong các từ cịn lại được phát âm 
là /ð/. 
A. leather /ˈleðə(r)/ 
B. those /ðəʊz/ 
C. strength /streŋθ/ 
D. although /ɔːlˈðəʊ/ 
10 
A. television 
B. casual 
C. measure 
D. tension 
Đáp án đúng là D: tension 
Giải thích: Phần gạch chân trong từ tension 
được phát âm là /ʃ/. Phần gạch chân trong 
các từ cịn lại được phát âm là /ʒ/. 
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ 
B. casual /ˈkỉʒuəl/ 
C. measure /ˈmeʒə(r)/ 
D. tension /ˈtenʃn/ 
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other 
three in each of the following questions. 
1.A. thereupon B. thrill 
 C. threesome D. throne. 
2.A. wealthy B. strength 
 C. Northern D. toothache 
3.A. waltz B. amaze 
 C. close D. use 
4.A. punctual B. situation 
 C. fortunate D. essential 
5.A. Chicago B. chef 
 C. church D. parachute 
6.A. hall B.history 
 C.honest D.honey 
7.A.punctual B.situation 
 C.fortunate D.essential 
19 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
8.A. though B. laugh 
 C. cough D. rough 
9.A. myth B. truth 
 C. both D. northern 
10.A. headache B. character 
 C. stomach D. challenging 
11.A. ought B. thought 
 C. brought D. though 
12.A. garbage B. garage 
 C. sewage D. carriage 
13.A. exchange B. champagne 
 C. teacher D. children 
14. A. which B. changeable 
 C. each D. characteristic 
15. A. pasture B. acquaintance 
 C. constant D. talkative 
16. A. uncertain B. tell 
 C. pursuit D. picture 
17. A. winter B. answer 
 C. award D. towards 
18.A. campaign B. people 
 C. population D. pneumonia 
19.A. psychology B. prepare 
 C. problem D. promote 
20. A. comb B. combine 
 C. combat D. combust 
21. A. chemical B. approach 
 C. achieve D. challenge 
22.A. close-knit B. compulsory 
 C. campus D. certificate 
23.A. southern B. athlete 
 C. healthy D. enthusiast. 
24.A. mutual B. initiate 
 C. picture D. question 
25.A. accompany B. fascinating 
 C. discriminate D. scoreboard 
26.A. garage B. shortage 
20 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
C. courage D. luggage 
27.A.ache B. chemist 
 C.Christmas D.approach 
28.A.potential B.crucial 
 C.beneficial D.critical 
29.A.massage B.passage 
 C.message D.village 
30.A.invasion B.vegetable 
 C.detergent D.jungle 
 TỪ VỰNG BỔ TRỢ 
Scatter seeds of kindness everywhere you go; 
Scatter bits of courtesy. Watch them grow and grow. 
Gather buds of friendship. Keep them till full – blown; 
You will find more happiness. Than you ever known. 
Gieo hạt tử tế mỗi nơi bạn qua; 
Gieo chút lịch thiệp. Xem chúng lan tỏa. 
Gom nụ tình bạn. Giúp chúng nở hoa; 
Niềm vui, niềm vui. Sẽ kéo đến nhà. 
Amy R ARaabe 
1. Scatter/ˈskỉtə(r)/ (v)Tung, rải, rắc, gieo, đặt chỗ này đặt chỗ kia 
[transitive] to throw or drop things in different directions so that they cover an area of ground 
scatter something 
scatter something on/over/around something 
scatter something with something 
[intransitive, transitive] to move or to make people or animals move very quickly in different 
directions 
scatter somebody/something 
2.seed /sid/ (n) Hạt giống 
[countable, uncountable] the small hard part produced by a plant, from which a new plant can 
grow 
[countable, usually plural] seed (of something) the beginning of a feeling or a development 
which continues to grow 
Idioms 
 go/run to seed 
+(especially of a vegetable plant) to produce flowers and seeds as well as leaves 
+to become much less attractive or good because of lack of attention 
21 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 
3.courtesy /ˈkɜ:rtəsi /(n)Sự lịch sự, sự nhã nhặn 
[uncountable] polite behaviour that shows respect for other people 
[countable, usually plural] (formal) a polite thing that you say or do when you meet people in 
formal situations 
Idioms 
do somebody the courtesy of doing something:to be polite by doing the thing that is 
mentioned 
have the courtesy to do something :to know when you should do something in order 
to be polite 
4.gather /ˈɡỉðər/(v)Tập hợp, tụ họp lại 
 Hái, lượm, thu thập 
 [intransitive, transitive] to come together, or bring people together, in one place to form a 
group 
 [transitive] to bring things together that have been spread around 
gather something 
gather something together/up 
5.friendship /ˈfrend.ʃɪp/ (n) tình bạn 
 [countable] a relationship between friends 
BÀI TẬP Lựa chọn các từ vựng trên để điền vào các câu bên dưới sao cho phù 
hợp.(Chú ý đến dạng thức của từ ) 
1.It’s common _______to give up your seat for elderly people. 
2.He finds it difficult to make lasting _________ 
3.I ________ grass seed all over the lawn. 
4.I bought some _______ to plant in the garden 
5.He didn't even have the ________to call and say he couldn't come. 
6.We _______our things together and left quickly. 
7.In hot weather lettuces can suddenly run to _________. 
8.It’s a matter of _________ to write and thank people after a party 
9.I__________ the whole lawn with grass seed. 
10.He was jealous of the _________ between his wife and daughters. 
11.People slowly ________ their belongings and left the hall. 
12.The farmers grow these crops for __________ 
13.She treated them with the greatest __________. 
14.The lettuces had all run to _______ 
15.You think he'd at least have the _____ to call to say he'd be late 
16.Her mother did not approve of her _______ with John 
17.The explosion _______a flock of birds roosting in the trees. 
18.At least do me the _______ of telling the truth. 
19.You could at least have had the _________ to let me know. 
20.An audience __________ to hear him speak. 
21.After his divorce, he let himself go to _____. 
22.Please do me the _______ of listening to what I'm saying. 
23.After he retired, he really went to ________. 
24.She __________ up the newspapers that were scattered around the floor. 
25.Those vegetables can be grown from ________ 
22 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE | 
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTAI_LIEU_LUYEN_THI_CONSONANTS.pdf