Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Các cấu trúc song song trong bài tập viết lại câu

docx 6 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 941Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Các cấu trúc song song trong bài tập viết lại câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Các cấu trúc song song trong bài tập viết lại câu
 CÁC CẤU TRÚC SONG SONG TRONG BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU 
 BIÊN SOẠN BỞI: Cô giáo Nga Hapi, Đại học Ngoại Ngữ-ĐHQG HN, 0964 817 028, NguyenthingaUlis@gmail.com
1.It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: it took her 3 hours to get to the city centre.= she spent 3 hours getting to the city centre.
2. Understand = tobe aware of
VD: do you understand the grammar structure?= are you aware of the grammar structure?
3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on
VD: she likes politics = she is interested in politics
4. Because + clause = because of + N
VD: he can’t move because his leg was broken= he can’t move because of his broken leg
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: although she is old, she can compute very fast= Despite / In spite of her old age, she
can compute very fast
6.Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: we succeeded in digging the Panama cannel= we managed to dig the Panama cannel
Các mẫu câu thường gặp
7. Cấu trúc : ..too + adj (for sb) to do sth : quá để làm gì
VD: my father is too old to driveso + adj + that Clause = it is such a/ an N that: quá đến
nỗi mà
VD: she is so beautiful that everybody loves her.= it is such a beautiful girl that
everybody loves her.Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
VD: This car is enough safe for him to drive
VD: The policeman ran quickly enough to catch the robberMột số dạng bài cơ bản
8.Cấu trúc : prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
VD: I’prefer you (not) to smoke here I’d rather you (not) smoked here
9.Prefer doing sth to doing sth : thích làm gì hơn làm gì
Would rather do sth than do sth
VD: She prefers staying at home to going out
She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi ..thi
No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast
VD: As soon as I left the house, he appeared
Harly had I left the house when he appeared
No sooner had I left the house than he appeared
12.Not..any more : không còn nữa
No longer + dạng đảo ngữ S no more V
VD: I don’t live in the courtryside anymore
No longer do I live in the coutrysideI no more live in the coutryside
13. At no time + dạng đảo ngữ : không khi nào, chẳng khi nào
VD: I don’t think she loves me
At no time do I think she loves me
14. Tobe not worth = there is no point in doing sth : không đáng làm gì
15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth : không đáng, vô ích làm gì
VD:It’s not worth making him get up early
There is no point in making him getting early
16. It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/ as though: dường như rằng
VD: It seems that he will come late= it appears that / it is likely he will come late
= he is likely to come late. It look as if he will come late
Các dạng câu thường gặp
17. Although + clause = Despite + Nound/gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to +Ving /N
Nana often cried when she meets with difficulties. Nana is used to crying when shemeets with difficulties
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N
-> This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie.I was
not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + like sth/doing sth better than sth/doing sth = S + would rather + V + than +
V = S + prefer sth/doing sth to sth/doing sth...
-> I prefer going shoping to playing volleyball.I would rather go shoping than play volleyball.
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth
31. S + like sth = S + be + fond of + sth
-> I like do collecting stamps.I'm fond of collecting stamps.
32. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
-> My boss let him be on leave for wedding.My boss allow him to be on leave for
wedding.
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
-> She studies hard because she wants to pass the final examination.She studies hard to
pass the final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and
40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and
41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...
-> He translated fast and correctly.He translated not only fast but also correctly.
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 +
simple futher.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
53. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khang dinh)
54. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
55. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
56. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
57. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
58. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
60. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
61. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
62. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
63. S + V + no + N = S + be + N-less
64. S + V + O = S + be + N + V + er/or
65. S + be + adj + that clause = S + be + adj + to + V
 TẤT CẢ CÁC DẠNG VIẾT LẠI CÂU (QUAN TRỌNG)
Chú ý khi viết lại câu
+ Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho.
+ Chú ý về ngữ pháp : câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp.
+ Chú ý về nghĩa của câu sau khi viết phải không đổi so với câu ban đầu
Phương pháp học dạng bài này: sưu tập và làm càng nhiều mẫu câu càng tốt, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng
Một số dạng bài cơ bản
1. It takes Sb khoảng thời gian to do sth = Sb spend khoảng thời gian doing sth
 VD: It took her 3 hours to get to the city centre = She spent 3 hours getting to the city centre. (Cô ấy mất 3 tiếng để đi vào trung tâm thành phố)
2. Understand = tobe aware of
VD: Do you understand the grammar structure?= Are you aware of the grammar structure? (Bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không?)
3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on = tobe fond of Ving
VD: She likes politics = She is interested in politics (Cô ấy thích hoạt động chính trị)
4. Because + clause = because of + N
VD: He can’t move because his leg was broken = He can’t move because of his broken leg (Anh ấy không thể di chuyển vì chân đã bị gãy)
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: Although she is old, she can compute very fast = Despite / In spite of her old age, she can compute very fast. (Mặc dù cô ấy đã cao tuổi, cô ấy có thể sử dụng máy tính rất nhanh)
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: We succeeded in digging the Panama cannel = We managed to dig the Panama cannel (Chúng tôi đã thành công trong việc đào than nến kênh Panama)
Các cấu trúc thường gặp
7. Cấu trúc có Too/So/Enough
+) .. too + adj (for sb) to do sth : quá để làm gì
VD: My father is too old to drive (Bố tôi quá già để lái xe)
+) so + adj + that Clause = It is such a/ an N that  : quá đến nỗi mà
VD: She is so beautiful that everybody loves her = It is such a beautiful girl that everybody loves her. (Cô ấy qúa đẹp đến nỗi mà ai cũng yêu cô ấy)
+) Adj/Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
VD: - This car is enough safe for him to drive (Chiếc xe đủ an toàn cho anh ấy lái)
- The policeman ran quickly enough to catch the robber (Cảnh sát chạy thật nhanh đủ để bắt được tên trộm)
8. Cấu trúc có Prefer
+) Prefer sb to do sth = Would rather sb V_past sth: thích, muốn ai làm gì (cầu khẩn)
VD: I prefer you (not) to smoke here = I’d rather you (not) smoked here (Tôi thích bạn (không) hút thuốc ở đây)
+) Prefer doing sth to doing sth = Would rather do sth than do sth = Like sth/doing sth better than sth/doing sth: thích làm gì hơn làm gì
VD: She prefers staying at home to going out = She’d rather stay at home than go out (Cô ấy thích ở nhà hơn là ra ngoài)
9. Can = tobe able to = tobe possible
10. +) Harly + had +S + V(P2) when S + V_past: ngay sau khi  thì 
+) No sooner + had +S + V(P2) than S + V_past
VD: As soon as I left the house, he appeared (Ngay sau khi tôi ra khỏi nhà, anh ta đã xuất hiện)
Harly had I left the house when he appeared
No sooner had I left the house than he appeared
11. +) Not .. any more : không còn nữa
+) No longer + dạng đảo ngữ S = no more V
VD: I don’t live in the courtryside anymore (Tôi không còn sống ở nông thôn nữa)
No longer do I live in the coutryside = I no more live in the coutryside
12. At no time + dạng đảo ngữ : không khi nào, chẳng khi nào
VD: I don’t think she loves me (Tôi không nghĩ cô ấy yêu tôi)
At no time do I think she loves me (Chẳng khi nào tôi nghĩ cô ấy yêu tôi)
13. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth : không đáng, vô ích làm gì
VD: It’s not worth making him get up early (Thật vô ích khi gọi anh ta dậy sớm)
There is no point in making him getting early
14. It seems that = It appears that = It is likely that = It look as if/ as though: dường như rằng
VD: It seems that he will come late = It appears that / It is likely that he will come late
= He is likely to come late = It look as if he will come late (Dường như anh ta sẽ đến muộn)
15. Notuntil ..: không cho tới khi
16. Need to V = tobe necessary (for sb) to V: cần làm gì
VD: You don’t need to send her message (Bạn không cần gửi tin nhắn cho cô ấy)
It’s not necessary for you to send her message
17. Although + clause = In spite of + Nound/gerund = Despite + Nound/gerund: mặc dù 
18. S + often + V = S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N: quen với làm gì
VD: Nana often cried when she meets with difficulties = Nana is used to crying when she meets with difficulties (Nana đã quen khóc khi cô ấy gặp phải khó khăn)
19. This is the first time + S + have + V(P2) = S+be + not used to + Ving/N: không quen làm gì
VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie = I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie. ( Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy nhiều người khóc như thế lúc kết thúc phim = Tôi không quen nhìn nhiều người khóc đến thế khi hết phim)
20. S + V + O = S + find + it (unreal objective_Tân ngữ ko xác định) + adj + to + V
21. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth: trách nhiệm của ai phải làm gì
22. S + be + V(P2) + to + V = S + be + supposed to do sth: đã dự định làm gì
23. +) Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + V(P2): không nên làm gì
+) Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth
24. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth: cho phép ai làm gì
VD: My boss let him be on leave for wedding = My boss allow him to be on leave for wedding. (Sếp của tôi cho phép anh ta rời tiệc cưới)
25. S + once + V_past = S + would to + do sth.
26. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
27. +) S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
VD: She studies hard because she wants to pass the final examination = She studies hard to pass the final examination. (Cô ấy đã học chăm chỉ vì cô ấy muốn vượt qua kì kiểm tra)
+) Because + clause = Because of + noun/gerund
VD: Because she is absent her from school  = Because of her absence from school  (Bởi vì cô ấy vắng mặt ở trường nên )
28. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive:  vì vậy 
29. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
30. S + V + and + S + V = S + V + both  and:  và 
31. S + V + not only  + but also = S + V + both  and:  không chỉ  mà còn 
VD: He translated fast and correctly = He translated not only fast but also correctly (Anh ấy dịch bài không chỉ nhanh mà còn chính xác)
32. S1 + simple present + and+ S2 + simple futher =If + S1 + simple present + S2 + simple futher.
33. S1 + didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
34. Various facts given = Mệnh đề IF thể hiện điều trái ngược thực tế.
35. S1 + V1 + if + S2 + V2 (phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
36. S + V + O = S + be + noun + when/where/whom/which + adj clause
37. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth: lo sợ điều gì
38. Why don’t you do sth? = In my opinion = Let’s + V = S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive: gợi ý làm gì
39. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth: nhờ, bảo ai đó làm gì
VD: She gets him to spend more time with her = She have him spend more time with her (Cô ấy bảo anh ấy dành nhiều thời gian hơn cho cô ấy)
40. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth = bảo ai đó làm gì
VD: Police asked him to identify the other man in the next room = Police have him identify the other man in the next room (Cảnh sát bảo anh ta nhận diện người đàn ông ở phòng bên cạnh)
41. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth: yêu cầu ai làm gì
VD: The teacher request students to learn by heart this poem.The teacher have students laern by heart this poem (Cô giáo yêu cầu học sinh học thuộc bài thơ)
42. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth: muốn ai làm gì
VD: I want her to lend me = I have her lend me. (Tôi muốn cô ấy cho tôi mượn)
43. S + V + no + N = S + be + N-less
VD: She always speaks no care = She is always careless about her words. (Cô ấy luôn luôn nói chẳng quan tâm)
44. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
VD: Study is necessary that you will get a good life in the future = Study is necessary to get a good life in the future (Học tập là cần thiết nếu bạn muốn có 1 tương lai tốt đẹp trong tương lai)
Các dạng câu chuyển khác:
1. S + be + adj + prep = S + V + adv
VD: My students are very good at Mathematics = My students study Mathematics well (Học inh của tôi học tiếng anh rất tốt)
2. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don’t forget to have a Maths test tomorrow (Tôi nhớ có 1 bài kiểm tra toán sáng mai)
3. It + be + adj = What + a + adj + N!
VD: It was an interesting film = What an interesting film (Thật là một bộ phim thú vị!)
4. S + V + adv = How + adj + S + be 
VD: She washes clothes quickly = How quick she is to wash clothes (Cô ấy giặt quần áo thật nhanh)
5. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
6. S + V = S + be + ed-adj

Tài liệu đính kèm:

  • docxCAC_CAU_TRUC_SONG_SONG_TRONG_PHAN_VIET_LAI_CAU.docx