Date of Planning: Date of teaching: Class: WEEK 7 – PERIOD 19 45 MIMUTE TEST I. Objective: -Listen for details about a dialogue - Language focus: stress, pronunciation, vocabulary, grammar - Read for details a passage about Hoa - Write a sentence using word cues II. Material: - Teacher’s material: cassette - Students’s material: prepare for one test III. Matrix: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN KQ TL TN KQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Phần A: Listening Số câu : 8 Số điểm: 2 4 câu 1 đ 4 câu 1đ 8câu 2 điểm Phần B: Reading Số câu: 8 Số điểm: 2.5 4 câu 1 đ 4 câu 2 đ 8 câu 3 điểm Phần C: LANGUAGE FOCUS Số câu: 10 Số điểm: 2.5 8 câu 2đ 2 câu 0,5đ 10 câu 2,5 điểm Phần D: Writing Số câu : 6 Số điểm: 3.0 4 câu 2 đ 2 câu 0,5 đ 6câu 2,5 điểm Tổng số câu: 31 Tổng số điểm:10 16 câu 4 đ 6 câu 1,5đ 8 câu 4 đ 2 câu 0,5 đ 32 câu 10 điểm IV. Procedure ONE PERIOD ENGLISH TEST Vinh Khanh secondary school Class: 7A.. Name: ....... Marks Comments PART A: LISTENING I. Listen. Complete the missing information for the three people in the table (1.0m) Names Age Jobs Places of work Tom 26 (1) at a high School Susan (2) Journalist (3) Bill 20 (4) in a hospital II. Listen to the conversation. Then write true (T) or false (F): (1pt) 5.. Hoa’s family name is Nguyen 6. Her middle name is Thi 7. . She is 14 years old 8. .She lives at 12 Tran Hung Dao Sreet B/ READING: I. Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to fill in the blanks (1pt) Hello, I am Loan. I .(9).with my parents in Ho Chi Minh City. My telephone number is 8562364. I often talk (10) my friends on the phone. Now I am calling Hoa to talk about Minh’s birthday party (11)November 15th. Minh is having his birthday party at home in the afternoon so I want to ask Hoa about what we will buy and give him at the party. I also want to tell her to ..(12).for me at home and I will go there to meet her on foot and then go with her to Minh’s house. 9. A. live B. lived C. to live D. living 10. A. for B. about C. to D. in 11. A. in B. at C. to D. on 12. A. stay B.go C.wait D. meet II. Read the passage and answer the questions (2.0 ps) Hoa is a new student in class 7A. He will be 13 years old on her next birthday. Her birthday is on December 22nd. She lives with her family in a small house on Tran Phu street. Hoa’s house isn’t large but it’s comfortable. It has a bright living room, two lovely bedrooms, a bathroom, a kitchen and a toilet. There is a small yard in front of her house. Hoa’s mother likes growing flowers in the yard. 13. Is Hoa a new comer in class 7A? 14. How old is she now? . 15. Where does she live? . 16. What does Hoa’s mother like? . C/ LANGUAGE FOCUS I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.5pt). 17. A. theater B. different C. pretty D. student 18. A. far B. back C. family D. happy II. Choose the best answer among A,B,C or D that best completes each sentences: (2pts) 19. .. is your birthday? – It’s on September 5th. A. Why B. What C. When D. How 20. Where does he live? – He .. at 20 Nguyen Du street. A. live B. lives C. living D. to live 21. What’s your favorite .? I like English A. subject B. sport C. season D. drink 22. How do you get to school? I go to school . Bike A. on B. in C. at D. by 23. What is your _____________number? 0976432118 A. telephone B. telephone number C. telephone directory D. number 24. How do youyour name?N-A-M A. live B. spell C. do D. start 25. What will you eat? I will eat ______________ A. orange juice B. water C. tea D. chicken 26. What a ____________living room! A. to love B. loves C. lovely D. love D/ WRITING: I. Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first: (0.5pt) 27. The dinner is so awful What! 28. The blue dress is cheaper than the green dress The green dress II. Complete the sentences (2.0 pts) 29. What / love / house! . 30. There / be / some students / schoolyard. 31. Nam / go / school / by / bus / everyday. 32. I / be / 14 / my / next birthday . ----------------- The end----------------- ANSWER KEY – GRADE 7 FIRST 45-MINUTE TEST 2015-2016 PART A: LISTENING I. Listen. Complete the missing information for the three people in the table (1.0m) mỗi đáp án đúng 0,25đ 1. teacher 2. 19 3. For a magazine 4. nurse II. Listen to the conversation. Then write true (T) or false (F): (1pt) mỗi đáp án đúng 0,25đ 5.F 6.T 7. F 8. T B/ READING: I. Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to fill in the blanks (1pt) mỗi đáp án đúng 0,25đ 9. A 10.B 11. D 12.C II. Read the passage and answer the questions (2.0 ps) mỗi đáp án đúng 0,5đ 13. Yes, (0,25 đ) /she is(0,25 đ) 14. She is 12 years old 15. She lives (with her family in a small house) on Tran Phu street 16. Hoa’s mother (She)likes growing flowers (in the yard). C/ LANGUAGE FOCUS I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.5pt). mỗi đáp án đúng 0,25đ 17.C 18.A II. Choose the best answer among A,B,C or D that best completes each sentences: (2pts) mỗi đáp án đúng 0,25đ 19.C 20.B 21.A 22.D 23.A 24.B 25.D 26. C D/ WRITING: I. Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first: (0.5pt) mỗi đáp án đúng 0,25đ 27. What an awful dinner! 28.The green dress is more expensive than the blue dress II. Complete the sentences (2.0 pts) mỗi đáp án đúng 0,5đ 29. What a(0,25 đ) /lovely house!/(0,25 đ) 30. There is some students(0,25 đ)/ in schoolyard.(0,25 đ) 31. Nam goes (0,25 đ)/to school by bus everyday.(0,25 đ) 32. I will be 14(0,25 đ)/ on my next birthday(0,25 đ) ANSWER KEY – GRADE 7 FIRST 45-MINUTE TEST 2014-2015 -------o0o------ I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m) 1. b 2. a 3. c 4. d II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m) 1. b 2. a III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5) 1. d 2. c IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m) 1. am 2. is 3. aren’t(are not) 4. Are V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m) 1. pens 2. books VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m) 1. in 2. on VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m) 1. B 2. C 3. D 4. A VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m) 1. c 2. b 3. a 4.d IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms) 1. He is eleven years old 2. There are four people in his family 3. He is forty 4. He is an engineer. X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms) 1. How many doors are there? There are two doors 2. What is this? It is a pen 3. How old are you? I am twelve years old 4. How do you spell your name? N-G-A Ngày 14 tháng 09 năm 2014 Duyệt cũa BGH Tổ trưởng GVBM ONE PERIOD ENGLISH TEST (Đề B) Vinh Khanh secondary school Class: 6A.. Name: ....... Marks Comments I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m) Miss Hoa: (1), children Children: Good morning, (2). Miss Hoa: How are you? Children: (3) ..’re find, thank you How are you? Miss Hoa: (4). Goodbye. Children: Bye 1. a.Good afternoon b. Good night c.Good morning d. Good evening 2. a. Mr Tan b.Miss Hoa c. Miss Lan d. Mr Ba 3. a. We b.He c. She d. You 4. a. I’m fine b. Fine, thank you c. fine d. fine, thanks II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m) 1 a. classroom b. student c. bookshelf d. armchair 2. a. family b. eraser c. stereo d. telephone III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5) 1. a. mom b. board c. two d. clock 2. a. benches b. rulers c. tables d. windows IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m) 1. ..they(be)children? 2. She (be).my friend 3. I (be)..a student 4. He (not, be)..in the yard V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m) 1. There are(ruler) .2. What are those? They are.(pencil) VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m) 1. We are..our living room 2. He lives . Le Loi Street VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m) 1. What is this? It is a eraser A B C D 2. What do you live? I live in Angiang A B C D 3. Who is This? That is my sister A B C D 4. What is this? They is a waste basket A B C D VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m) Her name is Lan.(1) is a student. She is twelve(2) old. There are four people in (3).. family: my mother, father, brother and sister. She (4).. on Tran Phu Street. 1. a. He b. They c. We d. She 2. a. year b. many c. years d. number 3. a. my b. her c. your d. his 4. a lives b. comes c. does d. goes IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms) He is Ba and he is eleven years old. This is his family. They are in our living room. There are four people in his family: my father, my mother, my brother and Ba. This is his father. His father is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty-five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student. *Answer the questions: (2.0ms) 1. How old is Ba ? 2. How many people are there in his family? 3. How old is his mother ? 4. What does his mother do ? X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms) 1. How/ are you? I/ twelve years old 2. How/ you/ your name? H-O-A 3. How/ books are there? There/ ten doors 4.What/ that? It is/ table ----------------- The end----------------- ANSWER KEY – GRADE 6 (B) FIRST 45-MINUTE TEST 2013-2014 -------o0o------ I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m) 1. c 2. b 3. a 4. d II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m) 1. d 2. b III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5) 1. c 2. a IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m) 1. are 2. is 3. am 4. isn’t ( is not) V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m) 1. rulers 2. pencils VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m) 1. in 2. on VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m) 1. D 2. A 3. B 4. C VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m) 1. d 2. c 3. b 4. a IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms) 1. He is eleven years old 2. There are four people in his family 3. She is thirty-five 4. She is a teacher X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms) 1. How old are you? I am twelve years old 2.. How do you spell your name? H-O-A 3. . How many books are there? There are ten doors 4. What is that? It is a table Ngày 24 tháng 09 năm 2013 Duyệt cũa BGH Tổ trưởng GVBM
Tài liệu đính kèm: