Ra đề thi HSG-LT02 UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO RA ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN ĐỢT 1 Năm học 2015 - 2016 Môn thi: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm) 1. Cho biểu thức A = a) Rút gọn biểu thức A. b) Chứng minh rằng . 2. Cho biểu thức: với –2 < x < 2 và x 0. Tính . Bài 2: (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Cho hai đường thẳng (d1): y = ( m – 1 ) x – m2 – 2m (Với m là tham số) (d2): y = ( m – 2 ) x – m2 – m + 1 cắt nhau tại G. a) Xác định toạ độ điểm G. b) Chứng tỏ rằng điểm G luôn thuộc một đường thẳng cố định khi m thay đổi. Bài 3: (2 điểm) a/ Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2 – 1 24. b/ Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương c/ Tìm các số nguyên thỏa mãn: Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường thẳng d cố định nằm ngoài đường tròn, M di động trên đường thẳng d, kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (O,R), OM cắt AB tại I. a. Chứng minh tích OI.OM không đổi. b. Tìm vị trí của M để MAB đều. c. Chứng minh rằng khi M di động trên d thì AB luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5: (1 điểm) Cho các số thực dương x; y; z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng Đáp án Ra đề thi LT02 UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: Toán – Lớp 9 Câu ý Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 1 1 a/ với Ta có A = b/ với ta luôn có A > 0 Lại có: hay A 2 Vậy 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 Áp dụng tính chất: Nếu ; từ giả thiết suy ra Từ giả thiết –2 < x < 2 suy ra 0,25 0,25 2 1 2 Đk: (x2 – 8x + 16) + (x + 5 - 6 + 9) = 0 ( x – 4)2 + (- 3)2 = 0 . Vậy x = 4. a/ Hoành độ điểm G là nghiệm của phương trình: (m-1)x - m2 - 2m = (m - 2)x - m2 - m + 1 Û x = m + 1 Tung độ điểm G là: y = (m-1) (m+1) - m2 - 2m Û y = -2m – 1 Toạ độ điểm G là (m + 1 ; -2m - 1) b/ Có y = -2m - 1 = -2(m + 1) + 1 Mà x = m + 1 Þ y = -2x + 1 Toạ độ điểm G thoả mãn phương trình đường thẳng y = -2x + 1 cố định. Chứng tỏ G luôn thuộc đường thẳng y = -2x + 1 cố định khi m thay đổi 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 3 a/ Ta có p2 – 1 = (p – 1)(p + 1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ do đó p – 1 và p + 1 là hai số chẵn liên tiếp , suy ra (p – 1)(p + 1) 8 (1) Xét ba số tự nhiên liên tiếp p – 1; p; p + 1 ta có (p – 1) p(p + 1) 3. Mà p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3, 3 là số nguyên tố suy ra (p – 1)(p + 1) 3 (2) Từ (1) và (2) kết hợp với (3, 8)=1 và 3.8 = 24 suy ra p2 – 1 24 (đpcm) b/ là số chính phương nên A có dạng (Vì 23 là số nguyên tố và 2k + 2n + 1> 2k – 2n -1) Vậy với n = 5 thì A là số chính phương c/ (*) VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0. Vậy có 2 cặp số nguyên hoặc 0,25 0,25 0,25 0.25 0.5 0,25đ 0,25đ 4 ( d ) K I H O M A B Vẽ hình đúng đến câu a Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O,R) OBMB ; Chứng minh được từ đó suy ra MA = MB Lại có OA=OB suy ra OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB OMAB OMB vuông tại B có BI là đường cao OB2 = OI.OM OI.OM = R2 không đổi. b) AMB cân tại M (chứng minh trên) Để AMB đều thì góc AMB = 600 góc BMO = 300 OBM vuông tại B có OB = 0,5 OM OM = 2.OB = 2R Kết luận c/ Kẻ OH d, H d H cố định, OH cắt AB tại K. Chứng minh và đồng dạng OH.OK = OI. OM = R2 không đổi Mà O, H cố định nên OH không đổi OK không đổi, K OH cố định K cố định 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 Ta có x + yz = x(x + y + z) + yz = (x + y)(z + x). Tương tự ta có y + zx = (x + y)(y + z); z + xy = (y + z)(z + x) Do đó: = ( vì áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương ta có: )) Đẳng thức xảy ra . 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ HẾT...
Tài liệu đính kèm: