Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 9 - 50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

doc 15 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 663Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 9 - 50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 9 - 50 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh
50 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH
1. S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st: (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. 
E.g: He doesn’t have enough qualification to work here.
2. S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st: cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì.
E.g: He doesn’t study hard enough to pass the exam.
3. S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st: cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. 
E.g: He ran too fast for me to catch up with.
4. Clause + so that + clause: để mà 
E.g: He studied very hard so that he could pas the test.
5. S + V + so + adj/adv + that S + V: cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà 
E.g: The film was so boring that he fell asleep in the middle of it.
6. It + V + such + a/an/the + adj noun + that S + V: cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà...
E.g: It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it.
7. If + S + present simple + S +will/can/may + V simple (câu điều kiện loại 1): điều kiện có thật ở tương lai 
E.g: If you lie in the sun too long, you will get sunburnt.
8. If + S + past simple + S + would + V simple (câu điều kiện loại 2): miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra
E.g: If I won the competition, I would spend it all.
9. If + S + past perfect + S + would + have past participle: (câu điều kiện loại 3) miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ
E.g: If I’d worked harder, I would have passed the exam.
10. Unless + positive = If  not: trừ phi, nếu không 
E.g: You will be late unless you start at one.
11. S + used to + do: chỉ thói quen, hành động trong quá khứ 
E.g: He used to smoke, but he gave up five months ago. 
12. S + be + used/accustomed to + doing: quen với việc 
E.g: I am used to eating at 7:00 PM 
13. S + get + used to + doing: trở nên quen với việc 
E.g: We got used to American food.
14. Would rather do  than: thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì)
E.g: We would rather die in freedom than lie in slavery.
15. Prefer doing/ noun  to: thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì) 
E.g: I prefer drinking Coca to drinking Pepsi.
16. Would you + like (care/hate/prefer) + to do: tạo lời mời hoặc ý muốn gì
E.g: Would you like to dance with me
17.1 like + V – ing : diễn đạt sở thích 
E.g: He like reading novel
17.2 like + to do : diễn đạt thói quen, sự lựa chọn, hoặc với nghĩa cho là đúng.
E.g: When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt.
18. S + should/had better/ought to/be supposed to + do: ai đó nên làm gì
E.g: He should supposed to study tonight.
19. Could, may, might + have + P2: có lẽ đã
E.g: It may have rained last night, but I’m not sure.
20. Should + have + P2: lẽ ra phải, lẽ ra nên
E.g: Tom should have gone to office this morning.
22. because + S + V or  because of/ due to + noun: vì, bởi vì
E.g: Tai was worried because of the rain.
23. Although/ Even though/ though + clause: mặc dù
E.g: Jane will be admitted to the university although her has bad grades.
24. to be made of = consist of: được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật 
E.g: This table is made of wood.
25. to be made from: được làm từ – đề cập đến vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu.
E.g: Paper is made from wood.
26. to be made out of: được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật .
E.g: This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.
27. to have sb do sth = to get sb to do sth: sai, bảo ai làm gì
E.g: I’ll have/ get Vinh to fix my car.
28. to have/ to get sth done: làm gì bằng cách thuê người khác
E.g: I have my car washed.
29. to make sb do sth = to force sb to do sth: bắt buộc ai làm gì
E.g: The bank robbers make the maneger give them all the money.
30. to make sb P2: làm cho ai bị làm sao
E.g: Working all night on Friday made me tired on Saturday.
31. to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth: để cho ai , cho phép ai làm gì
32. to cause sth P2 : làm cho cái gì bị làm sao
E.g: The big thunder storm caused waterfront houses damaged.
33. S + V + as + (adj/adv) + as + (noun/pronoun): so sánh ngang bằng 1
E.g: My book is as interesting as your.
34. S + short (adj/ adv) – er + than + (noun/pronoun): so sánh hơn 1
E.g: My grades are higher than Vinh’s.
35. S + more + long (adj/ adv) + than + (noun/pronoun): so sánh hơn 2
E.g: He speaks English more fluently than I.
36. S + less + (adj/ adv) + than + (noun/pronoun): so sánh kém
E.g: He visits his family less frequently than she does.
37. S + V + the + short (adj/ adv) – est + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh bậc nhất 1
E.g: Tom is the tallest in the family.
38. S + V + the + most + long (adj/ adv) + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh bậc nhất 2
E.g: This shoes is the most expensive of all.
39. S + V + the + least + long (adj/ adv) + (in + singular count noun/ of + plural count noun): so sánh bậc nhất 3
E.g: This shoes is the least expensive of all.
40. S + V + number multiple + as + (much/many) + (noun) + as + (noun/ pronoun): so sánh bội số “gấp 2, gấp 3...”
E.g: This pen costs twice as much as the other one.
41. The + comparative + S + V + the + comparative + S + V: so sánh kép
E.g: The more you study, the smatter you will become.
42. No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V: vừa mới .thì đã
E.g: No sooner had we started out for Obama than it started to rain.
44. V1 + to + V2: trong đó V1 là agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare. 
45. V1 + V2 _ing: trong đó V1 là admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider. 
46. S + wish + (that) + S + (could V/ would V/ were V_ing) + : ước ở tương lai
E.g: We wish that you could come to the party to night. 
47. S + wish + (that) + S + (past perfect/could have P2) . : ước ở quá khứ
E.g: I wish that I had washed the clothes yesterday.
DẠNG THỨC DANH ĐỘNG TỪ VÀ TO VERB
GERUND
TO VERB
1. Cách sử dụng:
• Là chủ ngữ của câu: Dancing bored him.
• Bổ ngữ của động từ: Her hobby is painting.
• Là bổ ngữ: Seeing is believing.
• Sau giới từ: He was accused of smuggling.
• Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,
2. Những động từ theo sau bởi V – ing: admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand,
3. Những động từ theo sau bởi giới từ: apologize for, accuse of, insist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve of, disapprove of...
4. Những động từ vừa theo sau “to verb” và “V – ing”: advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require.
* Cách sử dụng:
 1. Verb + to verb:
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
 2. Verb + WH? + to verb:
Những động từ theo sau công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder 
 3. Verb + Object + to verb:
Những động từ theo sau công thức này là: ask, advise, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish. 
3. Verb – bare: theo sau tất cả trợ từ: can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better , would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to	
* Note: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing; không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying; động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing. Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.  Động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
CÂU TRỰC TIẾP – GIÁN TIẾP
I. Những thay đổi trong lời nói trực tiếp hoặc gián tiếp:
 1. Đổi thì của câu:
 Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ. 
Thì của câu trực tiếp
Cách chia
Thì của câu gián tiếp
Cách chia
Hiện tại đơn
He does
Quá khứ đơn
He did
Hiện tại tiếp diễn
He is doing
Quá khứ tiếp diễn
He was doing
Hiện tại hoàn thành
He has done
Quá khứ hoàn thành
He has done
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
He has been doing
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
He had been doing
Quá khứ đơn
He did
Quá khứ hoàn thành
He has done
Quá khứ hoàn thành
He had done
Quá khứ hoàn thành
He had done
Tương lai đơn
He will do
Tương lai ở quá khứ
He would do
Tương lai tiếp diễn
He will be doing
Tương lai tiếp diễn trong quá khứ
He would be doing
Am/Is/Are going to do
He is going to do
Was/Were going to do
He was going to do
Can/May/Must to do
He have to do
Could/May/Had to do
He had to do
 2. Thay đổi đại từ:
Đại từ
Chức năng
Trực tiếp
Gián tiếp
Chủ ngữ
I
He, She
We
They
Đại từ nhân xưng
You
They
Tân ngữ
Me
Him, Her
Us
Them
You
Them
Đại từ sở hữu
Phẩm định
My
His, Her
Our
Their
Your
Their
Định danh
Mine
His, Her
Ours
Theirs
Yours
Theirs
 3. Thay đổi ở trạng từ không gian và thời gian: 
Trực tiếp
Gián tiếp
Trực tiếp
Gián tiếp
This
That
Tomorrow
The next day/The following day
That
That
The day after tomorrow
In two day’s time/Two days after
These
Those
Yesterday
The day before/The previous day
Here
There
The day before yesterday
Two days before
Now
Then
Next week
The following week
Today
That day
Last week
The previous week/The week before
Ago
Before
Last week
The previous year/The year before
II. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp:
 1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ: Ta thêm “If” hoặc “Whether”
 2. Câu hỏi bắt đầu who, whom, what, which, where, when, why, how: Các từ để hỏi trên sẽ được giữ nguyên trong câu gián tiếp.
 3. Các dạng đặc biệt của câu hỏi trong lời nói gián tiếp:
 a. “Shall/Would” dùng để diễn tả đề nghị, lời mời.
 E.g: Trực tiếp: "Shall we meet at the theater?" he asked.
 Gián tiếp: He suggested meeting at the theater.
 b. “Will/Would” dùng để diễn tả sự yêu cầu.
 E.g: Trực tiếp: Will you help me, please?
 Gián tiếp: He ashed me to help him.
 c. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp.
 E.g: Trực tiếp: Listen to me, please.
 Gián tiếp: He asked me to listen to him.
 d. Câu cảm thán trong lời nói gián tiếp.
 E.g: Trực tiếp: What a lovely dress!
 Gián tiếp: She exclaimed that the dress was lovely.
 e. Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp: Lời nói trực tiếp có thể bao gồm nhiều hình thức hỗn hợp: câu khẳng định, câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu cảm thán.
 E.g: Trực tiếp: She said, "can you play the piano?” and I said “No!”
 Gián tiếp: She asked me if could play the piano and I said that I could not.
24 CỤM TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TIẾNG ANH
1. From time to time = occasionally: thỉnh thoảng.
E.g: We visit the museum from time to time – Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.
2. Out of town = away: đi vắng, đi khỏi thành phố.
E.g: I cannot see her this week because she’s out of town – Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.
3. Out of date = old: cũ, lỗi thời, hết hạn.
E.g: Don’t use that dictionary. I’ts out of date – Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.
4. Out of work = jobless, unemployed: thất nghiệp.
E.g: I’ve been out of work for long – Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.
5. Out of the question = impossible: không thể được.
E.g: Your request for an extension of credit is out of question – Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.
6. Out of order = not functioning: hư, không hoạt động.
E.g: Our telephone is out of order – Điện thoại của chúng tôi bị hư.
7. By then: vào lúc đó.
E.g: He’ll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job – Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó, anh ấy hi vọng tìm được một công việc làm.
8. By way of = via: ngang qua, qua ngả.
E.g: We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge – Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.
9. By the way = incidentally: tiện thể, nhân tiện
E.g: By the way, I’ve got two tickets for Saturday’s game. Would you like to go with 
me? – Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?
10. By far = considerably: rất, rất nhiều.
E.g: This book is by far the best on the subject – Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.
11. By accident = by mistake: ngẫu nhiên, không cố ý.
E.g: Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident – Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán.
12. In time = not late, early enough: không trễ, đủ sớm.
E.g: We arrived at the airport in time to eat before the plane left – Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.
13. In touch with = in contact with: tiếp xúc, liên lạc với.
E.g: It’s very difficult to get in touch with her because she works all day – Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.
14. In case = if: nếu, trong trường hợp.
E.g: I’ll give you the key to the house so you’ll have it in case I arrive a littlle late. – Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.
15. In the event that = if: nếu, trong trường hợp.
E.g: In the event that you win the prize, you will be notified by mail – Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.
16. In no time at all = in a very short time: trong một thời gian rất ngắn.
E.g: He finished his assignment in no time at all – Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.
17. In the way = obstructing: choán chỗ, cản đường.
E.g: He could not park his car in the driveway because another car was in the way – Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.
18. On time = punctually: đúng giờ.
E.g: Despite the bad weather, our plane left on time – Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.
19. On the whole = in general: nói chung, đại khái.
E.g: On the whole, the rescue mission was well excuted – Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.
20. On sale: bán giảm giá.
E.g: Today this item is on sale for 25$ – Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.
21. At least = at minimum: tối thiểu.
E.g: We will have to spend at least two weeks doing the experiments – Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.
22. At once = immediately: ngay lập tức.
E.g: Please come home at once – Xin hãy về nhà ngay lập tức.
23. At first = initially: lúc đầu, ban đầu.
E.g: She was nervous at first, but later she felt more relaxed – Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.
24. For good = forever: mãi mãi, vĩnh viễn.
E.g: She is leaving Chicago for good – Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.
90 CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU
1. It takes sb amount of time to do sth = sb spend amount of time doing sth 
E.g: It took her 3 hours to get to the city centre – She spent 3 hours getting to the city centre.
2. Understand = tobe aware of
E.g: Do you understand the grammar structure? – Are you aware of the grammar structure?
3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on
E.g: She likes politics – She is interested in politics
4. Because + clause = because of + N
E.g: He can’t move because his leg was broken – He can’t move because of his broken leg
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
E.g: Although she is old, she can compute very fast – Despite her old age, she can compute very fast
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
E.g: We succeeded in digging the Panama cannel – We managed to dig the Panama cannel.
7. so + adj + that + clause = It is such a/ an + N + that + clause: quá đến nỗi mà
E.g: She is so beautiful that everybody loves her – It is such a beautiful girl that everybody loves her. 
8. S + prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
E.g: I prefer you not to smoke here – I’d rather you not smoked here.
9. Prefer doing sth to doing sth = Would rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì
E.g: She prefers staying at home to going out – She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
11. Harly + had + S + VPP when S + Vpast = No sooner + had +S + VPP than S + Vpast: ngay sau khi .. thì 
E.g: Harly had I left the house when he appeared – No sooner had I left the house than he appeared
12. Not  any more: không còn nữa
 No longer + dạng đảo ngữ S no more V
E.g: I don’t live in the courtryside anymore – No longer do I live in the coutryside
13. at no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
E.g: I don’t think she loves me – At no time do I think she loves me
14. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì
E.g: It’s not worth making him get up early – There is no point in making him getting early
15. It seems that = It appears that = It is likely that = It look as if/ as though: dường như rằng
E.g: It seems that he will come late – It appears that / It is likely he will come late – He is likely to come late – It look as if he will come late.
16. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
17. Although + clause = Despite + Nound/Gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to + Ving /N
E.g: Nana often cried when she meets with difficulties – Nana is used to crying when she meets with difficulties
22. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
23. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V 
24. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
25. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
26. S + once + past verb = S + would to + do sth.
27. This is the first time + S + have + PII = S + be + not used to + Ving/Noun
E.g: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie – I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
28. S + like sth/doing sth better than sth/doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/doing sth to sth/doing sth...
E.g: I prefer going shoping to playing volleyball – I would rather go shoping than play volleyball.
29.  too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
E.g: My father is too old to drives
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
31. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
32. S + like sth = S + be + fond of + sth
E.g: I like do collecting stamps – I’m fond of collecting stamps.
33. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
E.g: My boss let him be on leave for wedding – My boss allow him to be on leave for wedding.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
E.g: She studies hard because she wants to pass the final examination – She studies hard to pass the final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
37. Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
E.g: The policeman ran quickly enough to catch the robber.
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and
40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and
41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...
E.g: He translated fast and correctly – He translated not only fast but also correctly.
42. to tend to = to have a tendency to: có khuynh hướng
43. to wish = to have a wish / to express a wish: ao ước
44. to intend to + Vinf = to have intention of + Ving : dự định
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1 +didn’t + V1 + because + S2 + didn’t + V2 = If + Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2 (phủ định) = S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
53. to visit sb = to pay a visit to sb = to pay sb a visit: thăm viếng
54. to discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
55. to decide to = to make a decision to : quyết định
56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khang dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
63. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
E.g: She gets him to spend more time with her – She has him spend more time with her.
64. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
E.g: Police asked him to identify the other man in the next room – Police have him identify the other man in the next room.
65. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
E.g: The teacher request students to learn by heart this poem – The teacher have students learn by heart this poem.
66. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
E.g: I want her to lend me – I have her lend me.
67. S + V + no + N = S + be + N-less
E.g: She always speaks no care – She is always careless about her words.
68. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
E.g: Study is necessary that you will get a good life in the future.Study is necessary to get a good life in the future.
69. S + be + adj + prep = S + V + adv
Eg: My students are very good at Mathematics – My students study Mathematics well.
70. S + remember + to do sth = S + don’t forget + to do sth
E.g: I remember to have a Maths test tomorrow – I don't forget to have a Maths test tomorrow.
71. It + be + adj = What + a + adj + N!
E.g: It was an interesting film – What an interesting film.
72. S + V + adv = How + adj + S + be...
E.g: She washes clothes quickly – How quick she is to wash clothes.
73. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
E.g: She have learned English for 5 years - It take her 5 year to learn English.
75. S + be + too + adj + (for S.O) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
E.g: The water is too hot for Peter to drink – The water is so hot that Peter can't drink
76. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V 
77. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V 
78. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V 
79. Because + clause = Because of + noun/gerund
E.g: Because she is absent her from school... – Because of her absence from school...
80. S + be + adj + that clause = S + be + adj + to + V
81. to talk to = to have a talk with: nói chuyện
82. to explain sth = to give an explanation for: giải thích
83. to photograph = to have a photograph of..: chụp hình
84. to laugh at = to give a laugh at..: cười nhạo
85. to welcome sb = to give sb a welcome: chào đón
86. to kiss sb = to give sb a kiss : hôn
87. to ring sb = to give sb a ring : gọi điện
88. to warn = to give warning: báo động, cảnh báo
89. to try to + V = to make an effort to/ to make an attempt to + V: cố gắng
90. to meet sb = to have a meeting with sb : gặp mặt
91. to be interested in = to have interst in: thích
QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
Quy tắc 1: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2.
Quy tắc 2: Đa số các danh từ và tình từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Quy tắc 3: Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất. Nếu là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Quy tắc 4: Danh từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Quy tắc 5: Tính từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Nhưng nếu là tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúc là đuôi ED thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
Quy tắc 6: Động từ ghép có trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
Quy tắc 7: Các tính từ tận cùng là: ANT, ABLE, AL, ENT, FUL, LESS, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Quy tắc 8: Các từ kết thúc là: HOW, WHAT, WHERE thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ thứ nhất.
Quy tắc 9: Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó.
Quy tắc 10: Các từ có 2 âm tiết tận cùng là ER thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. 
Quy tắc 11: Các từ có 2 âm tiết bắt đầu là A thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
Quy tắc 12: Các từ tận cùng là đuôi: IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2 từ cuối lên.
Quy tắc 13: Các từ tận cùng là đuôi: CY, TY, PHY, ICAL thì trọng âm nhấn vào âm thứ 3 từ cuối lên.
Quy tắc 14: Các từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi ATE thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên. Nếu là từ có từ 3 âm trở lên thì trọng âm nhấn vào âm thứ 3 từ cuối lên.	
Quy tắc 15: Các từ tận cùng là các đuôi: ADE, EE, ESE, EER, EETE, OO, OON, AIRE, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này.
Quy tắc 16: Tất cả các trạng từ kết thúc là đuôi LY đều có trọng âm nhấn vào tính từ của chúng.
Quy tắc 17: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2
Quy tắc 18: Các từ chỉ số lượng thì trọng âm nhấn vào âm tiết cuối nếu có kết thúc là đuôi TEEN, còn nếu kết thúc là TY thì trọng âm nhấn vào âm đầu tiên.
Quy tắc 19: Các tiền tố không bao giờ có trọng âm mà thường nhấn trọng âm vào âm thứ 2.
Quy tắc 20: Đối với các hậu tố trọng âm có thể thay đổi theo từ gốc và nếu có sự thay đổi và trọng âm thì cũng có thể thay đổi về các phát âm.
77 MULTIPLE – CHOICE QUESTIONS OF ENGLISH WORDS
1. The house was burgled while the family was _________ in a card game.
A. buried 	B. busy 	C. absorbed 	D. helping
2. I am sorry that I can’t _________ your invitation.	
A. take 	B. except 	C. agree 	D. accept
3. _________ what he says, he wasn’t even there when the crime was committed.
A. Following 	B. According to 	C. Hearing 	D. meaning
4. He has impressed his employers considerably and _________ he is soon to be promoted.
A. nevertheless 	B. accordingly 	C. yet 	D. eventually
5. He gave his listeners a vivid _________ of his journey through Peru.
A. account 	B. tale 	C. communication 	D. plot
6. Will you be taking my precious experience into _________ when you fix my salary?
A. possession 	B. account 	C. mind 	D. scale
7. The policeman stopped him when he was driving home and _________ him of speeding.
A. charged 	B. accused 	C. blamed 	D. arrested
8. His stomach began to _________ because of the bad food he had eaten.
A. pain 	B. harm C. be hurt 	D. ache
9. If you _________ money to mine, we shall have enough.
A. add 	B. combine 	C. unite 	D. bank
10. He was full of _________ for her bravery. 
A. energy 	B. admiration 	C. surprise 	D. pride
11. This ticket one person to the show.
A. permits 	B. enters 	C. delivers 	D. admits
12. The cow had lost its own calf. but the farmer persuaded it to _________ one whose mother had died.
A. choose 	B. adopt 	C. undertake 	D. collect
13. If we _________ the plan you suggest, we are more likely to be successful.
A. elect 	B. command 	C. vote 	D. adopt
14. Science has made great _________ during the past 30 years.
A. motions 	B. advances 	C. advantages 	D. opportunities
15. He was a much older tennis player but he had the great _________ of experience.
A. advantage 	B. deal 	C. value 	D. profit
16. I had quite _________ on my way to work this morning.
A. an experiment 	B. an adventure 	C. a happening 	D. an affair
17. He always studies the _________ in the paper as he wants to find a good second-hand car.
A. advertisements 	B. publicity 	C. announcements	D. publication
18. On my present salary, I just can’t _________ a car which costs over $3.000.
A. pretend 	B. elect 	C. afford 	D. adopt
19. The girl’s father _________ to buy her a car if she passed her examination.
A. admitted 	B. accepted 	C. agreed 	D. approved
20. They are twins and look very _________.
A. alike 	B. same 	C. likely 	D. identical
21. As a result of their _________ the three small independent countries felt less afraid of their powerful neighbour.
A. combination 	B. alliance 	C. partnership 	D. union
22. When he was a student, his father gave him a monthly _________ to wards his expenses.
A. salary 	B. permission C. allowance 	D. wage
23. Is anyone _________ to fish in this river?
A. borne 	B. allowed 	C. admitted 	D. passed
24. His _________ had always been to become an architect.
A. study 	B. ambition 	C. imagination 	D. direction
25. The _________ of ice-cream sold increases sharply in the sum

Tài liệu đính kèm:

  • doc50 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH.doc