Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 3 lên 4 - Nguyễn Thùy Dương

pdf 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 3 lên 4 - Nguyễn Thùy Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 3 lên 4 - Nguyễn Thùy Dương
Nguyễn Thùy Dương Lớp: 3D 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG 
1 
3 
PHIẾU ÔN TẬP TOÁN 
I – Trắc nghiệm: 
Khoannh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
Bài 1 – Số liền trước của số 38999 là: 
A. 38998 B. 38910 C. 39000 D. 38100 
Bài 2 – Số tròn nghìn nhỏ nhất có 5 chữ số là: 
A. 10000 B. 91000 C. 191000 D. 11000 
Bài 3 – 7km 3m = .................... m; số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 73B B. 703 C. 730 D. 7003 
Bài 4 – Độ dài một hình vuông là 10cm. Diện tích của hình vuông đó là: 
A. 40cm B. 40cm2 C. 100cm D. 100cm2 
Bài 5 – Một hình chữ nhật có chiều dài là 21cm, chiều rộng là 9cm. Chu vi của hình chữ 
nhật đó là: 
A. 60cm B. 60cm2 C. 189cm D. 189cm2 
Bài 6 – Ngày 10 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 16 tháng 5 là thứ mấy? 
A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ bảy D. Chủ nhật 
Bài 7 – Ngày 27 tháng 5 là thứ ba thì ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là ngày thứ mấy? 
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu 
Bài 8 - Có 15l dầu dựng đều vào 5 can. Hỏi cần bao nhiêu can thư thế để dựng hết 192l 
dầu? 
A. 64l B. 64cn C. 576can D. 576l 
Bài 9 – 9m 15cm = ................... cm; số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 9015 B. 915 C. 9150 D. 950 
Bài 10 – Một hình chữ nhật có chiều dài là 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 
của hình chữ nhật đó là: 
A. 108cm2 B. 180cm2 C. 48cm D. 48cm2 
II – Tự luận: 
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: 
32467 + 18790 65789 – 31475; 54637 x 5; 72381 : 6 
Nguyễn Thùy Dương Lớp: 3D 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG 
Bài 3 - >, <. = ? 
 1kg 35g 1035g; 2giờ 30 phút 230 phút 
 1km 20m 1002m; 15dm 1500mm 
Bài 4 – Người ta đóng 48 kg gạo đều vào 8 túi. Hỏi đóng 27108 kg gạo thì cần bao nhiêu 
túi như thế? 
Giải 
Bài 5 – Hãy điền thêm váo mỗi dãy số 3 số nữa: 
a – 37; 39; 41; 
b – 1; 3; 9; 27; 
Bài 6 – Tổng của ba số bằng 100. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 64. Tổng của số 
thứ hai và số thứ ba bằng 58. Tìm số đó? 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_he_mon_toan_lop_3_len_4_nguyen_thuy_duong.pdf