SỐ HỌC-MỨC 4 I.Trắc nghiệm Câu 1: Trong bảng các số từ 1 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số : 90, b. 99, c. 100, d. 91 Câu 2: Trong bảng các số từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ có một chữ số; 3, b. 4, c. 5, d. 6 Câu 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chẵn có một chữ số; 3, b. 4, c. 5, d. 6 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 12 + .. - 13 = 34 35, b. 53, c. 34, d. 13 Câu 5: Số liền sau số tròn chục lớn nhất là: 11, b. 89, c. 90, d. 91 II. Bài toán Bài 1: Điền dấu +, - 4 . 5 = 6 + 3 6 . .. 2 < 2 .3 3 .. 6 = 1 + 8 9 . 5 > 5 - 2 ĐÁP ÁN: 4 + 5 = 6 + 3 6 – 2 < 2 + 3 3 + 6 = 1 + 8 9 - 5 > 5 - 2 Bài 2: Điền số vào chỗ chấm: 5 + 3 = 10 - . 6 – 1 - . = 2 .. + .. + 4 = 6 ĐÁP ÁN: 5 + 3 = 10 - 2 6 – 1 – 3 = 2 1 + 1 + 4 = 6 (0+ 2 + 4 = 6) Bài 3: Điền dấu + hoặc – 8 . 1 = 6 3 6 ... 3 = 2 .1 10 .. 6 = 1 3 8 ... 5 = 4 1 ĐÁP ÁN: 8 +1 = 6 + 3 6 - 3 = 2 + 1 10 - 6 = 1 + 3 8 - 5 = 4 - 1 Bài 4: Điền số vào chỗ chấm: 7 + 3 = 10 - + 0 5 – 1 - . = 6 - 3 2+ 2 + = 6 + 0 ĐÁP ÁN: 7 + 3 = 10 – 0 + 0 5 – 1 - 1 = 6 - 3 2+ 2 + 2 = 6 + 0 Bài 5: Số? 2 + + = 7 1 +. + = 6 7-. - = 4 ..+ 1 + = 7 ĐÁP ÁN: 2 + 2 + 3 = 7 (2+1+4=7, 2+0+5=7) 1 +2 + 3 = 6 (1+1+4=6, 1+0+5=6) 7 - 1 - 2 = 4 (7-0-3=4) 3+ 1 + 3 = 7 (2+1+4=7, 1+1+5=7, 6+1+0=7) Bài 6: Số? 2 + +2 = 9 3 + 3+. = 8 7-.- 3 = 1 ..- 2 - 1 = 6 ĐÁP ÁN: 2 + 5 + 2 = 9 3 + 3+ 2 = 8 7 – 3 - 3 = 1 9 - 2 - 1 = 6 Bài 7: Số? 1 = 6 +. – 5 9 = .+ 2 – 0 2 = 2 +..- 2 3 = . – 1 + 2 ĐÁP ÁN: 1 = 6 + 0 – 5 9 = 7+ 2 – 0 2 = 2 + 2 - 2 3 = 2 – 1 + 2 Bài 8: >,<,= 4 + 3.. 4 + 2 +1 8 – 5 + 2.. 5 – 5 2 + 6 .. 9- 3 + 0 3 + 6 – 7 . 3 + 5 ĐÁP ÁN: 4 + 3 = 4 + 2 +1 8 – 5 + 2 > 5 – 5 2 + 6 > 9- 3 + 0 3 + 6 – 7 < 3 + 5 Bài 9: + hay – 8 . 3 .. 5 = 0 3 . 3..3 = 9 9 ..12 = 6 1 .23 = 6 ĐÁP ÁN: 8 - 3 + 5 = 0 3 + 3 + 3 = 9 9 - 1 - 2 = 6 1 + 2 + 3 = 6 Bài 10: + hay – 3 = 7 ..5..1 5..4> 4.4 9 = 5 . 2 .6 6..3 < 5.3 ĐÁP ÁN: 3 = 7 – 5 + 1 5 + 4 > 4 + 4 (5 - 4 > 4 – 4, 5 + 4 > 4 – 4) 9 = 5 – 2 + 6 6 + 3 < 5 + 3 (6 - 3 < 5 – 3, 6 - 3 < 5 + 3) Bài 11: +, - 10..2 7 1..4 = 9 – 4 24 = 10 – 4 ĐÁP ÁN: 10 - 2 7 1 + 4 = 9 – 4 2 + 4 = 10 – 4 Bài 12: >, <, = 8 + 1..3 + 3 + 4 4 + 4 + 1.10 – 1 5 + 4 ..10 – 0 – 3 5 + 4 .4 + 1 + 0 ĐÁP ÁN: 8 + 1 < 3 + 3 + 4 4 + 4 + 1 = 10 – 1 5 + 4 > 10 – 0 – 3 5 + 4 > 4 + 1 + 0 Bài 13: Nối: 3 + 5 1 + 3 + 4 10 – 0 10 – 3 + 2 8 + 1 10 + 0 ĐÁP ÁN: 3 + 5 1 + 3 + 4 10 – 0 10 – 3 + 2 8 + 1 10 + 0 Bài 14: Điền dấu +,- 364 = 5 8 6 = 10 – 8 244 = 10 8. 5 = 1 + 3 – 1 ĐÁP ÁN: 3 + 6 - 4 = 5 8 - 6 = 10 – 8 2 + 4 + 4 = 10 8 - 5 = 1 + 3 – 1 Bài 15: Số? 8 + 2 > 3 + .+ 0 > 6 + 2 6 + 2 – 2 < 4 + ..< 3 + 5 ĐÁP ÁN: 8 + 2 > 3 + 6 + 0 > 6 + 2 6 + 2 – 2 < 4 + 3 < 3 + 5 Bài 16 : Số 5 + 2 > 3 + ¨ ¨ - 5 = 5 + 0 4 + 6 > 10 - ¨ 7 – 3 < 2 + ¨ ĐÁP ÁN: 5 + 2 > 3 + 5 (6,7) 10 - 5 = 5 + 0 4 + 6 > 10 – 1 (2,3,4,5,6,7,8,9) 7 – 3 < 2 + 3 (4,5,6,7,8) Bài 17 : Tìm số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4 là : ĐÁP ÁN: là số 3 số lớn hơn 8 và nhỏ hơn 10 là : ĐÁP ÁN: là số 9 Bài 18 : +, - 5 ¨ 5 ¨ 5 ¨ 5 = 0 5 ¨ 5 ¨ 5 ¨ 5 = 10 2 ¨ 2 ¨ 2 ¨ 2 ¨ 2 = 10 2 ¨ 2 ¨ 2 ¨ 2 ¨ 2 = 2 ĐÁP ÁN: 5 + 5 - 5 + 5 = 0 5 + 5 - 5 + 5 = 10 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 + 2 + 2 - 2 - 2 = 2 Bài 19: Số 10 > 3 + ¨ > 8 6 + 3 > 5 + ¨ > 4 + ¨ 2 < 1 + ¨ < 4 6 + 0 < 10 - ¨ < 5 + 3 ĐÁP ÁN: 10 > 3 + 6 > 8 6 + 3 > 5 + 3 > 4 + 3 2 < 1 + 2 < 4 6 + 0 < 10 - 3 < 5 + 3 Bài 20: Số? 2 + +2 = 9 3 + 3+. = 8 7-.- 3 = 1 ..- 2 - 1 = 6 ĐÁP ÁN: 2 + 5 +2 = 9 3 + 3+2 = 8 7- 3 - 3 = 1 9 - 2 - 1 = 6 Bài 21: >,<,= 4 + 3.. 4 + 2 +1 8 – 5 + 2.. 5 – 5 2 + 6 .. 9- 3 + 0 3 + 6 – 7 . 3 + 5 ĐÁP ÁN: 4 + 3 = 4 + 2 +1 8 – 5 + 2 > 5 – 5 2 + 6 > 9- 3 + 0 3 + 6 – 7 < 3 + 5 Bài 22: + hay – 8 . 3 .. 5 = 0 3 . 3..3 = 9 9 ..12 = 6 1 .23 = 6 ĐÁP ÁN: 8 - 3 - 5 = 0 3 + 3 + 3 = 9 9 - 1 - 2 = 6 1 + 2 + 3 = 6 Bài 23: + hay – 3 = 7 ..5..1 5..4> 4.4 9 = 5 . 2 .6 6..3 < 5.3 ĐÁP ÁN: 3 = 7 – 5+ 1 5+ 4> 4+ 4 (5- 4> 4- 4) 9 = 5 – 2 + 6 6 - 3 < 5 + 3 Bài 24: +, - 10..2 7 1..4 = 9 – 4 24 = 10 – 4 ĐÁP ÁN: 10 - 2 7 1+ 4 = 9 – 4 2 + 4 = 10 – 4 Bài 25: >, <, = 8 + 1..3 + 3 + 4 4 + 4 + 1.10 – 1 5 + 4 ..10 – 0 – 3 5 + 4 .4 + 1 + 0 ĐÁP ÁN: 8 + 1 < 3 + 3 + 4 4 + 4 + 1 = 10 – 1 5 + 4 > 10 – 0 – 3 5 + 4 > 4 + 1 + 0 Bài 26: Nối: 3 + 5 1 + 3 + 4 10 – 0 10 – 3 + 2 8 + 1 10 + 0 ĐÁP ÁN: 3 + 5 1 + 3 + 4 10 – 0 10 – 3 + 2 8 + 1 10 + 0 Bài 27: Điền dấu +,- 364 = 5 8 6 = 10 – 8 244 = 10 8. 5 = 1 + 3 – 1 ĐÁP ÁN: 3 + 6 - 4 = 5 8 - 6 = 10 – 8 2 + 4 + 4 = 10 8 - 5 = 1 + 3 – 1 Bài 28: Số? 8 + 2 > 3 + .+ 0 > 6 + 2 6 + 2 – 2 < 4 + ..< 3 + 5 ĐÁP ÁN: 8 + 2 > 3 + 6 + 0 > 6 + 2 6 + 2 – 2 < 4 + 3 < 3 + 5 Bài 29: + hay – 8 . 3 .. 5 = 0 3 . 3..3 = 9 9 ..12 = 6 1 .23 = 6 ĐÁP ÁN 8 - 3 - 5 = 0 3 + 3 + 3 = 9 9 – 1 - 2 = 6 1 + 2 + 3 = 6 Bài 30: + hay – 3 = 7 ..5..1 5..4> 4.4 9 = 5 . 2 .6 6..3 < 5.3 ĐÁP ÁN 3 = 7 – 5 + 1 5 - 4 > 4 - 4 9 = 5 – 2 + 6 6 - 3 < 5 + 3 Bài 31: +, - 10..2 7 1..4 = 9 – 4 24 = 10 – 4 ĐÁP ÁN 10 - 2 7 1 + 4 = 9 – 4 2 + 4 = 10 – 4 Bài 32: >, <, = 8 + 1..3 + 3 + 4 4 + 4 + 1.10 – 1 5 + 4 ..10 – 0 – 3 5 + 4 .4 + 1 + 0 ĐÁP ÁN 8 + 1 < 3 + 3 + 4 4 + 4 + 1 = 10 – 1 5 + 4 > 10 – 0 – 3 5 + 4 > 4 + 1 + 0 Bài 33: Nối: 3 + 5 + 80 34 + 20 - 4 10 – 0 + 44 50 + 4 - 0 8 + 50 - 8 10 + 78 ĐÁP ÁN 3 + 5 + 80 34 + 20 – 4 10 – 0 + 44 50 + 4 – 0 8 + 50 - 8 10 + 78 Bài 34: Điền dấu +,- 364 = 5 8 6 = 10 – 8 24410 8. 5 = 1 + 3 – 1 ĐÁP ÁN 3 + 6 - 4 = 5 8 - 6 = 10 – 8 2 + 4 + 410 8 - 5 = 1 + 3 – 1 Bài 35: Điền dấu vào chỗ chấm: 1234= 19 502030 = 40 Đáp án 12 + 3 + 4 = 19 50 + 20 - 30 = 40 Bài 36: Điền dấu +, - vào chỗ chấm: 1444 = 14 1227 = 17 Đáp án 14 – 4 + 4 = 14 12- 2+ 7 = 17 Bài 37: Số liền trước của là 49 Số liền sau của là 81 Đáp án Số liền trước của 50 là 49 Số liền sau của 80 là 81 Bài 38: Viết 3 số tròn chục mà mỗi số đều lớn hơn 40 và nhỏ hơn 79: Đáp án Viết 3 số tròn chục mà mỗi số đều lớn hơn 40 và nhỏ hơn 79 là: 50, 60, 70 Bài 39: Số? 17 + 2 << 22-1 67 – 5 > 62 - > 60 Đáp án 17 + 2 < 20 < 22-1 67 – 5 > 62 - 1 > 60 Bài 40: Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 95, đó là những số nào? Đáp án Có 4 số có hai chữ số lớn hơn 95, đó là số: 96, 97, 98, 99 Bài 41: Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số nào? Đáp án Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số 9 Bài 42: Số? 25 + 13 - .. = 26 86 – 6 + 10 + = 95 Đáp án 25 + 13 – 12 = 26 86 – 6 + 10 + 5 = 95 Bài 43: Cho 3 số 65, 22, 43 viết được các phép tính thích hợp? Đáp án 22 + 43 = 65 65 – 22 = 43 43 + 22 = 65 65 – 43 = 22 Bài 44; Số? + 10 + 20 + 10 = 60 69 – 9 - . - 10 = 40 ĐÁP ÁN 20 + 10 + 20 + 10 = 60 69 – 9 - 10 - 10 = 40 Bài 45: Số? 30 + .. + 6 + 10 = 66 60 -.. – 10 - 20 – 10 = 0 Đáp án 30 + 20 + 6 + 10 = 66 60 - 20 – 10 - 20 – 10 = 0 Bài 46: Cho ba số 33, 56, 89 hãy viết các số vào chỗ chấm để được phép tính đúng: ..+.=.. .. -..=. ..+.=.. ..-.=.. Đáp án 33 + 56 = 89 89 – 33 = 56 56 + 33 = 89 89 – 56 = 33. Bài 47: Viết hai số liền nhau vào chỗ chấm để được phép tính đúng: .. + .. = 45 .+ = 67 Đáp án 22 + 23 = 45 33 + 34 = 67 Bài 48: Viết số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm để được các phép tính đúng: . + + = 60 .+..+= 90 Đáp án : 20 + 20 + 20 = 60 (10 + 10 + 40 = 60; 20 + 10 + 30 = 60 ) 30 + 30 + 30 = 90 (10 + 30 + 50 = 90 ; 10 + 20 + 60 = 90; 10 + 10 + 70 = 90 ; 30 + 40 + 20 = 90 ) Bài 49: Điền dấu +, - 109876 = 5432 ĐÁP ÁN 10 – 9 + 8 – 7 = 5 + 4 – 3 + 2 Bài 50: Điền số Thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 = 54 4 - 20 = 5 3 + 42 = 3 65 – 2 = 4 ĐÁP ÁN 22+ 32 = 54 45 - 20 = 25 31 + 42 = 73 65 – 21 = 44 Bài 51: Điền số vào chổ chấm; 18 + = 19 + 20 18 – 3 - . = 5 ĐÁP ÁN 18 + 21 = 19 + 20 18 – 3 - 10= 5 Bài 52: Điền số thích hợp vào ô sau: Tổng ba số trong 3 ô liền nhau bằng 10 2 3 5 ĐÁP ÁN 2 3 5 2 3 5 2 3 5
Tài liệu đính kèm: