Phiếu kiểm tra lớp 3 (kiểm tra định kì cuối học kì 2) năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra lớp 3 (kiểm tra định kì cuối học kì 2) năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu kiểm tra lớp 3 (kiểm tra định kì cuối học kì 2) năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC 	 PHIẾU KIỂM TRA LỚP 3
 QUANG TRUNG 	 (Kiểm tra định kì cuối học kì 2) Năm học: 2015 – 2016
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: .................................................. Lớp: ...........
 Họ và tên giáo viên dạy: ............................................................... 
Môn: TOÁN
1
2
TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1. Số lớn nhất trong các số : 8576 , 8756 , 8765 , 8675 là :
	A. 8576	B. 8756	C. 8765	D. 8675
Câu 2. Kết quả của phép nhân 8624 x 5 là:
	A. 43120	B. 1724	C. 43000	D. 43100
Câu 3. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:
	A. 709 	B. 790	C. 7090	D. 7009
Câu 4. Chữ IX trong số La Mã là:
18 cm
9 cm
A
D
C
B
	A. 8	B. 9	C. 10	D. 11
Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
27 cm2	B. 162 cm2
C. 54 cm2	D. 162 cm
TỰ LUẬN.
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a, 12576 x 5	b, 13529 + 9867	c, 31067 – 19349	d, 7126 : 3
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức.
a, 53685 + 79429 : 7 = .................................	b, (21495 + 48505) : 5 = .................................
	 = ..................................	 = ...................................
Câu 3. Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 9 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
.
.
.
.
.
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI CHẤM.
Sau khi chấm, GV ghi nhận xét kết quả bài làm của HS vào cột nhận xét, đồng thời kết luận mức độ hoàn thành (đánh dấu x) vào cột tương ứng.
Nhận xét
Kết luận
Đạt
Chưa đạt
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I. 
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 0,5 điểm 
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 0,5 điểm 
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 0,5 điểm 
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 0,5 điểm 
Câu 5: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Phần II. 
Câu 1 : ( 2 điểm).Thực hiện đúng thứ tự phép tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2 điểm ). Thực hiện đúng thứ tự phép tính được 0,5 điểm, kết quả đúng được 0,5 điểm.
Câu 3: ( 3 điểm ). Viết mỗi lời giải hợp lý cho 0,25 điểm.
Phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm.
Kết quả môn toán lớp 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: B
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a, 	12576	b, 	13529	c, 	31067	d, 7126	3
2375
x	 +	 - 	 11	
 5	 9867	19349	 22
	 16
	62880	23396	11718	1
Câu 2.
a, 53685 + 79429 : 7 = 53685 + 11347 	b, (21495 + 48505) : 5 = 70000 : 5
	= 65032	= 14000
Câu 3.	
Bài giải
Mỗi quyển sách có số tiền là:
32500 : 5 = 6500 ( đồng)
9 quyển sách như thế có số tiền là:
6500 x 7 = 58 500 ( đồng)
 	Đáp số: 58500 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_VNEN_cuoi_hoc_ki_2_lop_3_nam_hoc_2015_2016_co_dap_an.docx