I - NITƠ (khí không màu, không mùi, ít tan trong nước) N2 (-3,0,+1,+2,+3,+4,+5) ∆H = –92 kJ (liti nitrua) (magie nitrua) (nhôm nitrua) DH = +100 kJ (nâu đỏ) (đ.chế N2) (điều chế N2) (điều chế N2O5) II – AMONIAC (khí mùi khai, tan nhiều trong nước) NH3 (-3) (amoni sunfat: đạm 1 lá) hoặc (amoni nitrat: đạm 2 lá) (amoni hidrocacbonat) (amoni clorua) (nhận biết NH3) (điều chế NO) (đ.chế NH3) (natri amiđua) (natri imiđua) (natri nitrua) (Đ/c NH3 PTN) III - MUỐI AMONI (dễ tan, điện li mạnh) NH4+ (đ.chế NH3) (nhận biết (điều chế N2) (điều chế N2O) * Phản ứng nhiệt phân: w Muối amoni chứa gốc axit không mang tính OXH (HCl,H2CO3) + axit tương ứng w Muối amoni chứa gốc axit mang tính OXH (HNO3, H2SO4) + H2O IV - AXIT NITRIC (lỏng không màu, tan vô hạn) HNO3 (điều chế NO2) (đ.chế NO) Fe(OH)2 + 4HNO3 (đặc) Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O (đ.chế HNO3) (Đ/c HNO3 PTN) * Tác dụng với HNO3 (đâm đặc, loãng, rất loãng, loãng lạnh) Kim loại trước H Kim loại sau H HNO3 (đđ) + KL M(NO3)m + NO2 + H2O HNO3 + KL M(NO3)m + + H2O (Loãng) HNO3 + KL M(NO3)m + NO2 + H2O (trừ Pt, Au) HNO3 + KL M(NO3)m + NH4NO3 + H2O (Rất loãng) m = hóa trị cao * Dãy hoạt động hóa học: K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au * Sản phẩm khử: - NO2 là chất khí màu nâu. - NO là chất khí không màu, hóa nâu trong không khí. - N2O là khí cười. - N2 là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. - NH4NO3 là muối. ô Chú ý: + Các kim loại (Al, Fe, Cr) không tác dụng với HNO3 đặc nguội. + Pha HNO3 đậm đặc với HCl theo tỉ lệ 1:3 ta được nước cường thủy tan được cả Au, Pt. + Nước cường toan hòa tan được Au,Pt (không hòa tan được Ag do tạo AgCl không tan) V - MUỐI NITRAT (dễ tan, điện li mạnh) NO3- (thủy phân) (Al,Be (nâu đỏ) * Nhiệt phân: + M là kim loại K à Ca 2M(NO3)n 2M(NO2)n +nO2 + M là kim loại Mg à Cu 2M(NO3)n M2On +2nNO2 + nO2 + M là kim loại sau Cu M(NO3)n M+NO2 + O2 * Chú ý: Nhiệt phân muối Fe(NO3)2 trong không khí sẽ tạo ra Fe2O3 VI – PHOTPHO (P trắng và P đỏ) (-3,0,+3,+5) (canxiphotphua) (đ.chế P) VII - AXIT PHOTPHORIC – MUỐI PHOTPHAT Photphin: PH3 (khí rất độc, có mùi tỏi) Điphotphin: P2H4 (chất lỏng, dễ bay hơi) P2O3: chất rắn, tan trong nước P2O5: chất rắn, tan trong nước (chất hút nước mạnh, làm khô các chất khí) PCl3: lỏng, gặp nước bị hủy phân hoàn toàn. PCl5: rắn, gặp nước bị thủy phân hoàn toàn. (axit photphorơ) (axit photphoric) k1 = 1,0.10-2 k2 = 3.10-7 (đ.chế H3PO4) (s.xuất H3PO4) (n.biết VIII - PHÂN BÓN HÓA HỌC w Phâm đạm: * Phân đạm amoni: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, ... 153. * Phân đạm nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2,.. 154. * Urê: (NH2)2CO 155. (180-2000C) 200atm 156. w Phân lân: * Supephotphat: Supephotphat đơn: 14-20% P2O5 (Quặng photphorit và apatit tác dụng với H2SO4 đặc 157. Supephotphat kép: 40-50% P2O5 158. 159.
Tài liệu đính kèm: