Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 33 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 33 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 33 (Có đáp án)
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 33
Họ và tên:...................Lớp
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN
1. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
a. Cách đọc, viết các số có ba chữ số
- Đọc số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải: Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị 
( Đọc số trăm + trăm + số chục + mươi + số đơn vị)
- Từ cách đọc số, em viết các chữ số tương ứng với các hàng rồi ghép lại để được số có ba chữ số.
b. So sánh các số có 3 chữ số
- Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.
- Hai số đều có ba chữ số, em so sánh các hàng từ trái sang phải.
c. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bước 1: Xác định số trăm, số chục, số đơn vị của số đó.
Bước 2: Viết số đó thành tổng của các hàng: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Ví dụ: Viết số 123 thành tổng của các hàng trăm, chục, đơn vị.
Giải: 123 = 100 + 20 + 3	
2. Ôn tập về phép cộng, phép trừ
 - Đặt tính, các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
- Thực hiện phép cộng (trừ) từ phải sang trái.
3. Ôn tập về phép nhân, phép chia
BẢNG CỬU CHƯƠNG NHÂN 
2 × 1 = 2
3 × 1 = 3
4 × 1 = 4
5 × 1 = 5
2 × 2 = 4
3 × 2 = 6
4 × 2 = 8
5 × 2 = 10
2 × 3 = 6
3 × 3 = 9
4 × 3 = 12
5 × 3 = 15
2 × 4 = 8
3 × 4 = 12
4 × 4 = 16
5 × 4 = 20
2 × 5 = 10
3 × 5 = 15
4 × 5 = 20
5 × 5 = 25
2 × 6 = 12
3 × 6 = 18
4 × 6 = 24
5 × 6 = 30
2 × 7 = 14
3 × 7 = 21
4 × 7 = 28
5 × 7 = 35
2 × 8 = 16
3 × 8 = 24
4 × 8 = 32
5 × 8 = 40
2 × 9 = 18
3 × 9 = 27
4 × 9 = 36
5 × 9 = 45
2 × 10 = 20
3 × 10 = 30
4 × 10 = 40
5 × 10 = 50
BẢNG CỬU CHƯƠNG CHIA
2 : 2 = 1
3 : 3 = 1
4 : 4 = 1
5 : 5 = 1
4 : 2 = 2
6 : 3 = 2
8 : 4 = 2
10 : 5 = 2
6 : 2 = 3
9 : 3 = 3
12 : 4 = 3
15 : 5 = 3
8 : 2 = 4
12 : 3 = 4
16 : 4 = 4
20 : 5 = 4
10 : 2 = 5
15 : 3 = 5
20 : 4 = 5
25 : 5 = 5
12 : 2 = 6
18 : 3 = 6
24 : 4 = 6
30 : 5 = 6
14 : 2 = 7
21 : 3 = 7
28 : 4 = 7
35 : 5 = 7
16 : 2 = 8
24 : 3 = 8
32 : 4 = 8
40 : 5 = 8
18 : 2 = 9
27 : 3 = 9
36 : 4 = 9
45 : 5 = 9
20 : 2 = 10
30 : 3 = 10
40 : 4 = 10
50 : 5 = 10
B. BÀI TẬP 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
28 + 69 86 – 29 47 + 18 56 + 3 41 – 34 527 + 162 875 – 263
Bài 2: Tính:
5 × 8 : 4 = ..........................
 = ..........................
4 × 9 + 423 = ........................
 = .........................
25 + 27 + 643 = ....................
 = ....................
18 : 2 : 3 = .......................
 = ..........................
4 × 7 - 28 =...........................
 = ..........................
789 – 325 – 33 = ..................
 = ..................
Bài 3: Điền số?
a)
Thừa số
5
3
5
2
b)
SB chia
36
18
45
Thừa số
5
7
6
3
Số chia
4
5
2
3
5
9
Tích
18
25
16
24
Thương
3
9
3
Bài 4: Viết các số 842 ; 965 ; 404	theo mẫu : (0.5 điểm)
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2	
...................................................
.................................................... 
Bài 5:  Tìm x :
a) x + 123 = 579 b) 20 + x = 543
 .. ..
 .. ..
 .. ..
c) x – 205 = 301 	d) 576 – x = 53
 .. ..
.. ..
.. ..
Bài 6: a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446
 b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235;237;.;..;243.	426;436;.;..;..
Bài 7: Mỗi cuộn dây điện dài 9m. Hỏi 5 cuộn dây điện như thế dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Bài 8: Có 40 lít dầu, rót đều vào 5 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 9: Đàn vịt có 238 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 126 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?	
Bài giải
Bài 10 : Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài là 1m ;3 dm và 5cm
Bài giải
Bài 11*: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36
Bài giải
ĐÁP ÁN
Bài 2: Tính:
5 × 8 : 4 = 40 : 4
 = 10
4 × 9 + 423 = 36 + 423
 = 459
25 + 27 + 643 = 52 + 643
 = 695
18 : 2 : 3 = 9 : 3
 = 3
4 × 7 – 28 = 28 - 28
 = 0
789 – 325 – 33 = 464 - 33
 =431
Bài 3: Điền số?
a)
Thừa số
5
3
3
5
2
8
b)
SB chia
36
15
18
27
45
27
Thừa số
5
7
6
5
8
3
Số chia
4
5
2
3
5
9
Tích
25
21
18
25
16
24
Thương
9
3
9
9
9
3
Bài 4: Viết các số 842 ; 965 ; 404	theo mẫu : (0.5 điểm)
965 = 900 + 60 + 5	404 = 400 + 4
Bài 5:  Tìm x :
a) x + 123
x
x 
=579
= 579 – 123
= 456
b) 20 + x 
x
x 
= 543
= 543 -20
= 523
c) x – 205 
x
x 
= 301 
= 301 + 205
= 506
d) 576 – x
x
x 
= 53
= 576 – 53
= 523
Bài 6: a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 192 , 358 ,446, 724 , 853 
b, 235;237; 239; 241;243.	426;436; 446; 456; 466
Bài 7: 
5 cuộn dây điện như thế dài số mét là:
9 × 5 = 45 (m)
 Đáp số: 45m
Bài 8: 
Mỗi can chứa số lít dầu là:
40 : 5 = 8 (l)
 Đáp số: 8l dầu
Bài 9: 	
Đàn gà có số con là:
238 - 126 = 112 (con)
 Đáp số: 112 con gà
Bài 10 : 
Đổi 1m = 100cm; 3dm = 30 cm
Độ dài đường gấp khúc đó là:
100 + 30 + 5 = 135 (cm)
 Đáp số: 135cm
Bài 11*: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36
Hai số đó là: 49 và 94 vì 4 + 9 = 13, 4 × 9 = 36

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_3.doc