Ôn thi học kỳ I môn Toán lớp 4 - Nguyễn Công Thành

doc 10 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kỳ I môn Toán lớp 4 - Nguyễn Công Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi học kỳ I môn Toán lớp 4 - Nguyễn Công Thành
LỚP 4
ÔN THI HỌC KỲ I
----- ˜ & ™ -----
TOÁN
ĐỀ SỐ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 7 m2 =  cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
	A. 70 000 	B. 700 
	C. 70	 D. 7 000 
Câu 2: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm)
	A. 365 	B. 366 
	C. 367	D. 364 
Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm)
	A. 9 876 	B. 10 000 
	C. 9 999 	 	D. 99 999
Câu 4: Năm 2 005 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
	A. 18 	B. 19 
	C. 21 	D. 20
Câu 5: Trong các số sau : 157 ; 234 ; 625 ; 750. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
	A. 157 ; 234  C. 625 ; 750 
	B. 234 ; 625 	 D. 234 ; 750
Câu 6: Trong các số sau: 167 382; 167 832; 168 732; 168 723. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
	A. 167 382 	B. 167 832
	C. 168 732	D. 168 723 
Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm)
	A 104	B. 145
	C. 248	D. 264
Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B
 5 cm	
 	 D C
A/ 25 cm 	B/ 20 cm	C/ 10 cm 	D/ 50 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ = (1 điểm)
16 750. . . . . .16 751
51 264. . . . . .51 262 
8 972 . . . . . . 10 000
12 000. . . . . .11 200
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 65 cm, 73 cm, 93 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
9 260 350:	
53 180 000:	
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Năm triệu tám trăm nghìn ba trăm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Một triệu hai trăm ba mươi tám nghìn chín trăm linh bốn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 43 524 – 16 282 b/ 24 684 + 56 706
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
c/ 538 x 27 d/ 8 892 : 26
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5/ Cứ 16 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 416 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm)
Bài làm
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu dưới đây có các đáp án (A, B, C, D) là kết quả tính. Hãy khoanh vào đáp án đúng
Câu 1. 56346 + 2854 = 
 A. 58200 B. 85200 C. 59200 D. 52800
Câu 2. 28763 - 23359 = 
 A. 5404 B. 5440 C. 5044 D. 4504
Câu 3. 237 24 =
 A. 5688 B. 6588 C. 5868 D. 8865
Câu 4. 9776 : 4 = 
 A. 4424 B. 4244 C. 4442 D. 2444 
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Tính (2 điểm) 
23560 + 330 201 b) 13550 - 5535 : 123
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2. Tính (1,5 điểm) 
Người ta đổ đều 128610 lít dầu vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 3. (2,5 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải:
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ĐỀ SỐ 3 
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Bài 1: Số “chín mươi sáu triệu, chín trăm linh năm” viết là:
9 600 905	 B. 96 905 000 C. 96 000 905 	D. 96 900 500
Bài 2: Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?
Hàng chục B. Hàng trăm	 C. Hàng nghìn	 D. Hàng chục nghìn.
Bài 3: Cho dãy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 số nhỏ nhất là:
8 590 231	 B 7 999 888	C. 8 109 090	 D.798 599
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5kg 8 g = ..g
 A. 58 g	B. 508 g	C. 580 g	D. 5008 g
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462 x 2 là:
5 467	B.4 567 	C.7 998	D.5 416
Bài 6: Biểu thức có chứa một chữ là:
b x a – 5	 B. 96 – 17	 C. m + n + 17	 D.15 + a
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 a. 15 687 + 8 506 	 b. 64 742 - 37 136 
 ................................ 	 .................................
 ................................ .................................
 ................................ .................................
 ................................ .................................
 c. 8 167 x 5	 d. 30 064 : 7 
 ................................ 	 .................................
 ................................ .................................
 ................................ .................................
 ................................ .................................
 ................................ 	 .................................
 ................................ .................................
 ................................ .................................
 ................................ .................................
Bài 2: Tìm X ( 2 điiểm)
a) x + 2581 = 4621 	b) 935 – x = 532
 ................................ .................................
 ................................ .................................
Câu 3: (2điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Câu 4: (1 điiểm)
Tìm số tròn chục x, biết: 28 < x <48
ĐỀ SỐ 4 
(Tổng Hợp)
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
	A. 124 kg	B. 256 kg	C. 124000 kg	D. 60000 kg	
Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
Câu 3: 6dag 5 g = ? g.
	A. 65 g	B. 605 g	C. 56 g	D. 650 g
Câu 4: 503g = ? hg ?g.
	A. 50hg 3g 	B. 5hg 3g	C. 500hg 3g	D. 5hg 30g 
Câu 5: phút = ? giây.
	A. 15 giây	B. 20 giây	C. 25 giây	D. 30 giây
Câu 6: 2500 năm= ? thế kỷ.
	A. 25	B. 500	C. 250	D. 50
Câu 7: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Câu 8: Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
	A. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
Câu 9: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong 1 giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
	A. 27 m	B. 12 m	C. 3888 m	D. 270 m
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S .
	a) 1980 là thế kỷ XX. £	c) 84 phút = 1 giây 14 phút. £
	b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £	d) thế kỷ = 20 năm £
Câu 11: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là :
	A. 360 	B. 180	C. 120 	D. 12
Câu 12: Số trung bình cộng của hai số là bằng 40. Biết rằng 1 trong 2 số này bằng 58. Tìm số kia?
	A. 98	B. 18	C. 49	D. 22
II. Phần tự luận.
Đặt tính rồi tính
12 354 x 4
...
...
...
15 47 x 3
...
...
...
39076 : 3
...
...
...
27543 : 5
...
...
...
2. Tìm x 
 a) 3 x = 1890 b) 1820 : = 5 c) : 4 = 5437
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 105 tấn gạo, ngày thứ hai bán 280 tấn gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi ba ngày cửa hang bán được bao nhiêu tấn gạo ?
Bài giải
..
4. Một đoàn xe gồm 10 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 48 người. Hỏi có tất cả bao nhiêu người?
Bài giải
5. Đặt tính rồi tính 
7515 x 305
...
...
...
267 x 2143
...
...
...
92157 : 257
...
...
...
857200 : 15700
...
...
...
6. Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
Bài giải
7. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
 a) Tìm số tuổi của bố và của con hiện nay
 b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài giải
8. Điền vào chỗ chấm :
a) 3 tấn 3 yến = 	kg	2 tạ 5 kg = 	kg
7 tấn 4 kg = 	kg	9 tạ 20 kg = 	kg
b) 1 giờ 20 phút = 	phút	2 phút 15 giây =	giây
480 giây = 	phút	5 giờ 5 phút = 	phút
c) 1500 m	= 	km	7km 5 hm	= 	m
3 km 8m	= 	m	3 m 5 dm	= 	mm
d) 5 m2 	= 	cm2	4758 cm2 	=dm2	cm2
2 km2 75 m2	= 	m2	12500 cm2 	= .m2	dm2
9. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ? 
Bài giải
10. Có 60 lít dầu đựng trong hai thùng. Nếu đổ 2 lít từ thùng I sang thùng II thì lúc đó số dầu ở thùng I sẽ bằng số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ? 	
Bài giải
11. Một ổ tô chạy trong 2 giờ đầu , mỗi giờ chạy được 60km và 3 giờ sau, mỗi giờ chạy được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô – mét ? 
Bài giải
12. Một trại nuôi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sô vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con ? 
Bài giải
13. Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi:
Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét?
Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
Bài giải
14. Điền số thích hợp.
a)
6 tạ 5 kg = .... yến .... kg 
400g = .... kg .... g 
36 thế kỷ = ....... năm 
34 kg 2 g = ..... hg .... g 
14 tấn 35kg = ..... tạ .... kg 
 thế kỷ = .... năm
8 kg 6 dag = .... hg .... g 
9 tấn 7 yến = .... tạ .... kg 
8 ngày = ........ giờ 
5 kg 7g = ..... dag ..... g 
93 dag = ..... hg .... g 
 ngày = .... giờ
b)
240 phút = .... giờ
48 m 7cm = ..... dm .....mm
2000000 m2 = ...... km2 
11280 giây= .... giờ .... phút 
382m 7cm = .... dam .... cm 
7 m2 68 dm2 = ...... dm2 
512 phót= .... giê ...... phút 
600dam2dm = ..... km .....cm 
80000 cm2 = ..... m2 
 giê = ....... giây 
8301m9cm = ... km ...... mm
4km2 400m2 = ........ m2 
15. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi.
Bài giải
	..............................................................................................
16.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
23 + 23 ´ 2 + 23 ´ 3 + 23 ´ 4 246 ´ 2005 - 2005 ´ 148 25 ´ 12 ´ 30 ´ 4
..........	...........................................................................................................................................................
17. Điền số thích hợp:
a) 50 kg 5 hg = 	g	12500 g = .kg 	hg
500 kg = 	tạ	450 tạ = 	tấn
b) 2 giờ 78 phút = 	phút	10 thế kỷ = 	năm
1500 năm = 	thế kỷ	2 năm = 	tháng
c) 8 dam 5 m	= 	m	5 m 7 cm	= 	mm
15 m 25 mm	= 	mm	15075 m	= .km
d) 78500 dm2	= 	m2	7 m2 5 cm2 	= 	cm2
5 cm2 7 mm2 	= 	mm2	3 km2 9 m2 	= 	m2
18. Gia đình tôi gồm 4 người: bố, mẹ, tôi và em tôi. Tuổi trung bình cộng của cả nhà là 24 tuổi. Nếu không tính tuổi của bố thì tuổi trung bình của gia đình tôi là 17 tuổi.	
a) Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
b) Mẹ kém bố 3 tuổi, tuổi tôi gấp đôi tuổi em tôi. Hỏi tuổi của em tôi.
	Bài giải
19. Đề lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiểu dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 2 500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa không đáng kể ? 
Bài giải
20. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao, mỗi bao chở nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo ? 
	Bài giải
***¤***GOOD LUCK TO YOU***¤***

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_hoc_ky_i_nguyen_cong_thanh_090_2787_090.doc