PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ THCS (Áp dụng từ năm học 2021 - 2022) LỚP 6 Cả năm: 35 tuần = 105 tiết Học kì I: 18 tuần = 54 tiết Học kì II: 17 tuần = 51 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài Tên bài Ghi chú 1 1 1 Lịch sử là gì? (tiết 1) Lịch sử 2 1 Lịch sử là gì? (tiết 2) Lịch sử 3 Bài mở đầu Tại sao cần học địa lí? Địa lí 2 4 2 Thời gian trong lịch sử Lịch sử 5 3 Nguồn gốc loài người (tiết 1) Lịch sử 6 Bài mở đầu Tại sao cần học địa lí? Địa lí 3 7 3 Nguồn gốc loài người (tiết 2) Lịch sử 8 4 Xã hội nguyên thủy (tiết 1) Lịch sử 9 1 Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ (tiết 1) Địa lí 4 10 4 Xã hội nguyên thủy (tiết 2) Lịch sử 11 5 Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy (tiết 1) Lịch sử 12 1 Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ (tiết 2) Địa lí 5 13 5 Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy (tiết 2) Lịch sử 14 6 Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (tiết 1) Lịch sử 15 2 Các yếu tố cơ bản của bản đồ (tiết 1) Địa lí 6 16 6 Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (tiết 2) Lịch sử 17 6 Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (tiết 3) Lịch sử 18 2 Các yếu tố cơ bản của bản đồ (tiết 2) Địa lí 7 19 7 Ấn Độ cổ đại (tiết 1) Lịch sử 20 7 Ấn Độ cổ đại (tiết 2) Lịch sử 21 2 Các yếu tố cơ bản của bản đồ (tiết 3) Địa lí 8 22 8 Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (tiết 1) Lịch sử 23 8 Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (tiết 2) Lịch sử 24 3 Lược đồ trí nhớ Địa lí 9 25 8 Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (tiết 3) Lịch sử 26 Ôn tập Lịch sử Địa lí 27 Kiểm tra giữa học kỳ I Lịch sử và địa lí 10 28 9 Hy Lạp và La Mã cổ đại (tiết 1) Lịch sử 29 9 Hy Lạp và La Mã cổ đại (tiết 2) Lịch sử 30 4 Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ. Địa lí 11 31 9 Hy Lạp và La Mã cổ đại (tiết 3) Lịch sử 32 10 Sự ra đời của các vương quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 1) Lịch sử 33 5 Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất Địa lí 12 34 10 Sự ra đời của các vương quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 2) Lịch sử 35 11 Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 1) Lịch sử 36 6 Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí (tiết 1) Địa lí 13 37 11 Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) (tiết 2) Lịch sử 38 12 Nhà nước Văn Lang (tiết 1) Lịch sử 38 6 Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí (Tiết 2) Địa lí 14 40 12 Nhà nước Văn Lang (tiết 2) Lịch sử 41 12 Nhà nước Văn Lang (tiết 3) Lịch sử 42 6 Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí (tiết 3) Địa lí 15 43 13 Nhà nước Âu Lạc (tiết 1) Lịch sử 44 13 Nhà nước Âu Lạc (tiết 2) Lịch sử 45 7 Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí (tiết 1) Địa lí 16 46 13 Nhà nước Âu Lạc (tiết 3) Lịch sử 47 14 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc (tiết 1) Lịch sử 48 7 Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí (tiết 2) Địa lí 17 59 Ôn tập Lịch sử Lịch sử 50 Ôn tập Địa Lí Địa lí 51 Kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và địa lí 18 52 14 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc (tiết 2) Lịch sử 53 14 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc (tiết 3) Lịch sử 54 7 Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí (tiết 3) Địa lí HỌC KÌ II 19 55 8 Xác định phương hướng ngoài thực địa Địa lí 56 9 Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. (tiết 1) Địa lí 57 15 Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 1) Lịch sử 20 58 9 Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. (tiết 2) Địa lí 59 10 Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. Địa lí 60 15 Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 2) Lịch sử 21 61 11 Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiết 1) Địa lí 62 11 Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiết 2) Địa lí 63 15 Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 3) Lịch sử 22 64 11 Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiết 3) Địa lí 65 12 Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản Địa lí 66 15 Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 4) Lịch sử 23 67 13 Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió (tiết 1) Địa lí 68 13 Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió (tiết 2) Địa lí 69 15 Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X) (tiết 5) Lịch sử 24 70 14 Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. (tiết 1) Địa lí 71 14 Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. (tiết 2) Địa lí 72 16 Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc (tiết 1) Lịch sử 25 73 15 Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu Địa lí 74 16 Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ - lượng mưa Địa lí 75 16 Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc (tiết 2) Lịch sử 26 76 17 Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất Địa lí 77 Ôn tập Địa lí Địa lí 78 Kiểm tra giữa học kỳ II Lịch sử và địa lí 27 79 18 Sông. Nước ngầm và băng hà (tiết 1) Địa lí 80 18 Sông. Nước ngầm và băng hà (tiết 2) Địa lí 81 17 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 1) Lịch sử 28 82 19 Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển (tiết 1) Địa lí 83 19 Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển (tiết 2) Địa lí 84 17 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 2) Lịch sử 29 85 20 Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới Địa lí 86 21 Lớp đất trên Trái Đất (tiết 1) Địa lí 87 17 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 3) Lịch sử 30 88 21 Lớp đất trên Trái Đất (tiết 2) Địa lí 89 22 Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất. Rừng nhiệt đới (tiết 1) Địa lí 90 17 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (tiết 3) Lịch sử 31 91 22 Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất. Rừng nhiệt đới (tiết 2) Địa lí 92 22 Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái đất. Rừng nhiệt đới (tiết 3) Địa lí 93 18 Vương quốc Chăm-pa (tiết 1) Lịch sử 32 94 23 Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương Địa lí 95 24 Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. (tiết 1) Địa lí 96 18 Vương quốc Chăm-pa (tiết 2) Lịch sử 33 97 24 Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. (tiết 2) Địa lí 98 24 Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. (tiết 3) Địa lí 99 19 Vương quốc Phù Nam (tiết 1) Lịch sử 34 100 Ôn tập Địa lí Địa lí 101 Ôn tập Lịch sử Lịch sử 102 Kiểm tra cuối học kỳ II Lịch sử và địa lí 35 103 25 Con người và thiên nhiên Địa lí 104 26 Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường Địa lí 105 19 Vương quốc Phù Nam (tiết 2) Lịch sử
Tài liệu đính kèm: