Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 12 (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 12 (Có đáp án)
 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 12
Họ và tên:...................Lớp
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN
Ví dụ:	 x - 10 = 6
 	 x = 10 + 6 
	 x = 4
 ü Tìm số bị trừ
Cho a – b = c nên a = c + b.
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
 ü13 trừ đi một số
13 – 4 = 9
14 – 5= 8
13 – 6 = 7
13 – 7 = 6
13 – 8 = 5
13 – 9 = 4
 ü 33 – 5, 53 -15. 
Thực hiện đặt tính theo hàng dọc, lưu ý các chữ số viết thẳng cột với nhau, viết dấu trừ giữa hai số, kẻ gạch ngang thay cho dấu bằng. Quy tắc thực hiện phép tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái
Thực hiện phép trừ theo quy tắc:
▪ 3 không trừ được 8, mượn 1 ở hàng chục là 10, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
▪ 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
33
 5
 28
-
Thực hiện phép trừ theo quy tắc:
▪ 3 không trừ được 8, mượn 1 ở hàng chục là 10, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
▪ 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
53
 15
 38
-
B. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
1. Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5                	B. x = 8                   	C. x = 6	D. x = 23
2. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35            	B. 23 + 76                C. 69 + 31	D. 45 + 65
3.  Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 11 - 8               	B. 11 - 6                   C. 11 – 7	D. 11 - 5
4. Chọn số thích hợp:
0
10
20
30
40
60
70
80
90
A. 50 B. 60 C. 45
5.  Số điền vào ô trống trong phép tính là: 
A. 11              	B. 23              	C. 13              	D. 33
6. Bao gạo thứ nhất cân nặng 41kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 15kg. Bao gạo thứ hai cân nặng ............................ kg.
A. 56	B. 66	D. 36	D. 26
7. 3 giờ chiều hay còn gọi là?
A. 15 giờ B. 20 giờ C. 13 giờ 	d. 14 giờ 
8*. Tổng của một số với số liền sau số tròn chục bé nhất có hai chữ số là 81. Số đó là: 
A. 71	B. 11	C. 70	D. 92
Bài 2: a)Nối ô trống với số thích hợp
b)Nối phép tính với kết quả tương ứng
Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a. Số trừ là 13, số trừ là 8 thì số bị trừ là 21. o
b. 93 cm > 9 dm 3 cm o
c. Số thích hợp điền vào ô trống để: 11 - o = 9 là 2.o
d. Hình bên có 1 hình tứ giác.o
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ
62
42
Số trừ
26
26
36
24
24
18
Hiệu
36
26
18
24
Phần 2 - Tự Luận :
Bài 1: 
a) Đọc các số sau:
25: ................................................................................................................................... 
34:...............................................................................................................................
b) Viết các số sau:
Hai mươi bảy: ............................................................................................................
Số gồm 5 chục và 7 đơn vị: ......................................................................................
Ba mươi hai đề-xi-mét:..............................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 a) 53 – 15	 62 - 16	41 - 19	b) 34 + 18	 53 + 29	65 + 17
Bài 3: Tìm x:
23 + x = 62	x - 37 = 16	x + 46 = 81	x - 53 = 19
Bài 4: Thực hiện dãy tính:
27 + 14 - 25
 28 + 32 - 19 
5 dm + 23 cm – 18 cm
=..
=..
=..
=..
=..
=..
=..
46 + 25 - 35 
37 + 43 – 46
4l + 39l – 8l 
= ............................
= ...............................
= ..............................
= ............................
= ............................
= ...............................
= ...........................	
Bài 5: Từ một phép cộng hãy viết hai phép trừ thích hợp ( theo mẫu ) :
8 + 5 = 13 13 – 8 = 5
 13 – 5 = 8
37
+
36
=
-
36
=
-
37
=
Bài 7: Nhà bếp có 63 kg thịt . Hỏi sau khi dùng 28 kg thịt nhà bếp còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thịt ?
Bài giải
Bài 8: Một mảnh vải dài 9 dm 3 cm . Từ mảnh vải đó người ta cắt ra 75cm vải thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu ?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
A
C
D
A
B
D
A
C
Bài 2: a)Nối ô trống với số thích hợp
b)Nối phép tính với kết quả tương ứng
Đ
Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S :
S
a. Số trừ là 13, số trừ là 8 thì số bị trừ là 21.
Đ
b. 93 cm > 9 dm 3 cm 
S
c. Số thích hợp điền vào ô trống để: 11 - = 9 là 2.
d. Hình bên có 1 hình tứ giác.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ
62
62
62
42
42
42
Số trừ
26
26
36
24
24
18
Hiệu
36
36
26
18
18
24
Phần 2 - Tự Luận :
Bài 1: 
a) Đọc các số sau:
25: Hai mươi lăm
34: Ba mươi tư
b) Viết các số sau:
Hai mươi bảy: 27
Số gồm 5 chục và 7 đơn vị: 57
Ba mươi hai đề-xi-mét: 32
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 a) 53 – 15	 = 38	 62 – 16 = 46	41 – 19 = 22
 b) 34 + 18 = 52	 53 + 29 = 82	65 + 17 =82
Bài 3: Tìm x:	
23 + x
x
x
x + 46 
x
x
= 62
= 62 – 23
= 39
= 81
= 81 – 46
= 35
x - 37 
x
x
x – 53
x
x 
= 16
= 16 + 37
= 53
= 19
= 19 + 53
= 72
Bài 4: Thực hiện dãy tính:
27 + 14 - 25
 28 + 32 - 19 
5 dm + 23 cm – 18 cm
= 41 – 25
= 16
= 60 – 19
= 41
= 28cm - 18cm
= 10cm
46 + 25 - 35 
37 + 43 – 46
4l + 39l – 8l 
= 71 – 35
= 36
= 80 – 46 
= 34
= 43l – 8l
= 35l
Bài 5: Từ một phép cộng hãy viết hai phép trừ thích hợp ( theo mẫu ) :
8 + 5 = 13 13 – 8 = 5
 13 – 5 = 8
37
+
36
=
73
73
-
36
=
37
73
-
37
=
36
Bài 7: 
Bài giải
Nhà bếp còn lại số ki-lô-gam thịt là:
63 – 28 = 35 (kg)
 Đáp số: 35kg
Bài 8: 
Bài giải
Đổi 9dm 3cm = 93cm
Mảnh vải còn lại dài là : 
93 – 75 = 16 (cm)
 Đáp số : 16cm

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_1.doc