Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa: Bài ôn lý thuyết (lần 4)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1015Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa: Bài ôn lý thuyết (lần 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa: Bài ôn lý thuyết (lần 4)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 	LỚP ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015 – 2016
	KHOA SƯ PHẠM	BÀI ÔN LÝ THUYẾT (LẦN 4)
Sưu tầm và biên soạn: Trần Văn Thanh Hoài
Câu 1: Các chất sau. Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, NH4NO3 và H2SO4. Số chất có liên kết ion là
	A. 3	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
 	(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2; 	(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
	(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;	(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
	(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;	(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl	
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là	A. 5	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 3: Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội sau phản ứng thu được dung dịch X, chất khí Y và một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa :
	A. Cu(OH)2	B. Fe(OH)2	C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2	D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
Câu 4: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, (NH4)2Cr2O7, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
	A. 4	B. 6	C. 5	D. 7
Câu 5: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên là
	A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
	B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
	C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
	D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu 6:Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính của X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần là
	A. Xn+ < Y < Y- < X.	B. Xn+ < Y < X < Y-	C. Xn+ < Y- < Y < X.	D. Y < Y- < Xn+ < X
Câu 7. Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4, NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 là	A. 3 	B. 2 	C. 5 	D. 4
Câu 8. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
	A. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2	B. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3
	C. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4	D. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO
Câu 9. Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là	A. 4 .	B. 5. 	C. 6. 	D. 7.
Câu 10. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4 (tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại, sản phẩm khí thu được ở anot là
	A. khí Cl2 	B. khí H2 và O2 	C. khí Cl2và H2 	D. khí Cl2và O2
Câu 11. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc 
	A. chu kì 4, nhóm VIIIB 	B. chu kì 4, nhóm VIIIA
	C. chu kì 3 nhóm VIIIB 	D. chu kì 4, nhóm IIA
Câu 12. Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl .Số chất mà phân tử phân cực là
	A. 3	B. 5 	C. 7 	D. 4
Câu 13. Cho phản ứng: CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) (∆H < 0)
Trong các yếu tố: (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) thêm một lượng H2, (4) giảm áp suất chung của hệ, (5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là	A. 2 	B. 4 	C. 3 	D. 1
Câu 14.Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết người ta lần lượt cho qua
	A. NaOH, H2SO4 	B. NaHCO3, H2SO4 đặc	C. Na2CO3, NaCl 	D. H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là
	A. x+y =2z +2t 	B. x+y =2z +3t 	C. x+ y = 2z +2t 	D. x +y = Z +t 
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau đây: (1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl 	(2) Điện phân dd CuSO4
(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân Ba(NO3)2 (5) Cho khí F2 tác dụng với H2O
(6) H2O2 tác dụng với KNO2	(7) Cho khí O3 tác dụng với dd KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ 	(10) Nhiệt phân KMnO4
 Số thí nghiệm thu được khí oxi là	A. 7	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 17: Xét các trường hợp sau:
 (1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl
 (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+ 
 (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4
 (7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm 
 Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là	A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 18: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, anlyl clorua số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
	A. 4	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 19: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?	
	(1) Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
	(2) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo gốc glucozo. 
	(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều cho một loại monosaccarit. 
	(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozo. 
	(5) Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO .
	A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 20: Cho các chất sau: 	CH3-CHOH-CH3 (1), 	(CH3)3C-OH (2), 	(CH3)2CH-CH2OH (3),
	CH3COCH2CH2OH (4), 	CH3CHOHCH2OH (5)
Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
	A. (1), (4), (5).	B. 3, 4, 5.	C. (1), (2), (3).	D. (2), (3), (4).
Câu 21: Cho các nhận xét sau. (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
 (2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
 (3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
 (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen.
 (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
 Số nhận xét đúng là:	A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 22: Cho các đồng phân mạch hở có công thức phân tử là C2H4O2. Có n1 đồng phân tham gia phản ứng tráng bạc, có n2 đồng phân tác dụng với Na giải phóng H2, có n3 đồng phân tác dụng với NaOH. n1, n2, n3 lần lượt có các giá trị là	A. 1, 1, 1	B. 1, 1, 2	C. 2, 2, 2	D. 1, 2, 2
Câu 23: Một heptapeptit có công thức: Lys-Pro-Gly-Ala-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này thu được tối đa bao nhiêu peptit có aminoaxit đầu N là phenylalanin (Phe)?
	A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 24: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
	A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
	B. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH
	C. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH
	D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
Câu 25: Phát biểu sau đây đúng nhất:
	A. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol B. Vinyl axetat phản ứng với dd NaOH sinh ra ancol etylic
	C. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3	D. Phenol phản ứng được với nước brom
Câu 26: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
	A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 27: Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5)poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
	A. 7.	B. 5.	C. 4.	D. 6.
Câu 28: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:(1) CH3COONa + CO2 + H2O	
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3	(3) CH3COOH + NaHSO4	(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2	(6) C6H5ONa + CO2 + H2O	(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2 
	Các phản ứng không xảy ra là	A. 1, 3, 4.	B. 1, 3.	C. 1, 3, 6.	D. 1, 3, 5.
Câu 29: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì số chất có thể phân biệt được là	A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 31: Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 (A) + NaOH ® muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của A là	A. Cl-CH2-COOCH=CH2	B. CH3COO-CHCl-CH3	
	C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl	D. HCOO-CH2-CHCl-CH3 
Câu 32: Cho các phát biểu sau:	
	(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
	(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ	(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol
	(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước
	(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol	(6) phenol tan tốt trong dd NaOH. 
Số phát biểu đúng là	A. 1, 2, 3, 6.	B. 1, 2, 4, 6.	C. 1, 3, 5, 6.	D. 1, 2, 5, 6.
Câu 33: X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH, X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3. Số CTCT của X là	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa Y. phân tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là
	A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 35: Cho các cặp chất: (a) H2S + dd FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 
	(d) HBr đặc + FeCl3	(e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl2 + O2 	(g) Ca3(PO4)2 + H3PO4
	(h) Si + dung dịch NaOH	(i) Cr + dung dịch Sn2+ 	(k) H3PO4 + K2HPO4
 Số cặp chất xảy ra phản ứng là	A. 5	B. 7	C. 6	D. 8
Câu 36: Có các dd không màu chứa trong các lọ riêng biệt không nhãn sau: AgNO3, HCl, NaNO3, NaCl, FeCl3 và Fe(NO3)2. Chỉ dùng kim loại Cu thì số dd phân biệt được là	A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
	A. cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.	B. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
	C. điện phân nóng chảy NaCl.	D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 38: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2 thì số chất có thể phân biệt được là	A. 4	B. 0	C. 5	D. 3 
Câu 39: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K2CO3 (1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
	A. (3), (2), (4), (1).	B. (2), (3), (4), (1).	C. (4), (1), (2), (3).	D. (1), (2), (3), (4).
Câu 40: Dãy chất khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng đều có khí NO2 bay ra là
	A. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS.	B. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.	
	C. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI.	D. Fe3O4, S, As2S3, Cu.
Câu 41: Phát biểu không đúng là
	A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
	B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.
	C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
	D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
Câu 42: Thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba là
	A. dung dịch NaCl.	B. nước.	C. dung dịch NaOH.	D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 43: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. X là	A. NH4HSO3	B. NH4HCO3	C. (NH4)2CO3	D. (NH4)2SO3
Câu 44: Dãy nào sau đây gồm các ion X+, Y2+ ,Z- ,T2- và nguyên tử M đều có cấu hình e là 1s22s22p63s23p6 ?
	A. K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar.	B. K+, Ca2+, F-, O2-, Ne.	C. Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar. D. K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar.
Câu 45: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
	A. 4.	B. 3.	C. 6.	D. 5.
Câu 46: Cho các nhận xét sau:
	(1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.
	(2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng.
	(3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.
	(4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.
	(5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá
Các nhận xét đúng là	A. 1, 3, 4.	B. 1, 2, 4, 5.	C. 1, 2, 3, 4.	D. 2, 4, 5.
Câu 47: Cho các chất và ion sau: Cl-, Na, NH3, HCl, O2-, Fe2+, SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là
	A. Cl-, Na, O2-, NH3	B. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+
	C. Na, O2-, NH3, HCl	D. Na, O2-, HCl, NH3, Fe2+
Câu 48: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:	A. 7.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 49: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
	A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.	B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
	C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.	D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 50: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dd AgNO3, dung dịch hỗn hợp HCl + NaNO3, dung dịch hỗn hợp NaHSO4 + NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 51. X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90 đvC. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể là	A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 2
Câu 52. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được 
	A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol 	B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol 
	C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic 	D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol 
Câu 53. Chophản ứng sau: X + Cu(OH)2/OH- ® dung dịch Y xanh lam.
	Dung dịch Y đun nóng ® kết tủa Z đỏ gạch. Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số chất X phù hợp là	A. 2 	B. 5 	C. 4 	D. 3
Câu 54.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là	
	A. (2), (5), (7).	B. (1), (2), (6). 	 C. (2), (3), (7). 	D. (2), (3), (5).
Câu 55. Cho các chất: C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là	A. 5 .	B. 3. 	C. 2 .	 D. 4
Câu 56. Khi dùng quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất.
	A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH 	B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOCH3 
	C. CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH 	D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH
Câu 57: Cho sơ đồ biến hóa sau: Benzen X Y Z. (Biết Y là sản phẩm chính). Công thức cấu tạo của Z là
	A. o & p-C2H5-C6H4-OH	B. C6H5CH(OH)CH3	C. C6H5CH2CH2OH	D. o & p-C2H5-C6H4-ONa
Câu 58: Khi cho ankan A (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được hỗn hợp X chứa một số dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Số dẫn xuất có brom trong X là	A. 7.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 59: Cho các nhận xét sau: 
	(1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
 (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng
 (3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước
 (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết là ankađien
 (5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết 
 Số nhận xét không đúng là	A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 60: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
	A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.	B. protit luôn chứa nitơ.
	C. protit luôn là chất hữu cơ no.	D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 61: Cho các polime sau: (1)polietilen, (2)poli(metylmetacrilat) ,(3)polibutađien ,(4)polisitiren, (5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là	A. (2),(3),(6).	B. (2),(5),(6). 	C. (1),(4),(5).	D. (1),(2),(5).
Câu 62: Cho các chất: Saccarozơ,Glucozơ,Fructozơ,Etylfomat,Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 63: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH. Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là
	A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.	B. CH3COOCHOHCH3.
	C. HCOOCH(OH)CH2CH3.	D. CH2(OH)CH2CH2OOCH.
Câu 64: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
	A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 4.
Câu 65: Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461 gam/mol thủy phân (có mặt enzim) thu được hỗn hợp các α-aminoaxit có tổng khối lượng là 533 gam. Vậy X thuộc loại peptit nào sau đây? 
	A. hexapeptit.	B. pentapeptit. 	C. tetrapeptit. 	D. tripeptit. 
Hóa học! Sự kết hợp giữa khoa học, nghệ thuật và bất ngờ! 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_thi_THPT_quoc_gia_2016_ly_thuyet_4.doc