Phiếu bài tập cuối Tuần 5 Lớp 5

docx 2 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 350Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối Tuần 5 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối Tuần 5 Lớp 5
Họ và tên : ........................................
Lớp : 5 ....
Phiếu bài tập cuối tuần 5
Môn : Toán
1. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
15mm = ............. cm
6mm= ................ cm
5m2dm = ......... .dm
3 tấn 6 tạ = .......... tạ
4km2 62ha =....... ... m2
7km2 6m2 = ..............hm2
2m 47mm = ................. m
9 tạ 2 kg = ................... kg
8dam2 4m2 = ................ m2
7km 5m =.................... m
8 tấn 6kg = ................. kg
7yến 16g = .................yến
4575m =..........km ........ m
37054mm = ...... m ...... mm
5687kg = ....... tấn ........ kg
4087g = ...........kg ......... g
6434dam2 = ....... ha.....dam2
834mm2 = ...... cm2 ..... mm2
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7tạ + 26 kg = ............g
5 tấn : 2 tạ = .............. 
7dm2 + 42 mm2 = ............. mm2
4 ha - 25 dam2 = ................ dam2
9 km - 3 hm = ................ dam
6m : 3 dm = ...................
8m : 2m = .............. 
7mm x 8cm = ............. 
3. Biết rằng cứ 3 thùng mật ong đựng được 27 l . Trong kho có 12 thùng, ngoài cửa hàng có 5 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít mật ong?
4. Hiện nay anh 13 tuổi và em 3 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi anh sẽ gấp 3 lần tuổi em?
5. Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em nên số ngày ăn cũn 16 ngày. Hỏi có bao nhiêu em vào ăn?
6. Lớp 5A thu được 2 tấn 250kg giấy vụn. Lớp 5D thu được 3 tấn 750kg giấy vụn. Biết trung bỡnh cứ 4 tấn giấy vụn thỡ sản xuất được 28000 quyển vở. Hỏi với số giấy vụn 2 lớp thu được thỡ sản xuất được bao nhiờu quyển vở ?
7. Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chu vi là 200m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
a)Tớnh diện tớch mảnh đất đú ?
b)Trờn mảnh đất người ta lấy 15 diện tớch để trồng hoa, 13 diện tớch nuụi cỏ, 415 diện tớch để rau. Tớnh diện tớch đất cũn lại với đơn vị là ha, a ?
8*. Cho phõn số 2317 , tỡm số tự nhiờn a sao cho khi thờm số tự nhiờn a vào tử số và bớt số tự nhiờn a ở mẫu số ta được phõn số mới bằng phõn số 32.
Môn : Tiếng Việt
1. a)Tìm những từ có tiếng bình với nghĩa là không có chiến tranh.
b) Đặt câu với một từ vừa tìm được:
2. Tìm từ đồng âm trong các câu sau:
 a_ Con ngựa đá con chó đá.
 b_ Chị Ba có nhà mặt đường, buôn bán đường, chào khách ngọt như đường.
3. Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp.
A
B
a. Của không ngon nhà đông con cũng hết.
- "đông" là một từ chỉ phương hướng, ngược với hướng tây.
b. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi.
- " đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang chất rắn.
c. Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy.
- " đông " là từ chỉ số lượng nhiều.
d. Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa.
- "đông" chỉ một mùa trong năm, sau mùa thu.
4. Đặt câu để từ hay được sử dụng với các nghĩa :
- giỏi : đ	
- biết : đ	
- hoặc : đ	
- thường xuyên : đ................................................................................................................
5.Hóy viết một đoạn văn ngắn( khoảng 5 -7 cõu ) tả về 1 cảnh đẹp trờn quờ hương em.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_5_lop_5.docx