Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A.          B.          C.            D. 
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 11        B. 60         C. 123         D. 224
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9.8 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 0          B. 1         C. 2          D. 3
Câu 3: 10 000 000m2 = km2.
A. 10         B. 100       C. 1000         D. 10 000
Câu 4: 4003dm2 = m2 .dm2.
A. 4m2 3dm2          B. 40m2 30dm2            C. 40m2 3dm2
Câu 5: Đặc điểm của hình thoi là:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.
Câu 6: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 140cm2        B. 24cm2           C. 70cm2            D. 48cm2
II. Tự luận
Câu 7: Tính:
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
Câu 9 (2đ): Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 30m, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy. Tính diện tích của mảnh đất đó?
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5? (0,5 điểm) (M1)
A. 20/16      B. 16/20      C. 16/15        D. 12/16
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3/7? (0,5 điểm) (M1)
A. 3/5       B. 9/21       C. 6/16         D. 8/14
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số  là: 
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) (M1)
A. 456       B. 4506        C. 456 000        D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm) (M3)
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là:
A. 24          B.22       C. 28          D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2)
Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3)
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD 
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1)
Bài 2: (1 điểm) (M3)
Bài 3: Tính (2 điểm) (M4)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4)
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4)
I. Trắc nghiệm
Câu 1. (1điểm): Mức 1
a) Phân số 5/12 có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . . . . . .
b) Phân số 5/9 bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . . . cm2 là:
A. 1329          B. 13029        C. 13290     D. 10329
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 4. (1điểm): Mức 2
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 94□  chia hết cho 9
b) 2□5 chia hết cho 3
c) 35□ chia hết cho cả 2 và 5
d) 76□ chia hết cho cả 3 và 2
Câu 5. (0,5điểm): Mức 4
Bớt 2/5 từ số bé nhất có 2 chữ số ta được: 
II. Tự luận
Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính:
Câu 7. (1điểm): Mức 1
Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........
b) Phân số lớn hơn : .. ...... ....... ..... ...... ........
Câu 8. (1,5 điểm): Mức 2
Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình bình hành đó?
Câu 9. (2 điểm): Mức 3
Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng 3/4 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4.doc